CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG MÔN TOÁN TIỂU HỌC TIẾT ĐẦU TUẦN   CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG MÔN TOÁN LỚP 1 CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG MÔN TOÁN LỚP 2 CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG MÔN TOÁN LỚP 3 CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG MÔN TOÁN LỚP 4 CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG MÔN TOÁN LỚP 5
TUẦN: 8[1] Từ 14/10 đến 20/10 TUẦN LỚP 1 LỚP 2 LỚP 3 LỚP  4 LỚP 5 THỜI GIAN Tiết thứ Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú, bài tập cần làm Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú, bài tập cần làm Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú, bài tập cần làm Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú, bài tập cần làm Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú, bài tập cần làm
LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú, bài tập cần làm 1 1 1 1 1 1 Từ 24/8 đến 28/8 1 Tiết học đầu tiên (tr4) Tạo không khí vui vẻ trong lớp, HS tự giới thiệu về mình. Bước đầu làm quen với SGK, đồ dùng học toán, các hoạt động học tập trong giờ học toán. Không Ôn tập các số đến 100 (tr3) - Biết đếm, đọc, viết các số đến 100.
- Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có một chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số; số liền trước, số liền sau.
Bài 1, bài 2, bài 3 Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số (tr3) Biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số. Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Ôn tập các số đến 100000 (tr3) - Đọc, viết được các số đến 100000.
- Biết phân tích cấu tạo số.
Bài 1, bài 2, bài 3: a) Viết được 2 số; b) dòng 1 Ôn tập: Khái niệm về phân số (tr3) Biết đọc, viết phân số; biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số. Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4
MỘT 29 Luyện tập (tr48) Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. Bài 1, bài 2 (dòng 1), bài 3 2 5 6 6 6 6 Từ 31/8 đến 08/9 (nghỉ lễ 2/9 và nghỉ bù ngày khai giảng 05/9) 2 Nhiều hơn, ít hơn (tr6) Biết so sánh số lượng hai nhóm đồ vật, biết sử dụng từ nhiều hơn, ít hơn  để so sánh các nhóm đồ vật. Không Ôn tập các số đến 100 (tr4) - Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số.
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100.
Bài 1, bài 3, bài 4, bài 5 Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) (tr4) Biết cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) và giải toán có lời văn về nhiều hơn, ít hơn. Bài 1 (cột a, c), bài 2, bài 3, bài 4 Ôn tập các số đến 100000 (tiếp theo) (tr4) - Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
- Biết so sánh, xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100000.
Bài 1, bài 2 (a), bài 3 (dòng 1, 2), bài 4 (a) Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số (tr5) Biết tính chất cơ bản của phân số, vận dụng để rút gọn phân số và qui đồng mẫu số các phân số (trường hợp đơn giản). Bài 1, bài 2
30 Phép cộng trong phạm vi 5 (tr49) Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. Bài 1, bài 2, bài 4 (a) 3 9 11 11 11 11 Từ 09/9 đến 15/9 3 Hình vuông, hình tròn (tr7) Nhận biết được hình vuông, hình tròn, nói đúng tên hình. Bài 1, bài 2, bài 3 Số hạng - Tổng (tr5) - Biết số hạng; tổng.
- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. 
- Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng.
Bài 1, bài 2, bài 3 Luyện tập (tr4) - Biết cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ).
- Biết giải bài toán về "Tìm x", giải toán có lời văn (có một phép trừ).
Bài 1, bài 2, bài 3 Ôn tập các số đến 100000 (tiếp theo) (tr5) - Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
- Tính được giá trị của biểu thức.
Bài 1, bài 2 (b), bài 3 (a, b) Ôn tập: So sánh hai phân số (tr6) Biết so sánh hai phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số. Biết cách sắp xếp ba phân số theo thứ tự. Bài 1, bài 2
31 Luyện tập (tr50) Biết làm tính cộng trong phạm vi 5; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. Bài 1, bài 2, bài 3 (dòng 1), bài 5  4 13 16 16 16 16 Từ 16/9 đến 22/9 4 Hình tam giác (tr9) Nhận biết được hình tam giác, nói đúng tên hình. Không Luyện tập (tr6) - Biết cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số.  
- Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng.           
- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.     
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
Bài 1, bài 2 (cột 2), bài 3 (a,c), bài 4 Cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần) (tr5) - Biết cách thực hiện phép cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm).
- Tính được độ dài đường gấp khúc.
Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2 (cột 1, 2, 3), bài 3 (a), bài 4 Biểu thức có chứa một chữ (tr6) - Bước đầu nhận biết được biểu thức chứa một chữ.
- Biết tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
Bài 1, bài 2 (a), bài 3 (b) Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp theo) (tr7) Biết so sánh phân số với đơn vị, so sánh hai phân số có cùng tử số. Bài 1, bài 2, bài 3
32 Số 0 trong phép cộng (tr51) Biết kết quả phép cộng một số với số 0; biết số nào cộng với 0 cũng bằng chính nó; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. Bài 1, bài 2, bài 3 5 17 21 21 21 21 Từ 23/9 đến 29/9 5 Luyện tập (tr10) Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác. Ghép các hình đã biết thành hình mới. Bài 1, bài 2 Đề-xi-mét (tr7) - Biết đề-xi-mét là một đơn vị đo độ dài; tên gọi, kí hiệu của nó; biết quan hệ giữa dm và cm, ghi nhớ 1dm = 10cm.
- Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm; so sánh độ dài đoạn thẳng trong trường hợp đơn giản; thực hiện phép cộng, trừ các số đo độ dài có đơn vị đo là đề-xi-mét.
Bài 1, bài 2 Luyện tập (tr6) Biết thực hiện phép cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm). Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Luyện tập (tr7) - Tính được giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
- Làm quen với công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh a.
Bài 1, bài 2 (2 câu), bài 4 (chọn 1 trong 3 trường hợp) Phân số thập phân (tr8) Biết đọc, viết phân số thập phân. Biết rằng có một số phân số có thể viết thành phân số thập phân và biết cách chuyển các phân số đó thành phân số thập phân. Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (a, c)
HAI 36 36 + 15 (tr36) - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 36 + 15.
- Biết giải bài toán theo hình vẽ bằng một phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100.
Bài 1 (dòng 1), bài 2 (a, b), bài 3 6 21 26 26 26 26 Từ 30/9 đến 06/10 6 Các số 1, 2, 3 (tr11) Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1, 2, 3 đồ vật; đọc, viết được các chữ số 1, 2, 3; biết đếm 1, 2, 3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3, 2, 1; biết thứ tự của các số 1, 2, 3. Bài 1, bài 2, bài 3 Luyện tập (tr8) - Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản.
- Nhận biết được độ dài đề-xi-mét trên thước thẳng.
- Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.
- Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1dm.
Bài 1, bài 2, bài 3 (cột 1, 2), bài 4 Trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần) (tr7) - Biết cách thực hiện phép trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục hoặc ở hàng trăm).
- Vận dụng được vào giải toán có lời văn (có một phép trừ).
Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2 (cột 1, 2, 3), bài 3  Các số có sáu chữ số (tr8) - Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
- Biết viết, đọc các số có đến sáu chữ số.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (a, b) Luyện tập (tr9) Biết đọc, viết các phân số thập phân trên một đoạn của tia số. Biết chuyển một phân số thành phân số thập phân. Bài 1, bài 2, bài 3
37 Luyện tập (tr37) - Thuộc bảng 6, 7, 8, 9 cộng với một số.
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn cho dưới dạng sơ đồ.
- Biết nhận dạng hình tam giác.
Bài 1, bài 2, bài 4, bài 5 (a) 7 25 31 31 31 31 Từ 07/10 đến 13/10 7 Luyện tập (tr13) Nhận biết được số lượng 1, 2, 3; biết đọc, viết, đếm các số 1, 2, 3. Bài 1, bài 2 Số bị trừ - Số trừ - Hiệu (tr9) - Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.
- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. 
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ.
Bài 1, bài 2 (a, b, c), bài 3 Luyện tập (tr8) - Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số có ba chữ số (không nhớ hoặc có nhớ một lần).
- Vận dụng được vào giải toán có lời văn (có một phép cộng hoặc một phép trừ).
Bài 1, bài 2 (a), bài 3 (cột 1, 2, 3), bài 4 Luyện tập (tr10) Viết và đọc được các số có đến sáu chữ số. Bài 1, bài 2, bài 3 (a, b, c), bài 4 (a, b) Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số (tr10) Biết cộng (trừ) hai phân số có cùng mẫu số, hai phân số không cùng mẫu số. Bài 1, bài 2 (a, b), bài 3
38 Bảng cộng (tr38) - Thuộc bảng cộng đã học.
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn.
Bài 1, bài 2 (3 phép tính đầu), bài 3 8 29 36 36 36 36 Từ 14/10 đến 20/10 8 Các số 1, 2, 3, 4, 5 (tr14) Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5; biết đọc, viết các số 4, số 5; đếm được các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1; biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5. Bài 1, bài 2, bài 3 Luyện tập (tr10) - Biết trừ nhẩm số tròn chục có hai chữ số.
- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. 
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ.
Bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 3, bài 4 Ôn tập các bảng nhân (tr9) - Thuộc các bảng nhân 2, 3, 4, 5.
- Biết nhân nhẩm với số tròn trăm và tính giá trị biểu thức.
- Vận dụng được vào việc tính chu vi hình tam giác và giải toán có lời văn (có một phép nhân).
Bài 1, bài 2 (a, c), bài 3, bài 4 Hàng và lớp (tr11) - Biết được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn.
- Biết giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số.
- Biết viết số thành tổng theo hàng.
Bài 1, bài 2, bài 3 Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số (tr11) Biết thực hiện phép nhân, phép chia hai phân số. Bài 1 (cột 1, 2), bài 2 (a, b,c), bài 3
39 Luyện tập (tr39) - Ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng trong phạm vi 20 để tính nhẩm; cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán có một phép cộng.
Bài 1, bài 3, bài 4 9 33 41 41 41 41 Từ 21/10 đến 27/10 9 Luyện tập (tr16) Nhận biết các số trong phạm vi 5; biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5. Bài 1, bài 2, bài 3 Luyện tập chung (tr10) - Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100.
- Nhận viết số liền trước, số liền sau của một số cho trước.
- Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
Bài 1, bài 2 (a, b, c, d), bài 3 (cột 1, 2), bài 4 Ôn tập các bảng chia (tr10) - Thuộc các bảng chia (chia cho 2, 3, 4, 5).
- Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2, 3, 4 (phép chia hết).
Bài 1, bài 2, bài 3 So sánh các số có nhiều chữ số (tr12) - So sánh được các số có nhiều chữ số.
- Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có không quá sáu chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 1, bài 2, bài 3 Hỗn số (tr12) Biết đọc, viết hỗn số; biết hỗn số có phần nguyên và phần phân số. Bài 1, bài 2a
40 Phép cộng có tổng bằng 100 (tr40) - Biết thực hiện phép cộng có tổng bằng 100.
- Biết cộng nhẩm các số tròn chục.
- Biết giải bài toán với một phép cộng có tổng bằng 100.
Bài 1, bài 2, bài 4 10 37 46 46 46 46 Từ 28/10 đến 03/11 10 Bé hơn. Dấu < (tr17) Bước đầu biết so sánh số lượng; biết sử dụng từ bé hơn và dấu < để so sánh các số. Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Luyện tập chung (tr11) - Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
- Biết số hạng, tổng.
- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.
- Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ.
Bài 1 (viết 3 số đầu), bài 2, bài 3 (làm 3 phép tính đầu), bài 4 Luyện tập (tr10) - Biết tính giá trị của biểu thức có phép nhân, phép chia.
- Vận dụng được vào giải toán có lời văn (có một phép nhân).
Bài 1, bài 2, bài 3 Triệu và lớp triệu (tr13) - Nhận  biết hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu.
- Biết viết các số đến lớp triệu.
Bài 1, bài 2, bài 3 (cột 2) Hỗn số (tiếp theo) (tr13) Biết chuyển một hỗn số thành một phân số và vận dụng các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hai phân số để làm các bài tập. Bài 1 (3 hỗn số đầu), bài 2 (a, c), bài 3 (a, c)
BA 36 Luyện tập (tr36) - Thuộc bảng chia 7 và vận dụng được phép chia 7 trong giải toán.
- Biết xác định 1/7 của một hình đơn giản.
Bài 1, bài 2 (cột 1, 2, 3), bài 3, bài 4 11 41 51 51 51 51 Từ 04/11 đến 10/11 11 Lớn hơn. Dấu > (tr19) Bước đầu biết so sánh số lượng; biết sử dụng từ lớn hơn và dấu > để so sánh các số. Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Kiểm tra Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:
- Đọc, viết số có hai chữ số; viết số liền trước, số liền sau.
- Kĩ năng thực hiện cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100.
- Giải bài toán bằng một phép tính đã học.
- Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng.
Không Ôn tập về hình học (tr11) Tính được độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác. Bài 1, bài 2, bài 3 Triệu và lớp triệu (tiếp theo) (tr14) - Đọc, viết được một số số đến lớp triệu.
- Học sinh được củng cố về hàng và lớp.
Bài 1, bài 2, bài 3 Luyện tập (tr14) Biết cộng, trừ, nhân, chia hỗn số và biết so sánh các hỗn số. Bài 1 (2 ý đầu), bài 2 (a, d), bài 3 
37 Giảm đi một số lần (tr37) - Biết thực hiện giảm một số đi một số lần và vận dụng vào giải toán.
- Biết phân biệt giảm đi một số đơn vị với giảm đi một số lần.
Bài 1, bài 2, bài 3 12 45 56 56 56 56 Từ 11/11 đến 17/11 12 Luyện tập (tr21) Bước sử dụng các dấu <, > và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số; bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn (có 2 < 3 thì có 3 > 2). Bài 1, bài 2, bài 3 Phép cộng có tổng bằng 10 (tr12) - Biết cộng hai số có tổng bằng 10.
- Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10.
- Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước.
- Biết cộng nhẩm: 10 cộng với số có một chữ số.
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12.
Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2, bài 3 (dòng 1), bài 4 Ôn tập về giải toán (tr12) - Biết giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn.
- Biết giải bài toán về hơn kém nhau một số đơn vị.
Bài 1, bài 2, bài 3 Luyện tập (tr16) - Đọc, viết được các số đến lớp triệu.
- Bước đầu nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.
Bài 1, bài 2, bài 3 (a, b, c), bài 4 (a, b) Luyện tập chung (tr15) Biết chuyển:
- Phân số thành phân số thập phân.
- Hỗn số thành phân số.
- Số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn, số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vị đo.
Bài 1, bài 2 (2 hỗn số đầu), bài 3, bài 4
38 Luyện tập (tr38) Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần và giảm một số đi một số lần và vận dụng vào giải toán. Bài 1 (dòng 2), bài 2 13 49 61 61 61 61 Từ 18/11 đến 24/11 13 Bằng nhau. Dấu = (tr22) Nhận biết được sự bằng nhau về số lượng; mỗi số bằng chính nó (3 = 3, 4 = 4); biết sử dụng từ bằng nhau và dấu = để so sánh các số. Bài 1, bài 2, bài 3 26 + 4; 36 + 24 (tr13) - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4; 36 + 24.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
Bài 1, bài 2  Xem đồng hồ (tr13) Biết xem đồng khi kim phút chỉ vào các số từ 1 đến 12. Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Luyện tập (tr17) - Đọc, viết thành thạo số đến lớp triệu.
- Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.
Bài 1: chỉ nêu giá trị chữ số 3 trong mỗi số, bài 2 (a, b), bài 3 (a), bài 4 Luyện tập chung (tr15) Biết:
- Cộng, trừ phân số, hỗn số.
- Chuyển các số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vị đo.
- Giải bài toán tìm một số biết giá trị một phân số của số đó.
Bài 1 (a, b), bài 2 (a, b), bài 4 (3 số đo: 1, 3, 4), bài 5
39 Tìm số chia (tr39) - Biết tên gọi của các thành phần trong phép chia.
- Biết tìm số chia chưa biết.
Bài 1, bài 2 14 53 66 66 66 66 Từ 25/11 đến 01/12 14 Luyện tập (tr24) Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, <, > để so sánh các số trong phạm vi 5. Bài 1, bài 2, bài 3 Luyện tập (tr14) - Biết cộng nhẩm dạng 9 + 1 + 5.
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4; 36 + 24.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
Bài 1 (dòng 1), bài 2, bài 3, bài 4 Xem đồng hồ (tiếp theo) (tr14) Biết xem đồng khi kim phút chỉ vào các số từ 1 đến 12 và đọc được theo hai cách. Chẳng hạn, 8 giờ 35 phút hoặc 9 giờ kém 25 phút. Bài 1, bài 2, bài 4 Dãy số tự nhiên (tr19) Bước đầu nhận biết về số tự nhiên, dãy số tự nhiên và một số đặc  điểm của dãy số tự nhiên. Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (a) Luyện tập chung (tr16) Biết:
- Nhân, chia hai phân số.
- Chuyển các số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo dạng hỗn số với một tên đơn vị đo.
Bài 1, bài 2, bài 3
40 Luyện tập (tr40) - Biết tìm một thành phần chưa biết của phép tính.
- Biết làm tính nhân (chia) số có hai chữ số với (cho) số có một chữ số.
Bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 3 15 57 71 71 71 71 Từ 02/12 đến 08/12 15 Luyện tập chung (tr25) Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, <, > để so sánh các số trong phạm vi 6. Bài 1, bài 2, bài 3 9 cộng với một số: 9 + 5 (tr15) - Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, lập được bảng 9 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính giao hoán của phép cộng.
- Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng.
Bài 1, bài 2, bài 4 Luyện tập (tr17) - Biết xem giờ (chính xác đến 5 phút).
- Biết xác định 1/2, 1/3 của một nhóm đồ vật.
Bài 1, bài 2, bài 3 Viết số tự nhiên trong hệ thập phân (tr20) - Biết sử dụng mười chữ số để viết số trong hệ thập phân.
- Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.
Bài 1, bài 2, bài 3: Viết giá trị chữ số 5 của hai số. Ôn tập về giải toán (tr17) Làm được bài tập dạng tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó. Bài 1
BỐN 36 Luyện tập (tr46) Tính được tổng của 3 số, vận dụng một số tính chất để tính tổng 3 số bằng cách thuận tiện nhất. Bài 1 (b), bài 2 (dòng 1, 2), bài 4 (a) 16 61 76 76 76 76 Từ 09/12 đến 15/12 16 Số 6 (tr26) Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6; đọc, đếm được từ 1 đến 6; so sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6. Bài 1, bài 2, bài 3 29 + 5 (tr16) - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29 + 5.
- Biết số hạng, tổng.
- Biết nối các điểm cho sẵn để có hình vuông.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2 (a, b), bài 3 Luyện tập (tr18) - Biết làm tính cộng, trừ các số có ba chữ số, tính nhân, chia trong bảng đã học.
- Biết giải toán có lời văn (liên quan đến so sánh hai số hơn, kém nhau một số đơn vị).
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên (tr21) Bước đầu hệ thống hoá một số hiểu biết ban dầu về so sánh hai số tự nhiên, xếp thứ tự các số tự nhiên. Bài 1 (cột 1), bài 2 (a, c), bài 3 (a) Ôn tập và bổ sung về giải toán (tr18) - Biết một dạng quan hệ tỉ lệ (đại lượng này gấp lên bao nhiêu lần thì đại lượng tương ứng cũng gấp lên bấy nhiêu lần).
- Biết giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ này bằng một trong hai cách "Rút về đơn vị" hoặc "Tìm tỉ số".
Bài 1
37 Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó (tr47) - Biết cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
- Bước đầu biết giải bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Bài 1, bài 2 17 65 81 81 81 81 Từ 16/12 đến 22/12 17 Số 7 (tr28) Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7; đọc, đếm được từ 1 đến 7; biết so sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7. Bài 1, bài 2, bài 3 49 + 25 (tr17) - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 49 + 25.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 3 Kiểm tra Tập trung vào đánh giá:
- Kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần).
- Khả năng nhận biết số phần bằng nhau của đơn vị (dạng 1/2; 1/3; 1/4; 1/5).
- Giải được bài toán có một phép tính.
- Biết tính độ dài đường gấp khúc (trong phạm vi các số đã học).
Không. Luyện tập (tr22) - Viết và so sánh được các số tự nhiên.
- Bước đầu làm quen dạng x < 5, 2 < x < 5 với x là số tự nhiên.
Bài 1, bài 3, bài 4  Luyện tập (tr19) Biết giải bài toán liên quan đến tỉ lệ bằng một trong hai cách "Rút về đơn vị" hoặc "Tìm tỉ số". Bài 1, bài 3, bài 4
38 Luyện tập (tr48) Biết giải bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Bài 1 (a, b), bài 2, bài 4  18 69 86 86 86 86 Từ 23/12 đến 29/12 18 Số 8 (tr30) Biết 7 thêm 1 được 8, viết số 8; đọc, đếm được từ 1 đến 8; biết so sánh các số trong phạm vi 8, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8 Bài 1, bài 2, bài 3 Luyện tập (tr18) - Biết thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, thuộc bảng 9 cộng với một số.
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29 + 5; 49 + 25.
- Biết thực hiện phép tính 9 cộng với một số để so sánh hai số trong phạm vi 20.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2, bài 3 (cột 1), bài 4 Bảng nhân 6 (tr19) - Bước đầu thuộc bảng nhân 6.
- Vận dụng trong giải bài toán có phép nhân.
Bài 1, bài 2, bài 3 Yến, tạ, tấn (tr23) - Bước đầu nhận biết về độ lớn của yến, tạ, tấn; mối quan hệ của tạ, tấn với ki-lô-gam.
- Biết chuyển đổi đơn vị đo giữa tạ, tấn và ki-lô-gam.
- Biết thực hiện phép tính với các số đo: tạ, tấn.
Bài 1, bài 2, bài 3 (chọn 2 trong 4 phép tính) Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp theo) (tr20) Biết một dạng quan hệ tỉ lệ (đại lượng àny gấp lên bao nhiêu lần thì đại lượng tương ứng lại giảm đi bấy nhiêu lần). Biết giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ này bằng một trong hai cách "Rút về đơn vị" hoặc "Tìm tỉ số". Bài 1
39 Luyện tập chung (tr48) - Có kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ; vận dụng một số tính chất của phép cộng khi tính giá trị của biểu thức số.
- Giải được bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Bài 1 (a), bài 2 (dòng 1), bài 3, bài 4  19 73 91 91 91 91 Từ 11/01 đến 15/01 19 Số 9 (tr32) Biết 8 thêm 1 được 9, viết số 9; đọc, đếm được từ 1 đến 9; biết so sánh các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 8 cộng với một số: 8 + 5 (tr19) - Biết cách thực hiện phép cộng dạng 8 + 5, lập được bảng 8 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
Bài 1, bài 2, bài 4 Luyện tập (tr20) Thuộc bảng nhân 6 và vận dụng được trong tính giá trị biểu thức, trong giải toán. Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Bảng đơn vị đo khối lượng (tr24) - Nhận biết được tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đề-ca-gam, héc-tô-gam; quan hệ giữa đề-ca-gam, héc-tô-gam và gam.
- Biết chuyển đổi đơn vị đo khối lượng.
- Biết thực hiện phép tính với số đo khối lượng.
Bài 1, bài 2 Luyện tập (tr21) Biết giải bài toán liên quan đến tỉ lệ bằng một trong hai cách "Rút về đơn vị" hoặc "Tìm tỉ số". Bài 1, bài 2
40 Góc nhọn, góc tù, góc bẹt (tr49) Nhận biết được góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt (bằng trực giác hoặc sử dụng ê ke). Bài 1, bài 2 (chọn 1 trong 3 ý) 20 77 96 96 96 96 Từ 18/01 đến 22/01 20 Số 0 (tr34) Viết được số 0; đọc, đọc và đếm được từ 0 đến 9; biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9. Bài 1, bài 2 (dòng 2), bài 3 (dòng 3), bài 4 (cột 1, 2) 28 + 5 (tr20) - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28 + 5.
- Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 3, bài 4 Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ) (tr21) - Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ).
- Vận dụng giải bài toán có một phép nhân.
Bài 1, bài 2 (a), bài 3 Giây, thế kỉ (tr25) - Biết đơn vị giây, thế kỉ.
- Biết mối quan hệ giữa phút và giây, thế kỉ và năm.
- Biết xác định một năm cho trước thuộc thế kỉ.
Bài 1, bài 2 (a, b) Luyện tập chung (tr22) Biết giải bài toán liên quan đến tỉ lệ bằng hai cách "Rút về đơn vị" hoặc "Tìm tỉ số". Bài 1, bài 2, bài 3
NĂM 36 Số thập phân bằng nhau (tr40) Biết: Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân hoặc bỏ chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân của số thập phân thì giá trị của số thập phân không thay đổi. Bài 1, bài 2 21 81 101 101 101 101 Từ 25/01 đến 29/01 21 Số 10 (tr36) Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10; đọc, đếm được từ 0 đến 10; biết so sánh các số trong phạm vi 10, biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10. Bài 1, bài 4, bài 5 38 + 25 (tr21) - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 38 + 5.
- Biết giải bài giải bài toán bằng một phép cộng các số với số đo có đơn vị dm.
- Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh hai số.
Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 3, bài 4 Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ) (tr22) - Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ).
- Vận dụng giải bài toán có một phép nhân.
Bài 1 (cột 1, 2, 4), bài 2, bài 3 Luyện tập (tr26) - Biết số ngày của từng tháng trong năm, của năm nhuận và năm không nhuận.
- Chuyển đổi được đơn vị đo giữa ngày, giờ, phút, giây.
- Xác định được một năm cho trước thuộc thế kỉ nào.
Bài 1, bài 2, bài 3 Ôn tập: Bảng đơn vị đo độ dài (tr22) - Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo độ dài thông dụng.
- Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài toán với các số đo độ dài.
Bài 1, bài 2 (a, c), bài 3
37 So sánh hai số thập phân (tr41) Biết:
- So sánh hai số thập phân.
- Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
Bài 1, bài 2 22 85 106 106 106 106 Từ 01/02 đến 05/02 22 Luyện tập (tr38) Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10; biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10. Bài 1, bài 3, bài 4 Luyện tập (tr22) - Thuộc bảng 8 cộng với một số.
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28 + 5; 38 + 25.
- Biết giải bài toán theo tóm tắt với một phép cộng.
Bài 1, bài 2, bài 3 Luyện tập (tr23) - Biết nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ).
- Biết xem đồng hồ chính xác đến 5 phút.
Bài 1, bài 2 (a, b), bài 3, bài 4 Tìm số trung bình cộng (tr26) - Bước đầu hiểu biết về số trung bình cộng của nhiều số.
- Biết tìm số trung bình cộng của 2, 3, 4 số.
Bài 1 (a, b, c), bài 2 Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng (tr23) - Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo khối lượng thông dụng.
- Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài toán với các số đo khối lượng.
Bài 1, bài 2, bài 4
38 Luyện tập (tr43) Biết:
- So sánh hai số thập phân.
- Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (a) 23 89 111 111 111 111 Từ 08/02 đến 19/02 (nghỉ Tết âm lịch: 1 tuần) 23 Luyện tập chung (tr40) Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10; biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. Bài 1, bài 3, bài 4 Hình chữ nhật - Hình tứ giác (tr23) - Nhận dạng được và gọi đúng tên hình chữ nhật, hình tứ giác.
- Biết nối các điểm để có hình chữ nhật, hình tứ giác.
Bài 1, bài 2 (a, b) Bảng chia 6 (tr24) - Bước đầu thuộc bảng chia 6.
- Vận dụng trong giải toán có lời văn (có một phép chia 6).
Bài 1, bài 2, bài 3 Luyện tập (tr28) - Tính được trung bình cộng của nhiều số.
- Bước đầu biết giải bài toán về tìm số trung bình cộng.
Bài 1, bài 2, bài 3 Luyện tập (tr24) - Biết tính diện tích một hình qui về tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông.
- Biết cách giải bài toán với các số đo độ dài, khối lượng.
Bài 1, bài 3
39 Luyện tập chung (tr43) Biết:
- Đọc, viết, sắp thứ tự các số thập phân.
- Tính bằng cách thuận tiện nhất.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (a) 24 93 116 116 116 116 Từ 22/02 đến 26/02 24 Luyện tập chung (tr42) So sánh được các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10. Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10. Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Bài toán về nhiều hơn (tr24) Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn. Bài 1 (không yêu cầu học sinh tóm tắt), bài 3 Luyện tập (tr25) - Biết nhân, chia trong phạm vi bảng nhân 6, bảng chia 6.
- Vận dụng trong giải toán có lời văn (có một phép chia 6).
- Biết xác định 1/6 của một hình đơn giản.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Biểu đồ (tr28) - Bước đầu có hiểu biết về biểu đồ tranh.
- Biết đọc thông tin trên biểu đồ tranh.
Bài 1, bài 2 (a, b) Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông (tr25) - Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo diện tích: đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông.
- Biết đọc, viết các số đo diện tich theo đơn vị đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông.
- Biết mối quan hệ giữa đề-ca-mét vuông với mét vuông; đề-ca-mét vuông với héc-tô-mét vuông.
- Biết chuyển đổi số đo diện tích (trường hợp đơn giản).
Bài 1, bài 2, bài 3
40 Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân (tr44) Biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân (trường hợp đơn giản). Bài 1, bài 2, bài 3 25 97 121 121 121 121 Từ 01/3 đến 05/3 25 Kiểm tra Tập trung vào đánh giá: Nhận biết số lượng trong phạm vi 10; đọc, viết các số, nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10; nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác. Không Luyện tập (tr25) Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn trong các tình huống khác nhau. Bài 1, bài 2, bài 4 Tìm một trong các phần bằng nhau của một số (tr26) - Biết cách tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
- Vận dụng được để giải bài toán có lời văn.
Bài 1, bài 2 Biểu đồ (tiếp theo) (tr30) - Bước đầu biết về biểu đồ cột.
- Biết đọc một số thông tin trên biểu đồ cột.
Bài 1, bài 2 (a) Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích (tr27) - Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của mi-li-mét vuông; biết quan hệ giữa mi-li-mét vuông và xăng-ti-mét vuông.
- Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích trong Bảng đơn vị đo diện tích.
Bài 1, bài 2a (cột 1), bài 3
26 101 126 126 126 126 Từ 08/3 đến 12/3 26 Phép cộng trong phạm vi 3 (tr44) Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3. Bài 1, bài 2, bài 3 7 cộng với một số: 7 + 5 (tr26) - Biết cách thực hiện phép cộng dạng 7 + 5, lập được bảng 7 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng.
- Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn.
Bài 1, bài 2, bài 4 Luyện tập (tr26) Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng được để giải các bài toán có lời văn. Bài 1, bài 2, bài 4 Luyện tập (tr33) Đọc được một số thông tin trên biểu đồ. Bài 1, bài 2 Luyện tập (tr28) - Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích.
- Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích và giải bài toán có liên quan.
Bài 1a (2 số đo đầu), bài 1b (2 số đo đầu), bài 2, bài 3 (cột 1), bài 4
27 105 131 131 131 131 Từ 15/3 đến 19/3 27 Luyện tập (tr45) Biết làm tính cộng trong phạm vi 3; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng Bài 1, bài 2, bài 3 (cột 1), bài 5 (a) 47 + 5 (tr27) - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn theo tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng.
Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 3 Chia số có hai chữ số với số có một chữ số  (tr27) - Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (trường hợp chia hết ở tất cả các lượt chia).
- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
Bài 1, bài 2 (a), bài 3 Luyện tập chung (tr35) - Viết, đọc, so sánh được các số tự nhiên; nêu được giá trị của chữ số trong một số.
- Đọc được thông tin trên biểu đồ cột.
- Xác định được một năm thuộc thế kỉ nào.
Bài 1, bài 2 (a, c), bài 3 (a, b, c), bài 4 (a, b) Héc-ta (tr29) Biết:
- Tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích: héc-ta.
- Quan hệ giữa héc-ta và mét vuông.
- Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích (trong mối quan hệ với héc-ta).
Bài 1a (2 dòng đầu), bài 1b (cột đầu), bài 2
28 109 136 136 136 136 Từ 22/3 đến 26/3 28 Phép cộng trong phạm vi 4 (tr47) Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4 Bài 1, bài 2, bài 3 (cột 1), bài 4 47 + 25 (tr28) - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 25.
- Biết giải và trình bày bài giải bài toán bằng một phép cộng.
Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2 (a, b, d, e), bài 3 Luyện tập (tr28) - Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (chia hết ở tất cả các lượt chia).
- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng trong giải toán.
Bài 1, bài 2, bài 3 Luyện tập chung (tr36) - Viết, đọc, so sánh được các số tự nhiên; nêu được giá trị của chữ số trong một số.
- Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng, thời gian.
- Đọc được thông tin trên biểu đồ cột.
- Tìm được số trung bình cộng.
Bài 1, bài 2 Luyện tập (tr30) Biết:
- Tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích đã học. Vận dụng để chuyển đổi, so sánh số đo diện tích.
- Giải các bài toán có liên quan đến diện tích.
Bài 1 (a, b), bài 2, bài 3
29 113 141 141 141 141 Từ 29/3 đến 02/4 29 Luyện tập (tr48) Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. Bài 1, bài 2 (dòng 1), bài 3 Luyện tập (tr29) - Thuộc bảng 7 cộng với một số.
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5; 47 + 25.
- Biết giải bài toán theo tóm tắt với một phép cộng.
Bài 1, bài 2 (cột 1, 3, 4), bài 3, bài 4 (dòng 2) Phép chia hết và phép chia có dư (tr29) - Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư.
- Biết số dư bé hơn số chia.
Bài 1, bài 2, bài 3 Phép cộng (tr38) Biết đặt tính và biết thực hiện phép cộng các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp. Bài 1, bài 2 (dòng 1, 3), bài 3 Luyện tập chung (tr31) Biết:
- Tính diện tích các hình đã học.
- Giải các bài toán liên quan đến diện tích.
Bài 1, bài 2
30 117 146 146 146 146 Từ 05/4 đến 09/4 30 Phép cộng trong phạm vi 5 (tr49) Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. Bài 1, bài 2, bài 4 (a) Bài toán về ít hơn (tr30) Biết giải và trình bày bài giải bài toán về ít hơn. Bài 1, bài 2 Luyện tập (tr30) - Xác định được phép chia hết và phép chia có dư.
- Vận dụng phép chia hết trong giải toán.
Bài 1, bài 2 (cột 1, 2, 4), bài 3, bài 4 Phép trừ  (tr39) Biết đặt tính và biết thực hiện phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp. Bài 1, bài 2 (dòng 1), bài 3 Luyện tập chung (tr31) Biết:
- So sánh các phân số, tính giá trị biểu thức với phân số.
- Giải bài toán Tìm hai số biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
Bài 1, bài 2 (a, d), bài 4
31 121 151 151 151 151 Từ 12/4 đến 16/4 31 Luyện tập (tr50) Biết làm tính cộng trong phạm vi 5; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. Bài 1, bài 2, bài 3 (dòng 1), bài 5  Luyện tập (tr31) Biết giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn. Bài 2, bài 3, bài 4 Bảng nhân 7 (tr31) - Bước đầu thuộc bảng nhân 7.
- Vận dụng phép nhân 7 trong giải toán.
Bài 1, bài 2, bài 3 Luyện tập (tr40) - Có kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ và biết cách thử lại phép cộng, phép trừ.
- Biết tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ.
Bài 1, bài 2, bài 3 Luyện tập chung (tr32) Biết:
- Mối quan hệ giữa: 1 và 1/10; 1/10 và 1/100; 1/100 và 1/1000.
- Tìm thành phần chưa biết của phép tính với phân số.
- Giải bài toán có liên quan đến số trung bình cộng.
Bài 1, bài 2, bài 3
32 125 156 156 156 156 Từ 19/4 đến 26/4 (nghỉ giỗ Tổ Hùng Vương: 10/3 âm lịch) 32 Số 0 trong phép cộng (tr51) Biết kết quả phép cộng một số với số 0; biết số nào cộng với 0 cũng bằng chính nó; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. Bài 1, bài 2, bài 3 Ki-lô-gam (tr32) - Biết nặng hơn, nhẹ hơn giữa hai vật thông thường.
- Biết ki-lô-gam là đơn vị đo khối lượng; đọc, viết tên và kí hiệu của nó.
- Biết dụng cụ cân đĩa, thực hành cân một số đồ vật quen thuộc.
- Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số kèm đơn vị đo kg.
Bài 1, bài 2 Luyện tập (tr32) - Thuộc bảng nhân 7 và vận dụng trong tính giá trị biểu thức, trong giải toán.
- Nhận xét được về tính chất giao hoán của phép nhân qua ví dụ cụ thể.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Biểu thức có chứa hai chữ (tr41) - Nhận biết được biểu thức đơn giản chứa hai chữ.
- Biết tính giá trị một số biểu thức đơn giản có chứa hai chữ.
Bài 1, bài 2 (a, b), bài 3 (hai cột) Khái niệm số thập phân (tr33) Biết đọc, biết viết số thập phân dạng đơn giản. Bài 1, bài 2
33 129 161 161 161 161 Từ 27/4 đến 05/5 (nghỉ ngày 30/4 và nghỉ bù ngày 01/5) 33 Luyện tập (tr52) Biết phép cộng với số 0; thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học. Bài 1, bài 2, bài 3 Luyện tập (tr33) - Biết dụng cụ đo khối lượng: cân đĩa, cân đồng hồ (cân bàn).
- Biết làm tính cộng, trừ và giải toán với các số kèm đơn vị kg.
Bài 1, bài 3 (cột 1), bài 4 Gấp một số lên nhiều lần (tr33) Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần (bằng cách nhân số đó với số lần). Bài 1, bài 2, bài 3 (dòng 2) Tính chất giao hoán của phép cộng (tr42) - Biết tính chất giao hoán của phép cộng.
- Bước đầu biết sử dụng tính chất giao hoán của phép cộng trong thực hành tính.
Bài 1, bài 2 Khái niệm số thập phân (tiếp theo) (tr36) Biết:
- Đọc, viết các số thập phân (các dạng đơn giản thường gặp).
- Cấu tạo số thập phân có phần nguyên và phần thập phân.
Bài 1, bài 2
34 133 166 166 166 166 Từ 06/5 đến 12/5 34 Luyện tập chung (tr53) Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học, cộng với số 0. Bài 1, bài 2, bài 4 (a) 6 cộng với một số: 6 + 5 (tr34) - Biết cách thực hiện phép cộng dạng 6 + 5, lập được bảng 6 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng.
- Dựa vào bảng 6 cộng với một số để tìm được số thích hợp điền vào ô trống.
Bài 1, bài 2, bài 3 Luyện tập (tr34) - Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần và vận dụng vào giải toán.
- Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số.
Bài 1 (cột 1, 2), bài 2 (cột 1, 2, 3), bài 3, bài 4 (a, b) Biểu thức có chứa ba chữ (tr42) - Nhận biết được biểu thức đơn giản chứa ba chữ.
- Biết tính giá trị một số biểu thức đơn giản chứa ba chữ.
Bài 1, bài 2 Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân (tr37) Biết:
- Tên các hàng của số thập phân.
- Đọc, viết số thập phân, chuyển số thập phân thành hỗn số có chứa phân số thập phân.
Bài 1, bài 2 (a, b)
35 137 171 171 171 171 Từ 13/5 đến 19/5 35 Kiểm tra giữa học kì I Tập trung vào đánh giá: Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; biết cộng các số trong phạm vi 5; nhận biết các hình đã học. Không 26 + 5 (tr35) - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 5.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn.
- Biết thực hành đo độ dài đoạn thẳng.
Bài 1 (dòng 1), bài 3, bài 4 Bảng chia 7 (tr35) - Bước đầu thuộc bảng chia 7.
- Vận dụng được phép chia 7 trong giải toán có lời văn (có một phép chia 7).
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Tính chất kết hợp của phép cộng (tr45) - Biết tính chất kết hợp của phép cộng.
- Bước đầu sử dụng được tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép cộng trong thực hành tính.
Bài 1: a) dòng 2, 3; b) dòng 1, 3, bài 2 Luyện tập (tr38) Biết:
- Chuyển phân số thập phân thành hỗn số.
- Chuyển phân số thập phân thành số thập phân.
Bài 1, bài 2 (3 phân số thứ: 2, 3, 4), bài 3
36 Phép trừ trong phạm vi 3 (tr54) Biết làm tính trừ trong phạm vi 3; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Bài 1, bài 2, bài 3 36 + 15 (tr36) - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 36 + 15.
- Biết giải bài toán theo hình vẽ bằng một phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100.
Bài 1 (dòng 1), bài 2 (a, b), bài 3 Luyện tập (tr36) - Thuộc bảng chia 7 và vận dụng được phép chia 7 trong giải toán.
- Biết xác định 1/7 của một hình đơn giản.
Bài 1, bài 2 (cột 1, 2, 3), bài 3, bài 4 Luyện tập (tr46) Tính được tổng của 3 số, vận dụng một số tính chất để tính tổng 3 số bằng cách thuận tiện nhất. Bài 1 (b), bài 2 (dòng 1, 2), bài 4 (a) Số thập phân bằng nhau (tr40) Biết: Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân hoặc bỏ chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân của số thập phân thì giá trị của số thập phân không thay đổi. Bài 1, bài 2
37 Luyện tập (tr55) Biết làm tính trừ trong phạm vi 3; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ. Bài 1 (cột 2, 3), bài 2, bài 3 (cột 2, 3), bài 4 Luyện tập (tr37) - Thuộc bảng 6, 7, 8, 9 cộng với một số.
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn cho dưới dạng sơ đồ.
- Biết nhận dạng hình tam giác.
Bài 1, bài 2, bài 4, bài 5 (a) Giảm đi một số lần (tr37) - Biết thực hiện giảm một số đi một số lần và vận dụng vào giải toán.
- Biết phân biệt giảm đi một số đơn vị với giảm đi một số lần.
Bài 1, bài 2, bài 3 Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó (tr47) - Biết cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
- Bước đầu biết giải bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Bài 1, bài 2 So sánh hai số thập phân (tr41) Biết:
- So sánh hai số thập phân.
- Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
Bài 1, bài 2
38 Phép trừ trong phạm vi 4 (tr56) Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Bài 1 (cột 1, 2), bài 2, bài 3 Bảng cộng (tr38) - Thuộc bảng cộng đã học.
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn.
Bài 1, bài 2 (3 phép tính đầu), bài 3 Luyện tập (tr38) Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần và giảm một số đi một số lần và vận dụng vào giải toán. Bài 1 (dòng 2), bài 2 Luyện tập (tr48) Biết giải bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Bài 1 (a, b), bài 2, bài 4  Luyện tập (tr43) Biết:
- So sánh hai số thập phân.
- Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (a)
39 Luyện tập (tr57) Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. Bài 1, bài 2 (dòng 1), bài 3, bài 5 (a) Luyện tập (tr39) - Ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng trong phạm vi 20 để tính nhẩm; cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán có một phép cộng.
Bài 1, bài 3, bài 4 Tìm số chia (tr39) - Biết tên gọi của các thành phần trong phép chia.
- Biết tìm số chia chưa biết.
Bài 1, bài 2 Luyện tập chung (tr48) - Có kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ; vận dụng một số tính chất của phép cộng khi tính giá trị của biểu thức số.
- Giải được bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Bài 1 (a), bài 2 (dòng 1), bài 3, bài 4  Luyện tập chung (tr43) Biết:
- Đọc, viết, sắp thứ tự các số thập phân.
- Tính bằng cách thuận tiện nhất.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (a)
40 Phép trừ trong phạm vi 5 (tr58) Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Bài 1, bài 2 (cột 1), bài 3, bài 4 (a) Phép cộng có tổng bằng 100 (tr40) - Biết thực hiện phép cộng có tổng bằng 100.
- Biết cộng nhẩm các số tròn chục.
- Biết giải bài toán với một phép cộng có tổng bằng 100.
Bài 1, bài 2, bài 4 Luyện tập (tr40) - Biết tìm một thành phần chưa biết của phép tính.
- Biết làm tính nhân (chia) số có hai chữ số với (cho) số có một chữ số.
Bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 3 Góc nhọn, góc tù, góc bẹt (tr49) Nhận biết được góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt (bằng trực giác hoặc sử dụng ê ke). Bài 1, bài 2 (chọn 1 trong 3 ý) Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân (tr44) Biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân (trường hợp đơn giản). Bài 1, bài 2, bài 3
41 Luyện tập (tr60) Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. Bài 1, bài 2 (cột 1, 3), bài 3 (cột 1, 3), bài 4  Lít (tr41, 42) - Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để dong, đo nước, dầu,…
- Biết ca 1 lít, chai 1 lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu của lít.
- Biết thực hiện phép cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít, giải toán có liên quan đến lít.
Bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 4 Góc vuông, góc không vuông (tr41) - Bước đầu có biểu tượng về góc, góc vuông, góc không vuông.
- Biết sử dụng ê ke để nhận biết góc vuông, góc không vuông và vẽ được góc vuông (theo mẫu).
Bài 1, bài 2 (3 hình dòng 1), bài 3, bài 4 Hai đường thẳng vuông góc (tr50) - Có biểu tượng về hai đường thẳng vuông góc.
- Kiểm tra được hai đường thẳng vuông góc với nhau bằng ê ke.
Bài 1, bài 2, bài 3 (a) Luyện tập (tr44) Biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân. Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (a, c)
42 Số 0 trong phép cộng (tr61) Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ: 0 là kết quả phép trừ hai số bằng nhau; một số trừ đi 0 bằng chính nó; biết thực hiện phép trừ có số 0; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. Bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 3 Luyện tập (tr43) - Biết thực hiện phép tính và giải toán với các số đo theo đơn vị lít.
- Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước, dầu,…
- Biết giải toán có liên quan đến đơn vị lít.
Bài 1, bài 2, bài 3 Thực hành nhận biết và vẽ góc vuông bằng ê ke (tr43) Biết sử dụng ê ke để kiểm tra, nhận biết góc vuông, góc không vuông và vẽ được góc vuông trong trường hợp đơn giản. Bài 1, bài 2, bài 3 Hai đường thẳng song song (tr51) - Có biểu tượng về hai đường thẳng song song.
- Nhận biết được hai đường thẳng song song.
Bài 1, bài 2, bài 3 (a) Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân (tr45) Biết viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân. Bài 1, bài 2 (a), bài 3
43 Luyện tập (tr62) Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số cho số 0; biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2, bài 3 (cột 1, 2), bài 4 (cột 1, 2), bài 5 (a) Luyện tập chung (tr44) - Biết thực hiện phép cộng với các dạng đã học, phép cộng các số kèm theo đơn vị: kg, l.
- Biết số hạng, tổng.
- Biết giải bài toán với một phép cộng.
Bài 1 (dòng 1, 2), bài 2, bài 3 (cột 1, 2, 3), bài 4 Đề-ca-mét. Héc-tô-mét (tr44) - Biết tên gọi, kí hiệu của đề-ca-mét, héc-tô-mét.
- Biết quan hệ giữa héc-tô-mét và đề-ca-mét.
- Biết đổi từ đề-ca-mét, héc-tô-mét ra mét.
Bài 1 (dòng 1, 2, 3), bài 2 (dòng 1, 2), bài 3 (dòng 1, 2) Vẽ hai đường thẳng vuông góc (tr52) - Vẽ được đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với một đường thẳng cho trước.
- Vẽ được đường cao của một hình tam giác.
Bài 1, bài 2 Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân (tr46) Biết viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân. Bài 1, bài 2
44 Luyện tập chung (tr63) Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0, trừ hai số bằng nhau. Bài 1 (b), bài 2 (cột 1, 2), bài 3 (cột 2, 3), bài 4  Kiểm tra định kì (giữa học kì I) Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:
- Kĩ năng thực hiện phép cộng qua 10, cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Nhận dạng hình chữ nhật, nối các điểm cho trước để có hình chữ nhật.
- Giải toán có lời văn dạng nhiều hơn, ít hơn, liên quan tới đơn vị: kg, l.
Không Bảng đơn vị đo độ dài (tr45) - Bước đầu thuộc bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ đến lớn và ngược lại.
- Biết mối quan hệ giữa các đơn vị đo thông dụng (km và m; m và mm).
- Biết làm các phép tính với các số đo độ dài.
Bài 1 (dòng 1, 2, 3), bài 2 (dòng 1, 2, 3), bài 3 (dòng 1, 2) Vẽ hai đường thẳng song song (tr53) Biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm và song song với một đường thẳng cho trước (bằng thước kẻ và ê ke). Bài 1, bài 3 Luyện tập chung (tr47) Biết viết số đo độ dài, diện tích, khối lượng dưới dạng số thập phân. Bài 1, bài 2, bài 3
45 Luyện tập chung (tr64) Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. Bài 1, bài 2 (cột 1), bài 3 (cột 1, 2), bài 4  Tiìm một số hạng trong một tổng (tr45) - Biết tìm x trong các bài tập dạng: x + a = b; a + x = b (với a, b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính.
- Biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia.
- Biết giải bài toán có một phép trừ.
Bài 1 (a, b, c, d, e), bài 2 (cột 1, 2, 3) Luyện tập (tr46) - Bước đầu biết đọc, viết số đo độ dài có hai tên đơn vị đo.
- Biết cách đổi số đo độ dài có hai tên đơn vị thành số đo độ dài có một tên đơn vị (nhỏ hơn đơn vị đo kia).
Bài 1b (dòng 1, 2, 3), bài 2, bài 3 (cột 1) Thực hành vẽ hình chữ nhật (tr54); Thực hành vẽ hình vuông (tr55) Vẽ được hình chữ nhật, hình vuông (bằng thước kẻ và ê ke). Bài 1a (tr54), bài 2a (tr54), bài 1a (tr55), bài 2a (tr55) (Ghép hai bài thực hành) Luyện tập chung (tr48) Biết viết số đo độ dài, diện tích, khối lượng dưới dạng số thập phân. Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4
46 Phép cộng trong phạm vi 6 (tr65) Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. Bài 1, bài 2 (cột 1, 2, 3), bài 3 (cột 1, 2), bài 4  Luyện tập (tr46) - Biết tìm x trong các bài tập dạng: x + a = b; a + x = b (với a, b là các số có không quá hai chữ số).
- Biết giải bài toán có một phép trừ.
Bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 4, bài 5 Thực hành đo độ dài (tr47) - Bước dùng thước và bút để vẽ các đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- Biết cách đo và đọc kết quả đo độ dài những vật gần gũi với học sinh như độ dài cái bút, chiều dài mép bàn, chiều cao bàn học.
- Biết dùng mắt ước lượng độ dài (tương đối chính xác).
Bài 1, bài 2, bài 3 (a, b) Luyện tập (tr55) - Nhận biết được góc tù, góc nhọn, góc bẹt, góc vuông, đường cao của hình tam giác.
- Vẽ được hình chữ nhật, hình vuông.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (a) Luyện tập chung (tr48) Biết:
- Chuyển phân số thập phân thành số thập phân.
- So sánh số đo độ dài viết dưới một số dạng khác nhau.
- Giải bài toán liên quan đến "Rút về đơn vị" hoặc "Tìm tỉ số".
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4
47 Phép trừ trong phạm vi 6 (tr66) Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 6; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. Bài 1, bài 2, bài 3 (cột 1, 2), bài 4  Số tròn chục trừ đi một số (tr47) - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 - trường hợp số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số.
- Biết giải bài toán có một phép trừ (số tròn chục trừ đi một số).
Bài 1, bài 3 Thực hành đo độ dài (tiếp theo) (tr48) - Biết cách đo, cách ghi và đọc được kết quả đo độ dài.
- Biết so sánh các độ dài.
Bài 1, bài 2 Luyện tập chung (tr56) - Thực hiện được cộng, trừ các số có đến sáu chữ số.
- Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc.
- Giải được bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó liên quan đến hình chữ nhật.
Bài 1 (a), bài 2 (a), bài 3 (b), bài 4  Kiểm tra định kì (giữa học kì I) Tập trung vào kiểm tra:
- Viết số thập phân, giá trị theo vị trí của chữ số trong số thập phân.
- So sánh số thập phân. Đổi đơn vị đo diện tích.
- Giải bài toán bằng cách "Tìm tỉ số" hoặc "Rút về đơn vị".
Không.
48 Luyện tập (tr67) Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6. Bài 1 (dòng 1), bài 2 (dòng 1), bài 3 (dòng 1), bài 4 (dòng 1), bài 5  11 trừ đi một số: 11 - 5 (tr48) - Biết cách thực hiện phép trừ dạng 11 - 5, lập được bảng 11 trừ đi một số.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 11 - 5.
Bài 1 (a), bài 2, bài 4 Luyện tập chung (tr49) - Biết nhân, chia trong bảng tính đã học.
- Biết đổi số đo độ dài có hai tên đơn vị đo thành số đo độ dài có một tên đơn vị đo.
Bài 1, bài 2 (cột 1, 2, 4), bài 3 (dòng 1), bài 4, bài 5 Kiểm tra định kì giữa học kì I KT tập trung vào các ND sau: - Đọc, viết, SS số TN; hàng và lớp. - Đặt tính và thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp. - Chuyển đổi số đo thời gian đã học; chuyển đổi thực hiện phép tính với số đo khối lượng. - Nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù; hai đường thẳng song song, vuông góc; tính CV, DT hình chữ nhật, hình vuông. - Giải bài toán Tìm số trung bình cộng, Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Không. Cộng hai số thập phân (tr49) Biết:
- Cộng các số thập phân.
- Giải bài toán với phép cộng các số thập phân.
Bài 1 (a, b), bài 2 (a, b), bài 3
49 Phép cộng trong phạm vi 7 (tr68) Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 7; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Bài 1, bài 2 (dòng 1), bài 3 (dòng 1), bài 4 31 - 5 (tr49) - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 31 - 5.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31 - 5.
- Nhận biết giao điểm của hai đoạn thẳng.
Bài 1 (dòng 1), bài 2 (a, b), bài 3, bài 4 Kiểm tra định kì (giữa học kì I) Tập trung vào việc đánh giá:
- Kĩ năng nhân, chia nhẩm trong phạm vi các bảng nhân 6, 7; bảng chia 6,. 7.
- Kĩ năng thực hiện nhân số có hai chữ số với số có một chữ số, chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (chia hết ở tất cả các lượt chia).
- Biết so sánh hai số đo độ dài có hai tên đơn vị đo (với một số đơn vị đo thông dụng).
- Đo độ dài đoạn thẳng, vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- Kĩ năng giải toán gấp một số lên nhiều lần, tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
Không. Nhân với số có một chữ số (tr57) Biết cách thực hiện phép nhân số có nhiều chữ số với số có một chữ số (tích có không quá sáu chữ số). Bài 1, bài 3 (a) Luyện tập (tr50) Biết:
- Cộng các số thập phân.
- Tính chất giao hoán của phép cộng các số thập phân.
- Giải bài toán có nội dung hình học.
Bài 1, bài 2 (a, c), bài 3
50 Phép trừ trong phạm vi 7 (tr69) Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 7; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ Bài 1, bài 2, bài 3 (dòng 1), bài 4 51 - 15 (tr50) - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51 - 15.
- Vẽ được hình tam giác theo mẫu (vẽ trên giấy kẻ ô li).
Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2 (a, b), bài 4 Bài toán gảii bằng hai phép tính (tr50) Bước đầu biết giải và trình bày bài giải bài toán bằng hai phép tính. Bài 1, bài 3 Tính chất giao hoán của phép nhân (tr58) - Nhận biết được tính chất giao hoán của phép nhân.
- Bước đầu vận dụng tính chất giao hoán của phép nhân để tính toán.
Bài 1, bài 2 (a, b) Tổng nhiều số thập phân (tr51) Biết:
- Tính tổng nhiều số thập phân.
- Tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân.
- Vận dụng để tính tổng bằng cách thuận tiện nhất.
Bài 1 (a, b), bài 2, bài 3 (a, c)
51 Luyện tập (tr70) Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7. Bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 3 (cột 1, 3), bài 4 (cột 1, 2) Luyện tập (tr51) - Thuộc bảng 11 trừ đi một số.
- Thực hiện được phép trừ dạng 51 - 15.
- Biết tìm số hạng của một tổng.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31 - 5.
Bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 3 (a, b), bài 4 Bài toán gảii bằng hai phép tính (tiếp theo) (tr51) Bước đầu biết giải và trình bày bài giải bài toán bằng hai phép tính. Bài 1, bài 2, bài 3 (dòng 2) Nhân với 10, 100, 1000,… Chia cho 10, 100, 1000,… (tr59) Biết cách thực hiện phép nhân một số tự nhiên với 10, 100, 1000,… và chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn cho 10, 100, 1000,… Bài 1: a) cột 1, 2; b) cột 1, 2, bài 2 (3 dòng đầu) Luyện tập (tr52) Biết:
- Tính tổng nhiều số thập phân, tính bằng cách thuận tiện nhất.
- So sánh các số thập phân, giải bài toán với các số thập phân.
Bài 1, bài 2 (a, b), bài 3 (cột 1), bài 4
52 Phép cộng trong phạm vi 8 (tr71) Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 8; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Bài 1, bài 2 (cột 1, 3,4), bài 3 (dòng 1), bài 4 (a) 12 trừ đi một số: 12 - 8 (tr52) - Biết cách thực hiện phép trừ dạng 12 - 8, lập được bảng 12 trừ đi một số.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 12 - 8.
Bài 1 (a), bài 2, bài 4 Luyện tập (tr52) Biết giải bài toán bằng hai phép tính. Bài 1, bài 3, bài 4 (a, b) Tính chất kết hợp của phép nhân (tr60) - Nhận biết được tính chất kết hợp của phép nhân.
- Bước đầu biết vận dụng tính chất kết hợp của phép nhân trong thực hành tính.
Bài 1 (a), bài 2 (a) Trừ hai số thập phân (tr53) Biết trừ hai số thập phân, vận dụng giải bài toán có nội dung thực tế. Bài 1 (a, b), bài 2 (a, b), bài 3 
53 Phép trừ trong phạm vi 8 (tr73) Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 8; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Bài 1, bài 2, bài 3 (cột 1), bài 4 (viết 1 phép tính) 32 - 8 (tr53) - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 32 - 8.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 32 - 8.
- Biết tìm số hạng của một tổng.
Bài 1 (dòng 1), bài 2 (a, b), bài 3, bài 4 Bảng nhân 8 (tr53) Bước đầu thuộc bảng nhân 8 và vận dụng được phép nhân 8 trong giải toán. Bài 1, bài 2, bài 3 Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 (tr61) Biết cách nhân với số có tận cùng là chữ số 0; vận dụng để tính nhanh, tính nhẩm. Bài 1, bài 2 Luyện tập (tr54) Biết:
- Trừ hai số thập phân.
- Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ các số thập phân.
- Cách trừ một số cho một tổng.
Bài 1, bài 2 (a, c), bài 4 (a)
54 Luyện tập (tr75) Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Bài 1 (cột 1, 2), bài 2, bài 3 (cột 1, 2), bài 4  52 - 28 (tr54) - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 52 - 28.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 52 - 28.
Bài 1 (dòng 1), bài 2 (a, b), bài 3 Luyện tập (tr54) - Thuộc bảng nhân 8 và vận dụng được trong tính giá trị biểu thức, trong giải toán.
- Nhận biết tính chất giao hoán của phép nhân với ví dụ cụ thể.
Bài 1, bài 2 (cột a), bài 3, bài 4 Đề-xi-mét vuông (tr62) - Biết đề-xi-mét vuông là đơn vị đo diện tích.
- Đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị đề-xi-mét vuông.
- Biết được 1dm2 = 100cm2. Bước đầu biết chuyển đổi từ dm2 sang cm2 và ngược lại.
Bài 1, bài 2, bài 3 Luyện tập chung (tr55) Biết:
- Cộng, trừ số thập phân.
- Tính giá trị của biểu thức số, tìm thành phần chưa biết của phép tính.
- Vận dụng tính chất của phép cộng, trừ để tính bằng cách thuận tiện nhất.
Bài 1, bài 2, bài 3
55 Phép cộng trong phạm vi 9 (tr76) Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Bài 1, bài 2 (cột 1, 2, 4), bài 3 (cột 1), bài 4  Luyện tập (tr55) - Thuộc bảng 12 trừ đi một số.
- Thực hiện được phép trừ dạng 52 - 28.
- Biết tìm số hạng của một tổng.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 52 - 28.
Bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 3 (a, b), bài 4 Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số  (tr55) - Biết đặt tính và tính nhân số có ba chữ số với số có một chữ số.
- Vận dụng trong giải bài toán có phép nhân.
Bài 1, bài 2 (cột a), bài 3, bài 4 Mét vuông (tr64) - Biết mét vuông là đơn vị đo diện tích; đọc, viết được mét vuông, "m2".
- Biết được 1m
2 = 100dm2. Bước đầu biết chuyển đổi từ m2 sang dm2 , cm2.
Bài 1, bài 2 (cột 1), bài 3 Nhân một số thập phân với một số tự nhiên (tr55) Biết nhân một số thập phân với một số tự nhiên.
Biết giải bài toán có phép nhân một số thập phân với một số tự nhiên.
Bài 1, bài 3
56 Phép trừ trong phạm vi 9 (tr78) Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Bài 1, bài 2 (cột 1, 2, 3), bài 3 (bảng 1), bài 4  Tìm số bị trừ (tr56) - Biết tìm x trong các bài tập dạng: x - a = b (với a, b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ).
- Vẽ được đoạn thẳng, xác định điểm là giao của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó.
Bài 1 (a, b, c, d), bài 2 (cột 1, 2, 3), bài 4 Luyện tập (tr56) - Biết đặt tính và tính nhân số có ba chữ số với số có một chữ số.
- Biết giải bài toán có phép nhân số có ba chữ số với số có một chữ số và biết thực hiện gấp lên, giảm đi một số lần.
Bài 1 (cột 1, 3, 4), bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 Nhân một số với một tổng (tr66) Biết thực hiện phép nhân một số với một tổng, nhân một tổng với một số. Bài 1, bài 2 a) 1 ý; b) 1 ý, bài 3 Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000,... (tr57) Biết:
- Nhân nhẩm một số thập phân với 10, 100, 1000,…
- Chuyển đổi đơn vị đo của số đo độ dài dưới dạng số thập phân.
Bài 1, bài 2
57 Luyện tập (tr80) Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Bài 1 (cột 1, 2), bài 2 (cột 1), bài 3 (cột 1, 3), bài 4  13 trừ đi một số: 13 - 5 (tr57) - Biết cách thực hiện phép trừ dạng 13 - 5, lập được bảng 13 trừ đi một số.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 13 - 5.
Bài 1 (a), bài 2, bài 4 So sánh số lớn gấp mấy lần số bé (tr57) Biết so sánh số lớn gấp mấy lần số bé. Bài 1, bài 2, bài 3 Nhân một số với một hiệu (tr67) - Biết thực hiện phép nhân một số với một hiệu, nhân một hiệu với một số.
- Biết giải bài toán và tính giá trị của biểu thức liên quan đến phép nhân một số với một hiệu, nhân một hiệu với một số.
Bài 1, bài 3, bài 4  Luyện tập (tr58) Biết:
- Nhân nhẩm một số thập phân với 10, 100, 1000,…
- Nhân một số thập phân với một số tròn chục, tròn trăm.
- Giải bài toán có ba bước tính.
Bài 1 (a), bài 2 (a, b), bài 3
58 Phép cộng trong phạm vi 10 (tr81) Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Bài 1, bài 2, bài 3 33 - 5 (tr58) - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 33 - 5.
- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng (đưa về phép trừ dạng 33 - 5).
Bài 1, bài 2 (a), bài 3 (a, b) Luyện tập (tr58) Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần và vận dụng giải bài toán có lời văn. Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Luyện tập (tr68) Vận dụng được tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân, nhân một số với một tổng (hiệu) trong thực hành tính, tính nhanh. Bài 1 (dòng 1), bài 2: a; b (dòng 1), bài 4  (chỉ tính chu vi) Nhân một số thập phân với một số thập phân (tr58) Biết:
- Nhân một số thập phân với một số thập phân.
- Phép nhân hai số thập phân có tính chất giao hoán.
Bài 1 (a, c), bài 2
59 Luyện tập (tr82) Thực hiện được tính cộng trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Bài 1, bài 2, bài 4, bài 5 53 - 15 (tr59) - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 53 - 15.
- Biết tìm số bị trừ, dạng x - 18 = 9.
- Biết vẽ hình vuông theo mẫu (vẽ trên giấy ô li).
Bài 1 (dòng 1), bài 2, bài 3 (a), bài 4 Bảng chia 8 (tr59) Bước đầu thuộc bảng chia 8 và vận dụng được trong giải toán (có một phép chia 8). Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2 (cột 1, 2, 3), bài 3, bài 4 Nhân với số có hai chữ số (tr69) - Biết cách nhân với số có hai chữ số.
- Biết giải bài toán liên quan đến phép nhân với số có hai chữ số.
Bài 1 (a, b, c), bài 3 Luyện tập (tr60) Biết nhân nhẩm một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001;… Bài 1
60 Phép trừ trong phạm vi 10 (tr83) Làm được tính trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Bài 1, bài 4 Luyện tập (tr60) - Thuộc bảng 13 trừ đi một số.
- Thực hiện được phép trừ dạng 33 - 5; 53 - 15.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 53 - 15.
Bài 1, bài 2, bài 4 Luyện tập (tr60) Thuộc bảng chia 8 và vận dụng được trong giải toán (có một phép chia 8). Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2 (cột 1, 2, 3), bài 3, bài 4 Luyện tập (tr69) - Thực hiện được nhân với số có hai chữ số.
- Vận dụng được vào giải bài toán có phép nhân với số có hai chữ số.
Bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 3 Luyện tập (tr61) Biết:
- Nhân một số thập phân với một số thập phân.
- Sử dụng tính chất kết hợp của phép nhân các số thập phân trong thực hành tính.
Bài 1, bài 2
61 Luyện tập (tr85) Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 3 14 trừ đi một số: 14 - 8 (tr61) - Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 - 8, lập được bảng 14 trừ đi một số.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14 - 8.
Bài 1 (cột 1, 2), bài 2 (3 phép tính đầu), bài 3 (a, b), bài 4 So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn (tr61) Biết so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn. Bài 1, bài 2, bài 3 (cột a, b) Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 (tr70) Biết cách nhân nhẩm số có hai chữ số với 11. Bài 1, bài 3 Luyện tập chung (tr61) Biết:
- Thực hiện phép cộng, trừ, nhân các số thập phân.
- Nhân một số thập phân với một tổng hai số thập phân.
Bài 1, bài 2, bài 4 (a)
62 Bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 (tr86) Thuộc bảng cộng, trừ; biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10; làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Bài 1, bài 3 34 - 8 (tr62) - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 34 - 8.
- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng, tìm số bị trừ.
- Biết giải bài toán về ít hơn.
Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 3, bài 4 Luyện tập (tr62) - Biết so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.
- Biết giải bài toán có lời văn (hai bước tính).
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Nhân với số có ba chữ số (tr72) - Biết cách nhân với số có ba chữ số.
- Tính được giá trị của biểu thức.
Bài 1, bài 3 Luyện tập chung (tr62) Biết:
- Thực hiện phép cộng, trừ, nhân các số thập phân.
- Vận dụng tính chất nhân một số thập phân với một tổng, một hiệu hai số thập phân trong thực hành tính.
Bài 1, bài 2, bài 3 (b), bài 4
63 Luyện tập (tr88) Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2 (phần 1), bài 3 (dòng 1), bài 4  54 - 18 (tr63) - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 54 - 18.
- Biết giải bài toán về ít hơn với các số có kèm đơn vị đo dm.
- Biết vẽ hình tam giác cho sẵn 3 đỉnh.
Bài 1 (a), bài 2 (a, b), bài 3, bài 4 Bảng nhân 9 (tr63) Bước đầu thuộc bảng nhân 9 và vận dụng được phép nhân trong giải toán, biết đếm thêm 9. Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Nhân với số có ba chữ số (tiếp theo) (tr73) Biết cách nhân với số có ba chữ số mà chữ số hàng chục là 0. Bài 1, bài 2 Chia một số thập phân cho một số tự nhiên (tr63) Biết thực hiện phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên, biết vận dụng trong thực hành tính. Bài 1, bài 2
64 Luyện tập chung (tr89) Biết đếm, so sánh, thứ tự các số từ 0 đến 10; biết làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. Bài 1, bài 2, bài 3 (cột 4, 5, 6, 7), bài 4, bài 5 Luyện tập (tr64) - Thuộc bảng 14 trừ đi một số.
- Thực hiện được phép trừ dạng 54 - 18.
- Tìm số bị trừ hoặc tìm số hạng chưa biết.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 54 - 18.
Bài 1, bài 2 (cột 1, 3), bài 3 (a), bài 4 Luyện tập (tr64) - Thuộc bảng nhân 9 và vận dụng được trong giải toán (có một phép nhân 9).
- Nhận biết tính chất giao hoán của phép nhân qua các ví dụ cụ thể.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (dòng 3, 4) Luyện tập (tr74) - Thực hiện được nhân với số có hai, ba chữ số.
- Biết vận dụng tính chất của phép nhân trong thực hành tính.
- Biết công thức tính (bằng chữ) và tính được diện tích hình chữ nhật.
Bài 1, bài 3, bài 5 (a) Luyện tập (tr64) Biết chia số thập phân cho số tự nhiên. Bài 1, bài 3
65 Luyện tập chung (tr90) Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10; viết được các số theo thứ tự qui định; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. Bài 1 (cột 3, 4), bài 2, bài 3 15, 16, 17, 18 trừ đi một số (tr65) Biết cách thực hiện các phép trừ để lập các bảng trừ: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. Bài 1 Gam (tr65) - Biết gam là một đơn vị đo khối lượng và sự liên hệ giữa gam và ki-lô-gam.
- Biết đọc kết quả khi cân một vật bằng cân 2 đĩa và cân đồng hồ.
- Biết tính cộng, trừ, nhân, chia với số đo khối lượng là gam.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4  Luyện tập chung (tr75) - Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng; diện tích (cm2, dm2, m2).
- Thực hiện được nhân với số có hai, ba chữ số.
- Biết vận dụng tính chất của phép nhân trong thực hành tính, tính nhanh.
Bài 1, bài 2 (dòng 1), bài 3 Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000,... (tr64) Biết chia một số thập phân cho 10, 100, 1000,… và vận dụng để giải bài toán có lời văn. Bài 1, bài 2 (a, b), bài 3
66 Luyện tập chung (tr91) Thực hiện được so sánh các số, biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10; biết cộng, trừ các số trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Bài 1, bài 2 (a, b, cột 1), bài 3 (cột 1, 2), bài 4  55 - 8; 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9 (tr66) - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 - 8; 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9.
- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng.
Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2 (a, b) Luyện tập (tr67) - Biết so sánh các khối lượng.
- Biết làm các phép tính với số đo khối lượng và vận dụng được vào giải toán.
- Biết sử dụng cân đồng hố để cân một vài đồ dùng học tập.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4  Chia một tổng cho một số (tr76) - Biết chia một tổng cho một số.
- Bước đầu biết vận dụng tính chất chia một tổng cho một số trong thực hành tính.
Bài 1, bài 2 (Không yêu cầu HS phải học thuộc các tính chất này) Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân (tr67) Biết chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân và vận dụng trong giải toán có lời văn. Bài 1 (a), bài 2
67 Luyện tập chung (tr92) Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10; thực hiện được cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ; nhận dạng hình tam giác. Bài 1, bài 2 (dòng 1), bài 3, bài 4  65 - 38; 46 - 17; 57 - 28; 78 - 29 (tr67) - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 65 - 38; 46 - 17; 57 - 28; 78 - 29.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng trên.
Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2 (cột 1), bài 3 Bảng chia 9 (tr68) Bước đầu thuộc bảng chia 9 và vận dụng trong giải toán (có một phép chia 9). Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2 (cột 1, 2, 3), bài 3, bài 4 Chia cho số có một chữ số (tr77) Thực hiện được phép chia một số có nhiều chữ số cho số có một chữ số (chia hết, chia có dư). Bài 1 (dòng 1, 2), bài 2  Luyện tập (tr68) Biết chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân và vận dụng trong giải toán có lời văn. Bài 1, bài 3, bài 4
68 Kiểm tra cuối học kì I Tập trung vào đánh giá: Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; cộng, trừ trong phạm vi 10; nhận dạng các hình đã học; viết phép tính thích hợp với hình vẽ. Không Luyện tập (tr68) - Thuộc bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng đã học.
- Biết giải bài toán về ít hơn.
Bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 3, bài 4 Luyện tập (tr69) Thuộc bảng chia 9 và vận dụng trong tính toán, giải toán  (có một phép chia 9). Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4  Luyện tập (tr78) - Thực hiện được phép chia một số có nhiều chữ số cho số có một chữ số.
- Biết vận dụng chia một tổng (hiệu) cho một số.
Bài 1, bài 2 (a), bài 4 (a) Chia một số tự nhiên cho một số thập phân (tr69) Biết:
- Chia một số tự nhiên cho một số thập phân.
- Vận dụng giải các bài toán có lời văn.
Bài 1, bài 3
69 Điểm. Đoạn thẳng (tr94) Nhận biết được điểm, đoạn thẳng; đọc tên điểm, đoạn thẳng; kẻ được đoạn thẳng. Bài 1, bài 2, bài 3 Bảng trừ (tr69) - Thuộc các bảng trừ trong phạm vi 20.
- Biết vận dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp.
Bài 1, bài 2 (cột 1) Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số  (tr70) - Biết đặt tính và tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (chia hết và chia có dư).
- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và giải bài toán có liên quan đến phép chia.
Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2, bài 3 Chia một số cho một tích (tr78) Thực hiện được phép chia một số cho một tích. Bài 1, bài 2 Luyện tập (tr70) Biết:
- Chia một số tự nhiên cho một số thập phân.
- Vận dụng để tìm x và giải các bài toán có lời văn.
Bài 1, bài 2, bài 3
70 Độ dài đoạn thẳng (tr96) Có biểu tượng về "dài hơn", "ngắn hơn"; có biểu tượng về độ dài đoạn thẳng; biết so sánh độ dài 2 đoạn thẳng bằng trực tiếp hoặc gián tiếp. Bài 1, bài 2, bài 3 Luyện tập (tr70) - Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi 100, giải toán về ít hơn.
- Biết tìm số bị trừ, số hạng chưa biết.
Bài 1, bài 2 (cột 1, 3), bài 3 (b), bài 4 Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)  (tr71) - Biết đặt tính và tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (có dư ở các lượt chia).
- Biết giải toán có phép chia và biết xếp hình tạo thành hình vuông.
Bài 1, bài 2, bài 4  Chia một tích cho một số (tr79) Thực hiện được phép chia một tích cho một số. Bài 1, bài 2 Chia một số thập phân cho một số thập phân (tr71) Biết chia một số thập phân cho một số thập phân và vận dụng trong giải toán có lời văn. Bài 1 (a, b, c), bài 2
71 Thực hành đo độ dài (tr98) Biết đo độ dài bằng gang tay, sải tay, bước chân; thực hành đo chiều dài bảng lớp học, bàn học, lớp học. Thực hành đo bằng que tính, gang tay, bước chân 100 trừ đi một số (tr71) - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng: 100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số.
- Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục.T84
Bài 1, bài 2 Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số  (tr72) Biết đặt tính và tính chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (chia hết và chia có dư). Bài 1 (cột 1, 3, 4), bài 2, bài 3 Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 (tr80) Thực hiện được chia hai số có tận cùng là các chữ số 0. Bài 1, bài 2 (a), bài 3 (a) Luyện tập (tr72) Biết:
- Chia một số thập phân cho một số thập phân.
- Vận dụng để tìm x và giải các bài toán có lời văn.
Bài 1 (a, b, c), bài 2 (a), bài 3
72 Một chục. Tia số (tr99) Nhận biết ban đầu về 1 chục; biết quan hệ giữa chục và đơn vị: 1 chục = 10 đơn vị; biết đọc và viết số trên tia số. Bài 1, bài 2, bài 3 Tìm số trừ (tr72) - Biết tìm x trong các bài tập dạng: a - x = b (với a, b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (Biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu).
- Nhận biết số trừ, số bị trừ, hiệu.
- Biết giải toán dạng tìm số trừ chưa biết.
Bài 1 (cột 1, 3), bài 2 (cột 1, 2, 3), bài 3 Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số  (tiếp theo) (tr73) Biết đặt tính và tính chia số có ba chữ số cho số có một chữ số với trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị. Bài 1 (cột 1, 2, 4), bài 2, bài 3 Chia cho số có hai chữ số (tr81) Biết đặt tính và thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư). Bài 1, bài 2 Luyện tập chung (tr72) Biết:
- Thực hiện các phép tính với số thập phân.
- So sánh các số thập phân.
- Vận dụng để tìm x.
Bài 1 (a, b, c), bài 2 (cột 1), bài 4 (a, c)
73 Mười một, mười hai (tr101) Nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai; biết đọc, viết các số đó; bước đầu nhận biết số có hai chữ số; 11 (12) gồm 1 chục và 1 (2) đơn vị. Bài 1, bài 2, bài 3 Đường thẳng (tr73) - Nhận dạng được và gọi đúng tên đoạn thẳng, đường thẳng.
- Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua hai điểm bằng thước và bút.
- Biết ghi tên đường thẳng.
Bài 1 Giới thiệu bảng nhân (tr74) Biết cách sử dụng bảng nhân. Bài 1, bài 2, bài 3 Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo) (tr82) Thực hiện được phép chia số có bốn chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư). Bài 1, bài 3 (a) Luyện tập chung (tr73) Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và vận dụng để tính giá trị của biểu thức, giải toán có lời văn. Bài 1 (a, b, c), bài 2 (a), bài 3
74 Mười ba, mười bốn, mười lăm (tr103) Nhận biết được mỗi số 13, 14, 15  gồm 1 chục và một số đơn vị (3, 4, 5); biết đọc, viết các số đó. Bài 1, bài 2, bài 3 Luyện tập (tr74) - Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tìm số bị trừ, số trừ.
Bài 1, bài 2 (cột 1, 2, 5), bài 3 Giới thiệu bảng chia (tr75) Biết cách sử dụng bảng chia. Bài 1, bài 2, bài 3 Luyện tập (tr83) Thực hiện được phép chia số có ba, bốn chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư). Bài 1, bài 2 (b) Tỉ số phần trăm (tr73) - Bước đầu nhận biết về tỉ số phần trăm.
- Biết viết một số phân số dưới dạng tỉ số phần trăm.
Bài 1, bài 2
75 Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín (tr105) Nhận biết được mỗi số 16, 17, 18, 19  gồm 1 chục và một số đơn vị (6, 7, 8, 9); biết đọc, biết viết các số đó; điền được các số 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 trên tia số. Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Luyện tập chung (tr75) - Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính.
- Biết giải toán với  các số có kèm đơn vị cm.
Bài 1, bài 2 (cột 1, 3), bài 3, bài 5 Luyện tập (tr76) Biết làm tính nhân, tính chia (bước đầu làm quen với cách viết gọn) và giải toán có hai phép tính. Bài 1 (a, c), bài 2 (a, b, c), bài 3, bài 4 Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo) (tr83) Thực hiện được phép chia số có năm chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư). Bài 1 Giải toán về tỉ số phần trăm (tr75) - Biết cách tìm tỉ số phần trăm của hai số.
- Giải được các bài toán đơn giản có nội dung tìm tỉ số phần trăm của hai số.
Bài 1, bài 2 (a, b), bài 3
76 Hai mươi. Hai chục (tr107) Nhận biết được số hai mươi gồm 2 chục; biết đọc, viết số 20; phân biệt số chục, số đơn vị. Bài 1, bài 2, bài 3 Ngày, giờ (tr76) - Nhận biết 1 ngày có 24 giờ, 24 giờ trong một ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau.
- Biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong một ngày.
- Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, giờ.
- Biết xem giờ đúng trên đồng hồ.
- Nhận biết thời điểm, khoảng thời gian, các buổi sáng, trưa, chiều, tối, đêm.
Bài 1, bài 3 Luyện tập chung (tr77) Biết làm tính và giải toán có hai phép tính. Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (cột 1, 2, 4) Luyện tập (tr84) - Thực hiện được phép chia cho số có hai chữ số.
- Giải bài toán có lời văn.
Bài 1 (dòng 1, 2), bài 2 Luyện tập (tr76) Biết tính tỉ số phần trăm của hai số và ứng dụng trong giải toán. Bài 1, bài 2
77 Phép cộng dạng 14 + 3 (tr108) Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20; biết cộng nhẩm dạng 14 + 3. Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2 (cột 2, 3), bài 3 (phần 1) Thực hành xem đồng hồ (tr78) - Biết xem đồng hồ ở thời điểm sáng, chiều, tối.
- Nhận biết số chỉ giờ lớn hơn 12 giờ: 17 giờ, 23 giờ,...
- Nhận biết các hoạt động sinh hoạt, học tập thường ngày liên quan đến thời gian.
Bài 1, bài 2 Làm quen với biểu thức (tr78) - Làm quen với biểu thức và giá trị của biểu thức.
- Biết tính giá trị của biểu thức đơn giản.
Bài 1, bài 2 Thương có chữ số 0 (tr85) Thực hiện được phép chia cho số có hai chữ số trong trường hợp có chữ số 0 ở thương. Bài 1 (dòng 1, 2) Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo) (tr76) - Biết tìm một số phần trăm của một số.
- Vận dụng được để giải bài toán đơn giản về tìm giá trị một số phần trăm của một số.
Bài 1, bài 2
78 Luyện tập (tr109) Thực hiện được phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20, cộng nhẩm dạng 14 + 3. Bài 1 (cột 1, 2, 4), bài 2 (cột 1, 2, 4), bài 3 (cột 1, 3) Ngày, tháng (tr79) - Biết đọc tên các ngày trong tháng.
- Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ.
- Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, tháng (biết tháng 11 có 30 ngày, tháng 12 có 31 ngày); ngày, tuần lễ.
Bài 1, bài 2 Tính giá trị của biểu thức (tr79) - Biết tính giá trị của biểu thức dạng chỉ có phép cộng, phép trừ hoặc chỉ có phép nhân, phép chia.
- Áp dụng được việc tính giá trị của biểu thức vào dạng bài tập điền dấu "=", "<", ">".
Bài 1, bài 2, bài 3 Chia cho số có ba chữ số (tr86) Biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có ba chữ số (chia hết, chia có dư). Bài 1 (a), bài 2 (b) Luyện tập (tr77) Biết tìm tỉ số phần trăm của một số và vận dụng trong giải toán. Bài 1 (a, b), bài 2, bài 3
79 Phép trừ dạng 17 - 3 (tr110) Biết làm các phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20; biết trừ nhẩm dạng 17 - 3. Bài 1 (a), bài 2 (cột 1, 3), bài 3 (phần 1) Thực hành xem lịch (tr80) Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ. Bài 1, bài 2 Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo) (tr80) - Biết cách tính giá trị của biểu thức có các phép tính cộng, trừ , nhân, chia.
- Áp dụng được cách tính giá trị của biểu thức để xác định giá trị đúng, sai của biểu thức.
Bài 1, bài 2, bài 3 Luyện tập (tr87) Biết chia cho số có ba chữ số. Bài 1 (a), bài 2 Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo) (tr78) Biết:
- Cách tìm một số khi biết giá trị một số phần trăm của nó.
- Vận dụng để giải một số bài toán dạng tìm một số khi biết giá trị một số phần trăm của nó.
Bài 1, bài 2
80 Luyện tập (tr111) Thực hiện được phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20; trừ nhẩm dạng 17 - 3. Bài 1, bài 2 (cột 2, 3, 4), bài 3 (dòng 1) Luyện tập chung (tr81) - Biết các đơn vị đo thời gian: ngày, giờ; ngày, tháng.
- Biết xem lịch.
Bài 1, bài 2 Luyện tập (tr81) Biết tính giá trị của biểu thức các dạng: chỉ có phép cộng, phép trừ; chỉ có phép nhân, phép chia; có các phép cộng, trừ, nhân, chia. Bài 1, bài 2, bài 3 Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo) (tr87) Biết thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có ba chữ số (chia hết, chia có dư). Bài 1, bài 2 (b) Luyện tập (tr79) Biết làm ba dạng bài toán cơ bản về tỉ số phần trăm:
- Tính tỉ số phần trăm của hai số.
- Tìm giá trị một số phần trăm của một số.
- Tìm một số khi biết giá trị một số phần trăm của số đó.
Bài 1 (b), bài 2 (b), bài 3 (a)
81 Phép trừ dạng 17 - 7 (tr112) Biết làm các phép trừ, biết trừ nhẩm dạng 17 - 7; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Bài 1 (cột 1, 3, 4), bài 2 (cột 1, 3), bài 3 Ôn tập về phép cộng và phép trừ  (tr82) - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
- Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn.
Bài 1, bài 2, bài 3 (a, c), bài 4 Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo) (tr81) Biết tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc () và ghi nhớ qui tắc tính giá trị của biểu thức dạng này. Bài 1, bài 2, bài 3 Luyện tập (tr89) - Thực hiện được phép chia cho số có hai chữ số.
- Biết chia cho số có ba chữ số.
Bài 1 (a), bài 3 (a) Luyện tập chung (tr79) Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và giải các bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm. Bài 1 (b), bài 2 (a), bài 3
82 Luyện tập (tr113) Thực hiện phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20, trừ nhẩm trong phạm vi 20; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Bài 1 (cột 1, 3, 4), bài 2 (cột 1, 2, 4), bài 3 (cột 1, 2), bài 5 Ôn tập về phép cộng và phép trừ  (tr83) - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
- Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về ít hơn.
Bài 1, bài 2, bài 3 (a, c), bài 4 Luyện tập (tr82) - Biết tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc ().
- Áp dụng được việc tính giá trị của biểu thức vào dạng bài tập điền dấu "=", "<", ">".
Bài 1, bài 2, bài 3 (dòng 1), bài 4 Luyện tập chung (tr90) - Thực hiện được phép nhân, phép chia.
- Biết đọc thông tin trên biểu đồ.
Bài 1: + bảng 1 (3 cột đầu); + bảng 2 (3 cột đầu), bài 4 (a, b) Luyện tập chung (tr80) Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và giải các bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm. Bài 1, bài 2, bài 3
83 Luyện tập (tr114) Biết tìm số liền trước, số liền sau. Biết cộng, trừ các số (không nhớ) trong phạm vi 20. Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (cột 1, 3), bài 5 (cột 1, 3) Ôn tập về phép cộng và phép trừ  (tr84) - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
- Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về ít hơn, tìm số bị trừ, số trừ, số hạng của một tổng.
Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2 (cột 1, 2), bài 3, bài 4 Luyện tập chung (tr83) Biết tính giá trị của biểu thức ở cả 3 dạng. Bài 1, bài 2 (dòng 1), bài 3 (dòng 1),bài 4, bài 5 Dấu hiệu chia hết cho 2 (tr94) - Biết dấu hiệu chia hết cho 2 và không chia hết cho 2.
- Biết số chẵn, số lẻ.
Bài 1, bài 2 Giới thiệu máy tính bỏ túi (tr81) Bước đầu biết dùng máy tính bỏ túi để thực hiện cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân, chuyển một phân số thành số thập phân. Bài 1, bài 2, bài 3
84 Baài toán có lời văn (tr115) Bước đầu nhận biết bài toán có lời văn gồm các số (điều đã biết) và câu hỏi (điều cần tìm). Điền đúng số, đúng câu hỏi của bài toán theo hình vẽ. 4 bài toán trong bài học Ôn tập về hình học  (tr85) - Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật.
- Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- Biết vẽ hình theo mẫu.
Bài 1, bài 2, bài 4 Hình chữ nhật (tr84) - Bước đầu nhận biết một số yếu tố (đỉnh, cạnh, góc) của hình chữ nhật.
- Biết cách nhận dạng hình chữ nhật (theo yếu tố cạnh, góc).
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Dấu hiệu chia hết cho 5 (tr95) - Biết dấu hiệu chia hết cho 5.
- Biết kết hợp dấu hiệu chia hết cho 2 với dấu hiệu chia hết cho 5.
Bài 1, bài 4 Sử dụng máy tính bỏ túi để giải các bài toán về tỉ số phần trăm (tr82) Biết sử dụng máy tính bỏ túi để giải các bài toán về tỉ số phần trăm. Bài 1 (dòng 1, 2), bài 2 (dòng 1, 2), bài 3 (a, b)
85 Baài toán có lời văn (tr117) Hiểu đề toán: cho gì? hỏi gì? Biết bài giải gồm: câu lời giải, phép tính, đáp số. Bài 1, bài 2, bài 3 Ôn tập về đo lường  (tr86) - Biết xác định khối lượng qua sử dụng cân.
- Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là ngày thứ mấy trong tuần.
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ 12.
Bài 1, bài 2 (a, b), bài 3 (a), bài 4 Hình vuông (tr85) - Nhận biết một số yếu tố (đỉnh, cạnh, góc) của hình vuông.
- Vẽ được hình vuông đơn giản (trên giấy kẻ ô vuông).
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Luyện tập (tr96) - Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, dấu hiệu chia hết cho 5.
- Nhận biết được số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 trong một số tình huống đơn giản.
Bài 1, bài 2, bài 3 Hình tam giác (tr85) Biết:
- Đặc điểm của hình tam giác có: 3 cạnh, 3 đỉnh, 3 góc.
- Phân biệt ba dạng hình tam gáic (phân loại theo góc).
- Nhận biết đáy và đường cao (tương ứng) của hình tam giác.
Bài 1, bài 2
86 Xăng-ti-mét. Đo độ dài (tr119) Biết xăng-ti-mét là đơn vị đo độ dài, biết xăng-ti-mét viết tắt là cm; biết dùng thước có vạch chia xăng-ti-mét để đo độ dài đoạn thẳng. Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Ôn tập về giải toán  (tr88) Biết tự giải được các bài toán bằng một phép tính cộng hoặc trừ, trong đó có các bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị. Bài 1, bài 2, bài 3 Chu vi hình chữ nhật (tr87) - Nhớ qui tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng để tính được chu vi hình chữ nhật (biết chiều dài, chiều rộng).
- Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật.
Bài 1, bài 2, bài 3 Dấu hiệu chia hết cho 9 (tr97) - Biết dấu hiệu chia hết cho 9.
- Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 trong một số tình huống đơn giản.
Bài 1, bài 2 Diện tích hình tam giác (tr87) Biết tính diện tích hình tam giác. Bài 1
87 Luyện tập (tr121) Biết giải bài toán có lời văn và trình bày bài giải. Bài 1, bài 2, bài 3 Luyện tập chung (tr89) - Biết cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20.
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tìm số hạng, số bị trừ.
- Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị.
Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2 (cột 1, 2), bài 3 (a, b), bài 4 Chu vi hình vuông (tr88) - Nhớ qui tắc tính chu vi hình vuông (độ dài cạnh x 4).
- Vận dụng qui tắc để tính được chu vi hình vuông và giải bài toán có nội dung liên quan đến chu vi hình vuông.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Dấu hiệu chia hết cho 3 (tr97) - Biết dấu hiệu chia hết cho 3.
- Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3 trong một số tình huống đơn giản.
Bài 1, bài 2 Luyện tập (tr88) Biết:
- Tính diện tích hình tam giác.
- Tính diện tích hình tam giác vuông biết độ dài hai cạnh góc vuông.
Bài 1, bài 2, bài 3
88 Luyện tập (tr122) Biết giải bài toán và trình bày bài giải; biết thực hiện cộng, trừ các số đo độ dài. Bài 1, bài 2, bài 4 Luyện tập chung (tr89) - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản.
- Biết tìm một thành phần chưa biết của phép cộng hoặc phép trừ.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị.
Bài 1 (cột 1, 3, 4), bài 2 (cột 1, 2), bài 3 (b), bài 4 Luyện tập (tr89) Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông qua việc giải toán có nội dung hình học. Bài 1 (a), bài 2, bài 3, bài 4 Luyện tập (tr98) Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9, dấu hiệu chia hết cho 3, vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 trong một số tình huống đơn giản. Bài 1, bài 2, bài 3 Luyện tập chung (tr89) Biết:
- Giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số thập phân.
- Tìm tỉ số phần trăm của hai số.
- Làm các phép tính với số thập phân.
- Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân.
Phần 1; phần 2: bài 1, 2
89 Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước (tr123) Biết dùng thước có vạch chia xăng-ti-mét vẽ đoạn thẳng có độ dài dưới 10cm. Bài 1, bài 2, bài 3 Luyện tập chung (tr89) - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản.
- Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị.
Bài 1, bài 2, bài 3 Luyện tập chung (tr90) - Bước làm tính nhân, chia trong bảng; nhân (chia) số có hai, ba chữ số với (cho) số có một chữ số.
- Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông, giải toán về tìm một phần mấy của một số.
Bài 1, bài 2 (cột 1, 2, 3), bài 3, bài 4 Luyện tập chung (tr99) Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 trong một số tình huống đơn giản. Bài 1, bài 2, bài 3 Kiểm tra cuối học kì I Tập trung vào kiểm tra:
- Xác định giá trị theo vị trí của các chữ số trong số thập phân.
- Kĩ năng thực hiện các phép tính với số thập phân.
- Giải bài toán liên quan đến tính diện tích hình tam giác.
Không.
90 Luyện tập chung (tr124) Có kĩ năng đọc, viết, đếm các số đến 20; biết cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 20; biết giải bài toán. Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Kiểm tra định kì (cuối học kì I) Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:
- Cộng, trừ trong phạm vi 20.
- Phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Giải toán có lời văn bằng một phép cộng hoặc phép trừ có  liên quan  đến các  đơn vị đo đã học.
- Nhận dạng hình đã học.
Không. Kiểm tra định kì (cuối học kì I) Tập trung vào việc đánh giá:
- Biết nhân, chia nhẩm trong phạm vi các bảng tính đã học; bảng chia 6,. 7.
- Biết nhân số có hai, ba chữ số với số có một chữ số (có nhớ 1 lần), chia số có hai, ba chữ số cho số có một chữ số (chia hết và chia có dư).
- Biết tính giá trị biểu thức số có đến hai dấu phép tính.
- Tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông.
- Xem đồng hồ, chính xác đến 5 phút.
- Giải bài toán có hai phép tính.
Không. Kiểm tra định kì cuối học kì I Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau: - Đọc, viết, so sánh số tự nhiên; hàng và lớp. - Thực hiện phép cộng, trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp; nhân với số có hai, ba chữ số; chia số có đến năm chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư). - Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. - Chuyển đổi , thực hiện phép tính với số đo khối lượng, số đo diện tích đã học. - Nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù; hai đường thẳng song song, vuông góc. - Giải bài toán có đến 3 bước tính trong đó có các bài toán: Tìm số trung bình cộng, Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Không. Hình thang (tr91) - Có biểu tượng về hình thang.
- Nhận biết được một số đặc điểm của hình thang, phân biệt được hình thang với các hình đã học.
- Nhận biết hình thang vuông.
Bài 1, bài 2, bài 4
91 Luyện tập chung (tr125) Thực hiện được cộng, trừ nhẩm, so sánh các số trong phạm vi 20; vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước; biết giải bài toán có nội dung hình học. Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Tổng của nhiều số (tr91) - Nhận biết tổng của nhiều số.
- Biết cách tính tổng của nhiều số.
Bài 1 (cột 2), bài 2 (cột 1, 2, 3), bài 3 (a) Các số có bốn chữ số (tr91) - Nhận biết các số có bốn chữ số (trường hợp các chữ số đều khác 0).
- Bước đầu biết đọc, viết các số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị  trí của nó ở từng hàng.
- Bước đầu nhận ra thứ tự của các số trong nhóm các số có bốn chữ số (trường hợp đơn giản).
Bài 1, bài 2, bài 3 (a, b) Ki-lô-mét vuông (tr99) - Biết ki-lô-mét vuông là đơn vị đo diện tích.
- Đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị ki-lô-mét vuông.
- Biết 1km2 = 1000000m2.
- Bước đầu biết chuyển đổi từ km
2 sang m2 và ngược lại.
Bài 1, bài 2, bài 4 (b) Diện tích hình thang (tr93) Biết tính diện tích hình thang, biết vận dụng vào giải các bài tập liên quan. Bài 1 (a), bài 2 (a)
92 Các số tròn chục (tr126) Nhận biết các số tròn chục. Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục. Bài 1, bài 2, bài 3 Phép nhân (tr92) - Nhận biết tổng của nhiều số hạng bằng nhau.
- Biết chuyển tổng của nhiều số hạng bằng nhau thành phép nhân.
- Biết đọc, viết kí hiệu của phép nhân.
- Biết cách tính kết quả của phép nhân dựa vào phép cộng.
Bài 1, bài 2 Luyện tập (tr94) - Biết đọc, viết các số có bốn chữ số (trường hợp các chữ số đều khác 0).
- Biết thứ tự của các số có bốn chữ số trong dãy số.
- Bước đầu làm quen với các số tròn nghìn (từ 1000 đến 9000).
Bài 1, bài 2, bài 3 (a, b), bài 4 Luyện tập (tr100) - Chuyển đổi được các số đo diện tích.
- Đọc được thông tin trên biểu đồ cột.
Bài 1, bài 3 (b), bài 5 Luyện tập (tr94) Biết tính diện tích hình thang. Bài 1, bài 3 (a)
93 Luyện tập (tr128) Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục; bước đầu nhận biết cấu tạo số tròn chục (40 gồm 4 chục và 0 đơn vị). Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Thừa số - Tích (tr94) - Biết thừa số, tích.
- Biết viết tổng các số hạng bằng nhau dưới dạng tích và ngược lại.
- Biết cách tính kết quả của phép nhân dựa vào phép cộng.
Bài 1 (b, c), bài 2 (b), bài 3  Các số có bốn chữ số (tiếp theo) (tr95) - Biết đọc, viết các số có bốn chữ số (trường hợp chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm là 0) và nhận ra chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng nào đó của số có bốn chữ số.
- Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có bốn chữ số trong dãy số.
Bài 1, bài 2, bài 3 Hình bình hành (tr102) Nhận biết được hình bình hành và một số đặc điểm của nó. Bài 1, bài 2 Luyện tập chung (tr95) Biết:
- Tính diện tích hình tam giác vuông, hình thang.
- Giải toán liên quan đến diện tích và tỉ số phần trăm.
Bài 1, bài 2
94 Cộng các số tròn chục (tr129) Biết đặt tính, làm tính cộng các số tròn chục, cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90; giải được bài toán có phép cộng. Bài 1, bài 2, bài 3 Bảng nhân 2 (tr95) - Lập được bảng nhân 2.
- Nhớ được bảng nhân 2.
- Biết giải bài toán có một phép nhân (trong bảng nhân 2).
- Biết đếm thêm 2.
Bài 1, bài 2, bài 3 Các số có bốn chữ số (tiếp theo) (tr96) - Biết cấu tạo thập phân của số có bốn chữ số.
- Biết viết số có bốn chữ số thành tổng của các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.
Bài 1, bài 2 (cột 1 câu a, b), bài 3 Diện tích hình bình hành (tr103) Biết cách tính diện tích hình bình hành. Bài 1, bài 3 (a) Hình tròn. Đường tròn (tr96) Nhận biết được hình tròn, đường tròn và các yếu tố của hình tròn.
Biết sử dụng com pa để vẽ hình tròn.
Bài 1, bài 2
95 Luyện tập (tr130) Biết đặt tính, làm tính, cộng nhẩm số tròn chục; bước đầu biết về tính chất phép cộng; biết giải toán có phép cộng. Bài 1, bài 2 (a), bài 3, bài 4 Luyện tập (tr96) - Thuộc bảng nhân 2.
- Biết vận dụng bảng nhân 2 để thực hiện phép tính nhân số có kèm đơn vị đo với một số.
- Biết giải bài toán có một phép nhân (trong bảng nhân 2).
- Biết thừa số, tích.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 5 (cột 2, 3, 4) Số 10000 - Luyện tập (tr97) - Biết số 10000 (mười nghìn hoặc một vạn).
- Biết về các số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục và thứ tự các số có bốn chữ số.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 Luyện tập (tr104) - Nhận biết đặc điểm của hình bình hành.
- Tính được diện tích, chu vi của hình bình hành.
Bài 1, bài 2, bài 3 (a) Chu vi hình tròn (tr97) Biết qui tắc tính chu vi hình tròn và vận dụng để giải bài toán có yếu tố thực tế về chu vi hình tròn. Bài 1 (a, b), bài 2 (c), bài 3
96 Cộng các số tròn chục (tr131) Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục; biết giải toán có lời văn. Bài 1, bài 2, bài 3 Bảng nhân 3 (tr97) - Lập được bảng nhân 3.
- Nhớ được bảng nhân 3.
- Biết giải bài toán có một phép nhân (trong bảng nhân 3).
- Biết đếm thêm 3.
Bài 1, bài 2, bài 3 Điểm ở giữa - Trung điểm của một đoạn thẳng (tr98) Biết điểm ở giữa hai điểm cho trước; trung điểm của một đoạn thẳng. Bài 1, bài 2 Phân số (tr106) Bước đầu nhận biết về phân số; biết phân số có tử số, mẫu số; biết đọc, viết phân số. Bài 1, bài 2 Luyện tập (tr99) Biết tính chu vi hình tròn, tính đường kính của hình tròn khi biết chu vi của hình tròn đó. Bài 1 (b, c), bài 2, bài 3 (a)
97 Luyện tập (tr132) Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục; biết giải toán có phép cộng. Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Luyện tập (tr98) - Thuộc bảng nhân 3.
- Biết giải bài toán có một phép nhân (trong bảng nhân 3).
Bài 1, bài 3, bài 4 Luyện tập (tr99) Biết khái niệm và xác định được trung điểm của một đoạn thẳng cho trước. Bài 1, bài 2 Phân số và phép chia số tự nhiên (tr108) Biết được thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số; tử số là số bị chia, mẫu số là số chia. Bài 1, bài 2 (2 ý đầu), bài 3 Diện tích hình tròn (tr99) Biết qui tắc tính diện tích hình tròn. Bài 1 (b, c), bài 2 (a, b), bài 3 
98 Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình (tr133) Nhận biết được điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình, biết vẽ một điểm ở trong hoặc ở ngoài một hình; biết cộng, trừ số tròn chục, giải bài toán có phép cộng. Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Bảng nhân 4 (tr99) - Lập được bảng nhân 4.
- Nhớ được bảng nhân 4.
- Biết giải bài toán có một phép nhân (trong bảng nhân 4).
- Biết đếm thêm 4.
Bài 1, bài 2, bài 3 So sánh các số trong phạm vi 10000 (tr100) - Biết các dấu hiệu và cách so sánh các số trong phạm vi 10000.
- Biết so sánh các đại lượng cùng loại.
Bài 1 (a), bài 2 Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo) (tr109) - Biết được thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số.
- Bước đầu biết so sánh phân số với 1.
Bài 1, bài 3 Luyện tập (tr100) Biết tính diện tích hình tròn khi biết:
- Bán kính của hình tròn.
- Chu vi của hình tròn.
Bài 1, bài 2
99 Luyện tập chung (tr135) Biết cấu tạo số tròn chục, biết cộng, trừ số tròn chục; biết giải toán có một phép cộng. Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Luyện tập (tr100) - Thuộc bảng nhân 4.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính nhân và cộng trong trường hợp đơn giản.
- Biết giải bài toán có một phép nhân (trong bảng nhân 4).
Bài 1 (a), bài 2, bài 3 Luyện tập (tr101) - Biết so sánh các số trong phạm vi 10000; viết bốn số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
- Nhận biết được thứ tự các số tròn trăm (nghìn) trên tia số và cách xác định trung điểm của đoạn thẳng.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (a) Luyện tập (tr110) - Biết đọc, viết phân số.
- Biết quan hệ giữa phép chia số tự nhiên và phân số.
Bài 1, bài 2, bài 3  Luyện tập chung (tr100) Biết tính chu vi, diện tích hình tròn và vận dụng để giải các bài toán liên quan đến chu vi, diện tích của hình tròn. Bài 1, bài 2, bài 3
100 Kiểm tra giữa học kì II  Tập trung vào đánh giá: Cộng, trừ các số tròn chục trong phạm vi 100; trình bày bài giải bài toán có một phép tính cộng; nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình. Không Bảng nhân 5 (tr101) - Lập được bảng nhân 5.
- Nhớ được bảng nhân 5.
- Biết giải bài toán có một phép nhân (trong bảng nhân 5).
- Biết đếm thêm 5.
Bài 1, bài 2, bài 3 Phép cộng các số trong phạm vi 10000 (tr102) - Biết cộng các số trong phạm vi 10000 (bao gồm đặt tính và tính đúng).
- Biết giải toán có lời văn (có phép cộng các số trong phạm vi 10000).
Bài 1, bài 2 (b), bài 3, bài 4 Phân số bằng nhau (tr111) Bước đầu nhận biết được tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau. Bài 1 Giới thiệu biểu đồ hình quạt (tr101) Bước đầu biết đọc, phân tích và xử lí số liệu ở mức độ đơn giản trên biểu đồ hình quạt. Bài 1
101 Các số có hai chữ số (tr136) Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 50; nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50. Bài 1, bài 3, bài 4 Luyện tập (tr102) - Thuộc bảng nhân 5.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính nhân và trừ trong trường hợp đơn giản.
- Biết giải bài toán có một phép nhân (trong bảng nhân 5).
- Nhận biết đặc điểm của dãy số để viết số còn thiếu của dãy số đó.
Bài 1 (a), bài 2, bài 3 Luyện tập (tr103) Biết cộng nhẩm các số tròn trăm, tròn nghìn có đến bốn chữ số và giải bài toán bằng hai phép tính. Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4  Rút gọn phân số (tr112) Bước đầu biết cách rút gọn phân số và nhận biết được phân số tối giản (trường hợp đơn giản). Bài 1 (a), bài 2 (a) Luyện tập về tính diện tích (tr103) Tính được diện tích một số hình được cấu tạo từ các hình đã học. Bài 1
102 Các số có hai chữ số (tiếp theo) (tr138) Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 50 đến 69; nhận biết được thứ tự các số từ 50 đến 69. Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Đường gấp khúc - Độ dài đường gấp khúc (tr103) - Nhận dạng được và gọi đúng tên đường gấp khúc.
- Nhận biết độ dài đường gấp khúc.
- Biết tính độ dài đường gấp khúc khi biết độ dài mỗi đoạn thẳng của nó.
Bài 1 (a), bài 2, bài 3 Phép trừ các số trong phạm vi 10000 (tr104) - Biết trừ các số trong phạm vi 10000 (bao gồm đặt tính và tính đúng).
- Biết giải toán có lời văn (có phép trừ các số trong phạm vi 10000).
Bài 1, bài 2 (b), bài 3, bài 4 Luyện tập (tr114) - Rút gọn được phân số.
- Nhận biết được tính chất cơ bản của phân số.
Bài 1, bài 2, bài 4 (a, b) Luyện tập về tính diện tích (tiếp theo) (tr104) Tính được diện tích một số hình được cấu tạo từ các hình đã học. Bài 1
103 Các số có hai chữ số (tiếp theo) (tr140) Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99; nhận biết được thứ tự các số từ 70 đến 99. Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Luyện tập (tr104) Biết tính độ dài đường gấp khúc. Bài 1 (b), bài 2 Luyện tập (tr105) - Biết trừ nhẩm các số tròn trăm, tròn nghìn có đến bốn chữ số.
- Biết trừ các số có đến bốn chữ số và giải bài toán bằng hai phép tính.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (giải được một cách) Qui đồng mẫu số các phân số (tr115) Bước đầu biết qui đồng mẫu số hai phân số trong trường hợp đơn giản. Bài 1 Luyện tập chung (tr106) Biết:
- Tìm một số yếu tố chưa biết của các hình đã học.
- Vận dụng giải các bài toán có nội dung thực tế.
Bài 1, bài 3
104 So sánh các số có hai chữ số (tr142) Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số, nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 số. Bài 1, bài 2 (a, b), bài 3 (a, b), bài 4 Luyện tập chung (tr105) - Thuộc bảng nhân 2, 3, 4, 5 để tính nhẩm.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính nhân và cộng hoặc trừ trong trường hợp đơn giản.
- Biết giải bài toán có một phép nhân.
- Biết tính độ dài đường gấp khúc.
Bài 1, bài 3, bài 4, bài 5 (a) Luyện tập chung (tr106) - Biết cộng, trừ (nhẩm và viết) các số trong phạm vi 10000.
- Giải bài toán bằng hai phép tính và tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ.
Bài 1 (cột 1, 2), bài 2, bài 3, bài 4  Qui đồng mẫu số các phân số (tiếp theo) (tr116) Biết qui đồng mẫu số hai phân số. Bài 1, bài 2 (a, b, c) Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương (tr107) - Có biểu tượng về hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
- Nhận biết được các đồ vật trong thực tế có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
- Biết các đặc điểm của các yếu tố của hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
Bài 1, bài 3
105 Luyện tập (tr144) Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số; biết tìm số liền sau của một số; biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. Bài 1, bài 2 (a, b), bài 3 (cột a, b), bài 4 Luyện tập chung (tr105) - Thuộc bảng nhân 2, 3, 4, 5 để tính nhẩm.
- Biết thừa số, tích.
- Biết giải bài toán có một phép nhân.
Bài 1, bài 2, bài 3 (cột 1), bài 4 Tháng - Năm (tr107) - Biết các đơn vị đo thời gian: tháng, năm.
- Biết một năm có 12 tháng; biết tên gọi các tháng trong năm; biết số ngày trong tháng; biết xem lịch.
Dạng bài 1, bài 2 (sử dụng tờ lịch cùng với năm học) Luyện tập (tr117) Thực hiện được qui đồng mẫu số hai phân số. Bài 1 (a), bài 2 (a), bài 4 Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật (tr109) - Có biểu tượng về diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.
- Biết tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.
Bài 1
106 Bảng các số từ 1 đến 100 (tr145) Nhận biết được 100 là số liền sau của 99; đọc, viết, lập được bảng các số từ 0 đến 100; biết một số đặc điểm các số trong bảng. Bài 1, bài 2, bài 3 Kiểm tra định kì (giữa học kì II) Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:
- Bảng nhân 2, 3, 4, 5.
- Nhận dạng và gọi đúng tên đường gấp khúc, tính độ dài đường gấp khúc.
- Giải toán có lời văn bằng một phép nhân.
Không. Luyện tập (tr109) - Biết tên gọi các tháng trong năm; số ngày trong từng tháng.
- Biết xem lịch (tờ lịch tháng, năm,…).
Dạng bài 1, bài 2. Không nêu tháng 1 là tháng giêng, tháng 12 là tháng chạp. Luyện tập chung (tr118) - Rút gọn được phân số.
- Qui đồng được mẫu số hai phân số.
Bài 1, bài 2, bài 3 (a, b, c) Luyện tập (tr110) - Biết tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.
- Vận dụng để giải một số bài toán đơn giản.
Bài 1, bài 2
107 Luyện tập (tr146) Viết được số có hai chữ số, viết được số liền trước, số liền sau của một số; so sánh các số, thứ tự số. Bài 1, bài 2, bài 3 Phép chia (tr107) - Nhận biết được phép chia.
- Biết quan hệ giữa phép nhân và phép chia, từ phép nhân viết thành hai phép chia.
Bài 1, bài 2 Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính (tr110) - Có biểu tượng về hình tròn. Biết được tâm, bán kính, đường kính của hình tròn.
- Bước đầu biết dùng com pa để vẽ được hình tròn có tâm và bán kính cho trước.
Bài 1, bài 2, bài 3 So sánh hai phân số cùng mẫu số (tr119) - Biết so sánh hai phân số có cùng mẫu số.
- Nhận biết một phân số lớn hơn hoặc bé hơn 1.
Bài 1, bài 2 a, b (3 ý đầu) Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương (tr111) Biết:
- Hình lập phương là hình hộp chữ nhật đặc biệt.
- Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương.
Bài 1, bài 2
108 Luyện tập chung (tr147) Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số; biết giải toán có một phép tính cộng. Bài 1, bài 2, bài 3 (b, c), bài 4, bài 5 Bảng chia 2 (tr109) - Lập được bảng chia 2.
- Nhớ được bảng chia 2.
- Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng chia 2).
Bài 1, bài 2 Vẽ trang trí hình tròn (tr112) Biết dùng com pa để vẽ (theo mẫu) các hình trang trí hình tròn đơn giản. Bài 1 (bước 1, bước 2), bài 2 Luyện tập (tr120) - So sánh được hai phân số có cùng mẫu số.
- So sánh được một phân số với 1.
- Biết viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 1, bài 2 (5 ý cuối), bài 3 (a, c) Luyện tập (tr112) Biết:
- Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương.
- Vận dụng để tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương trong một số trường hợp đơn giản.
Bài 1, bài 2, bài 3
109 Giải toán có lời văn (tiếp theo) (tr148) Hiểu bài toán có một phép trừ: bài toán cho biết gì? hỏi gì? Biết trình bày bài giải gồm: câu lời giải, phép tính, đáp số. Bài 1, bài 2, bài 3 trong bài học Một phần hai (tr110) - Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan) "Một phần hai", biết đọc, viết 1/2.T123
- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 2 phần bằng nhau.
Bài 1, bài 3 Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số  (tr113) - Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ một lần).
- Giải được bài toán gắn với phép nhân.
Bài 1, bài 2 (cột a), bài 3, bài 4 (cột a) So sánh hai phân số khác mẫu số (tr121) Biết so sánh hai phân số khác mẫu số. Bài 1, bài 2 (a) Luyện tập chung (tr113) Biết:
- Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật và hình lập phương.
- Vận dụng để giải một số bài tập có yêu cầu tổng hợp liên quan đến các hình lập phương và hình hộp chữ nhật.
Bài 1, bài 3
110 Luyện tập (tr150) Biết giải bài toán có phép trừ; thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 20. Bài 1, bài 2, bài 3 Luyện tập (tr111) - Thuộc bảng chia 2.
- Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng chia 2).
- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 2 phần bằng nhau.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 5  Luyện tập (tr114) Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ một lần). Bài 1, bài 2 (cột 1, 2, 3), bài 3, bài 4 (cột 1, 2) Luyện tập (tr122) Biết so sánh hai phân số. Bài 1 (a, b), bài 2 (a, b), bài 3 Thể tích của một hình (tr114) - Có biểu tượng về thể tích của một hình.
- Biết so sánh thể tích của hai hình trong một số tình huống đơn giản.
Bài 1, bài 2
111 Luyện tập (tr151) Biết giải và trình bày bài giải bài toán có lời văn có một phép trừ. Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Số bị chia - Số chia - Thương (tr112) - Nhận biết được số bị chia - số chia - thương.
- Biết cách tìm kết quả của phép chia.
Bài 1, bài 2 Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (tiếp theo) (tr115) - Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ hai lần không liền nhau).
- Vận dụng trong giải toán có lời văn.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4  Luyện tập chung (tr123) - Biết so sánh hai phân số.
- Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 trong một số trường hợp đơn giản.
(Kết hợp ba bài LTC trang 123, 124 thành hai bài LTC)
Bài 1 (ở đầu tr123), bài 2 (ở đầu tr123), bài 1a, c (ở cuối tr123) (a chỉ cần tìm một chữ số).
Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối (tr116) - Có biểu tượng về xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối.
- Biết tên gọi, kí hiệu, "độ lớn" của đơn vị đo thể tích: xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối.
- Biết mối quan hệ giữa xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối.
- Biết giải một số bài toán liên quan đến xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối.
Bài 1, bài 2 (a)
112 Luyện tập chung (tr152) Biết lập đề toán theo hình vẽ, tóm tắt đề toán; biết cách giải và trình bày bài giải bài toán. Bài 1, bài 2 Bảng chia 3 (tr113) - Lập được bảng chia 3.
- Nhớ được bảng chia 3.
- Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng chia 3).
Bài 1, bài 2 Luyện tập (tr116) - Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ hai lần không liền nhau).
- Biết tìm số bị chia, giải bài toán có hai phép tính.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (cột a) Luyện tập chung (tr124) Biết tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau, so sánh phân số. Bài 2 (ở cuối tr123), bài 3 (tr124), bài 2 (c, d)  (tr125) Mét khối (tr117) - Biết tên gọi, kí hiệu, "độ lớn" của đơn vị đo thể tích: mét khối.
- Biết mối quan hệ giữa mét khối, đề-xi-mét khối, xăng-ti-mét khối.
Bài 1, bài 2
113 Phép cộng trong phạm vi 100 (cộng không nhớ) (tr154) Nắm được cách cộng số có hai chữ số; biết đặt tính và làm tính cộng (không nhớ) số có hai chữ số; vận dụng để giải toán. Bài 1, bài 2, bài 3 Một phần ba (tr114) - Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan) "Một phần ba", biết đọc, viết 1/3.
- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 3 phần bằng nhau.
Bài 1, bài 3 Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số  (tr117) - Biết chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (chia hết, thương có 4 chữ số hoặc 3 chữ số).
- Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán.
Bài 1, bài 2, bài 3 Phép cộng phân số (tr126) Biết cộng hai phân số cùng mẫu số. Bài 1, bài 3 Luyện tập (tr119) - Biết đọc, viết các đơn vị đo mét khối, đề-xi-mét khối, xăng-ti-mét khối và mối quan hệ giữa chúng.
- Biết đổi các đơn vị đo thể tích, so sánh các số đo thể tích.
Bài 1 (a; b dòng 1, 2, 3), bài 2, bài 3 (a, b)
114 Luyện tập (tr156) Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 100, tập đặt tính rồi tính; biết tính nhẩm. Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Luyện tập (tr115) - Thuộc bảng chia 3.
- Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng chia 3).
- Biết thực hiện phép chia có kèm đơn vị đo (chia cho 3; cho 2).
Bài 1, bài 2, bài 4 Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo) (tr118) - Biết chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (trưòng hợp có dư với thương có 4 chữ số và 3 chữ số).
- Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán.
Bài 1, bài 2, bài 3 Phép cộng phân số (tiếp theo) (tr127) Biết cộng hai phân số khác mẫu số. Bài 1 (a, b, c), bài 2 (a, b) Thể tích hình hộp chữ nhật (tr120) - Có biểu tượng về thể tích hình hộp chữ nhật.
- Biết tính thể tích hình hộp chữ nhật.
- Biết vận dụng công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật để giải một số bài tập liên quan.
Bài 1
115 Luyện tập (tr157) Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 100; biết tính nhẩm, vận dụng để cộng các số đo độ dài. Bài 1, bài 2, bài 4 Tìm một thừa số của phép nhân (tr116) - Nhận biết được thừa số, tích, tìm một thừa số bằng cách lấy tích chia cho thừa số kia.
- Biết tìm thừa số x trong các bài tập dạng: x x a = b; a x x = b (với a, b là các số bé và phép tính tìm x là nhân hoặc chia trong phạm vi bảng tính đã học).
- Biết giải bài toán có một phép tính chia (trong bảng chia 2).
Bài 1, bài 2 Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo) (tr119) - Biết chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (trưòng hợp có chữ số 0 ở thương).
- Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán.
Bài 1, bài 2, bài 3 Luyện tập (tr128) - Rút gọn được phân số.
- Thực hiện được phép cộng hai phân số.
Bài 1, bài 2 (a, b), bài 3 (a, b) Thể tích hình lập phương (tr122) - Biết công thức tính thể tích hình lập phương.
- Biết vận dụng công thức tính thể tích hình lập phương để giải một số bài tập liên quan.
Bài 1, bài 3
116 Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ) (tr158) Biết đặt tính và làm tính trừ (không nhớ) số có hai chữ số; biết giải toán có phép trừ số có hai chữ số. Bài 1, bài 2, bài 3 Luyện tập (tr117) - Biết cách tìm thừa số x trong các bài tập dạng: x x a = b; a x x = b.
- Biết tìm một thừa số chưa biết.
- Biết giải bài toán có một phép tính chia (trong bảng chia 3).
Bài 1, bài 3, bài 4 Luyện tập (tr120) - Có kĩ năng thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (trưòng hợp có chữ số 0 ở thương).
- Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán.
Bài 1, bài 2 (a, b), bài 3, bài 4  Luyện tập (tr128) Thực hiện được phép cộng hai phân số, cộng một số tự nhiên với phân số, cộng một phân số với số tự nhiên. Bài 1, bài 3 Luyện tập chung (tr123) Biết vận dụng các công thức tính diện tích, thể tích các hình đã học để giải các bài toán liên quan có yêu cầu tổng hợp. Bài 1, bài 2 (cột 1)
117 Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ) (tr159) Biết đặt tính và làm tính trừ số có hai chữ số (không nhớ)  dạng 65 - 30, 36 - 4. Bài 1, bài 2, bài 3 (cột 1, 3) Bảng chia 4 (tr118) - Lập được bảng chia 4.
- Nhớ được bảng chia 4.
- Biết giải bài toán có một phép tính chia, thuộc bảng chia 4.
Bài 1, bài 2 Luyện tập chung (tr120) - Biết nhân, chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số.
- Vận dụng giải bài toán có hai phép tính.
Bài 1, bài 2, bài 4 Phép trừ phân số (tr129) Biết trừ hai phân số cùng mẫu số. Bài 1, bài 2 (a, b) Luyện tập chung (tr124) - Biết tính tỉ số phần trăm của một số, ứng dụng trong tính nhẩm và giải toán.
- Biết tính thể tích một hình lập phương trong mối quan hệ với thể tích của một hình lập phương khác.
Bài 1, bài 2
118 Luyện tập (tr160) Biết đặt tính, làm tính trừ, tính nhẩm các số trong phạm vi 100 (không nhớ). Bài 1, bài 2, bài 3, bài 5 Một phần tư  (tr119) - Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan) "Một phần tư", biết đọc, viết 1/4.
- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 4 phần bằng nhau.
Bài 1, bài 3 Làm quen với chữ số La Mã (tr121) - Bước đầu làm quen với chữ số La Mã.
- Nhận biết các số từ I đến XII (để xem được đồng hồ); số XX, XXI (đọc và viết "thế kỉ XX, thế kỉ XXI").
Bài 1, bài 2, bài 3 (a), bài 4  Phép trừ phân số (tiếp theo) (tr130) Biết trừ hai phân số khác mẫu số. Bài 1, bài 3 Giới thiệu hình trụ. Giới thiệu hình cầu (tr125) - Nhận dạng được hình trụ, hình cầu.
- Biết xác định các đồ vật có dạng hình trụ, hình cầu.
Bài 1, bài 2, bài 3
119 Các ngày trong tuần lễ (tr161) Biết tuần lễ có 7 ngày, biết tên các ngày trong tuần; biết đọc thứ, ngày, tháng trên tờ lịch bóc hàng ngày. Bài 1, bài 2, bài 3 Luyện tập (tr120) - Thuộc bảng chia 4.
- Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng chia 4).
- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 4 phần bằng nhau.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 5  Luyện tập (tr122) Biết đọc, viết và nhận biết giá trị của các số La Mã đã học. Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (a, b) Luyện tập (tr131) Thực hiện được phép trừ hai phân số, trừ một số tự nhiên cho một phân số, trừ một phân số cho một số tự nhiên. Bài 1, bài 2 (a, b, c), bài 3 Luyện tập chung (tr127) Biết tính diện tích hình tam giác, hình thang, hình bình hành, hình thoi. Bài 2 (a), bài 3
120 Cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100 (tr162) Biết cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ; cộng, trừ nhẩm; nhận biết bước đầu về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; giải được bài toán có lời văn trong phạm vi các phép tính đã học. Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Bảng chia 5 (tr121) - Biết cách thực hiện phép chia 5.
- Lập được bảng chia 5.
- Nhớ được bảng chia 5.
- Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng chia 5).
Bài 1, bài 2 Thực hành xem đồng hồ (tr123) Nhận biết được về thời gian (chủ yếu là về thời điểm). Biết xem đồng hồ, chính xác đến từng phút. Bài 1, bài 2, bài 3 Luyện tập chung (tr131) - Thực hiện được cộng, trừ hai phân số, cộng (trừ) một số tự nhiên với (cho) một phân số, cộng (trừ) một phân số với (cho) một số tự nhiên.
- Biết tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ phân số.
Bài 1 (b, c), bài 2 (b, c), bài 3 Luyện tập chung (tr128) Biết tính diện tích, thể tích hình hộp chữ nhật và hình lập phương. Bài 1(a, b), bài 2
121 Luyện tập (tr163) Thực hiện được các phép tính cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100; bước đầu nhận biết quan hệ phép cộng và phép trừ. Bài 1, bài 2, bài 3 Một phần năm  (tr122) - Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan) "Một phần năm", biết đọc, viết 1/5.
- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 5 phần bằng nhau.
Bài 1, bài 3 Thực hành xem đồng hồ (tiếp theo) (tr125) - Nhận biết được về thời gian (thời điểm, khoảng thời gian).
- Biết xem đồng hồ, chính xác đến từng phút (cả trường hợp mặt đồng hồ có ghi số La Mã).
- Biết thời điểm làm công việc hằng ngày của học sinh.
Bài 1, bài 2, bài 3 Phép nhân phân số (tr132) Biết thực hiện phép nhân hai phân số. Bài 1, bài 3 Kiểm tra định kì (giữa học kì II) Tập trung vào việc kiểm tra:
- Tỉ số phần trăm và giải toá+AC175n liên quan đến tỉ số phần trăm.
- Thu thập và xử lí thông tin từ biểu đồ hình quạt.
- Nhận dạng, tính diện tích, thể tích một số hình đã học.
Không.
122 Đồng hồ. Thời gian (tr164) Làm quen với mặt đồng hồ, biết xem giờ đúng, có biểu tượng ban đầu về thời gian. Không Luyện tập (tr123) - Thuộc bảng chia 5.
- Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng chia 5).
Bài 1, bài 2, bài 3 Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tr128) Biết cách giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. Bài 1, bài 2 Luyện tập (tr133) Biết thực hiện phép nhân hai phân số, nhân phân số với số tự nhiên, nhân số tự nhiên với phân số. Bài 1, bài 2, bài 4(a) Bảng đơn vị đo thời gian (tr129) Biết:
- Tên gọi, kí hiệu của các đơn vị đo thời gian đã học và mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian thông dụng.
- Một năm nào đó thuộc thế kỉ nào.
- Đổi đơn vị đo thời gian.
Bài 1, bài 2, bài 3 (a)
123 Thực hành (tr165) Biết đọc giờ đúng, vẽ kim đồng hồ chỉ đúng các giờ trong ngày. Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Luyện tập chung (tr124) - Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính nhân, chia trong trường hợp đơn giản.
- Biết giải bài toán có một phép nhân (trong bảng nhân 5).
- Biết tìm số hạng của một tổng; tìm thừa số.
Bài 1, bài 2, bài 4 Luyện tập (tr129) Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị, tính chu vi hình chữ nhật. Bài 2, bài 3, bài 4 Luyện tập (tr134) Biết giải bài toán liên quan đến phép cộng và phép nhân phân số Bài 2, bài 3 Cộng số đo thời gian (tr131) Biết:
- Thực hiện phép cộng số đo thời gian.
- Vận dụng giải các bài toán đơn giản.
Bài 1 (dòng 1, 2), bài 2
124 Luyện tập (tr167) Biết xem giờ đúng; xác định và quay kim đồng hồ đúng vị trí tương ứng với giờ; bước đầu nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hằng ngày. Bài 1, bài 2, bài 3 Giờ, phút (tr125) - Biết 1 giờ có 60 phút.
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 12, số 3, số 6.
- Biết đơn vị đo thời gian: giờ, phút.
- Biết thực hiện phép tính đơn giản với các số đo thời gian.
Bài 1, bài 2, bài 3 Luyện tập (tr129) - Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Viết và tính được giá trị của biểu thức.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (a, b) Tìm phân số của một số (tr135) Biết cách giải bài toán dạng: Tìm phân số của một số. Bài 1, bài 2 Trừ số đo thời gian (tr133) Biết:
- Thực hiện phép trừ hai số đo thời gian.
- Vận dụng giải các bài toán đơn giản.
Bài 1, bài 2
125 Luyện tập chung (tr168) Thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) số có hai chữ số, tính nhẩm; biết đo độ dài, làm tính với số đo độ dài; đọc giờ đúng. Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Thực hành xem đồng hồ (tr126) - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 3, số 6.
- Biết đơn vị đo thời gian: giờ, phút.
- Nhận biết các khoảng thời gian 15 phút; 30 phút.
Bài 1, bài 2, bài 3 Tiền Việt Nam (tr130) - Nhận biết tiền Việt Nam loại: 2000 đồng, 5000 đồng, 10000 đồng.
- Bước đầu biết chuyển đổi tiền.
- Biết cộng, trừ trên các số với đơn vị là đồng.
Bài 1 (a, b), bài 2 (a, b, c), bài 3 Phép chia phân số (tr135) Biết thực hiện phép chia hai phân số: lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược. Bài 1 (3 số đầu), bài 2, bài 3 (a) Luyện tập (tr134) Biết:
- Cộng, trừ số đo thời gian.
- Vận dụng giải các bài toán có nội dung thực tế.
Bài 1 (b), bài 2, bài 3
126 Luyện tập chung (tr169) Thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) số có hai chữ số, so sánh hai số; làm tính với số đo độ dài; giải toán có một phép tính. Bài 1, bài 2, bài 3 Luyện tập (tr127) - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 3, số 6.
- Biết thời điểm, khoảng thời gian.
- Nhận biết việc sử dụng thời gian trong đời sống hằng ngày.
Bài 1, bài 2 Luyện tập (tr132) - Biết cách sử dụng tiền Việt Nam với các mệnh giá đã học.
- Biết cộng, trừ trên các số với đơn vị là đồng.
- Biết giải bài toán có liên quan đến tiền tệ.
Bài 1, bài 2 (a, b), bài 3, bài 4 (có thể thay đổi giá tiền cho phù hợp với thực tế) Luyện tập (tr136) - Thực hiện được phép chia hai phân số.
- Biết tìm thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia phân số.
Bài 1, bài 2 Nhân số đo thời gian với một số (tr135) Biết:
- Thực hiện phép nhân số đo thời gian với một số.
- Vận dụng để giải một số bài toán có nội dung thực tế.
Bài 1
127 Kiểm tra Tập trung vào đánh giá: Cộng, trừ các số trong phạm vi 100 (không nhớ); xem giờ đúng; giải và trình bày bài giải bài toán có lời văn có phép tính trừ. Không Tìm số bị chia (tr126) - Biết cách tìm số bị chia khi biết thương và số chia.
- Biết tìm x trong các bài tập dạng: x : a = b (với a, b là các số bé và phép tính để tìm x là phép nhân trong phạm vi bảng tính đã học.
- Biết giải bài toán có một phép nhân.
Bài 1, bài 2, bài 3 Làm quen với thống kê số liệu (tr134) - Bước đầu làm quen với dãy số liệu.
- Biết xử lí số liệu và lập được dãy số liệu (ở mức độ đơn giản).
Bài 1, bài 3 Luyện tập (tr137) Thực hiện phép chia hai phân số, chia số tự nhiên cho phân số. Bài 1, bài 2 Chia số đo thời gian cho một số (tr136) Biết:
- Thực hiện phép chia số đo thời gian cho một số.
- Vận dụng để giải một số bài toán có nội dung thực tế.
Bài 1
128 Ôn tập: Các số đến 10 (tr170) Biết đọc, đếm, so sánh các số trong phạm vi 10; biết đo độ dài đoạn thẳng. Bài 1, bài 2 (cột 1, 2, 4), bài 3, bài 4, bài 5 Luyện tập (tr129) - Biết cách tìm số bị chia.
- Nhận biết số bị chia, số chia, thương.
- Biết giải bài toán có một phép nhân.
Bài 1, bài 2 (a, b), bài 3 (cột 1, 2, 3, 4), bài 4 Làm quen với thống kê số liệu (tiếp theo) (tr136) - Biết những khái niệm cơ bản của bảng số liệu thống kê: hàng, cột.
- Biết cách đọc các số liệu của một bảng.
- Biết cách phân tích các số liệu của một bảng.
Bài 1, bài 2 Luyện tập chung (tr137) - Thực hiện được phép chia hai phân số.
- Biết cách tính và viết gọn phép chia một phân số cho số tự nhiên.
- Biết tìm phân số của một số.
Bài 1 (a, b), bài 2 (a, b), bài 4 Luyện tập (tr137) Biết:
- Nhân, chia số đo thời gian.
- Vận dụng tính giá trị của biểu thức và giải các bài toán có nội dung thực tế.
Bài 1 (c, d), bài 2 (a, b), bài 3, bài 4
129 Ôn tập: Các số đến 10 (tr171) Biết cộng trong phạm vi 10, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ dựa vào bảng cộng, trừ; biết nối các điểm để có hình vuông, hình tam giác. Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Chu vi hình tam giác - Chu vi hình tứ giác (tr130) - Nhận biết được chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác.
- Biết tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác khi biết độ dài mỗi cạnh của nó.
Bài 1, bài 2 Luyện tập (tr138) Biết đọc, phân tích và xử lí số liệu của một dãy và bảng số liệu đơn giản. Bài 1, bài 2, bài 3 Luyện tập chung (tr138) Thực hiện được các phép tính với phân số. Bài 1 (a, b), bài 2 (a, b), bài 3 (a, b), bài 4 (a, b) Luyện tập chung (tr137) Biết cộng, trừ, nhân, chia số đo thời gian.
Vận dụng để giải các bài toán có nội dung thực tế.
Bài 1, bài 2a, bài 3, bài 4 (dòng 1, 2)
130 Ôn tập: Các số đến 10 (tr172) Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10; cộng, trừ các số trong phạm vi 10; biết vẽ đoạn thẳng, giải bài toán có lời văn. Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Luyện tập (tr131) Biết tính độ dài đường gấp khúc; tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác. Bài 2, bài 3, bài 4 Kiểm tra định kì (giữa học kì II) Tập trung vào việc đánh giá:
- Xác định số liền trước hoặc liền sau của số có bốn chữ số; xác định số lớn nhất hoặc bé nhất trong một nhóm có bốn số, mỗi số có đến bốn chữ số.
- Đặt tính và thực hiện các phép tính: cộng, trừ các số có bốn chữ số có nhớ hai lần không liên tiếp; nhân (chia) số có bốn chữ số với (cho) số có một chữ số.
- Đổi số đo độ dài có tên hai đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vị đo; xác định một ngày nào đó trong một tháng là ngày thứ mấy trong tuần lễ.
- Biết số góc vuông trong một hình.
- Giải bài toán bằng hai phép tính.
Không. Luyện tập chung (tr138) - Thực hiện được các phép tính với phân số.
- Biết giải bài toán có lời văn.
Bài 1, bài 3 (a, c), bài 4 Vận tốc (tr138) - Có khái niệm ban đầu về vận tốc, đơn vị đo vận tốc.
- Biết tính vận tốc của một chuyển động đều.
Bài 1, bài 2
131 Ôn tập: Các số đến 10 (tr173) Biết trừ các số trong phạm vi 10, trừ nhẩm; nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng, phép trừ; biết giải bài toán có lời văn. Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Số 1 trong phép nhân và phép chia (tr132) - Biết được số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
- Biết số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
- Biết số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
Bài 1, bài 2 Các số có năm chữ số (tr140) - Biết các hàng: hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
- Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản (không có chữ số 0 ở giữa).
Bài 1, bài 2, bài 3 Luyện tập chung (tr139) - Rút gọn được phân số.
- Nhận biết được phân số bằng nhau.
- Biết giải bài toán có lời văn liên quan đến phân số.
Bài 1, bài 2, bài 3 Luyện tập (tr139) - Biết tính vận tốc của chuyển động đều.
- Thực hành tính vận tốc theo các đơn vị đo khác nhau.
Bài 1, bài 2, bài 3
132 Ôn tập: Các số đến 100 (tr174) Biết đọc, viết, đếm các số đến 100; biết cấu tạo số có hai chữ số; biết cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100. Bài 1, bài 2, bài 3 (cột 1, 2, 3), bài 4 (cột 1, 2, 3, 4) Số 0 trong phép nhân và phép chia (tr133) - Biết được số 0 nhân với số nào cũng bằng 0.
- Biết số nào nhân với 0 cũng bằng 0.
- Biết số 0  chia cho số nào khác không cũng bằng 0.
- Biết không có phép chia cho 0.
Bài 1, bài 2, bài 3 Luyện tập (tr142) - Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số.
- Biết thứ tự của các số có năm chữ số.
- Biết viết các số tròn nghìn (từ 10000 đến 19000) vào dưới mỗi vạch của tia số.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Kiểm tra định kì giữa học kì II KT tập trung vào các ND sau: - Nhận biết KN ban đầu về PS, tính chất cơ bản của PS, PS bằng nhau, rút gọn, SS PS; viết các PS theo TT từ lớn đến bé và ngược lại. - Cộng, trừ, nhân, chia hai PS; cộng, trừ, nhân PS với số TN; chia PS cho số TN khác 0. - Tính giá trị của biểu thức các PS (không quá 3 phép tính); tìm một thành phần chưa biết trong phép tính. - Chuyển đổi , thực hiện phép tính với số đo khối lượng, diện tích, thời gian. - Nhận biết hình bình hành, hình thoi và một số đặc điểm của nó; tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình bình hành. - Giải bài toán có đến 3 bước tính với các số TN hoặc PS trong đó có các bài toán: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó; Tìm PS của một số. Không. Quãng đường (tr140) Biết tính quãng đường đi được của một chuyển động đều. Bài 1, bài 2
133 Ôn tập: Các số đến 100 (tr175) Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100; biết viết số liền trước, số liền sau của một số; biết cộng, trừ số có hai chữ số. Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Luyện tập (tr134) - Lập được bảng nhân 1, bảng chia 1.
- Biết thực hiện phép tính có số 1, số 0.
Bài 1, bài 2 Các số có năm chữ số (tiếp theo) (tr143) - Biết viết và đọc các số với trường hợp chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là 0 và hiểu được chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng đó của số có năm chữ số.
- Biết thứ tự của các số có năm chữ số và ghép hình.
Bài 1, bài 2 (a, b), bài 3 (a, b), bài 4 Hình thoi (tr140) Nhận biết được hình thoi và một số đặc điểm của nó. Bài 1, bài 2 Luyện tập (tr141) Biết tính quãng đường đi được của một chuyển động đều. Bài 1, bài 2
134 Ôn tập: Các số đến 100 (tr176) Thực hiện được cộng, trừ số có hai chữ số; xem giờ đúng; giải được bài toán có lời văn. Bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 3 (cột 1, 2), bài 4, bài 5 Luyện tập chung (tr135) - Thuộc bảng nhân, bảng chia đã học.
- Biết tìm thừa số, số bị chia.
- Biết nhân (chia) số tròn chục với (cho) số có một chữ số.
- Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng chia 4).
Bài 1, bài 2 (cột 2), bài 3 Luyện tập (tr145) - Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số (trong năm chữ số đó có chữ số 0).
- Biết thứ tự của các số có năm chữ số.
- Làm tính với số tròn nghìn, tròn trăm.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Diện tích hình thoi (tr142) Biết cách tính diện tích hình thoi. Bài 1, bài 2 Thời gian (tr142) Biết cách tính thời gian của một chuyển động đều. Bài 1 (cột 1, 2), bài 2
135 Ôn tập: Các số đến 100 (tr177) Nhận biết được thứ tự các số từ 0 đến 100; thực hiện được cộng, trừ các số trong phạm vi 100 (không nhớ); giải được bài toán có lời văn; đo được độ dài đoạn thẳng. Bài 1, bài 2 (a, c), bài 3 (cột 1, 2), bài 4, bài 5 Luyện tập chung (tr136) - Thuộc bảng nhân, bảng chia đã học.
- Biết thực hiện phép nhân hoặc phép chia có số kèm đơn vị đo.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính (trong đó có một dấu nhân hoặc chia; nhân, chia trong bảng tính đã học).
- Biết giải bài toán có một phép tính chia.
Bài 1 (cột 1, 2, 3 câu a; cột 1, 2 câu b), bài 2, bài 3 (b) Số 100000 - Luyện tập (tr147) - Biết số 100000.
- Biết cách đọc, viết và thứ tự các số có năm chữ số.
- Biết số liền sau của số 99999 là số 100000.
Bài 1, bài 2, bài 3 (dòng 1, 2, 3), bài 4 Luyện tập (tr143) Nhận biết được hình thoi và một số đặc điểm của nó.
Tính được diện tích hình thoi.
Bài 1, bài 2, bài 4 Luyện tập (tr143) - Biết tính thời gian của một chuyển động đều.
- Biết quan hệ giữa thời gian, vận tốc và quãng đường.
Bài 1, bài 2, bài 3
136 Luyện tập chung (tr178) Đọc, viết, so sánh được các số trong phạm vi 100; biết cộng, trừ các số có hai chữ số; biết đo độ dài đoạn thẳng; giải được bài toán có lời văn. Bài 1, bài 2 (b), bài 3 (cột 2, 3), bài 4, bài 5 Kiểm tra định kì (giữa học kì II) Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:
- Phép nhân, phép chia trong bảng (2, 3, 4, 5).
- Chia một nhóm đồ vật thành 2, 3, 4, 5 phần bằng nhau.
- Giải bài toán bằng một phép nhân hoặc một phép chia.
- Nhận dạng, gọi đúng tên, tính độ dài đường gấp khúc.
Không. So sánh các số trong phạm vi 100000 (tr147) - Biết so sánh các số trong phạm vi 100000.
- Biết tìm số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm 4 số mà các số là số có năm chữ số.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (a) Luyện tập chung (tr144) Nhận biết được một số tính chất của hình chữ nhật, hình thoi.
Tính được diện tích hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi.
Bài 1, bài 2, bài 3 Luyện tập chung (tr144) - Biết tính vận tốc, thời gian, quãng đường.
- Biết đổi đơn vị đo thời gian.
Bài 1, bài 2
137 Luyện tập chung (tr179) Biết đọc, viết, xác định thứ tự mỗi số trong dãy số đến 100; biết cộng, trừ các số có hai chữ số; biết đặc điểm số 0 trong phép cộng, phép trừ; giải được bài toán có lời văn. Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 Đơn vị, chục, trăm, nghìn (tr137) - Biết quan hệ giữa đơn vị và chục; giữa chục và trăm; biết đơn vị nghìn, quan hệ giữa trăm và nghìn.
- Nhận biết được các số tròn trăm, biết cách đọc, viết các số tròn trăm.
Bài 1, bài 2 Luyện tập (tr148) - Đọc và biết thứ tự các số tròn nghìn, tròn trăm có năm chữ số.
- Biết so sánh các số.
- Biết làm tính với các số trong phạm vi 100000 (tính viết và tính nhẩm).
Bài 1, bài 2 (b), bài 3, bài 4, bài 5 Giới thiệu tỉ số (tr146) Biết lập tỉ số của hai đại lượng cùng loại. Bài 1, bài 3 Luyện tập chung (tr144) - Biết tính vận tốc, thời gian, quãng đường.
- Biết giải bài toán chuyển động ngược chiều trong cùng một thời gian.
Bài 1, bài 2
138 Luyện tập chung (tr180) Biết đọc, viết số liền trước, số liền sau của một số; thực hiện được cộng, trừ các số có hai chữ số; giải được bài toán có lời văn. Bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 3 (cột 1, 2), bài 4 So sánh các số tròn trăm (tr139) - Biết cách so sánh các số tròn trăm.
- Biết thứ tự các số tròn trăm.
- Biết điền các số tròn trăm vào các vạch trên tia số.
Bài 1, bài 2, bài 3 Luyện tập (tr149) - Đọc, viết số trong phạm vi 100000.
- Biết thứ tự các số trong phạm vi 100000.
- Giải toán tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải bài toán có lời văn.
Bài 1, bài 2, bài 3 Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó (tr147) Biết cách giải bài toán Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. Bài 1 Luyện tập chung (tr145) - Biết giải bài toán chuyển động cùng chiều.
- Biết tính vận tốc, quãng đường, thời gian.
Bài 1, bài 2
139 Luyện tập chung (tr181) Biết viết, đọc đúng số dưới mỗi vạch của tia số; thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100; đọc giờ đúng trên đồng hồ;  giải được bài toán có lời văn. Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 Các số tròn chục từ 110 đến 200 (tr140) - Nhận biết được các số tròn chục từ 110 đến 200.
- Biết cách đọc, viết các số tròn chục từ 110 đến 200.
- Biết cách so sánh các số tròn chục.
Bài 1, bài 2, bài 3 Diện tích của một hình (tr150) - Làm quen với khái niệm diện tích và bước đầu có biểu tượng về diện tích qua hoạt động so sánh diện tích các hình.
- Biết: Hình này nằm trọn trong hình kia thì diện tích hình này bé hơn diện tích hình kia; một hình được tách thành hai hình thì diện tích hình đó bằng tổng diện tích của hai hình đã tách.
Bài 1, bài 2, bài 3 Luyện tập (tr148) Giải được bài toán Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. Bài 1, bài 2 Ôn tập về số tự nhiên (tr147) Biết đọc, viết, so sánh các số tự nhiên và dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Bài 1, bài 2, bài 3 (cột 1), bài 5
140 Kiểm tra cuối năm Tập trung vào đánh giá: Đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số; cộng, trừ không nhớ các số trong phạm vi 100; đo, vẽ đoạn thẳng; giải bài toán có lời văn. Không Các số từ 101 đến 110 (tr142) - Nhận biết được các số từ 101 đến 110.
- Biết cách đọc, viết các số từ 101 đến 110.
- Biết cách so sánh các số từ 101 đến 110.
- Biết thứ tự các số từ 101 đến 110.
Bài 1, bài 2, bài 3 Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông (tr151) - Biết đơn vị đo diện tích: Xăng-ti-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1 cm.
- Biết đọc, viết số đo diện tích theo xăng-ti-mét vuông.
Bài 1, bài 2, bài 3 Luyện tập (tr149) Giải được bài toán Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. Bài 1, bài 3 Ôn tập về phân số  (tr148) Biết xác định phân số bằng trực giác; biết rút gọn, qui đồng mẫu số, so sánh các phân số không cùng mẫu số. Bài 1, bài 2, bài 3 (a, b), bài 4
141       Các số từ 111 đến 200 (tr144) - Nhận biết được các số từ 111 đến 200.
- Biết cách đọc, viết các số từ 111 đến 200.
- Biết cách so sánh các số từ 111 đến 200.
- Biết thứ tự các số từ 111 đến 200.
Bài 1, bài 2 (a), bài 3 Diện tích hình chữ nhật (tr152) - Biết qui tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết hai cạnh của nó.
- Vận dụng tính diện tích một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo là xăng-ti-mét vuông.
Bài 1, bài 2, bài 3 Luyện tập chung (tr149) - Viết được tỉ số của hai đại lượng cùng loại.
- Giải được bài toán Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
Bài 1 (a, b), bài 3, bài 4 Ôn tập về phân số (tiếp theo) (tr149) Biết xác định phân số; biết so sánh, sắp xếp các phân số theo thứ tự. Bài 1, bài 2, bài 4, bài 5a
142       Các số có ba chữ số (tr146) Nhận biết được các số có ba chữ số, biết cách đọc, viết chúng. Nhận biết số có ba chữ số gồm số trăm, số chục, số đơn vị. Bài 2, bài 3 Luyện tập (tr153) Biết tính diện tích hình chữ nhật. Bài 1, bài 2, bài 3 Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó (tr150) Biết cách giải bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. Bài 1 Ôn tập về số thập phân   (tr150) Biết cách đọc, viết, số thập phân và so sánh các số thập phân. Bài 1, bài 2, bài 4a, bài 5
143       So sánh các số có ba chữ số (tr148) Biết sử dụng cấu tạo thập phân của số và giá trị theo vị trí của các chữ số trong một số để so sánh các số có ba chữ số; nhận biết thứ tự các số (không quá 1000).  Bài 1, bài 2 (a), bài 3 (dòng 1) Diện tích hình vuông (tr153) - Biết qui tắc tính diện tích hình vuông theo số đo cạnh của nó và bước đầu vận dụng tính diện tích một số hình vuông theo đơn vị đo là xăng-ti-mét vuông. Bài 1, bài 2, bài 3 Luyện tập (tr151) Giải được bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. Bài 1, bài 2 Ôn tập về số thập phân (tiếp theo)  (tr151) Biết viết số thập phân và một phân số dưới dạng phân số thập phân, tỉ số phần trăm; viết các số đo dưới dạng số thập phân; so sánh các số thập phân. Bài 1, bài 2 (cột 2, 3), bài 3 (cột 3, 4), bài 4
144       Luyện tập (tr149) - Biết cách đọc, viết các số có ba chữ số.
- Biết cách so sánh các số có ba chữ số
- Biết sắp xếp caá số có đến ba chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại.
Bài 1, bài 2 (a, b), bài 3 (cột 1), bài 4 Luyện tập (tr154) Biết tính diện tích hình vuông. Bài 1, bài 2, bài 3 (a) Luyện tập (tr151) - Giải được bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
- Biết nêu bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó theo sơ đồ cho trước.
Bài 1, bài 3, bài 4 Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tr152) Biết:
- Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, các đơn vị đo khối lượng.
- Viết các số đo độ dài, số đo khối lượng dưới dạng số thập phân.
Bài 1, bài 2 (a), bài 3 (a, b, c; mỗi câu một dòng)
145       Mét (tr150) - Biết mét là một đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu đơn vị mét.
- Biết được quan hệ giữa đơn vị mét với các đơn vị đo độ dài: đề-xi-mét, xăng-ti-mét.
- Biết làm các phép tính có kèm đơn vị đo độ dài mét.
- Biết ước lượng độ dài trong một số trường hợp đơn giản.
Bài 1, bài 2, bài 4 Phép cộng các số trong phạm vi 100000 (tr155) - Biết cộng các số trong phạm vi 100000 (đặt tính và tính đúng).
- Giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính.
Bài 1, bài 2 (a), bài 4 Luyện tập chung (tr152) Giải được bài toán Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó. Bài 2, bài 4 Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tiếp theo) (tr153) Biết:
- Viết các số đo độ dài, số đo khối lượng dưới dạng số thập phân.
- Biết mối quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài và đo khối lượng thông dụng.
Bài 1 (a), bài 2, bài 3
146       Ki-lô-mét (tr151) - Biết ki-lô-mét là một đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu đơn vị ki-lô-mét.
- Biết được quan hệ giữa đơn vị ki-lô-mét với đơn vị mét.
- Biết tính độ dài đường gấp khúc với các số đo theo đơn vị km.
- Nhận biết khoảng cách giữa các tỉnh trên bản đồ.
Bài 1, bài 2, bài 3 Luyện tập (tr156) - Biết cộng các số có đến năm chữ số (có nhớ).
- Giải bài toán bằng hai phép tính và tính chu vi, diện tích hình chữ nhật.
Bài 1 (cột 2, 3), bài 2, bài 3 Luyện tập chung (tr153) - Thực hiện được các phép tính về phân số.
- Biết tìm phân số của một số và tính được diện tích hình bình hành.
- Giải được bài toán liên quan đến tìm một trong hai số biết tổng (hiệu) của hai số đó.
Bài 1, bài 2, bài 3 Ôn tập về đo diện tích (tr154) Biết:
- Quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích; chuyển đổi các số đo diện tích (với các đơn vị đo thông dụng).
- Viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân.
Bài 1, bài 2 (cột 1), bài 3 (cột 1)
147       Mi-li-mét (tr153) - Biết mi-li-mét là một đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu đơn vị mi-li-mét.
- Biết được quan hệ giữa đơn vị mi-li-mét với các đơn vị đo độ dài: xăng-ti-mét, mét.
- Biết ước lượng độ dài theo đơn vị cm, mm trong một số trường hợp đơn giản.
Bài 1, bài 2, bài 4 Phép trừ các số trong phạm vi 100000 (tr157) - Biết trừ các số trong phạm vi 100000 (đặt tính và tính đúng).
- Giải bài toán có phép trừ gắn với mối quan hệ giữa km và m.
Bài 1, bài 2, bài 3 Tỉ lệ bản đồ (tr154) Bước đầu nhận biết được ý nghĩa và hiểu được tỉ lệ bản đồ là gì. Bài 1, bài 2 Ôn tập về đo thể tích (tr155) Biết:
- Quan hệ giữa mét khối, đề-xi-mét khối, xăng-ti-mét khối.
- Viết số đo thể tích dưới dạng số thập phân.
- Chuyển đổi số đo thể tích.
Bài 1, bài 2 (cột 1), bài 3 (cột 1)
148       Luyện tập (tr154) - Biết thực hiện phép tính, giải bài toán liên quan đến caá số đo độ dài đã học.
- Biết dùng thước để đo độ dài cạnh của hình tam gáic theo đơn vị cm hoặc mm.
Bài 1, bài 2, bài 4 Tiền Việt Nam (tr157) - Nhận biết được các tờ giấy bạc: 20000 đồng, 50000 đồng, 100000 đồng.
- Bước đầu biết đổi tiền.
- Biết làm tính trên các số với đơn vị là đồng.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (dòng 1, 2) Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (tr156) Bước đầu biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ. Bài 1, bài 2 Ôn tập về đo diện tích và đo thể tích (tiếp theo) (tr155) - Biết so sánh các số đo diện tích; so sánh các số đo thể tích.
- Biết giải bài toán liên quan đến tính diện tích, thể tích các hình đã học.
Bài 1, bài 2, bài 3 (a)
149       Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị (tr155) Biết viết số có ba chữ số thành tổng của số trăm, số chục và ngược lại. Bài 1, bài 2, bài 3 Luyện tập (tr159) - Biết trừ nhẩm các số tròn chục nghìn.
- Biết trừ các số có đến năm chữ số (có nhớ) và giải bài toán có phép trừ.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (a) Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (tiếp theo) (tr157) Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ. Bài 1, bài 2 Ôn tập về đo thời gian  (tr156) Biết:
- Quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian.
- Viết số đo thời gian dưới dạng số thập phân.
- Chuyển đổi số đo thời gian.
- Xem đồng hồ.
Bài 1, bài 2 (cột 1), bài 3
150       Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000 (tr156) - Biết cách làm tính cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 1000.
- Biết cộng nhẩm các sốtròn trăm.
Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2 (a), bài 3 Luyện tập chung (tr160) - Biết cộng, trừ các số trong phạm vi 100000.
- Giải bài toán bằng hai phép tính và bài toán rút về đơn vị.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4  Thực hành (tr158) Tập đo độ dài đoạn thẳng trong thực tế, tập ước lượng. Bài 1 - HS có thể đo độ dài đoạn thẳng bằng thước dây, bước chân. Phép cộng (tr158) Biết cộng các số tự nhiên, các số thập phân, phân số và ứng dụng trong giải toán. Bài 1, bài 2 (cột 1), bài 3, bài 4
151       Luyện tập (tr157) - Biết cách làm tính cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 1000, cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn.
- Biết tính chu vi hình tam giác.
Bài 1, bài 2 (cột 1, 3), bài 4, bài 5 Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số (tr161) Biết cách nhân số có năm chữ số với số có một chữ số (có nhớ không quá hai lần và nhớ không liên tiếp). Bài 1, bài 2, bài 3 Thực hành (tiếp theo) (tr159) Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ vào vẽ hình. Bài 1 Phép trừ  (tr159) Biết thực hiện phép trừ các số tự nhiên, các số thập phân, phân số, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ  và giải bài toán có lời văn. Bài 1, bài 2, bài 3
152       Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 (tr158) - Biết cách làm tính trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 1000.
- Biết trừ nhẩm các sốtròn trăm.
- Biết giải bài toán về ít hơn.
Bài 1 (cột 1, 2), bài 2 (phép tính đầu và phép tính cuối), bài 3, bài 4 Luyện tập (tr162) - Biết nhân số có năm chữ số với số có một chữ số.
- Biết tính nhẩm, tính giá trị của biểu thức.
Bài 1, bài 2, bài 3 (b), bài 4  Ôn tập về số tự nhiên (tr160) - Đọc, viết được số tự nhiên trong hệ thập phân.
- Nắm được hàng và lớp, giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể.
- Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của nó.
Bài 1, bài 3 (a), bài 4 Luyện tập (tr160) Biết vận dụng kĩ năng cộng, trừ trong thực hành tính và giải toán. Bài 1, bài 2
153       Luyện tập (tr159) - Biết cách làm tính trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 1000, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về ít hơn.
Bài 1, bài 2 (cột 1), bài 3 (cột 1, 2, 4), bài 4 Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (tr163) Biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trường hợp có một lượt chia có dư và là phép chia hết. Bài 1, bài 2, bài 3 Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo) (tr161) - So sánh được các số có đến sáu chữ số.
- Biết sắp xếp bốn số tự nhiên theo thứ tự từ lớn đến bé, từ bé đến lớn.
Bài 1 (dòng 1, 2), bài 2, bài 3 Phép nhân  (tr161) Biết thực hiện phép nhân số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận dụng để tính nhẩm, giải bài toán. Bài 1 (cột 1), bài 2, bài 3, bài 4
154       Luyện tập chung (tr160) - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100; làm tính cộng, trừ không nhớ các số có đến ba chữ số
- Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn trăm.
Bài 1 (phép tính 1, 3, 4), bài 2 (phép tính 1, 2, 3), bài 3 (cột 1, 2), bài 4 (cột 1, 2) Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo) (tr164) Biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trường hợp chia có dư. Bài 1, bài 2, bài 3 (dòng 1, 2) Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo) (tr161) Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Bài 1, bài 2, bài 3 Luyện tập (tr162) Biết vận dụng ý nghĩa của phép nhân và qui tắc nhân một tổng với một số trong thực hành, tính giá trị của biểu thức và giải toán. Bài 1, bài 2, bài 3
155       Tiền Việt Nam (tr162) - Nhận biết được đơn vị thường dùng của tiền Việt Nam là đồng.
- Nhận biết được một số loại giấy bạc: 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.
- Biết thực hành đổi tiền trong trường hợp đơn giản.
- Biết làm các phép cộng, phép trừ các số với đơn vị là đồng.
Bài 1, bài 2, bài 4 Luyện tập (tr165) - Biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trường hợp thương có chữ số 0.
- Giải bài toán bằng hai phép tính.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4  Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tr162) - Biết đặt tính và thực hiện cộng, trừ các số tự nhiên.
- Vận dụng các tính chất của phép cộng để tính thuận tiện.
- Giải được bài toán liên quan đến phép cộng và phép trừ.
Bài 1 (dòng 1, 2), bài 2, bài 4 (dòng 1), bài 5 Phép chia (tr163) Biết thực hiện phép chia các số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận dụng để tính nhẩm. Bài 1, bài 2, bài 3
156       Luyện tập (tr164) - Biết sử dụng một số loại giấy bạc: 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.
- Biết làm các phép tính cộng, trừ các số với đơn vị là đồng.
- Biết trả tiền và nhận lại tiền thừa trong trường hợp mua bán đơn giản.
Bài 1, bài 2, bài 3 Luyện tập chung (tr165) - Biết đặt tính và nhân (chia) số có năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
- Biết giải toán có phép nhân (chia).
Bài 1, bài 2, bài 3 Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tiếp theo) (tr163) - Biết đặt tính và thực hiện nhân các số tự nhiên với các số có không quá ba chữ số (tích không quá sáu chữ số).
- Biết đặt tính và thực hiện chia số có nhiều chữ số cho số có không quá hai chữ số.
- Biết so sánh số tự nhiên.
Bài 1 (dòng 1, 2), bài 2, bài 4 (cột 1) Luyện tập (tr164) Biết:
- Thực hành phép chia.
- Viết kết quả phép chia dưới dạng phân số, số thập phân.
- Tìm tỉ số phần trăm của hai số.
Bài 1 (a, b dòng 1), bài 2 (cột 1, 2), bài 3
157       Luyện tập chung (tr165) - Biết cách đọc, viết các số có ba chữ số.
- Phân tích số có ba chữ số theo các trăm, chục, đơn vị.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn có kèm đơn vị là đồng.
Bài 1, bài 3, bài 5 Baài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiếp theo) (tr166) Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. Bài 1, bài 2, bài 3 Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tiếp theo) (tr164) - Tính được giá trị của biểu thức chứa hai chữ.
- Thực hiện được bốn phép tính với số tự nhiên.
- Biết giải bài toán liên quan đến các phép tính với số tự nhiên.
Bài 1 (a), bài 2, bài 4  Luyện tập (tr165) Biết:
- Tìm tỉ số phần trăm của hai số.
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ các tỉ số phần trăm.
- Giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm.
Bài 1 (c, d), bài 2, bài 3
158       Luyện tập chung (tr166) - Biết sắp thứ tự các số có ba chữ số.
- Biết cộng, trừ (không nhớ) các số có ba chữ số.
- Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm có kèm đơn vị đo.
- Biết xếp hiình đơn giản.
Bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 Luyện tập (tr167) - Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Biết tính giá trị của biểu thức số.
Bài 1, bài 2, bài 3 Ôn tập về biểu đồ (tr164) Biết nhận xét một số thông tín trên biểu đồ cột. Bài 2, bài 3 Ôn tập về các phép tính với số đo thời gian  (tr165) Biết thực hành tính với số đo thời gian và vận dụng trong giải toán. Bài 1, bài 2, bài 3
159       Luyện tập chung (tr167) - Biết cộng, trừ (không nhớ) các số có ba chữ số.
- Biết tìm số hạng, số bị trừ.
- Biết quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng.
Bài 1 (a, b), bài 2 (dòng 1 câu a và b), bài 3 Luyện tập (tr167) - Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Biết lập bảng thống kê (theo mẫu).
Bài 1, bài 2, bài 3 (a), bài 4 Ôn tập về phân số (tr166) Thực hiện được so sánh, rút gọn, qui đồng mẫu số các phân số. Bài 1, bài 3 (chọn 3 trong 5 ý), bài 4 (a, b), bài 5 Ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình  (tr166) Thuộc công thức tính chu vi, diện tích các hình đã học và biết vận dụng vào giải toán. Bài 1, bài 3
160       Kiểm tra định kì Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:
- Thứ tự các số trong phạm vi 1000.
- So sánh các số có ba chữ số.
- Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
- Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ).
- Chu vi các hình đã học.
Không. Luyện tập chung (tr168) - Biết tính giá trị của biểu thức số.
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
Bài 1, bài 3, bài 4 Ôn tập về các phép tính với phân số (tr167) - Thực hiện được cộng, trừ phân số.
- Tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ phân số.
Bài 1, bài 2, bài 3 Luyện tập (tr167) Biết tính chu vi, diện tích các hình đã học.
Biết giải các bài toán liên quan đến tỉ lệ.
Bài 1, bài 2, bài 4
161       Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 (tr168) - Biết đọc, viết các số có ba chữ số.
- Biết đếm thêm một số đơn vị trong trường hợp đơn giản.
- Biết so sánh các số có ba chữ số.
- Nhận biết số bé nhất, số lớn nhất có ba chữ số.
Bài 1 (dòng 1, 2, 3), bài 2 (a,  b), bài 4, bài 5 Kiểm tra Tập trung vào việc đánh giá:
- Kiến thức, kĩ năng đọc, viết số có năm chữ số.
- Tìm số liền sau của số có năm chữ số; sắp xếp 4 số có năm chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn; thực hiện phép cộng, phép trừ các số có năm chữ số; nhân số có năm chữ số với số có một chữ số (có nhớ không liên tiếp); chia số có năm chữ số cho số có một chữ số.
- Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau.
- Biết giải toán có đến hai phép tính.
Không. Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo) (tr168) - Thực hiện được nhân, chia phân số.
- Tìm một thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia phân số.
Bài 1, bài 2, bài 4 (a) Ôn tập về tính diện tích, thể tích một số hình  (tr168) Thuộc công thức tính diện tích và thể tích các hình đã học.
Vận dụng tính diện tích, thể tích một số hình trong thực tế.
Bài 2, bài 3
162       Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 (tr169) - Biết đọc, viết các số có ba chữ số.
- Biết phân tích các số có ba chữ số thành các trăm, các chục, các đơn vị và ngược lại.
- Biết sắp xếp các số có đến ba chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại.
Bài 1, bài 2, bài 3 Ôn tập các số đến 100000 (tr169) - Đọc, viết được số trong phạm vi 100000.
- Viết được số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.
- Biết tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước.
Bài 1, bài 2, bài 3 (a, cột 1 câu b), bài 4 Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo) (tr169) - Tính giá trị của biểu thức với các phân số.
- Giải được bài toán có lời văn với các phân số.
Bài 1 (a, ) (chỉ yêu cầu tính), bài 2 (b), bài 3 Luyện tập (tr169) Biết tính thể tích và diện tích trong các trường hợp đơn giản. Bài 1, bài 2
163       Ôn tập về phép cộng và phép trừ  (tr170) - Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm.
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết làm tính cộng, trừ không nhớ các số có đến ba chữ số.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
Bài 1 (cột 1, 3), bài 2 (cột 1, 2, 4), bài 3 Ôn tập các số đến 100000 (tiếp theo) (tr170) - Biết so sánh các số trong phạm vi 100000.
- Biết sắp xếp một dãy số theo thứ tự nhất định.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 5 Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo) (tr170) - Thực hiện được bốn phép tính với phân số.
- Vận dụng được để tính giá trị của biểu thức và giải toán.
Bài 1, bài 3 (a), bài 4 (a) Luyện tập chung (tr169) Biết thực hành tính diện tích và thể tích các hình đã học. Bài 1, bài 2
164       Ôn tập về phép cộng và phép trừ  (tr171) - Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn trăm.
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết làm tính cộng, trừ không nhớ các số có đến ba chữ số.
- Biết giải bài toán về ít hơn.
- Biết tìm số bị trừ, tìm số hạng của một tổng.
Bài 1 (cột 1, 3), bài 2 (cột 1, 3), bài 3, bài 5 Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100000  (tr170) - Biết cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 100000.
- Biết giải toán bằng hai cách.
Bài 1, bài 2, bài 3 Ôn tập về đại lượng (tr170) - Chuyển đổi được số đo khối lượng.
- Thực hiện được phép tính với số đo khối lượng.
Bài 1, bài 2, bài 4 Một số dạng bài toán đã học (tr170) Biết một số dạng toán đã học.
Biết giải bài toán có liên quan đến tìm số trung bình cộng, tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó.
Bài 1, bài 2
165       Ôn tập phép nhân và phép chia  (tr172) - Thuộc bảng nhân và bảng chia 2, 3, 4, 5 để tính nhẩm.
- Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính (trong đó có một dấu nhân hoặc chia; nhân, chia trong phạm vi bảng tính đã học).
- Biết tìm số bị chia, tích.
- Biết giải bài toán có một phép nhân.
Bài 1 (a), bài 2 (dòng 1), bài 3, bài 5 Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100000 (tiếp theo) (tr171) - Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết).
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Biết tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số trong phép nhân.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Ôn tập về đại lượng (tiếp theo) (tr171) - Chuyển đổi được các đơn vị đo thời gian.
- Thực hiện được phép tính với số đo thời gian.
Bài 1, bài 2, bài 4 Luyện tập (tr171) Biết giải một số bài toán có dạng đã học. Bài 1, bài 2, bài 3
166       Ôn tập phép nhân và phép chia (tiếp theo) (tr173) - Thuộc bảng nhân và bảng chia 2, 3, 4, 5 để tính nhẩm.
- Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính (trong đó có một dấu nhân hoặc chia; nhân, chia trong phạm vi bảng tính đã học).
- Biết giải bài toán có một phép chia.
- Nhận biết một phần mấy của một số.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100000 (tiếp theo) (tr172) - Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết) các số trong phạm vi 100000.
- Giải được bài toán bằng hai phép tính.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (cột 1, 2) Ôn tập về đại lượng (tiếp theo) (tr172) - Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích.
- Thực hiện được phép tính với số đo diện tích.
Bài 1, bài 2, bài 4 Luyện tập (tr171) Biết giải bài toán về chuyển động đều. Bài 1, bài 2
167       Ôn tập về đại lượng (tr174) - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 12, số 3, số 6.
- Biết ước lượng độ dài trong một số trường hợp đơn giản.
- Biết giải bài toán có gắn với các số đo.
Bài 1 (a), bài 2, bài 3, bài 4 (a, b) Ôn tập về đại lượng (tr172) - Biết làm tính với các số đo theo các đơn vị đo đại lượng đã học (độ dài, khối lượng, thời gian, tiền Việt Nam).
- Biết giải các bài toán liên quan đến những đại lượng đã học.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Ôn tập về hình học (tr173) - Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc.
- Tính được diện tích hình vuông, hình chữ nhật.
Bài 1, bài 3, bài 4 Luyện tập (tr172) Biết giải bài toán có nội dung hình học. Bài 1, bài 3 (a, b)
168       Ôn tập về đại lượng (tr175) - Nhận biết thời gian được dành cho một số hoạt động.
- Biết giải bài toán liên quan đến đơn vị kg; km.
Bài 1, bài 2, bài 3 Ôn tập về hình học (tr174) - Xác định được góc vuông, trung điểm của đoạn thẳng.
- Tính được chu vi hình tam giác, hình chữ nhật, hình vuông.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Ôn tập về hình học (tiếp theo) (tr174) - Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc.
- Tính được diện tích hình vuông, hình bình hành.
Bài 1, bài 2, bài 4 (chỉ yêu cầu tính diện tích hình bình hành ABCD). Ôn tập về biểu đồ (tr173) Biết đọc số liệu trên b iểu đồ, bổ sung tư liệu trong một bảng thống kê số liệu. Bài 1, bài 2 (a), bài 3
169       Ôn tập về hình học (tr176) - Nhận biết được và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật, đường thẳng, đường gấp khúc, hình tam giác, hình vuông, đoạn thẳng.
- Biết vẽ hình theo mẫu.
Bài 1, bài 2, bài 4 Ôn tập về hình học (tiếp theo) (tr174) Biết tính diện tích các hình chữ nhật, hình vuông và hình đơn giản tạo bởi hình chữ nhật, hình vuông. Bài 1, bài 2, bài 3 Ôn tập về tìm số trung bình cộng (tr175) Giải được bài toán về tìm số trung bình cộng. Bài 1, bài 2, bài 3 Luyện tập chung (tr175) Biết thực hiện phép cộng, phép trừ; biết vận dụng để tính giá trị của biểu thức số, tìm thành phần chưa biết của phép tính. Bài 1, bài 2, bài 3
170       Ôn tập về hình học (tr177) Biết tính độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác, hình tứ giác. Bài 1, bài 2, bài 3 Ôn tập về giải toán (tr176) Biết giải bài toán bằng hai phép tính. Bài 1, bài 2, bài 3 Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó (tr175) Giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Bài 1, bài 2, bài 3 Luyện tập chung (tr176) Biết thực hiện phép nhân, phép chia; biết vận dụng để tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm. Bài 1 (cột 1), bài 2 (cột 1), bài 3
171       Luyện tập chung (tr178, 179) - Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 1000.
- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20.
- Biết xem đồng hồ.
Bài 1, bài 2, bài 3 (cột 1), bài 4 Ôn tập về giải toán (tiếp theo) (tr176) - Biết giải bài toán bằng hai phép tính và bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Biết tính giá trị của biểu thức.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (a) Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó (tr176) Giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó. Bài 1 (2 cột), bài 2 (2 cột), bài 3 Luyện tập chung (tr176) Biết thực hành tính và giải toán có lời văn. Bài 1 (a, b, c), bài 2 (a), bài 3
172       Luyện tập chung (tr180) - Thuộc bảng nhân chia đã học để tính nhẩm.
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tính chu vi hình tam giác.
Bài 1, bài 2, bài 3 Luyện tập chung (tr177) - Biết đọc, viết các số có đến năm chữ số.
- Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia; tính giá trị của biểu thức.
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Biết xem đồng hồ (chính xác đến từng phút).
Bài 1 (a, b, c), bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 Luyện tập chung (tr176) - Vận dụng được bốn phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và tìm thành phần chưa biết của phép tính.
- Giải bài toán có lời văn về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
Bài 2, bài 3, bài 5 Luyện tập chung (tr177) Biết tính giá trị của biểu thức; tìm số trung bình cộng; giải các bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm. Bài 1, bài 2 (a), bài 3
173       Luyện tập chung (tr181) - Biết xem đồng hồ.
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớtrong phạm vi 100.
- Biết làm tính cộng, trừ không nhớ các số có ba chữ sô
- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính.
- Biết tính chu vi hình tam giác.
Bài 1, bài 2, bài 3 (a), bài 4 (dòng 1), bài 5 Luyện tập chung (tr178) - Biết tìm số liền trước của một số; số lớn nhất (số bé nhất) trong một nhóm 4 số.
- Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và giải bài toán bằng hai phép tính.
- Đọc và biết phân tích số liệu của bảng thống kê đơn giản.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (a, b, c) Luyện tập chung (tr177) - Đọc được số, xác định được giá trị của chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số tự nhiên.
- So sánh được hai phân số.
Bài 1, bài 2 (thay phép chia 101598 : 287 bằng phép chia cho số có hai chữ số), bài 3 (cột 1), bài 4 Luyện tập chung (tr178) Biết tính tỉ số phần trăm và giải toán về tỉ số phần trăm; tính diện tích, chu vi của hình tròn. Phần 1: bài 1, bài 2; phần 2: bài 1
174       Luyện tập chung (tr181) - Biết so sánh các số.
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớtrong phạm vi 100.
- Biết làm tính cộng, trừ không nhớ các số có ba chữ sô
- Biết giải bài toán về ít hơn có liên quan đến đơn vị đo độ dài.
Bài 2, bài 3, bài 4 Luyện tập chung (tr179) - Biết tìm số liền sau của một số; biết so sánh các số; biết sắp xếp một nhóm 4 số; biết cộng, trừ, nhân, chia với các số có đến năm chữ số.
- Biết các tháng nào có 31 ngày.
Biết giải bài toán có nội dung hình học bằng hai phép tính.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (a), bài 5 (tính một cách) Luyện tập chung (tr178) - Viết được số.
- Chuyển đổi được số đo khối lượng.
- Tính được giá trị của biểu thức chứa phân số.
Bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 3 (b, c, d), bài 4 Luyện tập chung (tr179) Biết giải bài toán về chuyển động cùng chiều, tỉ số phần trăm, thể tích hình hộp chữ nhật. Phần 1
175       Kiểm tra định kì (cuối học kì II) Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau: - Đọc, viết các số đến 1000.
- Nhận biết giá trị theo vị trí của các chữ số trong một số. - So sánh các số có ba chữ số.
- Cộng, trừ, nhân, chia trong bảng.
- Cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Cộng, trừ không nhớ các số có ba chữ số.
- Giải bài toán bằng một phép cộng hoặc trừ hoặc nhân hoặc chia (có liên quan đến các  đơn vị đo đã học).
- Số liền trước, số liền sau. - Xem lịch, xem đồng hồ.
- Vẽ hình tứ giác, tính chu vi hình tứ giác, hình tam giác.
Không. Kiểm tra định kì (cuối học kì II) Tập trung vào việc đánh giá:
- Tìm số liền sau của một số có bốn hoặc năm chữ số.
- So sánh các số có bốn hoặc năm chữ số.
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ các số có bốn, năm chữ số (có nhớ không liên tiếp); nhân (chia) số có bốn chữ số với (cho) số có một chữ số (nhân có nhớ không liên tiếp; chia hết và chia có dư trong các bước chia).
- Xem đồng hồ (chính xác đến từng phút), mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thông dụng.
- Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật.
- Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
Không. Kiểm tra định kì cuối học kì II KT tập trung vào các ND sau: - Nhận biết KN ban đầu về PS, tính chất CB của PS, PS bằng nhau, rút gọn PS, SS PS; viết các PS theo TT từ lớn đến bé và ngược lại. - Cộng, trừ, nhân, chia hai PS; cộng, trừ, nhân PS với số TN; chia PS cho số TN khác 0. Tìm một thành phần chưa biết trong phép tính với PS. - Chuyển đổi , thực hiện phép tính với số đo KL, DT, TG. - Nhận biết hình bình hành, hình thoi và một số ĐĐ của nó; tính CV, DT hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi. - Giải bài toán có đến 3 bước tính với các số TN hoặc PS trong đó có các bài toán: Tìm số trung bình cộng; Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó; Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó; Tìm PS của một số. Không. Kiểm tra cuối năm học Tập trung vào kiểm tra:
- Kiến thức ban đầu về số thập phân, kĩ năng thực hành tính với số thập phân, tỉ số phần trăm.
- Tính diện tích, thể tích một số hình đã học.
- Giải bài toán về chuyển động đều.
Không.

[1]
Nhập số tuần thực học  từ 1 - 35.