CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG MÔN TIẾNG VIỆT TIỂU HỌC | THỨ TỰ BÀI ĐẦU TIÊN TRONG TUẦN | CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 | CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 | CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 3 | CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4 | CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5 | ||||||||||||||||||||||||||||
TUẦN: | 11[1] | Từ 04/11 đến 10/11 | TUẦN | LỚP 1 | LỚP 2 | LỚP 3 | LỚP 4 | LỚP 5 | THỜI GIAN | Thứ tự bài | Tên bài dạy | Yêu cầu cần đạt | Ghi chú | TT bài | Tên bài dạy | Yêu cầu cần đạt | Ghi chú | TT bài | Tên bài dạy | Yêu cầu cần đạt | Ghi chú | TTB | Tên bài dạy | Yêu cầu cần đạt | Ghi chú | TTB | Tên bài dạy | Yêu cầu cần đạt | Ghi chú | |||||
LỚP | TT bài | Tên bài dạy | Yêu cầu cần đạt | Ghi chú | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | Từ 24/8 đến 28/8 | 1 | Bài 1: e | -
Nhận biết được chữ và âm e. - Trả lời 2 -3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. |
Học sinh khá, giỏi luyện nói 4 -5 câu xoay quanh chủ đề học tập qua các bức tranh trong SGK. | 1 | TĐ: Có công mài sắt, có ngày nên kim | -
Đọc đúng, rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa
các cụm từ. - Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công (trả lời được các câu hỏi trong SGK). |
Học sinh khá, giỏi hiểu ý nghĩa của câu tục ngữ Có công mài sắt, có ngày nên kim. | 1 | TĐ: Cậu bé thông minh | -
Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các
cụm từ; bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân
vật. - Hiểu nội dung bài: Ca ngợi sự thông minh và tài trí của cậu bé (trả lời được các câu hỏi trong SGK). |
Không. | 1 | TĐ: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu | -
Đọc rành mạch, trôi chảy; bước đầu có giọng đọc phù hợp tính cách của nhân
vật. - Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp - bênh vực người yếu. Phát hiện được những lời nói, cử chỉ cho thấy tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn; bước đầu biết nhận xét về một nhân vật trong bài (trả lời được các câu hỏi trong SGK). |
Không. | 1 | TĐ: Thư gửi các học sinh | -
Biết đọc nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. - Hiểu nội dung bức thư: Bác Hồ khuyên HS chăm học, biết nghe lời thầy, yêu bạn. Học thuộc đoạn: Sau 80 năm … công học tập của các em (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3). |
HS khá, giỏi đọc thể hiện được tình cảm thân ái, trìu mến, tin tưởng. | |||
MỘT | 71 | Bài 42: ưu, ươu | -
Đọc được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi. |
Không | 2 | 8 | 10 | 9 | 9 | 9 | Từ 31/8 đến 08/9 (nghỉ lễ 2/9 và nghỉ bù ngày khai giảng 05/9) | 2 | Bài 2: b | -
Nhận biết được chữ và âm b. - Đọc được: be. - Trả lời 2 -3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. |
Không | 2 | KC: Có công mài sắt, có ngày nên kim | Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện. | Học sinh khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện. | 2 | KC: Cậu bé thông minh | Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ. | Không. | 2 | CT Nghe - viết: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu | -
Nghe - viết và trình bày đúng bài CT; không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Làm đúng bài tập CT phương ngữ: BT (2) a/b; hoặc do GV soạn. |
Không. | 2 | CT Nghe - viết: Việt Nam thân yêu | -
Nghe - viết đúng bài CT; không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng hình
thức thơ lục bát. - Tìm được tiếng thích hợp với ô trống theo yêu cầu của BT2; thực hiện đúng BT3. |
Không. | |||
72 | Bài 43: Ôn tập | -
Đọc được các vần có kết thúc bằng u/o, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 38 đến
43. - Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến 43. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Sói và cừu. |
HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. | 3 | 15 | 19 | 17 | 17 | 17 | Từ 09/9 đến 15/9 | 3 | Bài 3: Dấu sắc | -
Nhận biết được dấu sắc và thanh sắc. - Đọc được: bé. - Trả lời 2 -3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. |
Không | 3 | CT Nhìn - viết (tập chép): Có công mài sắt, có ngày nên kim | -
Chép chính xác bài CT (SGK); trình bày đúng 2 câu văn xuôi. Không mắc quá 5
lỗi trong bài. - Làm được các bài tập 2, 3, 4. |
Không. | 3 | CT Nhìn - viết (tập chép): Cậu bé thông minh | -
Chép chính xác và trình bày đúng qui định bài CT; không mắc quá 5 lỗi trong
bài. - Làm đúng BT(2) a/b, hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn; điền đúng 10 chữ và tên của 10 chữ đó vào ô trống trong bảng (BT3). |
Không. | 3 | LT&C: Cấu tạo của tiếng | -
Nắm được cấu tạo ba phần của tiếng (âm đầu, vần, thanh) - Nội dung ghi
nhớ. - Điền được các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ ở BT1 vào bảng mẫu (mục III). |
Học sinh khá, giỏi giải được câu đố ở BT2 (mục III). | 3 | LT&C: Từ đồng nghĩa | -
Bước đầu hiểu từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống
nhau; hiểu thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn, từ đồng nghĩa không hoàn toàn
(Nội dung Ghi nhớ). - Tìm được từ đồng nghĩa theo yêu cầu BT1, BT2 (2 trong số 3 từ); đặt câu được với một cặp từ đồng nghĩa, theo mẫu (BT3). |
HS khá, giỏi đặt câu được với 2, 3 cặp từ đồng nghĩa tìm được (BT3). | ||||
73 | Bài 44: on, an | -
Đọc được: on, an, mẹ con, nhà sàn; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: on, an, mẹ con, nhà sàn. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Bé và bạn bè. |
Không | 4 | 22 | 28 | 25 | 25 | 25 | Từ 16/9 đến 22/9 | 4 | Không | Không | Không | 4 | TĐ: Tự thuật | -
Đọc đúng và rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các dòng,
giữa phần yêu cầu và phần trả lời ở mỗi dòng. - Nắm được những thông tin chính về bạn học sinh trong bài. Bước đầu có khái niệm về một bản tự thuật (lí lịch) (trả lời được các câu hỏi trong SGK). |
Không. | 4 | TĐ: Hai bàn tay em | -
Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi đúng sau mỗi khổ thơ,, giữa các dòng
thơ. - Hiểu nội dung: Hai bàn tay rất đẹp, rất có ích, rất đáng yêu (trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc 2 - 3 khổ thơ trong bài). |
Học sinh khá, giỏi thuộc cả bài thơ. | 4 | KC: Sự tích hồ Ba Bể | -
Nghe - kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh minh hoạ, kể nối tiếp được
toàn bộ câu chuyện Sự tích hồ Ba bể (do GV kể). - Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Giải thích sự hình thành hồ Ba Bể và ca ngợi những con người giàu lòng nhân ái. |
Không. | 4 | KC: Lý Tự Trọng | -
Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ, kể được toàn bộ câu chuyện và hiểu
được ý nghĩa câu chuyện. - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi Lý Tự Trọng giàu lòng yêu nước, dũng cảm bảo vệ đồng đội, hiên ngang, bất khuất trước kẻ thù. |
HS khá, giỏi kể được câu chuyện một cách sinh động, nêu đúng ý nghĩa câu chuyện. | ||||
74 | Bài 45: ân, ă-ăn | -
Đọc được: ân, ă, ăn, cái cân, con trăn; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ân, ă, ăn, cái cân, con trăn. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Nặn đồ chơi. |
Không | 5 | 29 | 37 | 33 | 33 | 33 | Từ 23/9 đến 29/9 | 5 | Không | Không | Không | 5 | LT&C: Từ và câu | -
Bước đầu làm quen với các khái niệm từ và câu thông qua các bài tập thực
hành. - Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập (BT1, BT2); viết được một câu nói về nội dung mỗi tranh (BT3). |
Không. | 5 | LT&C: Ôn về từ chỉ sự vật. So sánh | -
Xác định được các từ ngữ chỉ sự vật (BT1). - Tìm được những sự vật được so sánh với nhau trong câu văn, câu thơ (BT2). - Nêu được hình ảnh so sánh mình thích và lí do vì sao thích hình ảnh đó (BT3). |
Không. | 5 | TĐ: Mẹ ốm | -
Đọc rành mạch, trôi chảy; bước đầu biết đọc diễn cảm 1, 2 khổ thơ với giọng
nhẹ nhàng, tình cảm. - Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu thương sâu sắc và tấm lòng hiếu thảo, biết ơn của bạn nhỏ với người mẹ bị ốm (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3; thuộc ít nhất 1 khổ thơ trong bài). |
Không. | 5 | TĐ: Quang cảnh làng mạc ngày mùa | -
Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài, nhấn giọng ở những từ ngữ tả màu vàng
của cảnh vật. - Hiểu nội dung: Bức tranh làng quê vào ngày mùa rất đẹp (trả lời được các câu hỏi trong SGK). |
HS khá, giỏi đọc diễn cảm được toàn bài, nêu được tác dụng gợi tả của từ ngữ chỉ màu vàng. | ||||
75 | Tập viết tuần 9: cái kéo, trái đào,… | Viết đúng các chữ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo,... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. | HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một. | 6 | 36 | 46 | 41 | 41 | 41 | Từ 30/9 đến 06/10 | 6 | Không | Không | Không | 6 | TV: Chữ hoa A | Viết đúng chữ hoa A (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Anh (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Anh em thuận hoà (3 lần). Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. | Ở tất cả các bài TV, học sinh khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng (tập viết ở lớp) trên trang vở tập viết 2. | 6 | TV: Ôn chữ hoa A | Viết đúng chữ hoa A (1 dòng), V, D (1 dòng); viết đúng tên riêng Vừ A Dính (1 dòng) và câu ứng dụng: Anh em … đỡ đần (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng; bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. | Ở tất cả các bài TV, HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng (tập viết trên lớp) trong trang vở tập viết 3. | 6 | TLV: Thế nào là kể chuyện? | -
Hiểu những đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện (Nội dung Ghi nhớ). - Bước đầu biết kể lại một câu chuyện ngắn có đầu có cuối, liên quan đến 1, 2 nhân vật và nói lên được một điều có ý nghĩa (mục III). |
Không. | 6 | TLV: Cấu tạo của bài văn tả cảnh | -
Nắm được cấu tạo ba phần của bài văn tả cảnh: mở bài, thân bài, kết bài (Nội
dung Ghi nhớ). - Chỉ rõ được cấu tạo ba phần của bài Nắng trưa (mục III). |
Không. | ||||
76 | Tập viết tuần 10: chú cừu, rau non,… | Viết đúng các chữ: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò,... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. | HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một. | 7 | 43 | 55 | 49 | 49 | 49 | Từ 07/10 đến 13/10 | 7 | Không | Không | Không | 7 | CT Nghe - viết: Ngày hôm qua đâu rồi? | -
Nghe - viết chính xác khổ thơ cuối bài Ngày hôm qua đâu rồi?; trình bày đúng
hình thức bài thơ 5 chữ. - Làm được BT3, BT4; BT(2) a/b, hoặc bài tập chính tả phương ngữ do GV soạn. |
GV nhắc HS đọc bài thơ Ngày hôm qua đâu rồi? (SGK) trước khi viết bài CT. | 7 | CT Nghe - viết: Chơi chuyền | -
Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài thơ. - Điền đúng các vần ao/oao vào chỗ trống (BT2). - Làm đúng BT(3) a/b, hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 7 | LT&C: Luyện tập về cấu tạo của tiếng | -
Điền được cấu tạo của tiếng theo 3 phần đã học (âm đầu, vần, thanh) theo bảng
mẫu ở BT1. - Nhận biết được các tiếng có vần giống nhau ở BT2, BT3. |
HS khá, giỏi nhận biết được các cặp tiếng bắt vần với nhau trong thơ (BT4); giải được câu đố ở BT5. | 7 | LT&C: Luyện tập về từ đồng nghĩa | -
Tìm được các từ đồng nghĩa chỉ màu sắc (3 trong số 4 màu nêu ở BT1) và đặt
câu với 1 từ tìm được ở BT1 (BT2). - Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài học. - Chọn được từ thích hợp để hoàn chỉnh bài văn (BT3). |
HS khá, giỏi đặt câu được với 2, 3 từ tìm được ở BT1. | ||||
77 | Không | Không | Không | 8 | 50 | 64 | 57 | 57 | 57 | Từ 14/10 đến 20/10 | 8 | Bài 4: Dấu hỏi, Dấu nặng | - Nhận biết
được dấu hỏi và thanh hỏi. - Đọc được: bẻ, bẹ. - Trả lời 2 -3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. |
Từ tuần 2 - 3 trở đi, giáo viên cần lưu ý rèn tư thế đọc đúng cho học sinh. | 8 | TLV: Tự giới thiệu. Câu và bài | Biết nghe và trả lời đúng những câu hỏi về bản thân (BT1); nói lại một vài thông tin đã biết về một bạn (BT2). | HS khá giỏi bước đầu biết kể lại nội dung của 4 bức tranh (BT3) thành một câu chuyện ngắn. | 8 | TLV: Nói về Đội TNTP. Điền vào giấy tờ in sẵn | -
Trình bày được một số thông tin về tổ chức Đội TNTP Hồ Chí Minh (BT1). - Điền đúng nội dung vào mẫu Đơn xin cấp thẻ đọc sách (BT2). |
Không. | 8 | TLV: Nhân vật trong truyện | -
Bước đầu hiểu thế nào là nhân vật (Nội dung Ghi nhớ). - Nhận biết được tính cách của từng người cháu (qua lời nhận xét của bà) trong câu chuyện Ba anh em (BT1, mục III). - Bước đầu biết kể tiếp câu chuyện theo tình huống cho trước, đúng tính cách nhân vật (BT2, mục III). |
Không. | 8 | TLV: Luyện tập tả cảnh | -
Nêu được những nhận xét về cách miêu tả cảnh vật trong bài Buổi sớm trên cánh
đồng (BT1). - Lập được dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày (BT2). |
Không. | ||||
GC: Mỗi tuần tối đa có 7 bài, được đánh số thứ tự bài liên tục; riêng tuần 35 có 8 bài (Bài 8: Kiểm tra cuối học kì II). Mỗi bài bao gồm các phân môn học vần, tập đọc, tập viết,…kể cả kiểm tra. | 9 | 57 | 73 | 65 | 65 | 65 | Từ 21/10 đến 27/10 | 9 | Bài 5: Dấu huyền, Dấu ngã | -
Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã. - Đọc được: bè, bẽ. - Trả lời 2 -3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. |
Không | 9 | Không | Không. | Không. | 9 | TĐ: Ai có lỗi? | - Biết ngắt
nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc
phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. - Hiểu ý nghĩa: Phải biết nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi khi trót cư xử không tốt với bạn (trả lời được các câu hỏi trong SGK). |
Không. | 9 | TĐ: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (tiếp theo) | - Giọng đọc
phù hợp tính cách mạnh mẽ của nhân vật Dế Mèn. - Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp bức, bất công, bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối. Chọn được danh hiệu phù hợp với tính cách của Dế Mèn (trả lời được các câu hỏi trong SGK). |
HS khá, giỏi chọn đúng danh hiệu hiệp sĩ và giải thích được lí do vì sao lựa chọn (câu hỏi 4). | 9 | TĐ: Nghìn năm văn hiến | - Biết đọc
đúng văn bản khoa học thường thức có bảng thống kê. - Hiểu nội dung: Việt Nam có truyền thống khoa cử, thể hiện nền văn hiến lâu đời (trả lời được các câu hỏi trong SGK). |
Không. | |||||||
HAI | 91 | TĐ: Bà cháu | - Biết nghỉ
hơi sau các dấu câu, bước đầu biết đọc bài văn với giọng kể nhẹ nhàng. - Hiểu ND: Ca ngợi tình cảm bà cháu quý hơn vàng bạc, châu báu (trả lời được các CH 1, 2, 3, 5). |
HS khá, giỏi trả lời được CH4. | 10 | 64 | 82 | 73 | 73 | 73 | Từ 28/10 đến 03/11 | 10 | Bài 6: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ | -
Nhận biết được các âm, chữ e, b và dấu thanh: dấu sắc/dấu hỏi/dấu nặng/dấu
huyền/dấu ngã. - Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. - Tô được e, b, bé và các dấu thanh. |
Không | 10 | TĐ: Phần thưởng | - Biết ngắt
nghỉ hơi sau các dấu chấmm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. - Hiểu nội dung: Câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích học sinh làm việc tốt (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 4). |
Học sinh khá, giỏi trả lời được câu hỏi 3. | 10 | KC: Ai có lỗi? | Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ. | Không. | 10 | CT Nghe - viết: Mười năm cõng bạn đi học | -
Nghe - viết đúng và trình bày bài CT sạch sẽ, đúng qui định. - Làm đúng BT2 và BT(3) a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 10 | CT Nghe - viết: Lương Ngọc Quyến | -
Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Ghi lại đúng phần vần của tiếng (từ 8 đến 10 tiếng) trong BT2; chép đúng vần của các tiếng vào mô hình, theo yêu cầu (BT3). |
Không. | |||
92 | KC: Bà cháu | Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện Bà cháu. | HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT2). | 11 | 71 | 91 | 81 | 81 | 81 | Từ 04/11 đến 10/11 | 11 | Bài 7: ê, v | -
Đọc được: ê, v, bê, ve; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ê, v, bê, ve (viết được 1/2 số dòng qui định trong vở Tập viết 1, tập một). - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: bế bé. |
Học sinh khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng qui định trong vở Tập viết 1, tập một. | 11 | KC: Phần thưởng | Dựa vào tranh minh hoạ và gợi ý (SGK), kể lại được từng đoạn câu chuyện (BT1, 2, 3). | Học sinh khá, giỏi bước đầu kể lại được toàn bộ câu chuyện (BT4). | 11 | CT Nghe - viết: Ai có lỗi? | -
Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Tìm và viết được từ ngữ chứa tiếng có vần uêch/uyu (BT2). - Làm đúng BT(3) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 11 | LT&C: (MRVT): Nhân hậu - Đoàn kết | Biết thêm một số từ ngữ (gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt thông dụng) về chủ điểm Thương người như thể thương thân (BT1, BT4); nắm được cách dùng một số từ có tiếng "nhân" theo 2 nghĩa khác nhau: người, lòng thương người (BT2, BT3). | HS khá, giỏi nêu được ý nghĩa của các câu tục ngữ ở BT4. | 11 | LT&C: MRVT: Tổ quốc | -
Tìm được một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc trong bài TĐ hoặc CT đã học
(BT1); tìm thêm được một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc (BT2); tìm đước một
số từ chứa tiếng quốc (BT3). - Đặt câu được với một trong những từ ngữ nói về Tổ quốc, quê hương (BT4). |
HS khá, giỏi có vốn từ phong phú, biết đặt câu với các từ ngữ nêu ở BT4. | ||||
93 | CT Tập chép: Ba cháu | -
Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn trích trong bài Bà cháu. - Làm đúng BT2; BT3, BT (4) a/b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 12 | 78 | 100 | 89 | 89 | 89 | Từ 11/11 đến 17/11 | 12 | Tập viết tuần 1: Tô các nét cơ bản | Tô được các nét cơ bản theo vở Tập viết 1, tập một. | Học sinh khá, giỏi có thể viết được các nét cơ bản. | 12 | CT tập chép: Phần thưởng | -
Chép lại chính xáx, trình bày đúng đoạn toám tắt bài Phần thưởng (SGK). - Làm được BT3, BT4; BT(2) a/b, hoặc bài tập chính tả phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 12 | TĐ: Cô giáo tí hon | -
Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. - Hiểu nội dung: Tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của các bạn nhỏ, bộc lộ tình cảm yêu quí cô giáo và mơ ước trở thành cô giáo (trả lời được các câu hỏi trong SGK). |
Không. | 12 | KC: KC đã nghe, đã đọc | -
Hiểu câu chuyện thơ Nàng tiên ốc, kể lại đủ ý bằng lời của mình. - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Con người cần thương yêu, giúp đỡ lẫn nhau. |
Không. | 12 | KC: Kể chuyện đã nghe, đã đọc | -
Chọn được một truyện viết về anh hùng, danh nhân của nước ta và kể lại được
rõ ràng, đủ ý. - Hiểu nội dung chính và biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. |
HS khá, giỏi tìm được truyện ngoài SGK; kể chuyện một cách tự nhiên, sinh động. | ||||
94 | TĐ: Cây xoài của ông em | -
Biết nghỉ hơi sau các dấu câu, bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng,
chậm rãi. - Hiểu ND: Tả cây xoài ông trồng và tình cảm thương nhớ ông của 2 mẹ con bạn nhỏ (trả lời được các CH 1, 2, 3). |
HS khá, giỏi trả lời được CH4. | 13 | 85 | 109 | 97 | 97 | 97 | Từ 18/11 đến 24/11 | 13 | Tập viết tuần 2: Tập tô e, b, bé | Tô và viết được các chữ: e, b, bé theo vở Tập viết 1, tập một. | Không | 13 | TĐ: Làm việc thật là vui | -
Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. - Hiểu ý nghĩa: Mọi người, vật đều làm việc; làm việc mang lại niềm vui (trả lời được các câu hỏi trong SGK). |
Không. | 13 | LT&C: Từ ngữ về thiếu nhi. Ôn tập câu Ai là gì? | -
Tìm được một vài từ ngữ về trẻ em theo yêu cầu của BT1. - Tìm được các bộ phận câu trả lời câu hỏi: Ai (cái gì, con gì)? Là gì? (BT2). - Đặt được câu hỏi cho các bộ phận câu in đậm (BT3). |
Không. | 13 | TĐ: Truyện cổ nước mình | -
Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng tự hào, tình cảm. - Hiểu nội dung: Ca ngợi truyện cổ của nước ta vừa nhân hậu, thông minh vừa chứa đựng kinh nghiệm quí báu của cha ông (trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc 10 dòng thơ đầu hoặc 12 dòng thơ cuối). |
Không. | 13 | TĐ: Sắc màu em yêu | -
Đọc diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tha thiết. - Hiểu được nội dung, ý nghĩa bài thơ: Tình yêu quê hương, đất nước với những sắc màu, những con người và sự vật đáng yêu của bạn nhỏ (trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc lòng những khổ thơ em thích). |
HS khá, giỏi học thuộc toàn bộ bài thơ. | ||||
95 | LT&C: Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà. | Nêu được một số từ ngữ chỉ đồ vật và tác dụng của đồ vật vẽ ẩn trong tranh (BT1); tìm được từ ngữ chỉ công việc đơn giản trong nhà có trong bài thơ Thỏ thẻ | Không. | 14 | 92 | 118 | 105 | 105 | 105 | Từ 25/11 đến 01/12 | 14 | Không | Không | Không | 14 | LT&C: Từ ngữ về học tập. Dấu chấm hỏi. | -
Tìm được các từ ngữ có tiếng học, có tiếng tập (BT1). - Đặt câu được với 1 từ tìm được (BT2); biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo câu mới (BT3); biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi (BT4). |
Không. | 14 | TV: Ôn chữ hoa Ă, Â | Viết đúng chữ hoa Ă (1 dòng), Â, L (1 dòng); viết đúng tên riêng Âu Lạc (1 dòng) và câu ứng dụng: Ăn quả … mà trồng (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. | Không. | 14 | TLV: Kể lại hành động của nhân vật | -
Hiểu: Hành động của nhân vật thể hiện tính cách của nhân vật; nắm được cách
kể hành động của nhân vật (Nội dung Ghi nhớ). - Biết dựa vào tính cách để xác định hành động của từng nhân vật (Chim Sẻ, Chim Chích), bước đầu biết sắp xếp các hành động theo thứ tự trước - sau để thành câu chuyện. |
Không. | 14 | TLV: Luyện tập tả cảnh | -
Biết phát hiện những hình ảnh đẹp trong bài Rừng trưa và bài Chiều tối
(BT1). - Dựa vào dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày đã lập trong tiết học trước, viết được một đoạn văn có các chi tiết và hình ảnh hợp lí (BT2). |
Không. | ||||
96 | TV: Chữ hoa I | Viết đúng chữ hoa I (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Ích (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ích nước lợi nhà (3 lần). | Không. | 15 | 99 | 127 | 113 | 113 | 113 | Từ 02/12 đến 08/12 | 15 | Bài 8: l, h | - Đọc được: l,
h, lê, hè; từ và câu ứng dụng. - Viết được: l, h, lê, hè (viết được 1/2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một). - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le |
Học sinh khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng qui định trong vở Tập viết 1, tập một. | 15 | TV: Chữ hoa Ă, Â | Viết đúng 2 chữ hoa Ă, Â (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ - Ă hoặc Â), chữ và câu ứng dụng: Ăn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ăn chậm nhai kĩ (3 lần). | Không. | 15 | CT Nghe - viết: Cô giáo tí hon | -
Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT(2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 15 | LT&C: Dấu hai chấm | -
Hiểu tác dụng của dấu hai chấm trong câu (Nội dung Ghi nhớ). - Nhận biết tác dụng của dấu hai chấm (BT1); bước đầu biết dùng dấu hai chấm khi viết văn (BT2). |
Không. | 15 | LT&C: Luyện tập về từ đồng nghĩa | -
Tìm được các từ đồng nghĩa trong đoạn văn (BT1); xếp được các từ vào các nhóm
từ đồng nghĩa (BT2). - Viết được đoạn văn tả cảnh khoảng 5 câu có sử dụng một số từ đồng nghĩa (BT3). |
Không. | ||||
97 | CT Nghe-viết: Cây xoài của em | -
Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi. - Làm được BT2; BT(3) a/b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 16 | 106 | 136 | 121 | 121 | 121 | Từ 09/12 đến 15/12 | 16 | Bài 9: o, c | -
Đọc được: o, c, bò, cỏ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: o, c, bò, cỏ. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: vó, bè. |
Không | 16 | CT Nghe - viết: Làm việc thật là vui | -
Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. - Biết thực hiện đúng yêu cầu của BT2; bước đầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái (BT3). |
Không. | 16 | TLV: Viết đơn | Bước đầu viết được đơn xin vào Đội TNTP Hồ Chí Minh dựa theo mẫu đơn của bài Đơn xin vào Đội (SGK tr9). | GV yêu cầu tất cả HS đọc kĩ bài Đơn xin vào Đội trước khi học bài TLV. | 16 | TLV: Tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn kể chuyện | -
Hiểu: Trong bài văn kể chuyện, việc tả ngoại hình của nhân vật là cần thiết
để thể hiện tính cách của nhân vật (Nội dung Ghi nhớ). - Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách nhân vật (BT1, mục III); kể lại đươ5c một đoạn câu chuyện Nàng tiên ốc có kết hợp tả ngoại hình bà lão hoặc nàng tiên (BT2). |
Không. | 16 | TLV: Luyện tập làm báo cáo thống kê | -
Nhận biết được bảng số liệu thống kê, hiểu cách trình bày số liệu thống kê
dưới hai hình thức: nêu số liệu và trình bày bảng (BT1). - Thống kê được số HS trong lớp theo mẫu (BT2). |
Không. | ||||
98 | TLV: Chia buồn, an ủi | -
Biết nói lời chia buồn, an ủi đơn giản với ông, bà trong những tình huống cụ
thể (BT1, BT2). - Viết được một bức bưu thiếp ngắn thăm hỏi ông bà khi em biết tin quê nhà bị bão (BT3). |
Không. | 17 | 113 | 145 | 129 | 129 | 129 | Từ 16/12 đến 22/12 | 17 | Bài 10: ô, ơ | -
Đọc được: ô, ơ, cô, cờ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ô, ơ, cô, cờ. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bờ hồ. |
Không | 17 | TLV: Chào hỏi. Tự giới thiệu | -
Dựa vào gợi ý và tranh vẽ, thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu
về bản thân (BT1, BT2). - Viết được một bản tự thuật ngắn (BT3). |
GV nhắc HS hỏi gia đình để nắm được một vài thông tin ở BT3 (ngày sinh, nơi sinh, quê quán). | 17 | TĐ: Chiếc áo len | - Biết nghỉ
hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc phân biệt lời
nhân vật với lời người dẫn chuyện. - Hiểu ý nghĩa: Anh em phải biết nhường nhịn, thương yêu lẫn nhau (trả lời được các CH 1, 2, 3, 4). |
Không. | 17 | TĐ: Thư thăm bạn | - Bước đầu
biết đọc diễn cảm một đoạn thư thể hiện sự cảm thông, chia sẻ với nỗi đau của
bạn. - Hiểu tình cảm của người viết thư: thương bạn, muốn chia sẻ đau buồn cùng bạn (trả lời được các câu hỏi trong SGK; nắm được tác dụng của phần mở đầu, phần kết thúc bức thư). |
Không. | 17 | TĐ: Lòng dân (Phần 1) | - Biết đọc
đúng văn bản kịch: ngắt giọng, thay đổi giọng đọc phù hợp với tính cách của
từng nhân vật trong tình huống kịch. - Hiểu nội dung, ý nghĩa: Ca ngợi dì Năm dũng cảm, mưu trí lừa giặc, cứu cán bộ cách mạng (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3). |
HS khá, giỏi biết đọc diễn cảm vở kịch theo vai, thể hiện được tính cách nhân vật. | ||||
99 | Không | Không. | Không. | 18 | 120 | 154 | 137 | 137 | 137 | Từ 23/12 đến 29/12 | 18 | Bài 11: Ôn tập | -
Đọc được: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến
11. - Viết được: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 7 đến bài 11. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: hổ. |
Không | 18 | Không | Không. | Không. | 18 | KC: Chiếc áo len | Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo các gợi ý. | HS khá, giỏi kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của Lan. | 18 | CT Nghe-viết: Cháu nghe câu chuyện của bà | -
Nghe-viết và trình bày bài CT sạch sẽ; biết trình bày đúng các dòng thơ lục
bát, các khổ thơ. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc BT do GV soạn. |
Không. | 18 | CT Nhớ-viết: Thư gửi các học sinh | -
Viết đúng CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Chép đúng vần của từng tiếng trong hai dòng thơ vào mô hình cấu tạo vần (BT2); biết được cách đặt dấu thanh ở âm chính. |
HS khá, giỏi nêu được qui tắc đánh dấu thanh trong tiếng. | ||||
Ghi chú: Mỗi tuần tối đa có 9 bài, được đánh số thứ tự bài liên tục. Mỗi bài bao gồm các phân môn tập đọc, tập viết, chính tả,…kể cả kiểm tra. | 19 | 127 | 163 | 145 | 145 | 145 | Từ 11/01 đến 15/01 | 19 | Bài 12: i, a | -
Đọc được: i, a, bi, cá; từ và câu ứng dụng. - Viết được: i, a, bi, cá. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: lá cờ. |
Không | 19 | TĐ: Bạn của Nai Nhỏ | - Biết đọc
liền mạch các từ, cụm từ trong câu; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng. - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng cứu người, giúp người (trả lời được các câu hỏi trong SGK). |
Không. | 19 | CT Nghe-viết: Chiếc áo len | -
Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT(2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. - Điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng (BT3). |
Không. | 19 | LT&C: Từ đơn và từ phức | -
Hiểu được sự khác nhau giữa tiếng và từ, phân biệt được từ đơn và từ phức (ND
Ghi nhớ). - Nhận biết được từ đơn, từ phức trong đoạn thơ (BT1, mục III); bước đầu làm quen với từ điển (hoặc sổ tay từ ngữ) để tìm hiểu về từ (BT2, BT3). |
Không. | 19 | LT&C: MRVT: Nhân dân | Xếp được từ ngữ cho trước về chủ điểm Nhân dân vào nhóm thích hợp (BT1); nắm được một số tàhnh ngữ, tục ngữ nói về phẩm chất tốt đẹp của người Việt Nam (Bt2); hiểu nghĩa từ đồng bào, tìm được một số từ bắt đầu bằng tiếng đồng, đặt được câu với một từ có tiếng đồng vừa tìm được (BT3). | HS khá, giỏi thuộc được thành ngữ, tục ngữ ở BT2; đặt câu với các từ tìm được (BT3c). | |||||||
BA | 81 | TĐ: Đất quí, đất yêu | -
Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật. - Hiểu ý nghĩa: Đất đai Tổ quốc là thứ thiêng liêng, cao quí nhất (trả lời được các CH trong SGK). |
Không. | 20 | 134 | 172 | 153 | 153 | 153 | Từ 18/01 đến 22/01 | 20 | Không | Không | Không | 20 | KC: Bạn của Nai Nhỏ | -
Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, nhắc lại được lời kể của Nai Nhỏ về
bạn mình (BT1); nhắc lại được lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về
ban (BT2). - Biết kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ ở BT1. |
HS khá, giỏi thực hiện được yêu cầu của BT3 (phân vai, dựng lại câu chuyện). | 20 | TĐ: Quạt cho bà ngủ | - Biết ngắt
đúng nhịp giữa các dòng thơ, nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ
thơ. - Hiểu tình cảm yêu thương, hiếu thảo của bạn nhỏ trong bài thơ đối với bà (trả lời được các CH trong SGK; thuộc cả bài thơ). |
Không. | 20 | KC: Kể chuyện đã nghe, đã đọc | -
Kể được câu chuyện (nẩu chuyện, đoạn truyện) đã nghe, đã đọc có nhân vật, có
ý nghĩa, nói về lòng nhân hậu (theo gợi ý ở SGK). - Lời kể rõ ràng, rành mạch, bước đầu biểu lộ tình cảm qua giọng kể. |
HS khá, giỏi kể chuyện ngoài SGK. | 20 | KC: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | -
Kể được một câu chuyện (đã chứng kiến, tham gia hoặc được biết qua truyền
hình, phim ảnh hay đã nghe, đã đọc) về người có việc làm tốt góp phần xây
dựng quê hương đất nước. - Biết trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện đã kể. |
Không. | |||
82 | KC: Đất quí, đất yêu | Biết sắp xếp các tranh (SGK) theo đúng trình tự và kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa vào tranh minh hoạ. | HS khá, giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện. | 21 | 141 | 181 | 161 | 161 | 161 | Từ 25/01 đến 29/01 | 21 | Không | Không | Không | 21 | CT Tập chép: Bạn của Nai nhỏ | -
Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Bạn của Nai Nhỏ
(SGK). - Làm được BT2, BT(3) a/b, hoặc bài tập chính tả phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 21 | LT&C: So sánh. Dấu chấm | -
Tìm được những hình ảnh so sánh trong các câu thơ, câu văn (BT1). - Nhận biết được các từ chỉ sự so sánh (BT2). - Đặt đúng dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn và viết hoa đúng chữ đầu câu (BT3). |
Không. | 21 | TĐ: Người ăn xin | -
Giọng đọc nhẹ nhàng, bước đầu thể hiện được cảm xúc, tâm trạng của nhân vật
trong câu chuyện. - Hiểu ND: Ca ngợi cậu bé có tấm lòng nhân hậu biết đồng cảm, thương xót trước nỗi bất hạnh của ông lão ăn xin nghèo khổ (trả lời được CH 1, 2, 3). |
HS khá, giỏi trả lời được CH 4 (SGK). | 21 | TĐ: Lòng dân (tiếp theo) | - Đọc đúng ngữ
điệu các câu kể, hỏi, cảm, khiến; biết đọc ngắt giọng, thay đổi giọng đọc phù
hợp tính cách nhân vật và tình huống trong đoạn kịch. - Hiểu nội dung, ý nghĩa vở kịch: Ca ngợi mẹ con dì Năm dũng cảm, mưu trí lừa giặc, cứu cán bộ (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3). |
HS khá, giỏi biết đọc diễn cảm vở kịch theo vai, thể hiện được tính cách nhân vật. | ||||
83 | CT Nghe-viết: Tiếng hò trên sông | -
Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT điền tiếng có vần ong/oong (BT2). - Làm đúng BT (3) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 22 | 148 | 190 | 169 | 169 | 169 | Từ 01/02 đến 05/02 | 22 | Bài 13: n, m | - Đọc được: n,
m, nơ, me; từ và câu ứng dụng. - Viết được: n, m, nơ, me. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má. |
Từ tuần 4 trở đi, HS khá, giỏi biết đọc trơn. | 22 | TĐ: Gọi bạn | -
Biết ngắt nhịp rõ ở từng câu thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ. - Hiểu ND: Tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và Dê Trắng (trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc hai khổ thơ cuối bài). |
Không. | 22 | TV: Ôn chữ hoa B | Viết đúng chữ hoa B (1 dòng), H, T (1 dòng); viết đúng tên riêng Bố Hạ (1 dòng) và câu ứng dụng: Bầu ơi … chung một giàn (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. | Không. | 22 | TLV: Kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật | -
Biết được hai cách kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật và tác dụng của nó:
nói lên tính cách nhân vật và ý nghĩa câu chuyện (ND Ghi nhớ). - Bước đầu biết kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật trong bài văn kể chuyện theo 2 cách: trực tiếp, gián tiếp (BT mục III). |
Không. | 22 | TLV: Luyện tập tả cảnh | -
Tìm được những dấu hiệu báo cơn mưa sắp đến, những từ ngữ tả tiếng mưa và hạt
mưa, tả cây cối, con vật, bầu trời trong bài Mưa rào; từ đó nắm được cách
quan sát và chọn lọc chi tiết trong bài văn miêu tả. - Lập được dàn ý bài văn miêu tả cơn mưa. |
Không. | ||||
84 | TĐ: Vẽ quê hương | -
Bước đầu biết đọc đúng nhịp thơ và bộc lộ niềm vui qua giọng đọc. - Hiểu ND: Ca ngợi vẻ đẹp của quê hương và thể hiện tình yêu quê hương tha thiết của người bạn nhỏ (trả lời được các CH trong SGK; thuộc 2 khổ thơ trong bài). |
HS khá, giỏi thuộc cả bài thơ. | 23 | 155 | 199 | 177 | 177 | 177 | Từ 08/02 đến 19/02 (nghỉ Tết âm lịch: 1 tuần) | 23 | Bài 14: d, đ | -
Đọc được: d, đ, dê, đò; từ và câu ứng. - Viết được: d, đ, dê, đò. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa. |
Không | 23 | LT&C: Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai là gì? | -
Tìm đúng các từ chỉ sự vật theo tranh vẽ và bảng từ gợi ý (BT1, BT2). - Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì? (BT3). |
Không. | 23 | CT Tập chép: Chị em | -
Chép và trình bày đúng bài CT. - Làm đúng bài tập về các từ chứa tiếng có vần ăc/oăc (BT2), BT (3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 23 | LT&C: MRVT: Nhân hậu-Đoàn kết | Biết thêm một số từ ngữ (gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt thông dụng) về chủ điểm Nhân hậu-Đoàn kết (BT2, BT3, BT4); biết cách mở rộng vốn từ có tiếng hiền, tiếng ác (BT1). | Không. | 23 | LT&C: Luyện tập về từ đồng nghĩa | -
Biết sử dụng từ đồng nghĩa một cách thích hợp (BT1); hiểu ý nghĩa chung của
một số tục ngữ (BT2). - Dựa theo ý một khổ thơ trong bài Sắc màu em yêu, viết được đoạn văn miêu tả sự vật có sử dụng 1, 2 từ đồng nghĩa (BT3). |
HS khá, giỏi biết dùng nhiều từ đồng nghĩa trong đoạn văn viết theo BT3. | ||||
85 | LT&C: Từ ngữ về quê hương. Ôn tập câu Ai làm gì? | -
Hiểu và xếp đúng vào hai nhóm một số từ ngữ về quê hương (BT1). - Biết dùng từ cùng nghĩa thích hợp thay thế từ quê hương trong đoạn văn (BT2). - Nhận biết được các câu theo mẫu Ai làm gì? Và tìm được bộ phận câu tar3 lời câu hỏi Ai? Hoặc Làm gì (BT3). - Đặt được 2-3 câu theo mẫu Ai làm gì? với 2-3 từ ngữ cho trước (BT4). |
Không. | 24 | 162 | 208 | 185 | 185 | 185 | Từ 22/02 đến 26/02 | 24 | Bài 15: t, th | -
Đọc được: t, th, tổ, thỏ. - Viết được: t, th, tổ, thỏ. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ổ, tổ. |
Không | 24 | TV: Chữ hoa B | Viết đúng chữ hoa B (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Bạn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Bạn bè sum họp (3 lần). | Không. | 24 | TLV: Kể về gia đình. Điền vào giấy tờ in sẵn | -
Kể được một cách đơn giản về gia đình với một người bạn mới quen theo gợi ý
(BT1). - Biết viết Đơn xin phép nghỉ học đúng mẫu (BT2). |
Không. | 24 | TLV: Viết thư | -
Nắm chắc mục đích của việc viết thư, nội dung cơ bản và kết cấu thông thường
của một bức thư (ND Ghi nhớ). - Vận dụng kiến thức đã học để viết được bức thư thăm hỏi, trao đổi thông tin với bạn (mục III). |
Không. | 24 | TLV: Luyện tập tả cảnh | -
Nắm được ý chính của 4 đoạn văn và chọn 1 đoạn để hoàn chỉnh theo yêu cầu của
BT1. - Dựa vào dàn ý bài văn miêu tả cơn mưa đã lập trong tiết trước, viết được một đoạn văn có chi tiết và hình ảnh hợp lí (BT2). |
HS khá, giỏi biết hoàn chỉnh các đoạn văn ở BT1 và chuyển một phần dàn ý thành đoạn văn miêu tả khá sinh động. | ||||
86 | TV: Ôn chữ hoa G (tiếp theo) | Viết đúng chữ hoa G (1 dòng chữ Gh), R, Đ (1 dòng); viết đúng tên riêng Ghềnh Ráng (1 dòng) và câu ứng dụng: Ai về … Loa Thành Thục Vương (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. | Không. | 25 | 169 | 217 | 193 | 193 | 193 | Từ 01/3 đến 05/3 | 25 | Bài 16: Ôn tập | -
Đọc được: i, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 đến bài
16. - Viết được: i, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: cò đi lò dò. |
HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. | 25 | CT Nghe - viết: Gọi bạn | -
Nghe - viết chính xác; trình bày đúng 2 khổ cuối bài thơ gọi bạn. - Làm được BT2; BT(3) a/b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn |
Không. | 25 | TĐ: Người mẹ | - Bước đầu
biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. - Hiểu ND: Người mẹ rất yêun con. Vì con, người mẹ có thể làm tất cả (trả lời được các CH trong SGK). |
Không. | 25 | TĐ: Một người chính trực | - Biết đọc
phân biệt lời các nhân vật, bước đầu đọc diễn cảm được một đoạn trong
bài. - Hiểu nội dung: Ca ngợi sự chính trực, thanh liêm, tấm lòng vì dân vì nước của Tô Hiến Thành-vị quan nổi tiếng cương trực thời xưa (trả lời được các câu hỏi trong SGK). |
Không. | 25 | TĐ: Những con sếu bằng giấy | - Đọc đúng tên
người, tên địa lí nước ngoài trong bài; bước đầu đọc diễn cảm được bài
văn. - Hiểu ý chính: Tố cáo tội ác chiến tranh hạt nhân; thể hiện khát vọng sống, khát vọng hoà bình của trẻ em (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3). |
Không. | ||||
87 | CT Nhớ-viết: Vẽ quê hương | -
Nhớ - viết đúng bài CT; trình bày sạch sẽ và đúng hình thức bài thơ 4
chữ. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 26 | 176 | 226 | 201 | 201 | 201 | Từ 08/3 đến 12/3 | 26 | Tập viết tuần 3: lễ, cọ, bờ, hổ,… | Viết đúng các chữ: lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. | HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một. | 26 | TLV: Sắp xếp câu trong bài. Lập danh sách học sinh | -
Sắp xếp đúng thứ tự các tranh; kể được nối tiếp từng đoạn câu chuyện Gọi bạn
(BT1). - Xếp đúng thứ tự các câu trong truyện Kiến và Chim gáy (BT2); lập được danh sách từ 3 đến 5 HS theo mẫu (BT3). |
GV nhắc HS đọc bài Danh sách HS tổ 1, lớp 2A trước khi làm BT3. | 26 | KC: Người mẹ | Bước đầu biết cùng các bạn dựng lại từng đoạn câu chuyện theo cách phân vai. | Không. | 26 | CT Nhớ-viết: Truyện cổ nước mình | -
Nhớ-viết đúng 10 dòng thơ đầu và trình bày bài CT sạch sẽ; biết trình bày
đúng các dòng thơ lục bát. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. |
Lớp có nhiều HS khá, giỏi: nhớ-viết được 14 dòng thơ đầu (SGK). | 26 | CT Nghe-viết: Anh bộ đội cụ Hồ gốc Bỉ | -
Viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Nắm chắc mô hình cấu tạo vần và qui tắc ghi dấu thanh trong tiếng có ia, iê (BT2, BT3). |
Không. | ||||
88 | TLV: Nghe-kể: Tôi có đọc đâu! Nói về quê hương | -
Nghe-kể lại được câu chuyện Tôi có đọc đâu (BT1). - Bước đầu biết nói về quê hương hoặc nơi mình đang ở theo gợi ý (BT2). |
Không. | 27 | 183 | 235 | 209 | 209 | 209 | Từ 15/3 đến 19/3 | 27 | Tập viết tuần 4: mơ, do, ta, thơ… | Viết đúng các chữ: mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. | HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một. | 27 | Không | Không. | Không. | 27 | CT Nghe-viết: Người mẹ | -
Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT(2) a/b hoặc BT (3) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 27 | LT&C: Từ ghép và từ láy | -
Nhận biết được hai cách chính cấu tạo từ phức tiếng Việt: ghép những tiếng có
nghĩa lại với nhau (từ ghép); phối hợp những tiếng có âm hay vần (hoặc cả âm
đầu và vần) giống nhau (từ láy). - Bước đầu phân biệt được từ ghép với từ láy đơn giản (BT1); tìm được từ ghép, từ láy chứa tiếng đã cho (BT2). |
Không. | 27 | LT&C: Từ trái nghĩa | -
Bước đầu hiểu thế nào là từ trái nghĩa, tác dụng của những từ trái nghĩa khi
đặt cạnh nhau (ND Ghi nhớ). - Nhận biết được cặp từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục ngữ (BT1); biết tìm từ trái nghĩa với từ cho trước (BT2, BT3). |
HS khá, giỏi đặt được 2 câu để phân biệt cặp từ trái nghĩa tìm được ở BT3. | ||||
Ghi chú: Mỗi tuần tối đa có 8 bài, được đánh số thứ tự bài liên tục. Mỗi bài bao gồm các phân môn tập đọc, tập viết, chính tả,…kể cả kiểm tra. | 28 | 190 | 244 | 217 | 217 | 217 | Từ 22/3 đến 26/3 | 28 | Không | Không | Không | 28 | TĐ: Bím tóc đuôi sam | - Biết nghỉ
hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc rõ lời
nhân vật trong bài. - Hiểu ND: Không nên nghịch ác với bạn, cần đối xử tốt với các bạn gái (trả lời được các câu hỏi trong SGK). |
Không. | 28 | TĐ: Ông ngoại | - Biết đọc
đúng các kiểu câu; bước đầu phân biệt được lời người dẫn chuyện với lời nhân
vật. - Hiểu ND: Ông hết lòng chăm lo cho cháu, cháu mãi mãi biết ơn ông-người thầy đầu tiên của cháu trước ngưỡng cửa trường tiểu học (trả lời được các CH trong SGK). |
Không. | 28 | KC: Một nhà thơ chân chính | -
Nghe-kể lại được từng đoạn câu chuyện theo câu hỏi gợi ý (SGK); kể nối tiếp
được toàn bộ câu chuyện Một nhà thơ chân chính (do GV kể). - Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi nhà thơ chân chính, có khí phách cao đẹp, thà chết chứ không chịu khuất phục cường quyền. |
Không. | 28 | KC: Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai | -
Dựa vào lời kể của GV, hình ảnh minh hoạ và lời thuyết minh, kể lại được câu
chuyện đúng ý, ngắn gọn, rõ các chi tiết trong truyện. - Hiểu được ý nghĩa: Ca ngợi người Mĩ có lương tâm dũng cảm đã ngăn chặn và tố cáo tội ác của quân đội Mĩ trong chiến tranh xâm lược Việt Nam. |
Không. | |||||||
BỐN | 81 | TĐ: Ông Trạng thả diều | -
Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn
văn. - Hiểu nội dung: Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thông minh, có ý chí vượt khó nên đã đỗ Trạng nguyên khi mới 13 tuổi (trả lời được câu hỏi trong SGK). |
Không. | 29 | 197 | 253 | 225 | 225 | 225 | Từ 29/3 đến 02/4 | 29 | Bài 17: u, ư | - Đọc được: u,
ư, nụ, thư; từ và câu ứng dụng. - Viết được: u, ư, nụ, thư. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: thủ đô. |
Không | 29 | KC: Bím tóc đuôi sam | -
Dựa theo tranh kể lại được đoạn 1, đoạn 2 của câu chuyện (BT1); bước đầu kể
lại được đoạn 3 bằng lời của mình (BT3) - Kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện. |
HS khá, giỏi biết phân vai, dựng lại câu chuyện. | 29 | LT&C: Từ ngữ về gia đình. Ôn tập câu Ai là gì? | -
Tìm được một số từ ngữ chỉ gộp những người trong gia đình (BT1). - Xếp được các thành ngữ, tục ngữ vào nhóm thích hợp (BT2). - Đặt được câu theo mẫu Ai là gì? (BT3 a/b/c). |
Không. | 29 | TĐ: Tre Việt Nam | -
Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ lục bát với giọng tình cảm. - Hiểu nội dung: Qua hình tượng cây tre, tác giả ca ngợi những phẩm chất cao đẹp của con người Việt Nam: giáu tình thương yêu, ngay thẳng, chính trực (trả lời được các câu hỏi 1, 2; thuộc khoảng 8 dòng thơ). |
Không. | 29 | TĐ: Bài ca về trái đất | -
Bước đầu biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng vui, tự hào. - Hiểu nội dung, ý nghĩa: Mọi người hãy sống vì hoà bình, chống chiến tranh, bảo vệ quyền bình đẳng của các dân tộc (trả lời được các câu hỏi trong SGK; học thuộc 1, 2 khổ thơ). Học thuộc ít nhất 1 khổ thơ. |
HS khá, giỏi học thuộc và đọc diễn cảm được toàn bộ bài thơ. | |||
82 | CT Nhớ-viết: Nếu chúng mình có phép lạ | -
Nhớ-viết đúng bài CT; trình bày đúng các khổ thơ 6 chữ. - Làm đúng BT3 (viết lại chữ sai CT trong các câu đã cho); làm được BT (2) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. |
HS khá, giỏi làm đúng yêu cầu BT3 trong SGK (viết lại các câu). | 30 | 204 | 262 | 233 | 233 | 233 | Từ 05/4 đến 09/4 | 30 | Bài 18: x, ch | Đọc được: x, ch, xe, chó; từ và câu ứng
dụng. - Viết được: x, ch, xe, chó. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô. |
Không | 30 | CT tập chép: Bím tóc đuôi sam | -
Chép chính xác bài CT, biết trình bày đúng lời nhân vật trong bài. - Làm được BT2; BT(3) a/b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn |
Không. | 30 | TV: Ôn chữ hoa C | Viết đúng chữ hoa C (1 dòng), L, N (1 dòng); viết đúng tên riêng Cửu Long (1 dòng) và câu ứng dụng: Công cha … trong nguồn chảy ra (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. | Không. | 30 | TLV: Cốt truyện | -
Hiểu thế nào là cốt truyện và ba phần cơ bản của cốt truyện: mở đầu, diễn
biến, kết thúc (ND Ghi nhớ). - Bước đầu biết sắp xếp các sự việc chính cho trước thành cốt truyện Cây khế và luyện tập kể lại truyện đó (BT mục III). |
Không. | 30 | TLV: Luyện tập tả cảnh | -
Lập được dàn ý cho bài văn tả ngôi trường đủ ba phần: mở bài, thân bài, kết
bài; biết lựa chọn được những nét nổi bật để tả ngôi trường. - Dựa vào dàn ý viết được một đoạn văn miêu tả hoàn chỉnh, sắp xếp các chi tiết hợp lí. |
Không. | ||||
83 | LT&C: Luyện tập về động từ | -
Nắm được một số từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ (đã, đang,
sắp). - Nhận biết và sử dụng được các từ đó qua các BT thực hành (1, 2, 3) trong SGK. |
HS khá, giỏi biết đặt câu có sử dụng từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ. | 31 | 211 | 271 | 241 | 241 | 241 | Từ 12/4 đến 16/4 | 31 | Bài 19: s, r | -
Đọc được: s, r, sẻ, rễ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: s, r, sẻ, rễ. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: rổ, rá. |
Không | 31 | TĐ: Trên chiếc bè | -
Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. - Hiểu ND: Tả chuyến du lịch thú vị trên sông của Dế Mèn và Dế Trũi (trả lời được câu hỏi 1, 2 trong SGK). |
HS khá, giỏi trả lời được CH 3. | 31 | CT Nghe-viết: Ông ngoại | -
Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Tìm và viết đúng 2-3 tiếng có vần oay (BT2). - Làm đúng BT (3) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 31 | LT&C: Luyện tập về từ ghép và từ láy | -
Qua luyện tập, bước đầu nắm được hai loại từ ghép (có nghĩa tổng hợp, có
nghĩa phân loại)-BT1, BT2. - Bước đầu nắm được 3 nhóm từ láy (giống nhau ở âm đầu, vần, cả âm đầu và vần)-BT3. |
Không. | 31 | LT&C: Luyện tập về từ trái nghĩa | -
Tìm đuợc các từ trái nghĩa theo yêu cầu của BT1, BT2 (3 trong số 4 câu),
BT3. - Biết tìm những từ trái nghĩa để miêu tả theo yêu cầu của BT4 (chọn 2 hoặc 3 trong số 4 ý: a, b, c, d); đặt được câu để phân biệt 1 cặp từ trái nghĩa tìm đuợc ở BT4 (BT5). |
HS khá, giỏi thuộc được 4 thành ngữ, tục ngữ ở BT1, làm được toàn bộ BT4. | ||||
84 | KC: Bàn chân kì diệu | -
Nghe, quan sát tranh để kể lại được từng đoạn, kể nối tiếp được toàn bộ câu
chuyện Bàn chân kì diệu (do GV kể). - Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi tấm gương Nguyễn Ngọc Ký giàu nghị lực, có ý chí vươn lên trong học tập và rèn luyện. |
Không. | 32 | 218 | 280 | 249 | 249 | 249 | Từ 19/4 đến 26/4 (nghỉ giỗ Tổ Hùng Vương: 10/3 âm lịch) | 32 | Bài 20: k, kh | -
Đọc được: k, kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng. - Viết được: k, kh, kẻ, khế. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro, ro, tu tu. |
Không | 32 | LT&C: Từ chỉ sự vật. Từ ngữ về ngày, tháng, năm | -
Tìm được một số từ ngữ chỉ người, đồ vật, con vật, cây cối (BT1). - Biết đặt và trả lời câu hỏi về thời gian (BT2). - Bước đầu biết ngắt đoạn văn ngắn thành các câu trọn ý (BT3) |
Không. | 32 | TLV: Nghe-kể: Dại gì mà đổi. Điền vào giấy tờ in sẵn | -
Nghe-kể lại được câu chuyện Dại gì mà đổi (BT1). - Điền đúng nội dung vào mẫu Điện báo (BT2). |
Không. | 32 | TLV: Luyện tập xây dựng cốt truyện | Dựa vào gợi ý về nhân vật và chủ đề (SGK), xây dựng được cốt truyện có yếu tố tưởng tượng gần gũi với lứa tuổi thiếu nhi và kể lại vắn tắt câu chuyện đó. | Không. | 32 | TLV: Tả cảnh (Kiểm tra viết) | -
Viết được bài văn miêu tả hoàn chỉnh có đủ 3 phần (mở bài, thân bài, kết
bài), thể hiện rõ sự quan sát và chọn lọc chi tiết miêu tả. - Diễn đạt thành câu; bước đầu biết dùng từ ngữ, hình ảnh gợi tả trong bài văn. |
Không. | ||||
85 | TĐ: Có chí thì nên | -
Biết đọc từng câu tục ngữ với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi. - Hiểu lời khuyên qua các câu tục ngữ: Cần có ý chí, giữ vững mục tiêu đã chọn, không nản lòng khi gặp khó khăn (trả lời được các câu hỏi trong SGK). |
Không. | 33 | 225 | 289 | 257 | 257 | 257 | Từ 27/4 đến 05/5 (nghỉ ngày 30/4 và nghỉ bù ngày 01/5) | 33 | Không | Không | Không | 33 | TV: Chữ hoa C | Viết đúng chữ hoa C (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Chia (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Chia ngọt sẻ bùi (3 lần). | Không. | 33 | TĐ: Người lính dũng cảm | - Bước đầu
biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. - Hiểu ý nghĩa: Khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi và sửa lỗi; người dám nhận lỗi và sửa lỗi là người dũng cảm (trả lời được các CH trong SGK). |
Không. | 33 | TĐ: Những hạt thóc giống | - Biết đọc với
giọng kể chậm rãi, phân biệt lời các nhân vật với lời người kể chuyện. - Hiểu nội dung: Ca ngợi chú bé Chôm trung thực, dũng cảm, dám nói lên sự thật (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3). |
HS khá, giỏi trả lời được CH 4 (SGK). | 33 | TĐ: Một chuyên gia máy xúc | - Đọc diễn cảm
bài văn thể hiện được cảm xúc về tình bạn, tình hữu nghị của người kể chuyện
với chuyên gia nước bạn. - Hiểu nội dung: Tình hữu nghị của chuyên gia nước bạn với công nhân Việt Nam (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3). |
Không. | ||||
86 | TLV: Luyện tập trao đổi ý kiến với người thân | -
Xác định được đề tài trao đổi, nội dung, hình thức trao đổi ý kiến với người
thân theo đề bài trong SGK. - Bước đầu biết đóng vai trao đổi tự nhiên, cố gắng đạt mục đích đề ra. |
Không. | 34 | 232 | 298 | 265 | 265 | 265 | Từ 06/5 đến 12/5 | 34 | Không | Không | Không | 34 | CT Nghe - viết: Trên chiếc bè | -
Nghe - viết chính xác; trình bày đúng bài CT. - Làm được BT2; BT(3) a/b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn |
Không. | 34 | KC: Người lính dũng cảm | Biết kể lại từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ. | HS khá, giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện. | 34 | CT Nghe-viết: Những hạt thóc giống | -
Nghe-viết đúng và trình bày bài CT sạch sẽ; biết trình bày đoạn văn có lời
nhân vật. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn. |
HS khá, giỏi tự giải được câu đố ở BT (3). | 34 | CT Nghe-viết: Một chuyên gia máy xúc | -
Viết đúng bài CT; biết trình bày đúng đoạn văn. - Tìm được các tiếng có chứa uô, ua trong bài văn và nắm được cách đánh dấu thanh: trong các tiếng có uô, ua (BT2); tìm được tiếng thích hợp có chứa uô hoặc ua để điền vào 2 trong số 4 câu thành ngữ ở BT3. |
HS khá, giỏi làm được đầy đủ BT3. | ||||
87 | LT&C: Tính từ | -
Hiểu được tính từ là những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật,
hoạt động, trạng thái,… (ND Ghi nhớ). - Nhận biết được tính từ trong đoạn văn ngắn (đoạn a hoặc đoạn b, BT1, mục III), đặt được câu có dùng tính từ (BT2). |
HS khá, giỏi thực hiện được toàn bộ BT1 (mục III). | 35 | 239 | 307 | 273 | 273 | 273 | Từ 13/5 đến 19/5 | 35 | Không | Không | Không | 35 | TLV: Cảm ơn, xin lỗi | -
Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản (BT1,
BT2). - Nói được 2, 3 câu ngắn về nội dung bức tranh, trong đó có dùng lời cảm ơn, xin lỗi (BT3). |
HS khá, giỏi làm được BT4 (viết lại những câu đã nói ở BT 3). | 35 | CT Nghe-viết: Người lính dũng cảm | -
Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. - Biết điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng (BT3). |
Không. | 35 | LT&C: MRVT: Trung thực-Tự trọng | Biết thêm một số từ ngữ (gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt thông dụng) về chủ điểm Trung thực-Tự trọng (BT4); tìm được 1, 2 từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ trung thực và đặt câu với một từ tìm được (BT1, BT2); nắm được nghĩa từ "tự trọng" (BT3). | Không. | 35 | LT&C: MRVT: Hoà bình | -
Hiểu nghĩa của từ hoà bình (BT1); tìm được từ đồng nghĩa với từ hoà bình
(BT2). - Viết được đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê hoặc tàhnh phố (BT3). |
Không. | ||||
88 | TLV: Mở bài trong bài văn kể chuyện | -
Nắm được hai cách mở bài trực tiếp và gián tiếp trong bài văn kể chuyện (ND
Ghi nhớ). - Nhận biết được mở bài theo cách đã học (BT1, BT2, mục III); bước đầu viết được đoạn mở bài theo cách gián tiếp (BT3, mục III). |
Không. | 36 | Bài 21: Ôn tập | - Đọc được: u,
ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17 đến 21. - Viết được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh các từ ngữ ứng dụng từ bài 17 đến 21. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: thỏ và sư tử. |
HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. | 36 | Không | Không. | Không. | 36 | TĐ: Cuộc họp của chữ viết | - Biết ngắt
nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, đọc đúng các kiểu câu; bước đầu biết đọc phân
biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. - Hiểu ND: Tầm quan trọng của dấu chấm nói riêng và câu nói chung (trả lời được các CH trong SGK). |
Không. | 36 | KC: Kể chuyện đã nghe, đã đọc | -
Dựa vào gợi ý (SGK) biết chọn và kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc nói
về tính trung thực. - Hiểu câu chuyện và nêu được nội dung chính của truyện. |
Không. | 36 | KC: Kể chuyện đã nghe, đã đọc | Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc ca ngợi hoà bình, chống chiến tranh; biết trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện. | Không. | |||||||||||
Ghi chú: Mỗi tuần tối đa có 8 bài, được đánh số thứ tự bài liên tục. Mỗi bài bao gồm các phân môn tập đọc, tập viết, chính tả,…kể cả kiểm tra. | 37 | Bài 22: p-ph, nh | - Đọc được: p,
ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng. - Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã. |
Không | 37 | TĐ: Chiếc bút mực | - Biết ngắt
nghỉ hơi đúng; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Hiểu ND: Cô giáo khen ngợi bạn Mai là cô bé chăm ngoan, biết giúp đỡ bạn (trả lời được các CH 2, 3, 4, 5). |
HS khá, giỏi trả lời được CH 1. | 37 | LT&C: So sánh | -
Nắm được một kiểu so sánh mới: so sánh hơn kém (BT1). - Nêu được các từ so sánh trong các khổ thơ ở BT2. - Biết thêm từ so sánh vào những câu chưa có từ so sánh (BT3, BT4). |
Không. | 37 | TĐ: Gà Trống và Cáo | -
Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ lục bát với giọng vui, dí dỏm. - Hiểu ý nghĩa: Khuyên con người hãy cảnh giác, thông minh như Gà Trống, chớ tin những lời lẽ ngọt ngào của kẻ xấu như Cáo (trả lời được các câu hỏi, thuộc được đoạn thơ khoảng 10 dòng). |
Không. | 37 | TĐ: Ê-mi-li, con… | - Đọc đúng tên
nước ngoài trong bài; đọc diễn cảm được bài thơ. - Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi hành động dũng cảm của một công dân Mĩ tự thiêu để phản đối cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 4; thuộc 1 khổ thơ trong bài). |
HS khá, giỏi thuộc được khổ thơ 3 và 4; biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng xúc động, trầm lắng. | ||||||||||||||
NĂM | 81 | TĐ: Chuyện một khu vườn nhỏ | -
Đọc diễn cảm được bài văn với giọng hồn nhiên (bé Thu); giọng hiền từ (người
ông). - Hiểu nội dung: Tình cảm yêu quí thiên nhiên của hai ông cháu (trả lời được các câu hỏi trong SGK). |
Không. | 38 | Bài 23: g, gh | - Đọc được: g,
gh, gà ri, ghế gỗ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô. |
Không | 38 | KC: Chiếc bút mực | Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện Chiếc bút mực (BT1). | HS khá, giỏi bước đầu kể được toàn bộ câu chuyện (BT2). | 38 | TV: Ôn chữ hoa C (tiếp theo) | Viết đúng chữ hoa C (1 dòng Ch), V, A (1 dòng); viết đúng tên riêng Chu Văn An (1 dòng) và câu ứng dụng: Chim khôn … dễ nghe (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. | Không. | 38 | TLV: Viết thư (KT viết) | Viết được một lá thư thăm hỏi, chúc mừng hoặc chia buồn đúng thể thức (đủ 3 phần: đầu thư, phần chính, phần cuối thư). | Không. | 38 | TLV: Luyện tập làm báo cáo thống kê | Biết thống kê theo hàng (BT1) và thống kê bằng cách lập bảng (BT2) để trình bày kết quả điểm học tập trong tháng của từng thành viên và của cả tổ. | HS khá, giỏi nêu được tác dụng của bảng thống kê kết quả học tập của cả tổ. | ||||||||||
82 | CT Nghe-viết: Luật Bảo vệ môi trường | - Viết đúng
bài CT, trình bày đúng hình thức văn bản luật. - Làm được BT (2) a/b hoặc BT (3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 39 | Bài 24: q-qu, gi | - Đọc được: q,
qu, gi, chợ quê, cụ già; từ và câu ứng dụng. - Viết được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: quà quê. |
Không | 39 | CT tập chép:: Chiếc bút mực | -
Chép chính xác, trình bày đúng bài CT (SGK). - Làm được BT2; BT(3) a/b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 39 | CT Tập chép: Mùa thu của em | -
Chép và trình bày đúng bài CT. - Làm đúng BT điền tiếng có vần oam (BT2). - Làm đúng BT(3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 39 | LT&C: Danh từ | -
Hiểu được danh từ (DT) là những từ chỉ sự vật (người, vật,, hiện tượng, khái
niệm hoặc đơn vị). - Nhận biết được DT chỉ khái niệm trong số các DT cho trước và tập đặt câu (BT mục III). |
Không. | 39 | LT&C: Từ đồng âm | -
Hiểu thế nào là từ đồng âm (ND Ghi nhớ). - Biết phân biệt nghĩa của từ đồng âm (BT1, mục III); đặt được câu để phân biệt các từ đồng âm (2 trong số 3 từ ở BT2); bước đầu hiểu tác dụng của từ đồng âm qua mẩu chuyện vui và các câu đố. |
HS khá, giỏi làm được đầy đủ BT3; nêu được tác dụng của từ đồng âm qua BT3, BT4. | |||||||||||
83 | LT&C: Đại từ xưng hô | -
Nắm được khái niệm đại từ xưng hô (ND Ghi nhớ). - Nhận biết được đại từ xưng hộ trong đoạn văn (BT1 mục III); chọn được đại từ xưng hô thích hợp để điền vào ô trống (BT2). |
HS khá, giỏi nhận xét được thái độ, tình cảm của nhân vật khi dùng mỗi đại từ xưng hô (BT1). | 40 | Bài 25: ng, ngh | - Đọc được:
ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé. |
Không | 40 | TĐ: Mục lục sách | -
Đọc rành mạch văn bản có tính chất liệt kê. - Bước đầu biết dùng mục lục sách để tra cứu (trả lời được các CH 1, 2, 3, 4). |
Không. | 40 | TLV: Tập tổ chức cuộc họp | Bước đầu biết xác định nội dung cuộc họp và tập tổ chức cuộc họp theo gợi ý cho trước (SGK). | HS khá, giỏi biết tổ chức cuộc họp theo đúng trình tự. | 40 | TLV: Đoạn văn trong bài văn kể chuyện | -
Có hiểu biết ban đầu về đoạn văn kể chuyện (ND Ghi nhớ). - Biết vận dụng những hiểu biết đã có để tập tạo dựng một đoạn văn kể chuyện. |
Không. | 40 | TLV: Trả bài văn tả cảnh | Biết rút kinh nghiệm khi viết bài văn tả cảnh (về ý, bố cục, dùng từ, đặt câu,…); nhận biết được lỗi trong bài và tự sửa được lỗi. | Không. | |||||||||||
84 | KC: Người đi săn và con nai | Kể được từng đoạn câu chuyện theo tranh và lời gợi ý (BT1); tưởng tượng và nêu được kết thúc câu chuyện một cách hợp lí (BT2). Kể nối tiếp được từng đoạn câu chuyện. | Không. | 41 | Bài 26: y, tr | - Đọc được: y,
tr, y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng. - Viết được: y, tr, y tá, tre ngà. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: nhà trẻ. |
Không | 41 | LT&C: Tên riêng. Câu kiểu Ai là gì? | -
Phân biệt được các từ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật và
nắm được quy tắc viết hoa tên riêng Việt Nam (BT1); bước đầu biết viết hoa
tên riêng Việt Nam (BT2). - Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì? (BT3). |
Không. | 41 | TĐ: Bài tập làm văn | - Bước đầu
biết đọc phân biệt lời nhân vật "tôi" và lời người mẹ. - Hiểu ý nghĩa: Lời nói của HS phải đi đôi với việc làm, đã nói thì phải cố làm cho được điều muốn nói (trả lời được các CH trong SGK). |
Không. | 41 | TĐ: Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca | - Biết đọc với
giọng kể chậm rãi, tình cảm, bước đầu biết phân biệt lời nhân vật với lời
người kể chuyện. - Hiểu nội dung: Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca thể hiện trong tình yêu thương, ý thức trách nhiệm với người thân, lòng trung thực và sự nghiêm khắc với lỗi lầm của bản thân (trả lời được các câu hỏi trong SGK). |
Không. | 41 | TĐ: Sự sụp đổ của chế độ a-pác-thai | - Đọc đúng từ
phiên âm tiếng nước ngoài và các số liệu thống kê trong bài. - Hiểu nội dung: Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi và cuộc đấu tranh đòi bình đẳng của những người da màu (trả lời được các câu hỏi trong SGK). |
Không. | |||||||||||
85 | TĐ: Tiếng vọng | -
Biết đọc diễn cảm bài thơ; ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ tự do. - Hiểu ý nghĩa: Đừng vô tình trước những sinh linh bé nhỏ trong thế giới quanh ta. - Cảm nhận được tâm trạng ân hận, day dứt của tác giả: vô tâm đã gây nên cái chết của chú chim sẻ nhỏ (trả lời được các câu hỏi 1, 3, 4). |
Không. | 42 | Không | Không | Không | 42 | TV: Chư hoa D | Viết đúng chữ hoa D (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Dân (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Dân giàu nước mạnh (3 lần). | Không. | 42 | KC: Bài tập làm văn | Biết sắp xếp các tranh (SGK) theo đúng thứ tự và kể lại được một đoạn của câu chuyện dựa vào tranh minh hoạ. | Không. | 42 | CT Nghe-viết: Người viết truyện thật thà | -
Nghe-viết đúng và trình bày bài CT sạch sẽ; trình bày đúng lời đối thoại của
nhân vật trong bài. - Làm đúng BT 2 (CT chung), BTCT phương ngữ (3) a/b hoặc BT do GV soạn. |
Không. | 42 | CT Nhớ-viết: Ê-mi-li, con… | -
Nhớ-viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức thơ tự do. - Nhận biết được các tiếng chứa ưa, ươ và cách ghi dấu thanh theo yêu cầu của BT2; tìm được tiếng chứa ưa, ươ thích hợp trong 2, 3 câu tàhnh ngữ, tục ngữ ở BT3. |
HS khá, giỏi làm được đầy đủ được BT3, hiểu nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ. | |||||||||||
86 | TLV: Trả bài văn tả cảnh | -
Biết rút kinh nghiệm bài văn (bố cục, trình tự miêu tả, cách diễn đạt, dùng
từ); nhận biết và sửa được lỗi trong bài. - Viết lại được một đoạn văn cho đúng hoặc hay hơn. |
Không. | 43 | Bài 27: Ôn tập | - Đọc được: p,
ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài
22 đến 27. - Viết được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr các từ ngữ ứng dụng. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: tre ngà. |
HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. | 43 | CT Nghe - viết: Cái trống trường em | -
Nghe - viết chính xác; trình bày đúng 2 khổ thơ đầu bài Cái trống trường
em. - Làm được BT(2) a/b, hoặc BT(3) a/b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn. |
GV nhắc HS đọc bài thơ cái trống trường em (SGK) trước khi viết bài CT. | 43 | CT Nghe-viết: Bài tập làm văn | -
Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT điền tiếng có vần eo/oeo (BT2). - Làm đúng BT (3) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 43 | LT&C: Danh từ chung và danh từ riêng | -
Hiểu được khái niệm DT chung và DT riêng (ND Ghi nhớ). - Nhận biết được DT chung và DT riêng dựa trên dấu hiệu về ý nghĩa khái quát của chúng (BT1, mục III); nắm được qui tắc viết hoa DT riêng và bước đầu vận dụng qui tắc đó vào thực tế (BT2). |
Không. | 43 | LT&C: MRVT: Hữu nghị-Hợp tác | Hiểu được nghĩa các từ có tiếng hữu, tiếng hợp và biết xếp vào các nhóm thích hợp theo yêu cầu của BT1, BT2. Biết đặt câu với 1 từ, 1 thành ngữ theo yêu cầu BT3, BT4. | HS khá, giỏi đặt được 2, 3 câu với 2, 3 thành ngữ ở BT4. | |||||||||||
87 | LT&C: Quan hệ từ | Bước đầu nắm được khái niệm về quan hệ từ (ND Ghi nhớ); nhận biết được quan hệ từ trong các câu văn (BT1, mục III); xác định được cặp quan hệ từ và tác dụng của nó trong câu (BT2); biết đặt câu với quan hệ từ (BT3). | HS khá, giỏi đặt câu được với các quan hệ từ nêu ở BT3. | 44 | Bài 28: Chữ thường, chữ hoa | -
Bước đầu nhận diện được chữ in hoa. - Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Ba Vì. |
Không | 44 | TLV: Trả lời câu hỏi. Đặt tên cho bài. Luyện tập về mục lục sách | -
Dựa vào tranh vẽ, trả lời được câu hỏi rõ ràng, đúng ý (BT1); bước đầu biết
tổ chức các câu thành bài và đặt tên cho bài (BT2). - Biết đọc mục lục một tuần học, ghi (hoặc nói) được tên các bài tập đọc trong tuần đó (BT3). |
Không. | 44 | TĐ: Nhớ lại buổi đầu đi học | - Bước đầu
biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, tình cảm. - Hiểu ND: Những kỉ niệm đẹp đẽ của nhà văn Thanh Tịnh về buổi đầu đi học (trả lời được các CH 1, 2, 3). |
HS khá, giỏi thuộc một đoạn văn em thích. | 44 | KC: Kể chuyện đã nghe, đã đọc | -
Dựa vào gợi ý (SGK), biết chọn và kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc, nói
về lòng tự trọng. - Hiểu câu chuyện và nêu được nội dung chính của truyện. |
Không. | 44 | KC: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | Kể được một câu chuyện (được chứng kiến, tham gia hoặc đã nghe, đã đọc) về tình hữu nghị giữa nhân dân ta với nhân dân các nước hoặc nói về một nước được biết qua truyền hình, phim ảnh. | Không. | |||||||||||
88 | TLV: Luyện tập làm đơn | Viết được lá đơn (kiến nghị) đúng thể thức, ngắn gọn, rõ ràng, nêu được lí do kiến nghị, thể hiện đầy đủ nội dung cần thiết. | Không. | 45 | Bài 29: ia | - Đọc được:
ia, lá tía tô; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ia, lá tía tô. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chia quà. |
Không | 45 | Không | Không. | Không. | 45 | LT&C: Từ ngữ về trường học. Dấu phẩy | -
Tìm được một số từ ngữ về trường học qua BT giải ô chữ (BT1). - Biết điền đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu văn (BT2). |
Không. | 45 | TĐ: Chị em tôi | -
Biết đọc với giọng kể nhẹ nhàng, bước đầu diễn tả được nội dung câu
chuyện. - Hiểu ý nghĩa: Khuyên HS không nói dối vì đó là một tính xấu làm mất lòng tin, sự tôn trọng của mọi người đối với mình (trả lời được các câu hỏi trong SGK). |
Không. | 45 | TĐ: Tác phẩm của Si-le và tên phát xít | - Đọc đúng các
tên ngưởi nước ngoài trong bài; bước đầu đọc diễn cảm được bài văn. - Hiểu ý nghĩa: Cụ già người Pháp đã dạy cho tên sĩ quan Đức hống hách một bài học sâu sắc (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3). |
Không. | |||||||||||
Ghi chú: Mỗi tuần tối đa có 8 bài, được đánh số thứ tự bài liên tục. Mỗi bài bao gồm các phân môn tập đọc, tập viết, chính tả,…kể cả kiểm tra. | 46 | Tập viết tuần 5: cử tạ, thợ xẻ,… | Viết đúng các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. | HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một. | 46 | TĐ: Mẩu giấy vụn | - Biết nghỉ
hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc rõ lời
nhân vật trong bài. - Hiểu ý nghĩa: Phải giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp (trả lời CH 1, 2, 3). |
HS khá, giỏi trả lời CH4. | 46 | TV: Ôn chữ hoa D, Đ | Viết đúng chữ hoa D (1 dòng), Đ, H (1 dòng); viết đúng tên riêng Kim Đồng (1 dòng) và câu ứng dụng: Dao có mài … mới khôn (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. | Không. | 46 | TLV: Trả bài văn viết thư | Biết rút kinh nghiệm về bài TLV viết thư (đúng ý, bố cục rõ, dùng từ, đặt câu và viết đúng chính tả,…); tự sửa được các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn của GV. | HS khá, giỏi biết nhận xét và sửa lỗi để có các câu văn hay. | 46 | TLV: Luyện tập làm đơn | Biết viết một lá đơn đúng qui định về thể thức, đủ nội dung cần thiết, trình bày lí do, nguyện vọng rõ ràng. | Không. | ||||||||||||||
47 | Tập viết tuần 6: nho khô, nghé ọ,… | Viết đúng các chữ: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. | HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một. | 47 | KC: Mẩu giấy vụn | Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện Mẩu giấy vụn. | HS khá, giỏi biết phân vai, dựng lại câu chuyện (BT2) | 47 | CT Nghe-viết: Nhớ lại buổi đầu đi học | -
Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT điền tiếng có vần eo/oeo (BT1). - Làm đúng BT (3) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 47 | LT&C: MRVT: Trung thực-Tự trọng | Biết thêm được nghĩa một số từ ngữ về chủ điểm Trung thực-Tự trọng (BT1, BT2); bước đầu biết xếp các từ Hán Việt có tiếng "trung" theo hai nhóm nghĩa (BT3) và đặt câu được với một từ trong nhóm (BT4). | Không. | 47 | LT&C: Dùng từ đồng âm để chơi chữ | -
Bước đầu biết được hiện tượng dùng từ đồng âm để chơi chữ (ND Ghi nhớ). - Nhận biết được hiện tượng dùng từ đồng âm để chơi chữ qua một số ví dụ cụ thể (BT1, mục III); đặt câu với 1 cặp từ đồng âm theo yêu cầu của BT2. |
HS khá, giỏi đặt câu được với 2, 3 cặp từ đồng âm ở BT1 (mục III). | |||||||||||||||
48 | Không | Không | Không | 48 | CT Tập chép: Mẩu giấy vụn | -
Chép chính xác bài CT, trình bày đúng lời nhân vật trong bài. - Làm được BT2 (2 trong số 3 dòng a, b, c); BT (3) a/b, hoặc BTCT phương ngữ do GV biên soạn. |
Không. | 48 | TLV: Kể lại buổi đầu em đi học | -
Bước đầu kể lại được một vài ý nói về buổi đầu đi học. - Viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu). |
Không. | 48 | TLV: Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện | -
Dựa vào 6 tranh minh hoạ truyện Ba lưỡi rìu và lời dẫn giải dưới tranh để kể
lại được cốt truyện (BT1). - Biết phát triển ý nêu dưới 2, 3 tranh để tạo tàhnh 2, 3 đoạn văn kể chuyện (BT2). |
Không. | 48 | TLV: Luyện tập tả cảnh | -
Nhận biết được cách quan sát khi tả cảnh trong hai đoạn văn trích
(BT1). - Biết lập dàn ý chi tiết cho bài văn miêu tả một cảnh sông nước (BT2). |
Không. | |||||||||||||||
49 | Không | Không | Không | 49 | TĐ: Ngôi trường mới | -
Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; bước đầu biết đọc bài văn với giọng
nhẹ nhàng, chậm rãi. - Hiểu ND: Ngôi trường mới rất đẹp, các bạn HS tự hào về ngôi trường và yêu quý thầy cô, bạn bè (trả lời được CH 1, 2). |
HS khá, giỏi trả lời được CH3. | 49 | TĐ: Trận bóng dưới lòng đường | - Bước đầu
biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. - Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: Không được chơi bóng dưới lòng đường vì dễ gây tai nạn. Phải tôn trọng Luật giao thông, tôn trọng luật lệ, qui tắc chung của cộng đồng (trả lời được các CH trong SGK). |
Không. | 49 | TĐ: Trung thu độc lập | - Bước đầu
biết đọc diễn cảm đoạn văn phù hợp với nội dung. - Hiểu nội dung: Tình thương yêu các em nhỏ của anh chiến sĩ; mơ ước của anh về tương lai đẹp đẽ của các em và của đất nước (trả lời được các câu hỏi trong SGK). |
Không. | 49 | TĐ: Những người bạn tốt | - Bước đầu đọc
diễn cảm được bài văn. - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Khen ngợi sự thông minh, tình cảm gắn bó của cá heo với con người (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3). |
Không. | |||||||||||||||
50 | Bài 30: ua, ưa | - Đọc được:
ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Giữa trưa. |
Không | 50 | LT&C: Câu kiểu Ai là gì? Khẳng định, phủ định. Từ ngữ về đồ dùng học tập | -
Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu đã xác định (BT1); đặt được câu phủ định
theo mẫu (BT2). - Tìm được một số từ ngữ chỉ đồ dùng học tập ẩn trong tranh và cho biết đồ vật ấy dùng để làm gì (BT3). |
GV không giảng giải về thuật ngữ khẳng định, phủ định (chỉ cho HS làm quen qua BT thực hành). | 50 | KC: Trận bóng dưới lòng đường | Kể lại được một đoạn của câu chuyện. | HS khá, giỏi kể lại được một đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật. | 50 | CT Nhớ-viết: Gà Trống và Cáo | -
Nhớ-viết đúng bài CT sạch sẽ; trình bày đúng các dòng thơ lục bát. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc (3) a/b hoặc BT do GV soạn. |
Không. | 50 | CT Nghe-viết: Dòng kinh quê hương | -
Viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Tìm được vần thích hợp để điền vào cả ba chỗ trống trong đoạn thơ (BT2); thực hiện được 2 trong 3 ý (a, b, c) của BT3. |
HS khá, giỏi làm được đầy đủ BT3. | |||||||||||||||
51 | Bài 31: Ôn tập | - Đọc được:
ia, ua, ưa; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến 31. - Viết được: ia, ua, ưa; các từ ngữ ứng dụng. - Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Khỉ và Rùa. |
HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. | 51 | TV: Chữ hoa Đ | Viết đúng chữ hoa Đ (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Đẹp (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Đẹp trường đẹp lớp (3 lần). | Không. | 51 | CT Tập chép: Trận bóng dưới lòng đường | -
Chép và trình bày đúng bài CT. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. - Điền đúng 11 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng (BT3). |
Không. | 51 | LT&C: Cách viết tên người, tên địa lí Việt Nam | Nắm được qui tắc viết hoa tên người, tên địa lí Việt Nam; biết vận dụng qui tắc đã học để viết đúng một số tên riêng Việt Nam (BT1, BT2, mục III), tìm và viết đúng một vài tên riêng Việt Nam (BT3). | HS khá, giỏi làm được đầy đủ BT3 (mục III). | 51 | LT&C: Từ nhiều nghĩa | -
Nắm được kiến thức sơ giản về từ nhiều nghĩa (ND Ghi nhớ). - Nhận biết được từ mang nghĩa gốc, từ mang nghĩa chuyển trong các câu văn có dùng từ nhiều nghĩa (BT1, mục III); tìm được ví dụ về sự chuyển nghĩa của 3 trong số 5 từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật (BT2). |
HS khá, giỏi làm được toàn bộ BT2 (mục III). | |||||||||||||||
52 | Bài 32: oi, ai | - Đọc được:
oi, ai, nhà ngói, bé gái; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: oi, ai, nhà ngói, bé gái. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le. |
Không | 52 | CT Nghe - viết: Ngôi trường mới | -
Nghe - viết chính xác; trình bày đúng bài CT. - Làm được BT2; BT(3) a/b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 52 | TĐ: Bận | - Bước đầu
biết đọc bài thơ với giọng vui, sôi nổi. - Hiểu ND: Mọi người, mọi vật và cả em bé đều bận rộn làm những công việc có ích, đem niềm vui nhỏ góp vào cuộc đời (trả lời được CH 1, 2, 3; thuộc được một số câu thơ trong bài). |
Không. | 52 | KC: Lời ước dưới trăng | -
Nghe-kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh minh hoạ (SGK); kể nối tiếp
được toàn bộ câu chuyện Lời ước dưới trăng (do GV kể). - Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Những điều ước cao đẹp mang lại niềm vui, niềm hạnh phúc cho mọi người. |
Không. | 52 | KC: Cây cỏ nước Nam | -
Dựa vào tranh minh hoạ (SGK) kể lại được từng đoạn và bước đầu kể được toàn
bộ câu chuyện. - Hiểu nội dung chính của từng đoạn, hiểu ý nghĩa của câu chuyện. |
Không. | |||||||||||||||
53 | Bài 33: ôi, ơi | - Đọc được:
ôi, ơi, trái ổi, bơi lội; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Lễ hội. |
Không | 53 | TLV: Khẳng định, phủ định. Luyện tập về mục lục sách | -
Biết trả lời và đặt câu theo mẫu khẳng định, phủ định (BT1, BT2). - Biết đọc và ghi lại được thông tin từ mục lục sách (BT3). |
Thực hiện BT3 như ở SGK, hoặc thay bằng yêu cầu: Đọc mục lục các bài ở tuần 7, ghi lại tên 2 bài tập đọc và số trang. | 53 | LT&C: Ôn về từ chỉ hoạt động, trạng thái. So sánh | -
Biết thêm được một kiểu so sánh: so sánh sự vật với con người (BT1). - Tìm được các từ ngữ chỉ hoạt động, trạng thái trong bài tập đọc Trận bóng dưới lòng đường, trong bài TLV cuối tuần 6 của em (BT2, BT3). |
Không. | 53 | TĐ: Ở Vương quốc Tương Lai | -
Đọc rành mạch một đoạn kịch; bước đầu biết đọc lời nhân vật với giọng hồn
nhiên. - Hiểu nội dung: Ước mơ của các bạn nhỏ về một cuộc sống đầy đủ, hạnh phúc, có những phát minh độc đáo của trẻ em (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 4 trong SGK). |
Không. | 53 | TĐ: Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà | - Đọc diễn cảm
được toàn bài, ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ tự do. - Hiểu nội dung và ý nghĩa: Cảnh đẹp kì vĩ của công trường thuỷ điện sông Đà cùng với tiếng đàn ba-la-lai-ca trong ánh trăng và ước mơ về tương lai tươi đẹp khi công trình hoàn thành (trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc 2 khổ thơ). |
HS khá, giỏi thuộc cả bài thơ và nêu được ý nghĩa của bài. | |||||||||||||||
54 | Bài 34: ui, ưi | - Đọc được:
ui, ưi, đồi núi, gửi thư; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Đồi núi. |
Không | 54 | Không | Không. | Không. | 54 | TV: Ôn chữ hoa E, Ê | Viết đúng chữ hoa E (1 dòng), Ê (1 dòng); viết đúng tên riêng Ê-đê (1 dòng) và câu ứng dụng: Em thuận anh hoà … có phúc (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. | Không. | 54 | TLV: Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện | Dựa vào hiểu biết về đoạn văn đã học, bước đầu biết hoàn chỉnh một đoạn văn của câu chuyện Vào nghề gồm nhiều đoạn (đã cho sẵn cốt truyện). | Không. | 54 | TLV: Luyện tập tả cảnh | Xác định được phần mở bài, thân bài, kết bài của bài văn (BT1); hiểu mối liên hệ về nội dung giữa các câu và biết cách viết câu mở đoạn (BT2, BT3). | Không. | |||||||||||||||
55 | Không | Không | Không | 55 | TĐ: Người thầy cũ | - Biết ngắt
nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đọc rõ lời các nhân vật trong bài. - Hiểu ND: Người thầy thật đáng kính trọng, tình cảm thầy trò thật đẹp đẽ (trả lời được các CH trong SGK). |
Không. | 55 | CT Nghe-viết: Bận | -
Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng các dòng thơ, khổ thơ 4 chữ. - Làm đúng BT điền tiếng có vần en/oen (BT2). - Làm đúng BT (3) a/b (chọn 4 trong 6 tiếng) hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 55 | LT&C: Luyện tập viết tên người, tên địa lí Việt Nam | Vận dụng được những hiểu biết về qui tắc viết hoa tên người, tên địa lí Việt Nam để viết đúng các tên riêng Việt Nam trong BT1; viết đúng một vài tên riêng theo yêu cầu BT2. | Không. | 55 | LT&C: Luyện tập về từ nhiều nghĩa | -
Nhận biết được nghĩa chung và các nghĩa khác nhau của từ chạy (BT1, BT2);
hiểu nghĩa gốc của từ ăn và hiểu được mối liên hệ giữa nghĩa gốc và nghĩa
chuyển trong các câu ở BT3. - Đặt được câu để phân biệt nghĩa của các từ nhiều nghĩa là động từ (BT4). |
HS khá, giỏi biết đặt câu để phân biệt cả 2 từ ở BT3. | |||||||||||||||
56 | Không | Không | Không | 56 | KC: Người thầy cũ | -
Xác định được 3 nhân vật trong câu chuyện (BT1). - Kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện (BT2). |
HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện; phân vai dựng lại đoạn 2 của câu chuyện (BT3). | 56 | TLV: Nghe-kể: Không nỡ nhìn. Tập tổ chức cuộc họp | -
Nghe-kể lại được câu chuyện Không nỡ nhìn (BT1). - Bước đầu biết cùng các bạn tổ chức cuộc họp trao đổi về một vấn đề liên quan tới trách nhiệm của HS trong cộng đồng hoặc một vấn đề đơn giản do GV gợi ý (BT2). |
Không. | 56 | TLV: Luyện tập phát triển câu chuyện | Bước đầu làm quen với thao tác phát triển câu chuyện dựa theo trí tưởng tượng; biết sắp xếp các sự việc theo trình tự thời gian. | Không. | 56 | TLV: Luyện tập tả cảnh | Biết chuyển một phần dàn ý (thân bài thành đoạn văn miêu tả cảnh sông nước rõ một số đặc điểm nổi bật, rõ trình tự miêu tả. | Không. | |||||||||||||||
57 | Bài 35: uôi, ươi | - Đọc được:
uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa. |
Không | 57 | CT Tập chép: Người thầy cũ | -
Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi. - Làm được BT2 (2 trong số 3 dòng a, b, c); BT (3) a/b, hoặc BTCT phương ngữ do GV biên soạn. |
Không. | 57 | TĐ: Các em nhỏ và cụ già | - Bước đầu đọc
đúng các kiểu câu, biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân
vật. - Hiểu ý nghĩa: Mọi người trong cộng đồng phải quan tâm đến nhau (trả lời được các CH 1, 2, 3, 4). |
Không. | 57 | TĐ: Nếu chúng mình có phép lạ | - Bước đầu
biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng vui, hồn nhiên. - Hiểu nội dung: Những ước mơ ngộ nghĩnh, đáng yêu của các bạn nhỏ bộc lộ khát khao về một thế giới tốt đẹp (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 4; thuộc 1, 2 khổ thơ trong bài). |
HS khá, giỏi thuộc và đọc diễn cảm được bài thơ; trả lời được CH3. | 57 | TĐ: Kì diệu rừng xanh | - Đọc diễn cảm
bài văn với cảm xúc ngưỡng mộ trước vẻ đẹp của rừng. - Cảm nhận được vẻ đẹp kì thú của rừng; tình cảm yêu mến, ngưỡng mộ của tác giả đối với vẻ đẹp của rừng (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 4). |
Không. | |||||||||||||||
58 | Bài 36: ay, â-ây | - Đọc được:
ay, â, ây, mây bay, nhảy dây; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: ay, â, ây, mây bay, nhảy dây. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe. |
Không | 58 | TĐ: Thời khoá biểu | - Đọc rõ ràng,
dứt khoát thời khoá biểu; biết nghỉ hơi sau từng cột, từng dòng. - Hiểu được tác dụng của thời khoá biểu (trả lời được các CH 1, 2, 4). |
HS khá, giỏi thực hiện được CH 3. | 58 | KC: Các em nhỏ và cụ già | Kể lại được từng đoạn của câu chuyện. | HS khá, giỏi kể được từng đoạn hoặc cả câu chuyện theo lời của một bạn nhỏ. | 58 | CT Nghe-viết: Trung thu độc lập | -
Nghe-viết đúng và trình bày bài CT sạch sẽ. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc (3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 58 | CT Nghe-viết: Kì diệu rừng xanh | -
Viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. - Tìm được các tiếng chứa yê, ya trong đoạn văn (BT2); tìm được tiếng có vần uyên thích hợp để điền vào ô trống (BT3). |
Không. | |||||||||||||||
59 | Bài 37: Ôn tập | - Đọc được các
vần có kết thúc bằng i/y; từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 32 đến 37. - Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến 37. - Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Cây khế. |
HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. | 59 | LT&C: Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt động. | -
Tìm được một số từ ngữ về các môn học và hoạt động của người (BT1, BT2); kể
được nội dung mỗi tranh (SGK) bằng 1 câu (BT3). - Chọn được từ chỉ hoạt động thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu (BT4). |
Không. | 59 | CT Nghe-viết: Các em nhỏ và cụ già | -
Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 59 | LT&C: Cách viết tên người, tên địa lí nước ngoài | -
Nắm được qui tắc viết tên người, tên địa lí nước ngoài (ND Ghi nhớ). - Biết vận dụng qui tắc đã học để viết đúng tên người, tên địa lí nước ngoài phổ biến, quen thuộc trong các BT 1, 2 (mục III). |
HS khá, giỏi ghép đúng tên nước với tên thủ đô của nước ấy trong một số trường hợp quen thuộc (BT3). | 59 | LT&C: MRVT: Thiên nhiên | Hiểu nghĩa từ thiên nhiên (BT1); nắm được một số từ ngữ chỉ sự vật, hiện tượng thiên nhiên trong một số thành ngữ, tục ngữ (BT2); tìm được từ ngữ tả không gian, tả sông nước và đặt câu với 1 từ ngữ tìm được ở mỗi ý a, b, c của BT3, BT4. | HS khá, giỏi hiểu ý nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ ở BT2; có vốn từ phong phú và biết đặt câu với từ tìm được ở ý d của BT3. | |||||||||||||||
60 | Bài 38: eo, ao | - Đọc được:
eo, ao, chú mèo, ngôi sao; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ. |
Không | 60 | TV: Chữ hoa E, Ê | Viết đúng 2 chữ hoa E, Ê (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ-E hoặc Ê ), chữ và câu ứng dụng: Em (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Em yêu trường em (3 lần). | Không. | 60 | TĐ: Tiếng ru | - Bước đầu
biết đọc bài thơ với giọng tình cảm, ngắt nhịp hợp lí. - Hiểu ý nghĩa: Con người sống giữa cộng đồng phải yêu thương anh em, bạn bè, đồng chí (trả lời được các CH trong SGK; thuộc 2 khổ thơ trong bài). |
HS khá, giỏi thuộc cả bài thơ. | 60 | KC: Kể chuyện đã nghe, đã đọc | -
Dựa vào gợi ý (SGK), biết chọn và kể lại được câu chuyện (mẩu chuyện, đoạn
truyện) đã nghe, đã đọc nói về một ước mơ đẹp hoặc ước mơ viển vông, phi
lí. - Hiểu câu chuyện và nêu được nội dung chính của truyện. |
Không. | 60 | KC: Kể chuyện đã nghe, đã đọc | -
Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về quan hệ giữa con người với
thiên nhiên. - Biết trao đổi về trách nhiệm của con người đối với thiên nhiên; biết nghe và nhận xét lời kể của bạn. |
HS khá, giỏi kể được câu chuyện ngoài SGK; nêu được trách nhiệm giữ gìn thiên nhiên tươi đẹp. | |||||||||||||||
61 | Tập viết tuần 7: xưa kia, mùa dưa,… | Viết đúng các chữ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái,... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. | HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một. | 61 | CT Nghe - viết: Cô giáo lớp em | -
Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu của bài Cô giáo
lớp em. - Làm được BT2; BT(3) a/b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn. |
Gv nhắc HS đọc bài thơ Cô giáo lớp em (SGK) trước khi viết bài CT. | 61 | LT&C: Từ ngữ về cộng đồng. Ôn tập câu Ai làm gì? | -
Hiểu và phân loại được một số từ ngữ về cộng đồng (BT1). - Biết tìm các bộ phận của câu trả lời câu hỏi: Ai (cái gì, con gì)? Làm gì? (BT3). - Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận của câu đã xác định (BT4). |
HS khá, giỏi làm được BT2. | 61 | TĐ: Đôi giày ba ta màu xanh | -
Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài (giọng kể chậm rãi, nhẹ nhàng
hợp nội dung hồi tưởng). - Hiểu nội dung: Chị phụ trách quan tâm tới ước mơ của cậu bé Lái, làm cho cậu xúc động và vui sướng đến lớp với đôi giày được thưởng (trả lời được các câu hỏi trong SGK). |
Không. | 61 | TĐ: Trước cổng trời | - Biết đọc
diễn cảm bài thơ thể hiện cảm xúc tự hào trước vẻ đẹp của thiên nhiên vùng
cao nước ta. - Hiểu nội dung: Ca ngợi vẻ đẹp thơ mộng của thiên nhiên vùng núi cao và cuộc sống thanh bình trong lao động của đồng bào các dân tộc (trả lời được các câu hỏi 1, 3, 4; thuộc lòng những câu thơ em thích). |
Không. | |||||||||||||||
62 | Tập viết tuần 8: đồ chơi, tươi cười,… | Viết đúng các chữ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ,... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. | HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một. | 62 | TLV: Kể ngắn theo tranh. Luyện tập về thời khoá biểu | -
Dựa vào 4 tranh minh hoạ, kể được câu chuyện ngắn có tên Bút của cô giáo
(BT1). - Dựa vào thời khoá biểu hôm sau của lớp để trả lời được các CH ở BT3. |
GV nhắc HS chuẩn bị TKB của lớp để thực hiện yêu cầu của BT3. | 62 | TV: Ôn chữ hoa G | Viết đúng chữ hoa G (1 dòng), C, Kh (1 dòng); viết đúng tên riêng Gò Công (1 dòng) và câu ứng dụng: Khôn ngoan … chớ hoài đá nhau (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. | Không. | 62 | TLV: Luyện tập phát triển câu chuyện | Viết được câu mở đầu cho các đoạn văn 1, 3, 4 (ở tiết TLV tuần 7)-(BT1); nhận biết được cách sắp xếp theo trình tự thời gian của các đoạn văn và tác dụng của câu mở đầu ở mỗi đoạn văn (BT2). Kể lại được câu chuyện đã học có các sự việc được sắp xếp theo trình tự thời gian (BT3). | HS khá, giỏi thực hiện được đầy đủ yêu cầu của BT1 trong SGK. | 62 | TLV: Luyện tập tả cảnh | -
Lập được dàn ý bài văn tả một cảnh đẹp ở địa phương đủ ba phần: mở bài, thân
bài, kết bài. - Dựa vào dàn ý (thân bài), viết được một đoạn văn miêu tả cảnh đẹp ở địa phương. |
Không. | |||||||||||||||
63 | Không | Không | Không | 63 | Không | Không. | Không. | 63 | CT Nhớ-viết: Tiếng ru | -
Nhớ - viết đúng bài CT; trình bày đúng các dòng thơ, khổ thơ lục bát. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 63 | LT&C: Dấu ngoặc kép | -
Nắm được tác dụng của dấu ngoặc kép, cách dùng dấu ngoặc kép (ND Ghi
nhớ). - Biết vận dụng những hiểu biết đã học để dùng dấu ngoặc kép trong khi viết (mục III). |
Không. | 63 | LT&C: Luyện tập về từ nhiều nghĩa | -
Phân biệt được những từ đồng âm, từ nhiều nghĩa trong số các từ nêu ở
BT1. - Hiểu được nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ nhiều nghĩa (BT2); biết đặt câu phân biệt các ngh4a của 1 từ nhiều nghĩa (BT3). |
HS khá, giỏi biết đặt câu phân biệt các nghĩa của mỗi tính từ nêu ở BT3. | |||||||||||||||
64 | Bài 39: au, âu | - Đọc được:
au, âu, cây cau, cái cầu; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bà cháu. |
Không | 64 | TĐ: Người mẹ hiền | - Biết ngắt,
nghỉ hơi đúng; bước đầuđọc rõ lời các nhân vật rong bài. - Hiểu ND: Cô giáo như mẹ hiền, vừa yêu thương vừa nghiêm khắc dạy bảo các em HS nên người (trả lời được các CH trong SGK). |
Không. | 64 | TLV: Kể về người hàng xóm | -
Biết kể về một người hàng xóm theo gợi ý (BT1). - Viết lại những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu) (BT2). |
Không. | 64 | TLV: Luyện tập phát triển câu chuyện | -
Nắm được trình tự thời gian để kể lại đúng nội dung trích đoạn kịch Ở Vương
quốc Tương Lai (bài TĐ tuần 7)-BT1. - Bước đầu nắm được cách phát triển câu chuyện theo trình tự không gian qua thực hành luyện tập với sự gợi ý cụ thể của GV (BT2, BT3). |
Không. | 64 | TLV: Luyện tập tả cảnh (Dựng đoạn mở bài, kết bài) | -
Nhận biết và nêu được cách viết hai kiểu mở bài: mở bài trực tiếp, mở bài
gián tiếp (BT1). - Phân biệt được hai cách kết bài: kết bài mở rộng; kết bài không mở rộng (BT2); viết được đoạn mở bài kiểu gián tiếp, đoạn kết bài kiểu mở rộng cho bài văn tả cảnh thiên nhiên ở địa phương (BT3). |
Không. | |||||||||||||||
65 | Bài 40: iu, êu | - Đọc được:
iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó? |
Không | 65 | KC: Người mẹ hiền | Dựa theo tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn của câu chuyện Người mẹ hiền. | HS khá, giỏi biết phân vai dựng lại câu chuyện (BT2). | 65 | Ôn tập và kiểm
tra giữa HKI Tiết 1 (Ôn tập) |
- Đọc đúng,
rành mạch một đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 55 tiếng/phút); trả
lời được 1 CH về nội dung đoạn, bài. - Tìm đúng những sự vật được so sánh với nhau trong các câu đã cho (BT2). - Chọn đúng các từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo phép so sánh (BT3). |
HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 55 tiếng/phút). | 65 | TĐ: Thưa chuyện với mẹ | - Bước đầu
biết đọc phân biệt lời nhân vật trong đoạn đối thoại. - Hiểu nội dung: Cương mơ ước trở thành thợ rèn để kiếm sống nên đã thuyết phục mẹ để mẹ thấy nghề nghiệp nào cũng đáng quí (trả lời được các câu hỏi trong SGK). |
Không. | 65 | TĐ: Cái gì quý nhất? | - Đọc diễn cảm
bài văn; biết phân biệt lời người dẫn chuyện và lời nhân vật. - Hiểu vấn đề tranh luận và ý được khẳng định qua tranh luận: Người lao động là đáng quý nhất (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3). |
Không. | |||||||||||||||
66 | Ôn tập | -
Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến 40. - Viết được các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến 40. - Nói được từ 2-3 câu theo các chủ đề đã học. |
HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. | 66 | CT Tập chép: Người mẹ hiền | -
Chép chính xác bài CT, trình bày đúng lời nói nhân vật trong bài. - Làm được BT2; BT (3) a/b, hoặc BTCT phương ngữ do GV biên soạn. |
Không. | 66 | Tiết 2 | -
Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Đặt được câu hỏi cho từng bộ phận câu Ai là gì? (BT2). - Kể lại được từng đoạn câu chuyện đã học (BT3). |
Không. | 66 | CT Nghe-viết: Thợ rèn | -
Nghe-viết đúng bài CT; trình bày đúng các khổ thơ và dòng thơ 7 chữ. - Làm đúng BT CT phương ngữ (2) a/b hoặc BT do GV soạn. |
Không. | 66 | CT Nhớ-viết: Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà | -
Viết đúng bài CT, trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ theo thể thơ tự
do. - Làm được BT (2) a/b hoặc BT (3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | |||||||||||||||
67 | Kiểm tra giữa HK I | -
Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến 40, tốc độ 15
tiếng/phút. - Viết được các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến 40, tốc độ 15 chữ/phút. |
Không | 67 | TĐ: Bàn tay dịu dàng | - Ngắt, nghỉ
hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc lời nhân vật phù hợp với nội dung. - Hiểu ND: Thái độ ân cần của thầy giáo đã giúp An vượt qua nỗi buồn mất bà và động viên bạn học tập tốt hơn, không phụ lòng tin yêu của mọi người (trả lời được các CH trong SGK). |
Không. | 67 | Tiết 3 | -
Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Đặt được 2-3 câu theo mẫu Ai là gì? (BT2). - Hoàn thành được đơn xin tham gia sinh hoạt câu lạc bộ thiếu nhi phường (xã, quận, huyện) theo mẫu (BT3). |
Không. | 67 | LT&C: MRVT: Ước mơ | Biết thêm một số từ ngữ về chủ điểm Trên đôi cánh ước mơ; bước đầu tìm được một số từ cùng nghĩa với từ ước mơ bắt đầu bằng tiếng ước, bằng tiếng mơ (BT1, BT2); ghép được từ ngữ sau từ ước mơ và nhận biết được sự đánh giá của từ ngữ đó (BT3), nêu được VD minh hoạ về một loại ước mơ (BT4); hiểu được ý nghĩa 2 thành ngữ thuộc chủ điểm (BT5 a, c). | Không. | 67 | LT&C: MRVT: Thiên nhiên | -
Tìm được các từ ngữ thể hiện sự so sánh, nhân hoá trong mẩu chuyện Bầu trời
mùa thu (BT1, BT2). - Viết được đoạn văn tả cảnh đẹp quê hương, biết dùng từ ngữ, hình ảnh so sánh, nhân hoá khi miêu tả. |
Không. | |||||||||||||||
68 | Bài 41: iêu, yêu | - Đọc được:
iêu, yêu, diều sáo, yêu quý; từ và câu ứng dụng. - Viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu. |
Từ bài 41 (nửa cuối HK I) số câu luyện nói tăng từ 2-4 câu. | 68 | LT&C: Từ chỉ hoạt động, trang thái. Dấu phẩy. | - Nhận biết và
bước đầu biết dùng một số từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật
trong câu (BT1, BT2) - Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3). |
Không. | 68 | Tiết 4 | -
Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Đặt được câu hỏi cho từng bộ phận câu Ai làm gì? (BT2). - Nghe-viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng qui định bài CT (BT3); tốc độ viết khoảng 55 chữ/15 phút, không mắc quá 5 lỗi trong bài. |
HS khá, giỏi viết đúng tương đối đẹp bài CT (tốc độ trên 55 chữ/phút). | 68 | KC: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | -
Chọn được một câu chuyện về ước mơ đẹp của mình hoặc bạn bè, người
thân. - Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện để kể lại rõ ý; biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. |
Không. | 68 | KC: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | -
Kể lại được một lần đi thăm cảnh đẹp ở địa phương (hoặc ở nơi khác); kể rõ
địa điểm, diễn biến của câu chuyện. - Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn. |
Không. | |||||||||||||||
69 | Không | Không | Không | 69 | TV: Chữ hoa G | Viết đúng chữ hoa G (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Góp (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Góp sức chung tay (3 lần). | Không. | 69 | Tiết 5 | -
Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Lựa chọn được từ ngữ thích hợp bổ sung ý nghĩa cho từ ngữ chỉ sự vật (BT2). - Đặt được 2-3 câu theo mẫu Ai làm gì? (BT3). |
Không. | 69 | TĐ: Điều ước của vua Mi-đát | -
Bước đầu biết đọc diễn cảm phân biệt lời các nhân vật (lời xin, khẩn cầu của
Mi-đát, lời phán bảo oai vệ của thần Đi-ô-ni-dốt). - Hiểu ý nghĩa: Những ước muốn tham lam không mang lại hạnh phúc cho con người (trả lời được các câu hỏi trong SGK). |
Không. | 69 | TĐ: Đất Cà Mau | - Đọc diễn cảm
được bài văn; biết nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả, gợi cảm. - Hiểu nội dung: Sự khắc nghiệt của thiên nhiên Cà Mau góp phần hun đúc tính cách kiên cường của con người Cà Mau (trả lời được các câu hỏi trong SGK). |
Không. | |||||||||||||||
70 | Không | Không | Không | 70 | CT Nghe-viết: Bàn tay dịu dàng | - Nghe - viết
chính xác; trình bày đúng bài CT. - Làm được BT2; BT(3) a/b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn |
Không. | 70 | Tiết 6 | -
Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Chọn được từ ngữ thích hợp bổ sung ý nghĩa cho từ ngữ chỉ sự vật (BT2). - Đặt đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3). |
Không. | 70 | TLV: Luyện tập phát triển câu chuyện | Dựa vào trích đoạn kịch Yết Kiêu và gợi ý trong SGK, bước đầu kể lại được câu chuyện theo trình tự không gian. | Không. | 70 | TLV: Luyện tập thuyết trình, tranh luận | Nêu được lí lẽ, dẫn chứng và bước đầu biết diễn đạt gãy gọn, rõ ràng trong thuyết trình, tranh luận một vấn đề đơn giản. | Không. | |||||||||||||||
71 | Bài 42: ưu, ươu | - Đọc được:
ưu, ươu, trái lựu, hươu sao; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi. |
Không | 71 | TLV: Mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị. Kể ngắn theo câu hỏi. | - Biết nói lời
mời, yêu cầu, đề nghị phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản (BT1). - Trả lời được câu hỏi về thầy giáo/cô giáo lớp 1 của em (BT2); viết được khoảng 4, 5 câu nói về cô giáo/thầy giáo lớp 1 (BT3). |
Không. | 71 | Tiết 7 (Kiểm tra) | Kiểm tra (Đọc) theo yêu cầu cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa HKI (nêu ở tiết 1 ôn tập). | Không. | 71 | LT&C: Động từ | -
Hiểu thế nào là động từ (từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật: người, sự
vật, hiện tượng). - Nhận biết được động từ trong câu hoặc thể hiện qua tranh vẽ (BT mục III). |
Không. | 71 | LT&C: Dđại từ | -
Hiểu đại từ là từ dùng để xưng hô hay để thay thế danh từ, động từ, tính từ
(hoặc cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ) trong câu để khỏi lặp (ND Ghi
nhớ). - Nhận biết được một số đại từ thường dùng trong thực tế (BT1, BT2); bước đầu biết dùng đại từ để thay thế cho danh từ bị lặp lại nhiều lần (BT3). |
Không. | |||||||||||||||
72 | Bài 43: Ôn tập | -
Đọc được các vần có kết thúc bằng u/o, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 38 đến
43. - Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến 43. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Sói và cừu. |
HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. | 72 | Không | Không. | Không. | 72 | Tiết 8 (Kiểm tra) | Kiểm
tra (Viết) theo yêu cầu cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa HKI: - Nghe-viết đúng bài CT; trình bày sạch sẽ, đúng hình thức bài thơ (hoặc văn xuôi); tốc độ viết khoảng 55 chữ/15 phút, không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Viết được đoạn văn ngắn có nội dung liên quan đến chủ điểm đã học. |
Không. | 72 | TLV: Luyện tập trao đổi ý kiến với người thân | -
Xác định được mục đích trao đổi, vai trong trao đổi; lập được dàn ý rõ nội
dung của bài trao đổi để đạt mục đích. - Bước đầu biết đóng vai trao đổi và dùng lời lẽ, cử chỉ thích hợp nhằm đạt mục đích thuyết phục. |
Không. | 72 | TLV: Luyện tập thuyết trình, tranh luận | Bước đầu biết cách mở rộng lí lẽ, dẫn chứng để thuyết trình, tranh luận về một vấn đề đơn giản (BT1, BT2). | Không. | |||||||||||||||
73 | Bài 44: on, an | - Đọc được:
on, an, mẹ con, nhà sàn; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: on, an, mẹ con, nhà sàn. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Bé và bạn bè. |
Không | 73 | Ôn tập và kiểm tra giữa HK I-Tiết 1 | - Đọc đúng, rõ ràng các đoạn
(bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35
tiếng/phút). - Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài) thơ đã học. - Bước đầu thuộc bảng chữ cái (BT2). Nhận biết và tìm được một số từ chỉ sự vật (BT3, BT4). |
HS khá, giỏi đọc tương đối rành mạch đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 35 tiếng/phút). | 73 | TĐ: Giọng quê hương | - Giọng đọc
bước đầu bộc lộ được tình cảm, thái độ của từng nhân vật qua lời đối thoại
trong câu chuyện. - Hiểu ý nghĩa: Tình cảm thiết tha gắn bó của các nhân vật trong câu chuyện với quê hương, với người thân qua giọng nói quê hương thân quen (trả lời được các CH 1, 2, 3, 4). |
HS khá, giỏi trả lời được CH5. | 73 | Ôn tập và kiểm
tra giữa HKI: Tiết 1 |
- Đọc rành
mạch, trôi chảy bài tập đọc đã học theo tốc độ qui định giữa HKI (khoảng 75
tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội
dung đoạn đọc. - Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được một số hình ảnh, chi tiết có ý nghĩa trong bài; bước đầu biết nhận xét về nhân vật trong văn bản tự sự. |
HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát, diễn cảm được đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 75 tiếng/phút). | 73 | Ôn tập giữa
HKI Tiết 1 |
- Đọc trôi
chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 100 tiếng/phút; biết đọc
diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội
dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn. - Lập được bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9 trong SGK. |
HS khá, giỏi đọc diễn cảm bài thơ, bài văn; nhận biết được một số biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong bài. | |||||||||||||||
74 | Bài 45: ân, ă-ăn | - Đọc được:
ân, ă, ăn, cái cân, con trăn; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ân, ă, ăn, cái cân, con trăn. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Nặn đồ chơi. |
Không | 74 | Tiết 2 | - Mức độ yêu
cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì? (BT2); biết xếp tên riêng người theo thứ tự bảng chữa cái (BT3). |
Không. | 74 | KC: Giọng quê hương | Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ. | HS khá, giỏi kể được cả câu chuyện. | 74 | Tiết 2 | -
Nghe-viết đúng bài CT (tốc độ viết khoảng 75 chữ/15 phút), không mắc quá 5
lỗi trong bài; trình bày đúng bài văn có lời đối thoại. Nắm được tác dụng của
dấu ngoặc kép trong bài CT. - Nắm được qui tắc viết hoa tên riêng (Việt Nam và nước ngoài); bước đầu biết sửa lỗi chính tả trong bài viết. |
HS khá, giỏi viết đúng và tương đối đẹp bài CT (tốc độ trên 75 chữ/15 phút); hiểu nội dung của bài. | 74 | Tiết 2 | -
Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1. - Nghe-viết đúng bài CT, tốc độ khoảng 95 chữ trong 15 phút, không mắc quá 5 lỗi. |
Không. | |||||||||||||||
75 | Tập viết tuần 9: cái kéo, trái đào,… | Viết đúng các chữ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo,... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. | HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một. | 75 | Tiết 3 | - Mức độ yêu
cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Biết tìm từ chỉ hoạt động của vật, của người và đặt câu nói về sự vật (BT2, BT3). |
Không. | 75 | CT Nghe-viết: Quê huơng ruột thịt | -
Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Tìm và viết được tiếng có vần oai/oay (BT2). - Làm được BT (3) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 75 | Tiết 3 | -
Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1. - Nắm được nội dung chính, nhân vật và giọng đọc các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm Măng mọc thẳng. |
Không. | 75 | Tiết 3 | -
Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1. - Tìm và ghi lại được các chi tiết mà học sinh thích nhất trong ácc bài văn miêu ảt đã học (BT2). |
HS khá, giỏi nêu được cảm nhận về chi tiết thích thú nhất trong bài văn (BT2). | |||||||||||||||
76 | Tập viết tuần 10: chú cừu, rau non,… | Viết đúng các chữ: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò,... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. | HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một. | 76 | Tiết 4 | - Mức độ yêu
cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Nghe-viết chính xác, trình bày đúng bài CT Cân voi (BT2); tốc độ viết khoảng 35 chữ/15 phút. |
HS khá, giỏi viết đúng, rõ ràng bài CT (tốc độ trên 35 chữ/15 phút). | 76 | TĐ: Thư gửi bà | - Bước đầu bộc
lộ được tình cảm thân mật qua giọng đọc thích hợp với từng kiểu câu. - Nắm được những thông tin chính của bức thư thăm hỏi. Hiểu ý nghĩa: Tình cảm gắn bó với quê hương và tấm lòng yêu quí bà của người cháu (trả lời được các CH trong SGK). |
Không. | 76 | Tiết 4 | -
Nắm được một số từ ngữ (gồm cả thành ngữ, tục ngữ và một số từ Hán Việt thông
dụng) thuộc các chủ điểm đã học (Thương người như thể thương thân, Măng mọc
thẳng, Trên đôi cánh ước mơ). - Nắm được tác dụng của dấu hai chấm và dấu ngoặc kép. |
Không. | 76 | Tiết 4 | -
Lập được bảng từ ngữ (danh từ, động từ, tính từ, thành ngữ, tục ngữ) về chủ
điểm đã học (BT1). - Tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa theo yêu cầu của BT2. |
Không. | |||||||||||||||
77 | Không | Không | Không | 77 | Tiết 5 | - Mức độ yêu
cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Trả lời được câu hỏi về nội dung tranh (BT2). |
Không. | 77 | LT&C: So sánh. Dấu chấm | -
Biết thâm được một kiểu so sánh: so sánh âm thanh với âm thanh (BT1,
BT2). - Biết dùng dấu chấm để ngắt câu trong một đoạn văn (BT3). |
Không. | 77 | Tiết 5 | Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1; nhận biết được các thể loại văn xuôi, kịch, thơ; bước đầu nắm được nhân vật và tính cách trong bài tập đọc là truyện kể đã học. | HS khá, giỏi đọc diễn cảm được đoạn văn (kịch, thơ) đã học; biết nhận xét về nhân vật trong văn bản tự sự đã học. | 77 | Tiết 5 | -
Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1. - Nêu được một số điểm nổi bật về tính cách nhân vật trong vở kịch Lòng dân và bước đầu có giọng đọc phù hợp. |
HS khá, giỏi đọc thể hiện được tính cách của các nhân vật trong vở kịch. | |||||||||||||||
78 | Bài 46: ôn, ơn | - Đọc được:
ôn, ôn, con chồn, sơn ca; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ôn, ôn, con chồn, sơn ca. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn. |
Không | 78 | Tiết 6 | - Mức độ yêu
cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Biết cách nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp tình huống cụ thể (BT2); đặt được dấu chấm hay dấu phẩy vào chỗ trống thích hợp trong mẩu chuyện (BT3). |
Không. | 78 | TV: Ôn chữ hoa G (tiếp theo) | Viết đúng chữ hoa G (1 dòng), Ô, T (1 dòng); viết đúng tên riêng Ông Gióng (1 dòng) và câu ứng dụng: Gió đưa … Thọ Xương (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. | Không. | 78 | Tiết 6 | Xác định được tiếng chỉ có vần và thanh, tiếng có đủ âm đầu, vần và thanh trong đoạn văn; nhận biết được từ đơn, từ ghép, từ láy, danh từ (chỉ người, vật, khái niệm), động từ trong đoạn văn ngắn. | HS khá, giỏi phân biệt được sự khác nhau về cấu tạo của từ đơn và từ phức, từ ghép và từ láy. | 78 | Tiết 6 | -
Tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa để thay thế theo yêu cầu của BT1, BT2
(chọn 3 trong 5 mục a, b, c, d, e). - Đặt được câu để phân biệt được từ đồng âm, trái nghĩa (BT3, BT4). |
HS khá, giỏi thực hiện được toàn bộ BT2. | |||||||||||||||
79 | Bài 47: en, ên | - Đọc được:
en, ên, lá sen, con nhện; từ và câu ứng dụng. - Viết được: en, ên, lá sen, con nhện. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới. |
Không | 79 | Tiết 7 | - Mức độ yêu
cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Biết cách tra mục lục sách (BT2); nói đúng lời mời, nhờ, đề nghị theo tình huống cụ thể (BT3). |
Không. | 79 | CT Nghe-viết: Quê huơng | -
Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT điền tiếng có vần et/oet (BT2). - Làm đúng BT (3) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 79 | Tiết
7 (Kiểm tra) |
Kiểm tra (Đọc) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa HKI (nêu ở Tiết 1, Ôn tập). | Không. | 79 | Tiết
7 (Kiểm tra) |
Kiểm tra (Đọc) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa HKI (nêu ở Tiết 1, Ôn tập). | Không. | |||||||||||||||
80 | Bài 48: in, un | - Đọc được:
in, un, đèn pin, con giun; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: in, un, đèn pin, con giun. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Nói lời xin lỗi. |
Không | 80 | Tiết 8 (Kiểm tra) | Kiểm tra (Đọc) theo mức độ cần đạt về chuẩn kiến thức, kĩ năng giữa HK I (nêu ở Tiết 1. Ôn tập) | Không. | 80 | TLV: Tập viết thư và phong bì thư | Biết viết một bức thư ngắn (nội dung khoảng 4 câu) để thăm hỏi, báo tin cho người thân dựa theo mẫu (SGK); biết cách ghi phong bì thư. | Không. | 80 | Tiết
8 (Kiểm tra) |
Kiểm
tra (Viết) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa HKI: - Nghe-viết đúng bài CT (tốc độ viết khoảng 75 chữ/15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng hình thức bài thơ (văn xuôi). - Viết được bức thư ngắn đúng nội dung, thể thức một lá thư. |
Không. | 80 | Tiết
8 (Kiểm tra) |
KT (Viết) theo MĐ cần đạt về KT, KN giữa HKI: - Nghe-viết đúng CT (tốc độ viết khoảng 95 chữ/15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng hình thức bài thơ (văn xuôi). - Viết được bài văn tả cảnh theo nội dung, yêu cầu của đề bài. | Không. | |||||||||||||||
81 | Bài 49: iên, yên | - Đọc được:
iên, yên, đèn điện, con yến; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: iên, yên, đèn điện, con yến. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Biển cả. |
Không | 81 | Tiết 9 (Kiểm tra) | Kiểm tra (Viết)
theo mức độ cần đạt về chuẩn kiến thức, kĩ năng giữa HK I : - Nghe-viết chính xác bài CT (tốc độ viết khoảng 35 chữ/15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày sạch sẽ, đúng hình thức thơ (hoặc văn xuôi). - Viết được một đoạn kể ngắn (từ 3 đến 5 câu) theo câu hỏi gợi ý nói về chủ điểm nhà trường. |
Không. | 81 | TĐ: Đất quí, đất yêu | - Bước đầu
biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật. - Hiểu ý nghĩa: Đất đai Tổ quốc là thứ thiêng liêng, cao quí nhất (trả lời được các CH trong SGK). |
Không. | 81 | TĐ: Ông Trạng thả diều | - Biết đọc bài
văn với giọng kể chậm rãi; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn. - Hiểu nội dung: Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thông minh, có ý chí vượt khó nên đã đỗ Trạng nguyên khi mới 13 tuổi (trả lời được câu hỏi trong SGK). |
Không. | 81 | TĐ: Chuyện một khu vườn nhỏ | - Đọc diễn cảm
được bài văn với giọng hồn nhiên (bé Thu); giọng hiền từ (người ông). - Hiểu nội dung: Tình cảm yêu quí thiên nhiên của hai ông cháu (trả lời được các câu hỏi trong SGK). |
Không. | |||||||||||||||
82 | Bài 50: uôn, ươn | - Đọc được:
uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào. |
Không | 82 | TĐ: Sáng kiến của bé Hà | - Ngắt nhịp, nghỉ hơi hợp lí
sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ ý; bước đầu biết đọc phân biệt lời kể và
lời nhân vật. - Hiểu ND: Sáng kiến của Bé Hà tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện tấm lòng kính yêu, sự quan tâm tới ông bà (trả lời được các CH trong SGK). |
Không. | 82 | KC: Đất quí, đất yêu | Biết sắp xếp các tranh (SGK) theo đúng trình tự và kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa vào tranh minh hoạ. | HS khá, giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện. | 82 | CT Nhớ-viết: Nếu chúng mình có phép lạ | -
Nhớ-viết đúng bài CT; trình bày đúng các khổ thơ 6 chữ. - Làm đúng BT3 (viết lại chữ sai CT trong các câu đã cho); làm được BT (2) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. |
HS khá, giỏi làm đúng yêu cầu BT3 trong SGK (viết lại các câu). | 82 | CT Nghe-viết: Luật Bảo vệ môi trường | -
Viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức văn bản luật. - Làm được BT (2) a/b hoặc BT (3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | |||||||||||||||
83 | Không | Không | Không | 83 | KC: Sáng kiến của bé Hà | Dựa vào các ý cho trước, kể lại được từng đoạn câu chuyện sáng kiến của Bé Hà. | HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT2). | 83 | CT Nghe-viết: Tiếng hò trên sông | -
Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT điền tiếng có vần ong/oong (BT2). - Làm đúng BT (3) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 83 | LT&C: Luyện tập về động từ | -
Nắm được một số từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ (đã, đang,
sắp). - Nhận biết và sử dụng được các từ đó qua các BT thực hành (1, 2, 3) trong SGK. |
HS khá, giỏi biết đặt câu có sử dụng từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ. | 83 | LT&C: Đại từ xưng hô | -
Nắm được khái niệm đại từ xưng hô (ND Ghi nhớ). - Nhận biết được đại từ xưng hộ trong đoạn văn (BT1 mục III); chọn được đại từ xưng hô thích hợp để điền vào ô trống (BT2). |
HS khá, giỏi nhận xét được thái độ, tình cảm của nhân vật khi dùng mỗi đại từ xưng hô (BT1). | |||||||||||||||
84 | Không | Không | Không | 84 | CT Tập chép: Ngày lễ | - Chép chính
xác, trình bày đúng bài CT Ngày lễ. - Làm đúng BT2; BT(3) a/b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 84 | TĐ: Vẽ quê hương | - Bước đầu
biết đọc đúng nhịp thơ và bộc lộ niềm vui qua giọng đọc. - Hiểu ND: Ca ngợi vẻ đẹp của quê hương và thể hiện tình yêu quê hương tha thiết của người bạn nhỏ (trả lời được các CH trong SGK; thuộc 2 khổ thơ trong bài). |
HS khá, giỏi thuộc cả bài thơ. | 84 | KC: Bàn chân kì diệu | -
Nghe, quan sát tranh để kể lại được từng đoạn, kể nối tiếp được toàn bộ câu
chuyện Bàn chân kì diệu (do GV kể). - Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi tấm gương Nguyễn Ngọc Ký giàu nghị lực, có ý chí vươn lên trong học tập và rèn luyện. |
Không. | 84 | KC: Người đi săn và con nai | Kể được từng đoạn câu chuyện theo tranh và lời gợi ý (BT1); tưởng tượng và nêu được kết thúc câu chuyện một cách hợp lí (BT2). Kể nối tiếp được từng đoạn câu chuyện. | Không. | |||||||||||||||
85 | Bài 51: Ôn tập | - Đọc được các
vần có kết thúc bằng n, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44 đến 51. - Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến 51. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần. |
HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. | 85 | TĐ: Bưu thiếp | - Biết nghỉ hơi
sau các dấu câu, giữa các cụm từ. - Hiểu tác dụng của bưu thiếp, cách viết bưu thiếp, phong bì thư (trả lời được các CH trong SGK). |
Không. | 85 | LT&C: Từ ngữ về quê hương. Ôn tập câu Ai làm gì? | -
Hiểu và xếp đúng vào hai nhóm một số từ ngữ về quê hương (BT1). - Biết dùng từ cùng nghĩa thích hợp thay thế từ quê hương trong đoạn văn (BT2). - Nhận biết được các câu theo mẫu Ai làm gì? Và tìm được bộ phận câu tar3 lời câu hỏi Ai? Hoặc Làm gì (BT3). - Đặt được 2-3 câu theo mẫu Ai làm gì? với 2-3 từ ngữ cho trước (BT4). |
Không. | 85 | TĐ: Có chí thì nên | -
Biết đọc từng câu tục ngữ với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi. - Hiểu lời khuyên qua các câu tục ngữ: Cần có ý chí, giữ vững mục tiêu đã chọn, không nản lòng khi gặp khó khăn (trả lời được các câu hỏi trong SGK). |
Không. | 85 | TĐ: Tiếng vọng | -
Biết đọc diễn cảm bài thơ; ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ tự do. - Hiểu ý nghĩa: Đừng vô tình trước những sinh linh bé nhỏ trong thế giới quanh ta. - Cảm nhận được tâm trạng ân hận, day dứt của tác giả: vô tâm đã gây nên cái chết của chú chim sẻ nhỏ (trả lời được các câu hỏi 1, 3, 4). |
Không. | |||||||||||||||
86 | Bài 52: ong, ông | - Đọc được:
ong, ông, cái võng, dòng sông; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ong, ông, cái võng, dòng sông. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Đá bóng. |
Không | 86 | LT&C: Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi. | - Tìm được một số từ ngữ chỉ người trong gia đình, họ hàng (BT1, BT2); xếp đúng từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết vào 2 nhóm họ nội, họ ngoại (BT3). | Không. | 86 | TV: Ôn chữ hoa G (tiếp theo) | Viết đúng chữ hoa G (1 dòng chữ Gh), R, Đ (1 dòng); viết đúng tên riêng Ghềnh Ráng (1 dòng) và câu ứng dụng: Ai về … Loa Thành Thục Vương (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. | Không. | 86 | TLV: Luyện tập trao đổi ý kiến với người thân | -
Xác định được đề tài trao đổi, nội dung, hình thức trao đổi ý kiến với người
thân theo đề bài trong SGK. - Bước đầu biết đóng vai trao đổi tự nhiên, cố gắng đạt mục đích đề ra. |
Không. | 86 | TLV: Trả bài văn tả cảnh | -
Biết rút kinh nghiệm bài văn (bố cục, trình tự miêu tả, cách diễn đạt, dùng
từ); nhận biết và sửa được lỗi trong bài. - Viết lại được một đoạn văn cho đúng hoặc hay hơn. |
Không. | |||||||||||||||
87 | Bài 53: ăng, âng | - Đọc được:
ăng, âng, măng tre, nhà tầng; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ. |
Không | 87 | TV: Chữ hoa H | Viết đúng chữ hoa H (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Hai (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Hai sương một nắng (3 lần). | Không. | 87 | CT Nhớ-viết: Vẽ quê hương | -
Nhớ - viết đúng bài CT; trình bày sạch sẽ và đúng hình thức bài thơ 4
chữ. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 87 | LT&C: Tính từ | -
Hiểu được tính từ là những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật,
hoạt động, trạng thái,… (ND Ghi nhớ). - Nhận biết được tính từ trong đoạn văn ngắn (đoạn a hoặc đoạn b, BT1, mục III), đặt được câu có dùng tính từ (BT2). |
HS khá, giỏi thực hiện được toàn bộ BT1 (mục III). | 87 | LT&C: Quan hệ từ | Bước đầu nắm được khái niệm về quan hệ từ (ND Ghi nhớ); nhận biết được quan hệ từ trong các câu văn (BT1, mục III); xác định được cặp quan hệ từ và tác dụng của nó trong câu (BT2); biết đặt câu với quan hệ từ (BT3). | HS khá, giỏi đặt câu được với các quan hệ từ nêu ở BT3. | |||||||||||||||
88 | Bài 54: ung, ưng | - Đọc được:
ung, ưng, bông súng, sừng hươu; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối đèo. |
Không | 88 | CT Nghe-viết: Ông và cháu | - Nghe - viết
chính xác bài CT, trình bày đúng 2 khổ thơ. - Làm được BT2; BT(3) a/b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn |
Không. | 88 | TLV: Nghe-kể: Tôi có đọc đâu! Nói về quê hương | -
Nghe-kể lại được câu chuyện Tôi có đọc đâu (BT1). - Bước đầu biết nói về quê hương hoặc nơi mình đang ở theo gợi ý (BT2). |
Không. | 88 | TLV: Mở bài trong bài văn kể chuyện | -
Nắm được hai cách mở bài trực tiếp và gián tiếp trong bài văn kể chuyện (ND
Ghi nhớ). - Nhận biết được mở bài theo cách đã học (BT1, BT2, mục III); bước đầu viết được đoạn mở bài theo cách gián tiếp (BT3, mục III). |
Không. | 88 | TLV: Luyện tập làm đơn | Viết được lá đơn (kiến nghị) đúng thể thức, ngắn gọn, rõ ràng, nêu được lí do kiến nghị, thể hiện đầy đủ nội dung cần thiết. | Không. | |||||||||||||||
89 | Tập viết tuần 11: nền nhà, nhà in,… | Viết đúng các chữ: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây,... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. | HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một. | 89 | TLV: Kể về người thân | - Biết kể về
ông bà hoặc người thân, dựa theo câu hỏi gợi ý (BT1). - Viết được đoạn văn ngắn từ 3-5 câu về ông bà hoặc người thân (BT2). |
Không. | 89 | TĐ: Nắng phương Nam | - Bước đầu
diễn tả được giọng các nhân vật trong bài, phân biệt được lời người dẫn
chuyện với lời các nhân vật. - Hiểu được tình cảm đẹp đẽ, thân thiết và gắn bó giữa thiếu nhi hai miền Nam-Bắc (trả lời được các CH trong SGK). |
HS khá, giỏi nêu được lí do chọn một tên truyện ở CH5. | 89 | TĐ: "Vua tàu thuỷ" Bạch Thái Bưởi | - Biết đọc bài
văn với giọng kể chậm rãi; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn. - Hiểu ND: Ca ngợi Bạch Thái Bưởi, từ một cậu bé mồ côi cha, nhờ giàu nghị lực và ý chí vươn lên đã trở thành một nhà kinh doanh nổi tiếng (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 4 trong SGK). |
HS khá, giỏi trả lời được CH3 (SGK). | 89 | TĐ: Mùa thảo quả | - Biết đọc
diễn cảm bài văn, nhấn mạnh những từ ngữ tả hình ảnh, màu sắc, mùi vị của
rừng thảo quả. - Hiểu nội dung: Vẻ đẹp và sự sinh sôi của rừng thảo quả (trả lời được các câu hỏi trong SGK). |
HS khá, giỏi nêu được tác dụng của cách dùng từ, đặt câu để miêu tả sự vật sinh động. | |||||||||||||||
90 | Tập viết tuần 12: con ông, cây thông,… | Viết đúng các chữ: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng,... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. | HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một. | 90 | Không | Không. | Không. | 90 | KC: Nắng phương Nam | Kể lại được từng đoạn của câu chuyện theo ý tóm tắt. | Không. | 90 | CT Nghe-viết: Người chiến sĩ giàu nghị lực | -
Nghe-viết đúng bài CT; trình bày đúng đoạn văn. - Làm đúng BT CT phương ngữ (2) a/b hoặc BT do GV soạn. |
Không. | 90 | CT Nghe-viết: Mùa thảo quả | -
Viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm được BT (2) a/b hoặc BT (3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | |||||||||||||||
91 | Không | Không | Không | 91 | TĐ: Bà cháu | - Biết nghỉ hơi sau các dấu
câu, bước đầu biết đọc bài văn với giọng kể nhẹ nhàng. - Hiểu ND: Ca ngợi tình cảm bà cháu quý hơn vàng bạc, châu báu (trả lời được các CH 1, 2, 3, 5). |
HS khá, giỏi trả lời được CH4. | 91 | CT Nghe-viết: Chiều trên sông Hương | -
Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT điền tiếng có vần oc/ooc (BT2). - Làm đúng BT (3) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 91 | LT&C: MRVT: Ý chí-Nghị lực | Biết thêm một số từ ngữ (kể cả tục ngữ, từ Hán Việt) nói về ý chí, nghị lực của con người; bước đầu biết xếp các từ Hàn Việt (có tiếng chí) theo hai nhóm nghĩa (BT1); hiểu nghĩa từ nghị lực (BT2); điền đúng một số từ (nói về ý chí, nghị lực) vào chỗ trống trong đoạn văn (BT3); hiểu ý nghĩa chung của một số câu tục ngữ theo chủ điểm đã học (BT4). | Không. | 91 | LT&C: MRVT: Bảo vệ môi trường | -
Hiểu được nghĩa của một số từ ngữ về môi trường theo yêu cầu của BT1. - Biết ghép tiếng bảo (gốc Hán) với những tiếng thích hợp để tạo thành từ phức (BT2). Biết tìm từ đồng nghĩa với từ đã cho theo yêu cầu của BT3. |
HS khá, giỏi nêu được nghĩa của mỗi từ ghép được ở BT2. | |||||||||||||||
92 | Bài 55: eng, iêng | - Đọc được:
eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng. |
Không | 92 | KC: Bà cháu | Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện Bà cháu. | HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT2). | 92 | TĐ: Cảnh đẹp non sông | - Biết đọc
đúng ngắt nhịp đúng các dòng thơ lục bát, thơ 7 chữ trong bài. - Bước đầu cảm nhận được vẻ đẹp và sự giáu có của các vùng miền trên đất nước ta, từ đó thêm tự hào về quê hương đất nước (trả lời được các CH trong SGK; thuộc 2-3 câu ca dao trong bài). |
Không. | 92 | KC: Kể chuyện đã nghe, đã đọc | -
Dựa vào gợi ý (SGK), biết chọn và kể lại được câu chuyện (mẩu chuyện, đoạn
truyện) đã nghe, đã đọc nói về một người có nghị lực, có ý chí vươn lên trong
cuộc sống. - Hiểu câu chuyện và nêu được nội dung chính của truyện. |
HS khá, giỏi kể được câu chuyện ngoài SGKI, lời kể tự nhiên, có sáng tạo. | 92 | KC: Kể chuyện đã nghe, đã đọc | -
Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc có nội dung bảo vệ môi trường; lời kể
rõ ràng, ngắn gọn. - Biết trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện đã kể; biết nghe và nhận xét lời kể của bạn. |
Không. | |||||||||||||||
93 | Bài 56: uông, ương | - Đọc được:
uông, ương, quả chuông, con đường; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: uông, ương, quả chuông, con đường. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng. |
Không | 93 | CT Tập chép: Ba cháu | - Chép chính
xác bài CT, trình bày đúng đoạn trích trong bài Bà cháu. - Làm đúng BT2; BT3, BT (4) a/b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 93 | LT&C: Ôn về từ chỉ hoạt động, trạng thái. So sánh | -
Nhận biết được caá từ hcỉ hoạt động, trạng thái trong khổ thơ (BT1). - Biết thêm được một kiểu so sánh: so sánh hoạt động với hoạt động (BT2). - Chọn được những từ ngữ thích hợp để ghép tàhnh câu (BT3). |
Không. | 93 | TĐ: Vẽ trứng | -
Đọc đúng tên riêng nước ngoài (Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi, Vê-rô-ki-ô); bước đầu
biết đọc diễn cảm lời thầy giáo (nhẹ nhàng, khuyên bảo ân cần). - Hiểu ND: Nhờ khổ công rèn luyện, Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi đã trở thành một hoạ sĩ thiên tài (trả lời được các câu hỏi trong SGK). |
Không. | 93 | TĐ: Hành trình của bầy ong | -
Biết đọc diễn cảm bài thơ; ngắt nhịp đúng những câu thơ lục bát. - Hiểu những phẩm chất đáng quý của bầy ong: cần cù làm việc để góp ích cho đời (trả lời được các câu hỏi trong SGK, thuộc hai khổ thơ cuối bài). |
HS khá, giỏi thuộc và đọc diễn cảm được toàn bài. | |||||||||||||||
94 | Bài 57: ang, anh | - Đọc được:
ang, anh, cây bàng, cành chanh; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Buổi sáng. |
Không | 94 | TĐ: Cây xoài của ông em | - Biết nghỉ hơi
sau các dấu câu, bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, chậm
rãi. - Hiểu ND: Tả cây xoài ông trồng và tình cảm thương nhớ ông của 2 mẹ con bạn nhỏ (trả lời được các CH 1, 2, 3). |
HS khá, giỏi trả lời được CH4. | 94 | TV: Ôn chữ hoa H | Viết đúng chữ hoa H (1 dòng), N, V (1 dòng); viết đúng tên riêng Hàm Nghi (1 dòng) và câu ứng dụng: Hải Vân … vịnh Hàn (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. | Không. | 94 | TLV: Kết bài trong bài văn kể chuyện | -
Nhận biết được hai cách kết bài (kết bài mở rộng, kết bài không mở rộng)
trong bài văn kể chuyện (mục I và BT1, BT2 mục III). - Bước đầu viết được đoạn kết bài cho bài văn kể chuyện theo cách mở rộng (BT3, mục III). |
Không. | 94 | TLV: Cấu tạo của bài văn tả người | -
Nắm được cấu tạo ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) của bài văn tả người (ND
Ghi nhớ). - Lập được dàn ý chi tiết cho bài văn tả một người thân trong gia đình. |
Không. | |||||||||||||||
95 | Bài 58: inh, ênh | - Đọc được:
inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. |
Không | 95 | LT&C: Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà. | Nêu được một số từ ngữ chỉ đồ vật và tác dụng của đồ vật vẽ ẩn trong tranh (BT1); tìm được từ ngữ chỉ công việc đơn giản trong nhà có trong bài thơ Thỏ thẻ | Không. | 95 | CT Nghe-viết: Cảnh đẹp non sông | -
Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức các câu thơ thể lục bát,
thể song thất. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 95 | LT&C: Tính từ (tiếp theo) | -
Nắm được một số cách thể hiện mức độ của đặc điểm, tính chất (ND Ghi
nhớ). - Nhận biết được từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất (BT1, mục III); bước đầu tìm được một số từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất và tập đặt câu với từ tìm được (BT2, BT3, mục III). |
Không. | 95 | LT&C: Luyện tập về quan hệ từ | -
Tìm được quan hệ từ và biết chúng biểu thị quan hệ gì trong câu (BT1,
BT2). - Tìm được quan hệ từ thích hợp theo yêu cầu của BT3; biết đặt câu với quan hệ từ đã cho (BT4). |
HS khá, giỏi đặt được 3 câu với 3 quan hệ từ nêu ở BT4. | |||||||||||||||
96 | Bài 59: Ôn tập | -
Đọc được các vần có kết thúc bằng ng, nh, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 52
đến 59. - Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến 59. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Quạ và Công. |
HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. | 96 | TV: Chữ hoa I | Viết đúng chữ hoa I (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Ích (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ích nước lợi nhà (3 lần). | Không. | 96 | TLV: Nói, viết về cảnh đẹp đất nước | -
Nói được những điều em biết về một cảnh đẹp ở nước ta dựa vào một bức tranh
(hoặc một tấm ảnh), theo gợi ý (BT1). - Viết được những điều nói ở BT1 thành một đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu). |
Không. | 96 | TLV: Kể chuyện (KT viết) | -
Viết được bài văn kể chuyện đúng yêu cầu đề bài, có nhân vật, sự việc, cốt
truyện (mở bài, diễn biến, kết thúc). - Diễn đạt thành câu, trình bày sạch sẽ; độ dài bài viết khoảng 120 chữ (khoảng 12 câu). |
Không. | 96 | TLV: Luyện tập tả người (Quan sát và chọn lọc chi tiết) | Nhận biết được những chi tiết tiêu biểu, đặc sắc về ngoại hình, hoạt động của nhân vật qua hai bài văn mẫu trong SGK. | Không. | |||||||||||||||
97 | Không | Không | Không | 97 | CT Nghe-viết: Cây xoài của em | - Nghe - viết
chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi. - Làm được BT2; BT(3) a/b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 97 | TĐ: Người con của Tây Nguyên | - Bước đầu
biết thể hiện tình cảm, thái độ của nhân vật qua lời đối thoại. - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi anh hùng Núp và dân làng Kông Hoa đã lập nhiều thành tích trong kháng chiến chống thực dân Pháp (trả lời được các CH trong SGK). |
Không. | 97 | TĐ: Người tìm đường lên các vì sao | - Đọc đúng tên
riêng nước ngoài (Xi-ôn-cốp-xki); biết đọc phân biệt lời nhân vật và lời dẫn
câu chuyện. - Hiểu ND: ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi-ôn-cốp-xki nhờ nghiên cứu kiên trì, bền bỉ suốt 40 năm, đã thực hiện thành công mơ ước tìm đường lên các vì sao (trả lời được các câu hỏi trong SGK). |
Không. | 97 | TĐ: Người gác rừng tí hon | - Biết đọc
diễn cảm bài văn với giọng kể chậm rãi, phù hợp với diễn biến các sự
việc. - Hiểu ý nghĩa: Biểu dương ý thức bảo vệ rừng, sự thông minh và dũng cảm của một công dân nhỏ tuổi (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3b). |
Không. | |||||||||||||||
98 | Không | Không | Không | 98 | TLV: Chia buồn, an ủi | - Biết nói lời
chia buồn, an ủi đơn giản với ông, bà trong những tình huống cụ thể (BT1,
BT2). - Viết được một bức bưu thiếp ngắn thăm hỏi ông bà khi em biết tin quê nhà bị bão (BT3). |
Không. | 98 | KC: Người con của Tây Nguyên | Kể lại được một đoạn của câu chuyện. | HS khá, giỏi kể được một đoạn câu chuyện bằng lời của một nhân vật. | 98 | CT Nghe-viết: Người tìm đường lên các vì sao | -
Nghe-viết đúng bài CT; trình bày đúng đoạn văn. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc BT (3) a/b, BTCT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 98 | CT Nhớ-viết: Hành trình của bầy ong | -
Nhớ-viết đúng bài CT, trình bày đúng các câu thơ lục bát. - Làm được BT (2) a/b hoặc BT (3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | |||||||||||||||
99 | Bài 60: om, am | - Đọc được:
om, am, làng xóm, rừng tràm; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn. |
Không | 99 | Không | Không. | Không. | 99 | CT Nghe-viết: Đêm trăng trên Hồ Tây | -
Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT điền tiếng có vần iu/uyu (BT2). - Làm đúng BT (3) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 99 | LT&C: MRVT: Ý chí-Nghị lực | Biết thêm một số từ ngữ nói về ý chí, nghị lực của con người; bước đầu biết tìm từ (BT1), đặt câu (BT2), viết đoạn văn ngắn (BT3) có sử dụng các từ ngữ hướng vào chủ điểm đang học. | Không. | 99 | LT&C: MRVT: Bảo vệ môi trường | Hiểu được "khu bảo tồn đa dạng sinh học" qua đoạn văn gợi ý ở BT1; xếp các từ ngữ chỉ hành động đối với môi trường vào nhóm thích hợp theo yêu cầu của BT2; viết được đoạn văn ngắn về môi trường theo yêu cầu của BT3. | Không. | |||||||||||||||
100 | Bài 61: ăm, âm | - Đọc được:
ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm. |
Không | 100 | TĐ: Sự tích cây vú sữa | - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng ở
câu có nhiều dấu phẩy. - Hiểu ND: Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con (trả lời được các CH 1, 2, 3, 4). |
HS khá, giỏi trả lời được CH5. | 100 | TĐ: Cửa Tùng | - Bước đầu
biết đọc với giọng có biểu cảm, ngắt nghỉ hơi đúng các câu văn. - Hiểu ND: Tả vẻ đẹp kì diệu của Cửa Tùng-một cửa biển thuộc miền Trung nước ta (trả lời được các CH trong SGK). |
Không. | 100 | KC: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | -
Dựa vào SGK, chọn được câu chuyện (được chứng kiến hoặc tham gia) thể hiện
đúng tính thần kiên trì vượt khó. - Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện. |
Không. | 100 | KC: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | Kể được một việc làm tốt hoặc hành động dũng cảm bảo vệ môi trường của bản thân hoặc những người xung quanh. | Không. | |||||||||||||||
101 | Bài 62: ôm, ơm | - Đọc được:
ôm, ơm, con tôm, đống rơm; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Bữa cơm. |
Không | 101 | KC: Sự tích cây vú sữa | Dựa vào gợi ý kể lại được từng đoạn của câu chuyện Sự tích cây vú sữa. | HS khá, giỏi nêu được kết thúc câu chuỵen theo ý riêng. | 101 | LT&C: Mở rộng vốn từ: Từ địa phương. Dấu chấm hỏi, chấm than | -
Nhận biết được một số từ ngữ thường dùng ở miền Bắc, miền Nam qua BT phân
loại, thay thế từ ngữ (BT1, BT2). - Đặt đúng dấu câu (dấu chấm hỏi, dấu chấm than) vào chỗ trống trong đoạn văn (BT3). |
Không. | 101 | TĐ: Văn hay chữ tốt | -
Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn
văn. - Hiểu ND: Ca ngợi tính kiên trì, quyết tâm sửa chữ viết xấu để trở thành người viết chữ đẹp của Cao Bá Quát (trả lời được các câu hỏi trong SGK). |
Không. | 101 | TĐ: Trồng rừng ngập mặn | -
Biết đọc với giọng thông báo rõ ràng, rành mạch phù hợp với nội dung văn bản
khoa học. - Hiểu nội dung: Nguyên nhân khiến rừng ngập mặn bị tàn phá; thành tích khôi phục rừng ngập mặn; tác dụng của rừng ngập mặn khi được phục hồi (trả lời được các câu hỏi trong SGK). |
Không. | |||||||||||||||
102 | Bài 63: em, êm | - Đọc được:
em, êm, con tem, sao đêm; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: em, êm, con tem, sao đêm. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà. |
Không | 102 | CT Nghe-viết: Sự tích cây vú sữa | - Nghe - viết
chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. - Làm được BT2; BT(3) a/b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 102 | TV: Ôn chữ hoa I | Viết đúng chữ hoa I (1 dòng), Ô, K (1 dòng); viết đúng tên riêng Ông Ích Khiêm (1 dòng) và câu ứng dụng: Ít chắt chiu … phung phí (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. | Không. | 102 | TLV: Trả bài văn kể chuyện | Biết rút kinh nghiệm về bài TLV kể chuyện (đúng ý, bố cục rõ, dùng từ, đặt câu và viết đúng chính tả,…); tự sửa được các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn của GV. | HS khá, giỏi biết nhận xét và sửa lỗi để có các câu văn hay. | 102 | TLV: Luyện tập tả người (Tả ngoại hình) | -
Nêu được những chi tiết tả ngoại hình nhân vật và quan hệ của chúng với tính
cách nhân vật trong bài văn, đoạn văn (BT1). - Biết lập dàn ý một bài văn tả người thường gặp (BT2). |
Không. | |||||||||||||||
103 | Tập viết tuần 13: nhà trường, buôn làng… | Viết đúng các chữ: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện,... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. | HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một. | 103 | TĐ: Mẹ | - Biết ngắt nhịp đúng câu thơ
lục bát (2/4 và 4/4; riêng dòng 7, 8 ngắt 3/3 và 3/5). - Cảm nhận được nỗi vất vả và tình thương bao la của mẹ dành cho con (trả lời được các CH trong SGK; thuộc 6 dòng thơ cuối). |
Không. | 103 | CT Nghe-viết: Vàm Cỏ Đông | -
Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 7 chữ. - Làm đúng BT điền tiếng có vần it/uyt (BT2). - Làm đúng BT (3) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 103 | LT&C: câu hỏi và dấu chấm hỏi | -
Hiểu được tác dụng của câu hỏi và dấu hiệu chính đả6 nhận biết chúng (ND Ghi
nhớ). - Xác định được CH trong một văn bản (BT1, mục III); bước đầu biết đặt CH để trao đổi theo nội dung, yêu cầu cho trước (BT2, BT3). |
HS khá, giỏi đặt được CH để tự hỏi mình theo 2, 3 nội dung khác nhau. | 103 | LT&C: Luyện tập về quan hệ từ | -
Nhận biết được các cặp quan hệ từ theo yêu cầu của BT1. - Biết sử dụng cặp quan hệ từ phù hợp (BT2); bước đầu nhận biết được tác dụng của quan hệ từ qua việc so sánh hai đoạn văn (BT3). |
HS khá, giỏi nêu được tác dụng của quan hệ từ (BT3). | |||||||||||||||
104 | Tập viết tuần 14: đỏ thắm, mầm non,… | Viết đúng các chữ: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm,... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. | HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một. | 104 | LT&C: Từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy. | - Biết ghép tiếng theo mẫu để
tạo các từ chỉ tình cảm gia đình, biết dùng một số từ tìm được để điền vào
chỗ trống trong câu (BT1, BT2); nói được 2, 3 câu về hoạt động của mẹ và con
được vẽ trong tranh (BT3). - Biết đặt dấu phẩy vào chỗ hợp lí trong câu (BT4-chọn 2 trong số 3 câu). |
Không. | 104 | TLV: Viết thư | Biết viết một bức thư ngắn theo gợi ý. | Không. | 104 | TLV: Ôn tập văn kể chuyện | Nắm được một số đặc điểm đã học về văn kể chuyện (nội dung, nhân vật, cốt truyện); kể được một câu chuyện theo đề tài cho trước; nắm đuợc nhân vật, tính cách của nhân vật và ý nghĩa câu chuyện đó để trao đổi với bạn. | Không. | 104 | TLV: Luyện tập tả người (Tả ngoại hình) | Viết được một đoạn văn tả ngoại hình của một người em thường gặp dựa vào dàn ý và kết quả quan sát đã có. | Không. | |||||||||||||||
105 | Không | Không | Không | 105 | TV: Chữ hoa K | Viết đúng chữ hoa K (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Kề (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Kề vai sát cánh (3 lần). | Không. | 105 | TĐ: Người liên lạc nhỏ | - Bước đầu
biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. - Hiểu ND: Kim Đồng là một người liên lạc rất nhanh trí, dũng cảm khi làm nhiệm vụ dẫn đường và bảo vệ cán bộ cách mạng (trả lời các CH trong SGK). |
Không. | 105 | TĐ: Chú Đất Nung | - Biết đọc bài
văn với giọng kể chậm rãi; bước đầu biết đọc nhấn giọng một số từ ngữ gợi tả,
gợi cảm và phân biệt lời người kể với lời nhân vật (chàng kị sĩ, ông Hòn
Rấm, chú bé Đất). - Hiểu ND: Chú bé Đất can đảm, muốn trở thành người khoẻ mạnh, làm được nhiều việc có ích đã dám nung mình trong lửa đỏ (trả lời được các câu hỏi trong SGK). |
Không. | 105 | TĐ: Chuỗi ngọc lam | - Đọc diễn cảm
bài văn; biết phân biệt lời người kể và lời các nhân vật, thể hiện được tính
cách nhân vật. - Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi những con người có tấm lòng nhân hậu, biết quan tâm và đem lại niềm vui cho người khác (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3). |
Không. | |||||||||||||||
106 | Bài 64: im, um | - Đọc được:
im, um, chim câu, trùm khăn; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: im, um, chim câu, trùm khăn. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím vàng . |
Không | 106 | CT Tập chép: Mẹ | - Chép chính
xác bài CT, trình bày đúng các dòng thơ lục bát. - Làm đúng BT2; BT(3) a/b, hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 106 | KC: Người liên lạc nhỏ | Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ. | HS khá, giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện. | 106 | CT Nghe-viết: Chiếc áo búp bê | -
Nghe-viết đúng bài CT; trình bày đúng bài văn ngắn. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc BT (3) a/b, BTCT do GV soạn. |
Không. | 106 | CT Nghe-viết: Chuỗi ngọc lam | -
Nghe-viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. - Tìm được tiếng thích hợp để hoàn chỉnh mẩu tin theo yêu cầu của BT3; làm được BT (2) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | |||||||||||||||
107 | Bài 65: iêm, yêm | - Đọc được:
iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Điểm mười. |
Không | 107 | TLV: Gọi điện | - Đọc hiểu bài Gọi điện, biết
một số thao tác gọi điện thoại; trả lời được các câu hỏi về thứ tự các việc
cần làm khi gọi điện thoại, cách giao tiếp qua điện thoại (BT1). - Viết được 3, 4 câu trao đổi qua điện thoại theo 1 trong 2 nội dung nêu ở BT(2). |
HS khá, giỏi làm được cả 2 nội dung ở BT(2). | 107 | CT Nghe-viết: Người liên lạc nhỏ | -
Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT điền tiếng có vần ay/ây (BT2). - Làm đúng BT (3) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 107 | LT&C: Luyện tập về câu hỏi | Đặt được câu hỏi cho bộ phận xác định trong câu (BT1); nhận biết được một số từ nghi vấn và đặt CH với các từ nghi vấn ấy (BT2, BT3, BT4); bước đầu nhận biết được một dạng câu có từ nghi vấn nhưng không dùng để hỏi (BT5). | Không. | 107 | LT&C: Ôn tập về từ loại | Nhận biết được danh từ chung, danh từ riêng trong đoạn văn ở BT1; nêu được qui tắc viết hoa danh từ riêng đã học (BT2); tìm được đại từ xưng hô theo yêu cầu của BT3; thực hiện được yêu cầu của BT4 (a, b, c). | HS khá, giỏi làm được toàn bộ BT4. | |||||||||||||||
108 | Bài 66: uôm, ươm | - Đọc được:
uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh. |
Không | 108 | Không | Không. | Không. | 108 | TĐ: Nhớ Việt Bắc | - Bước đầu
biết ngắt nghỉ hơi hợp lí khi đọc thơ lục bát. - Hiểu ND: Ca ngợi đất và người Việt Bắc đẹp và đánh giặc giỏi (trả lời các CH trong SGK; thuộc 10 dòng thơ đầu). |
Không. | 108 | KC: Búp bê của ai? | -
Dựa theo lời kể của GV, nói được lời thuyết minh cho từng tranh minh hoạ
(BT1), bước đầu kể lại được câu chuyện bằng lời kể của búp bê và kể được phần
kết của câu chuyện với tình huống cho trước (BT3). - Hiểu lời khuyên qua cuâu chuyện: Phải biết gìn giữ, yêu quí đồ chơi. |
Không. | 108 | KC: Pa-xtơ và em bé | -
Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn, kể nối tiếp
được toàn bộ câu chuyện. - Biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. |
HS khá, giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện. | |||||||||||||||
109 | Bài 67: Ôn tập | -
Đọc được các vần có kết thúc bằng m, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 60 đến
67. - Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến 67. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Đi tìm bạn. |
HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. | 109 | TĐ: Bông hoa Niềm vui | - Biết ngắt nghỉ hơi đúng; đọc
rõ lời nhân vật trong bài. - Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn HS trong câu chuyện (trả lời được các CH trong SGK). |
Không. | 109 | LT&C: Ôn về từ chỉ đặc điểm. Ôn tập câu Ai thế nào? | -
Tìm được các từ chỉ đặc điểm trong các câu thơ (BT1). - Xác định được các sự vật so sánh với nhau về những đặc điểm nào (BT2). - Tìm đúng bộ phận trong câu trả lời câu hỏi Ai (con gì, cái gì)? Thế nào? (BT3). |
Không. | 109 | TĐ: Chú Đất Nung (tiếp theo) | -
Biết đọc với giọng kể chậm rãi, phân biệt được lời người kể với lời nhân vật
(chàng kị sĩ, nàng công chúa, chú Đất Nung). - Hiểu ND: Chú Đất Nung nhờ dám nung mình trong lửa đã trở thành người hữu ích, cứu sống đựoc người khác (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 4 trong SGK). |
HS khá, giỏi trả lời được CH3 (SGK). | 109 | TĐ: Hạt gạo làng ta | -
Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm. - Hiểu nội dung, ý nghĩa: Hạt gạo được làm nên từ công sức của nhiều người, là tấm lòng của hậu phương với tiền tuyến trong những năm chiến tranh (trả lời được các câu hỏi trong SGK, thuộc lòng 2-3 khổ thơ). |
Không. | |||||||||||||||
110 | Bài 68: ot, at | - Đọc được:
ot, at, tiếng hót, ca hát; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát . |
Không | 110 | KC: Bông hoa Niềm vui | - Biết kể đoạn mở đầu câu
chuyện theo 2 cách: theo trình tự và thay đổi trình tự câu chuyện
(BT1). - Dựa theo tranh, kể lại được nội dung đoạn 2, 3 (BT2); kể được đoạn cuối của câu chuyện (BT3). |
Không. | 110 | TV: Ôn chữ hoa K | Viết đúng chữ hoa K (1 dòng), Kh, Y (1 dòng); viết đúng tên riêng Yết Kiêu (1 dòng) và câu ứng dụng: Khi đói … chung một lòng (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. | Không. | 110 | TLV: Thế nào là miêu tả? | -
Hiểu được thế nào là miêu tả (ND Ghi nhớ). - Nhận biết được câu văn miêu tả trong truyện Chú Đất Nung (BT1, mục III); bước đầu viết được 1, 2 câu miêu tả một trong những hình ảnh yêu thích trong bài thơ Mưa (BT2). |
Không. | 110 | TLV: Làm biên bản cuộc họp | -
Hiểu được thế nào là biên bản cuộc họp, thể thức, nội dung của biên bản (ND
Ghi nhớ). - Xác định được những trường hợp cần ghi biên bản (BT1, mục III); biết đặt tên cho biên bản cần lập ở BT1 (BT2). |
Không. | |||||||||||||||
111 | Không | Không | Không | 111 | CT Tập chép: Bông hoa Niềm vui | - Chép chính
xác bài CT, trình bày đúng đoạn lời nói của nhân vật. - Làm đúng BT2; BT(3) a/b, hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 111 | CT Nghe-viết: Nhớ Việt Bắc | -
Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức thơ lục bát. - Làm đúng BT điền tiếng có vần au/âu (BT2). - Làm đúng BT (3) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 111 | LT&C: Dùng câu hỏi vào mục đích khác | -
Biết được một số tác dụng phụ của câu hỏi (ND Ghi nhớ). - Nhận biết được tác dụng của câu hỏi (BT1); bước đầu biết dùng CH để thể hiện thái độ khen, chê, sự khẳng định, phủ định hoặc yêu cầu, mong muốn trong những tình huống cụ thể (BT2, mục III). |
HS khá, giỏi nêu được một vài tình huống có thể dùng CH vào mục đích khác (BT3, mục III). | 111 | LT&C: Ôn tập về từ loại | -
Xếp đúng các từ in đậm trong đoạn văn vào bảng phân loại theo yêu cầu của
BT1. - Dựa vào ý khổ thơ hai trong bài Hạt gạo làng ta, viết được đoạn văn theo yêu cầu (BT2). |
Không. | |||||||||||||||
112 | Không | Không | Không | 112 | TĐ: Quà của bố | - Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở
những câu văn có nhiều dấu câu. - Hiểu ND: Tình cảm yêu thương của người bố qua những món quà đơn sơ dành cho con (trả lời các CH trong SGK). |
Không. | 112 | TLV: Nghe-kể: Tôi cũng như bác. Giới thiệu hoạt động | -
Nghe và kể lại được câu chuyện Tôi cũng như bác (BT1). - Bước đầu biết giới thiệu một cách đơn giản (theo gợi ý) về các bạn trong tổ của mình với người khác (BT2). |
Không. | 112 | TLV: Cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật | -
Nắm được cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật, các kiểu mở bài, kết bài, trình tự
miêu tả trong phần thân bài (ND Ghi nhớ). - Biết vận dụng kiến thức đã học để viết mở bài, kết bài cho một bài văn miêu tả cái trống trường (mục III). |
Không. | 112 | TLV: Luyện tập làm biên bản cuộc họp | Ghi lại được biên bản một cuộc họp của tổ, lớp hoặc chi đội đúng thể thức, nội dung, theo gợi ý của SGK. | Không. | |||||||||||||||
113 | Bài 69: ăt, ât | - Đọc được:
ăt, ât, rửa mặt, đấu vật; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật . |
Không | 113 | LT&C: Từ ngữ về công việc gia đình. Câu kiểu Ai làm gì? | - Nêu được một số từ ngữ chỉ
công việc gia đình (BT1). - Tìm được các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai?, Làm gì? (BT2); biết chọn các từ cho sẵn để sắp xếp thành câu kiểu Ai là gi? (BT3). |
HS khá, giỏi sắp xếp được trên 3 câu theo yêu cầu của BT3. | 113 | TĐ: Hũ bạc của người cha | - Bước đầu
biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Hai bàn tay lao động của con người chính là nguồn tạo nên của cải (trả lời các CH 1, 2, 3, 4). |
Không. | 113 | TĐ: Cánh diều tuổi thơ | - Biết đọc với
giọng vui, hồn nhiên; bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài. - Hiểu ND: Niềm vui sướng và những khát vọng tốt đẹp mà trò chơi thả diều đem lại cho lứa tuổi nhỏ (trả lời được các câu hỏi trong SGK). |
Không. | 113 | TĐ: Buôn Chư Lênh đón cô giáo | - Phát âm đúng
tên người dân tộc trong bài; biết đọc diễn cảm với giọng phù hợp nội dung
từng đoạn. - Hiểu nội dung: Người Tây Nguyên quí trọng cô giáo, mong muốn con em được học hành (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3). |
Không. | |||||||||||||||
114 | Bài 70: ăt, ât | - Đọc được:
ôt, ơt, cột cờ, cái vợt; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt . |
Không | 114 | TV: Chữ hoa L | Viết đúng chữ hoa L (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Lá (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Lá lành đùm lá rách (3 lần). | Không. | 114 | KC: Hũ bạc của người cha | Sắp xếp lại các tranh (SGK) theo đúng trình tự và kể lại được từng đoạn của câu chuyện theo tranh minh hoạ. | HS khá, giỏi kể được cả câu chuyện. | 114 | CT Nghe-viết: Cánh diều tuổi thơ | -
Nghe-viết đúng bài CT; trình bày đúng đoạn văn. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 114 | CT Nghe-viết: Buôn Chư Lênh đón cô giáo | -
Nghe-viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. - Làm được BT (2) a/b hoặc BT (3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | |||||||||||||||
115 | Bài 71: et, êt | - Đọc được:
et, êt, bánh tét, dệt vải; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: et, êt, bánh tét, dệt vải. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Chợ Tết. |
Không | 115 | CT Nghe-viết: Quà của bố | - Nghe - viết
chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi có nhiều dấu câu. - Làm được BT2; BT(3) a/b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 115 | CT Nghe-viết: Hũ bạc của người cha | -
Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT điền tiếng có vần ui/uôi (BT2). - Làm đúng BT (3) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 115 | LT&C: MRVT: Đồ chơi-Trò chơi | Biết thêm tên một số đồ chơi, trò chơi (BT1, BT2); phân biệt được những đồ chơi có lợi và những đồ chơi có hại (BT3); nêu được một vài từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi (BT4). | Không. | 115 | LT&C: MRVT: Hạnh phúc | Hiểu nghĩa từ hạnh phúc (BT1); tìm được từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ hạnh phúc, nêu được một số từ ngữ chứa tiếng phúc (BT2, BT3); xác định được yếu tố quan trọng nhất tạo nên một gia đình hạnh phúc (BT4). | Không. | |||||||||||||||
116 | Bài 72: ut, ưt | - Đọc được:
ut, ưt, bút chì, mứt gừng; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt . |
Không | 116 | TLV: Kể về gia đình | - Biết kể về gia đình của mình
theo gợi ý cho trước (BT1). - Viết được một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) theo nội dung BT1. |
Không. | 116 | TĐ: Nhà rông ở Tây Nguyên | - Bước đầu
biết đọc bài với giọng kể, nhấn giọng một số từ ngữ tả đặc điểm của nhà rông
Tây Nguyên. - Hiểu đặc điểm của nhà rông và những sinh hoạt cộng đồng ở Tây Nguyên gắn với nhà rông (trả lời được các CH trong SGK). |
Không. | 116 | KC: Kể chuyện đã nghe, đã đọc | -
Kể lại được câu chuyện (đoạn truyện) đã nghe, đã đọc nói về đồ chơi của trẻ
em hoặc những con vật gần gũi với trẻ em. - Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn truyện) đã kể. |
Không. | 116 | KC: Kể chuyện đã nghe, đã đọc | Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về những người đã góp sức mình chống lại đói nghèo, lạc hậu, vì hạnh phúc của nhân dân theo gợi ý của SGK; biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện; biết nghe và nhận xét lời kể của bạn. | HS khá, giỏi kể được một câu chuyện ngoài SGK. | |||||||||||||||
117 | Tập viết tuần 15: thanh kiếm, âu yếm,… | Viết đúng các chữ: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt,... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. | HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một. | 117 | Không | Không. | Không. | 117 | LT&C: Từ ngữ về các dân tộc. Luyện tập về so sánh | -
Biết tên một số dân tộc thiểu số ở nước ta (BT1). - Điền đúng từ ngữ thích hợp vào chỗ trống (BT2). - Dựa theo tranh gợi ý, viết (hoặc nói) được câu có hình ảnh so sánh (BT3). - Điền được từ ngữ thích hợp vào câu có hình ảnh so sánh (BT4). |
Không. | 117 | TĐ: Tuổi Ngựa | -
Biết đọc với giọng vui, nhẹ nhàng; đọc đúng nhịp thơ, bước đầu biết đọc với
giọng có biểu cảm một khổ thơ trong bài. - Hiểu ND: Cậu bé tuổi Ngựa thích bay nhảy, thích du ngoạn nhiều nơi nhưng rất yêu mẹ, đi đâu cũng nhớ tìm đường về với mẹ (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 4; thuộc khoảng 8 dòng thơ trong bài). |
HS khá, giỏi thực hiện được CH5 (SGK). | 117 | TĐ: Về ngôi nhà đang xây | -
Biết đọc diễn cảm bài thơ, ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ tự do. - Hiểu nội dung, ý nghĩa: Hình ảnh đẹp của ngôi nhà đang xây thể hiện sự đổi mới của đất nước (trả lời được câu hỏi 1, 2, 3). |
HS khá, giỏi đọc diễn cảm được bài thơ với giọng vui, tự hào. | |||||||||||||||
118 | Tập viết tuần 16: xay bột, nét chữ,… | Viết đúng các chữ: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút,... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. | HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một. | 118 | TĐ: Câu chuyện bó đũa | - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ;
biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Hiểu ND: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em phải đoàn kết, thương yêu nhau (trả lời được các CH 1, 2, 3, 5). |
HS khá, giỏi trả lời được CH 4 | 118 | TV: Ôn chữ hoa L | Viết đúng chữ hoa L (2 dòng); viết đúng tên riêng Lê Lợi (1 dòng) và viết câu ứng dụng: Lời nói … cho vừa lòng nhau (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. | Không. | 118 | TLV: Luyện tập miêu tả đồ vật | -
Nắm vững cấu tạo 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài) của bài văn miêu tả; hiểu
vai trò của quan sát trong việc miêu tả những chi tiết của bài văn, sự xen kẽ
của lời tả với lời kể (BT1). - Lập được dàn ý cho bài văn tả chiếc áo mặc đến lớp (BT2). |
Không. | 118 | TLV: Luyện tập tả người (Tả hoạt động) | -
Nêu được nội dung chính của từng đoạn, những chi tiết tả hoạt động của nhân
vật trong bài văn (BT1). - Viết được một đoạn văn tả hoạt động của một người (BT2). |
Không. | |||||||||||||||
119 | Không | Không | Không | 119 | KC: Câu chuyện bó đũa | Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện. | HS khá, giỏi biết phân vai, dựng lại câu chuyện (BT2). | 119 | CT Nghe-viết: Nhà rông ở Tây Nguyên | -
Nghe - viết đúng bài CT; trình bày bài sạch sẽ, đúng qui định. - Làm đúng BT điền tiếng có vần ưi/ươi (điền 4 trong 6 tiếng). - Làm đúng BT (3) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 119 | LT&C: Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi | -
Nắm được phép lịch sự khi hỏi chuyện người khác: biết thưa gửi, xưng hô phù
hợp với quan hệ giữa mình và người được hỏi; tránh những câu hỏi tò mò hoặc
làm phiền lòng người khác (ND Ghi nhớ). - Nhận biết được quan hệ giữa các nhân vật, tính cách của nhân vật qua lời đối đáp (BT1, BT2 mục III). |
Không. | 119 | LT&C: Tổng kết vốn từ | -
Nêu được một số từ ngữ, tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình,
thầy trò, bè bạn theo yêu cầu của BT1, BT2. Tìm được một số từ ngữ tả hình
dáng của người theo yêu cầu của BT3 (chọn 3 trong số 5 ý a, b, c, d,
e). - Viết được đoạn văn tả hình dáng người thân khoảng 5 câu theo yêu cầu của BT4. |
Không. | |||||||||||||||
120 | Bài 73: it, iêt | - Đọc được:
it, iêt, trái mít, chữ viết; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: it, iêt, trái mít, chữ viết. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết . |
Không | 120 | CT Nghe-viết: Câu chuyện bó đũa | - Nghe - viết
chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nói nhân vật. - Làm được BT(2) a/b/c hoặc BT(3) a/b/c hoặc BT do GV soạn. |
Không. | 120 | TLV: Giấu cày. Giới thiệu tổ em | -
Nghe và kể lại được câu chuyện Giấu cày (BT1). - Viết được đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu) giới thiệu về tổ của mình (BT2). |
Không. | 120 | TLV: Quan sát đồ vật | -
Biết quan sát đồ vật theo một trình tự hợp lí, bằng nhiều cách khác nhau;
phát hiện được đặc điểm phân biệt đồ vật này với đồ vật khác (ND Ghi
nhớ). - Dựa theo kết quả quan sát, biết lập dàn ý để tả một đồ chơi quen thuộc (mục III). |
Không. | 120 | TLV: Luyện tập tả người (Tả hoạt động) | -
Biết lập dàn ý bài văn tả hoạt động của người (BT1). - Dựa vào dàn ý đã lập, viết được đoạn văn tả hoạt động của người (BT2). |
Không. | |||||||||||||||
121 | Bài 74: uôt, ươt | - Đọc được:
uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Chơi cầu trượt. |
Không | 121 | TĐ: Nhắn tin | - Đọc rành mạch 2 mẩu tin nhắn;
biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. - Nắm được cách viết tin nhắn (ngắn gọn, đủ ý). Trả lời được các CH trong SGK. |
Không. | 121 | TĐ: Đôi bạn | - Bước đầu
biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. - Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi phẩm chất tốt đẹp của người ở nông thôn va 2tình cảm thuỷ chung của người thành phố với những người đã giúp mình lúc gian khổ, khó khăn (trả lời được các CH 1, 2, 3, 4). |
HS khá, giỏi trả lời được CH5. | 121 | TĐ: Kéo co | - Bước đầu
biết đọc diễn cảm một đoạn diễn tả trò chơi kéo co sôi nổi trong bài. - Hiểu ND: Kéo co là một trò hcơi thể hiện tinh thần thượng võ của dân tộc ta cần được gìn giữ, phát huy (trả lời được các câu hỏi trong SGK). |
Không. | 121 | TĐ: Thầy thuốc như mẹ hiền | - Biết đọc
diễn cảm bài văn với giọng đọc nhẹ nhàng, chậm rãi. - Hiểu ý nghĩa bài văn: Ca ngợi tài năng, tấm lòng nhân hậu và nhân cách cao thượng của Hải Thượng Lãn Ông (trả lời được câu hỏi 1, 2, 3). |
Không. | |||||||||||||||
122 | Bài 75: Ôn tập | -
Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 68 đến 75. - Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 68 đến 75. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chuột nhà và Chuột đồng. |
HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. | 122 | LT&C: Từ ngữ về tình cảm gia đình. Câu kiểu Ai là gì? Dấu chấm, dấu chấm hỏi | - Nêuđược một số từ ngữ về tình
cảm gia đình (BT1). - Biết sắp xếp các từ đã cho thành câu theo mẫu Ai làm gì? (BT2); điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có ô trống (BT3). |
Không. | 122 | KC: Đôi bạn | Kể lại được từng đoạn câu chuyện theo gợi ý. | HS khá, giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện. | 122 | CT Nghe-viết: Kéo co | -
Nghe-viết đúng bài CT; trình bày đúng đoạn văn. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 122 | CT Nghe-viết: Về ngôi nhà đang xây | -
Viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức hai khổ đầu của bài thơ Về ngôi
nhà đang xây. - Làm được BT (2) a/b; tìm được những tiếng thích hợp để hoàn chỉnh mẩu chuyện (BT3). |
Không. | |||||||||||||||
123 | Bài 76: oc, ac | - Đọc được:
oc, ac, con sóc, bác sĩ; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: oc, ac, con sóc, bác sĩ. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Vừa vui vừa học. |
Không | 123 | TV: Chữ hoa M | Viết đúng chữ hoa M (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Miệng (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Miệng nói tay làm (3 lần). | Không. | 123 | CT Nghe-viết: Đôi bạn | -
Nghe - viết và trình bày đúng bài CT. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 123 | LT&C: MRVT: Đồ chơi-Trò chơi | Biết dựa vào mục đích, tác dụng để phân loại một số trò chơi quen thuộc (BT1); tìm được một vài thành ngữ, tục ngữ có nghĩa cho trước liên quan đến chủ điểm (BT2); bước đầu biết sử dụng một vài thành ngữ, tục ngữ ở BT2 trong tình huống cụ thể (BT3). | Không. | 123 | LT&C: Tổng kết vốn từ | -
Tìm được một số từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với các từ: nhân hậu, trung
thực, dũng cảm, cần cù (BT1). - Tìm được những từ ngữ miêu tả tính cách con người trong bài văn Cô Chấm (BT2). |
Không. | |||||||||||||||
124 | Ôn tập | -
Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 1 đến 76. - Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 1 đến 76. - Nói được từ 2-4 câu theo các chủ đề đã học. |
Không. | 124 | CT Tập chép: Tiếng võng kêu | - Chép chính
xác bài CT, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu của bài Tiếng võng kêu. - Làm đúng BT(2) a/b/c hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn. |
GV nhắc HS đọc bài thơ Tiếng võng kêu (SGK) trước khi viết bài CT. | 124 | TĐ: Về quê ngoại | - Biết ngắt
nghỉ hơi hợp lí khi đọc thơ lục bát. - Hiểu ND: Bạn nhỏ về thăm quê ngoại, thấy yêu thêm cảnh đẹp ở quê, yêu những người nông dân làm ra lúa gạo (trả lời được các CH trong SGK; thuộc 10 dòng thơ đầu). |
Không. | 124 | KC: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | -
Chọn được câu chuyện (được chứng kiến hoặc tham gia) liên quan đến đồ chơi
của mình hoặc của bạn. - Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện để kể lại rõ ý. |
Không. | 124 | KC: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | Kể được một buổi sum họp đầm ấm trong gia đình theo gợi ý của SGK. | Không. | |||||||||||||||
125 | Không | Không | Không | 125 | TLV: QST trả lời CH. Viết tin nhắn. | - Biết quan sát tranh và trả
lời đúng câu hỏi về nội dung tranh (BT1). - Viết được một mẩu tin nhắn ngắn gọn, đủ ý (BT2). |
Không. | 125 | LT&C: Từ ngữ về thành thị, nông thôn. Dấu phẩy | -
Nêu được một số từ ngữ nói về chủ điểm Thành thị và Nông thôn (BT1,
BT2). - Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn (BT3). |
Không. | 125 | TĐ: Trong quán ăn "Ba cá bống" | -
Biết đọc đúng các tên riêng nước ngoài (Bu-ra-ti-nô, Toóc-ti-la, Ba-ra-ba,
Đu-rê-ma, A-li-xa, A-di-li-ô); bước đầu đọc phân biệt rõ lời người dẫn chuyện
với lời nhân vật. - Hiểu ND: Chú bé người gỗ (Bu-ra-ti-nô) thông minh đã biết dùng mưu để chiến thắng kẻ ác đang tìm cách hại mình (trả lời được các câu hỏi trong SGK). |
Không. | 125 | TĐ: Thầy cúng đi bệnh viện | -
Biết đọc diễn cảm bài văn. - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Phê phán cách chữa bệnh bằng cúng bái, khuyên mọi người chữa bệnh phải đi bệnh viện (trả lời được các câu hỏi trong SGK). |
Không. | |||||||||||||||
126 | Không | Không | Không | 126 | Không | Không. | Không. | 126 | TV: Ôn chữ hoa M | Viết đúng chữ hoa M (1 dòng), T, B (1 dòng); viết đúng tên riêng Mạc Thị Bưởi (1 dòng) và câu ứng dụng: Một cây … hòn núi cao (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. | Không. | 126 | TLV: Luyện tập giới thiệu địa phương | Dựa vào bài đọc Kéo co, thuật lại được các trò chơi đã giới thiệu trong bài; biết giới thiệu một trò chơi (hoặc lễ hội) ở quê hương để mọi người hình dung được diễn biến và hoạt động nổi bật. | Không. | 126 | TLV: Tả người (Kiểm tra viết) | Viết được bài văn tả người hoàn chỉnh, thể hiện được sự quan sát chân thực, diễn đạt trôi chảy. | Không. | |||||||||||||||
127 | Kiểm tra cuối HK I | - Đọc được các
vần, từ ngữ, câu ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về mức độ kiến thức, kĩ năng:
20 tiếng/phút. - Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về kiến thức, kĩ năng: 20 chữ/15 phút. |
Không | 127 | TĐ: Hai anh em | - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ;
bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài. - Hiểu ND: Sự quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em (trả lời được các CH trong SGK). |
Không. | 127 | CT Nhớ-viết: Về quê ngoại | -
Nhớ - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức thể thơ lục bát. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 127 | LT&C: Câu kể | -
Hiểu thế nào là câu kể, tác dụng của câu kể (ND Ghi nhớ). - Nhận biết được câu kể trong đoạn văn (BT1, mục III); biết đặt một vài câu kể để kể, tả, trình bày ý kiến (BT2). |
Không. | 127 | LT&C: Tổng kết vốn từ | -
Biết kiểm tra vốn từ của mình theo các nhóm từ đồng nghĩa đã cho (BT1). - Đặt được câu theo yêu cầu của BT2, BT3. |
Không. | |||||||||||||||
128 | Bài 77: ăc, âc | - Đọc được:
ăc, âc, mắc áo, quả gấc; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang. |
Không | 128 | KC: Hai anh em | Kể lại được từng phần câu chuyện theo gợi ý (BT1); nói lại được ý nghĩ của hai anh em khi gặp nhau trên đồng (BT2). | HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT3). | 128 | TLV: Nghe-kể: Kéo cây lúa lên. Nói về thành thị, nông thôn | -
Nghe-kể lại được câu chuyện Kéo cây lúa lên (BT1). - Bước đầu biết kể về thành thị, nông thôn dựa theo gợi ý (BT2). |
Không. | 128 | TLV: Luyện tập miêu tả đồ vật | Dựa vào dàn ý đã lập (TLV, tuần 15), viết được một bài văn miêu tả đồ chơi em thích với 3 phần: mở bài, thân bài, kết bài. | Không. | 128 | TLV: Làm biên bản một vụ việc | -
Nhận biết được sự giống nhau, khác nhau giữa biên bản về một vụ việc với biên
bản một cuộc họp. - Biết làm biên bản về việc cụ Ún trốn viện (BT2). |
Không. | |||||||||||||||
129 | Bài 78: uc, ưc | - Đọc được:
uc, ưc, cần trục, lực sĩ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm. |
Không | 129 | CT Tập chép: Hai anh em | -
Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn có lời diễn tả ý nghĩ nhân vật
trong ngoặc kép. - Làm đúng BT(2); BT(3) a/b hoặc BT do GV soạn. |
Không. | 129 | TĐ: Mồ côi xử kiện | - Bước đầu
biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. - Hiểu ND: Ca ngợi sự thông minh của Mồ Côi (trả lời được các CH trong SGK). |
Không. | 129 | TĐ: Rất nhiều mặt trăng | - Biết đọc với
giọng kể nhẹ nhàng; chậm rãi; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn có lời nhân
vật (chú hề, nàng công chúa nhỏ) và lời người dẫn chuyện. - Hiểu ND: Cách nghĩ của trẻ em về thế giới, về mặt trăng rất ngộ nghĩnh, đáng yêu (trả lời được các câu hỏi trong SGK). |
Không. | 129 | TĐ: Ngu Công xã Trịnh Tường | - Biết đọc
diễn cảm bài văn. - Hiểu ý nghĩa bài văn: Ca ngợi ông Lìn cần cù, sáng tạo, dám thay đổi tập quán canh tác của cả một vùng, làm thay đổi cuộc sống của cả thôn (trả lời được các câu hỏi trong SGK). |
Không. | |||||||||||||||
130 | Bài 79: ôc, uôc | - Đọc được:
ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc. |
Không | 130 | TĐ: Bé Hoa | - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau
các dấu câu; đọc rõ thư của bé Hoa trong bài. - Hiểu ND: Hoa rất yêu thương em, biết chăm sóc em và giúp đỡ bố mẹ (trả lời được các CH trong SGK). |
Không. | 130 | KC: Mồ côi xử kiện | Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ. | HS khá, giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện. | 130 | CT Nghe-viết: Mùa đông trên rẻo cao | -
Nghe-viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc BT 3. |
Không. | 130 | CT Nghe-viết: Người mẹ của 51 đứa con | -
Nghe-viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi (BT1). - Làm được BT2. |
Không. | |||||||||||||||
131 | Bài 80: iêc, ươc | - Đọc được:
iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc. |
Không | 131 | LT&C: Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? | - Nêu được một số từ ngữ chỉ
đặc điểm, tình chất của người, vật, sự vật (thực hiện 3 trong số 4 mục của
BT1, toàn bộ BT2). - Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu kiểu câu Ai thế nào? (thực hiện 3 trong số 4 mục ở BT3). |
Không. | 131 | CT Nghe-viết: Vầng trăng quê em | -
Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 131 | LT&C: Câu kể Ai làm gì? | -
Nắm được cấu tạo cơ bản của câu kể Ai làm gì (ND Ghi nhớ). - Nhận biết được câu kể Ai làm gì? Trong đoạn văn và xác định được chủ ngữ và vị ngữ trong mỗi câu (BT1, BT2, mục III); viết được đoạn văn kể việc đã làm trong đó có dùng câu kể Ai làm gì? (BT3, mục III). |
Không. | 131 | LT&C: Ôn tập về từ và cấu tạo từ | Tìm và phân loại được từ đơn, từ phức; từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa; từ đồng âm, từ nhiều nghĩa theo yêu cầu của các BT trong SGK. | Không. | |||||||||||||||
132 | Tập viết tuần 17: tuốt lúa, hạt thóc,… | Viết đúng các chữ: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc,... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập hai. | HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập hai. | 132 | TV: Chữ hoa N | Viết đúng chữ hoa N (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Nghĩ (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Nghĩ trước nghĩ sau (3 lần). | Không. | 132 | TĐ: Anh Đom Đóm | - Biết ngắt
nghỉ hơi hợp lí khi đọc các dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu ND: Đom Đóm rất chuyên cần. Cuộc sống của các loài vật ở làng quê vào ban đêm rất đẹp và sinh động (trả lời được các CH trong SGK; thuộc 2-3 khổ thơ trong bài). |
Không. | 132 | KC: Một phát minh nho nhỏ | -
Dựa theo lời kể của giáo viên và tranh minh hoạ (SGK), bước đầu kể lại được
câu chuyện Một phát minh nho nhỏ rõ ý chính, đúng diễn biến. - Hiểu nội dung câu chuyện và biết trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện. |
Không. | 132 | KC: Kể chuyện đã nghe, đã đọc | Chọn được một truyện nói về những người biết sống đẹp, biết mang lại niềm vui, hạnh phúc cho người khác và kể lại được rõ ràng, đủ ý, biết trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện. | HS khá, giỏi tìm được truyện ngoài SGK; kể chuyện một cách tự nhiên, sinh động. | |||||||||||||||
133 | Tập viết tuần 18: con ốc, đôi guốc,… | Viết đúng các chữ: con ốc, đôi guốc, cá diếc,... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập hai. | HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập hai. | 133 | CT Nghe-viết: Bé Hoa | - Nghe - viết
chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi. - Làm được BT(3) a/b hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 133 | LT&C: Ôn về từ chỉ đặc điểm. Ôn tập câu Ai thế nào? Dấu phẩy | -
Tìm được các từ chỉ đặc điểm của người hoặc vật (BT1). - Biết đặt câu theo mẫu Ai thế nào? để miêu tả một đối tưọơng (BT2). - Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3 a,b). |
HS khá, giỏi làm được toàn bộ BT3. | 133 | TĐ: Rất nhiều mặt trăng (tiếp theo) | -
Biết đọc với giọng kể nhẹ nhàng; chậm rãi; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn
văn có lời nhân vật và lời người dẫn chuyện. - Hiểu ND: Cách nghĩ của trẻ em về đồ chơi và sự vật xung quanh rất ngộ nghĩnh, đáng yêu (trả lời được các câu hỏi trong SGK). |
Không. | 133 | TĐ: Ca dao về lao động sản xuất | -
Ngắt hơi hợp lí theo thể thơ lục bát. - Hiểu ý nghĩa của các bài ca dao: Lao động vất vả trên ruộng đồng của người nông dân đã mang lại cuộc sống ấm no, hạnh phúc cho mọi người (trả lời được các câu hỏi trong SGK). - Thuộc lòng 2-3 bài ca dao. |
Không. | |||||||||||||||
134 | Bài 81: ach | - Đọc được:
ach, cuốn sách; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ach, cuốn sách. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở. |
Không | 134 | TLV: Chia vui. Kể về anh chị em | - Biết nói lời chia vui (chúc
mừng) hợp tình huống giao tiếp (BT1, BT2). - Viết được đoạn văn ngắn kể về anh, chị, em (BT3). |
Không. | 134 | TV: Ôn chữ hoa N | Viết đúng chữ hoa N (1 dòng), Q, Đ (1 dòng); viết đúng tên riêng Ngô Quyền (1 dòng) và câu ứng dụng: Đường vô … như tranh hoạ đồ (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. | Không. | 134 | TLV: Đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật | -
Hiểu được cấu tạo cơ bản của đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật, hình thức
thể hiện giúp nhận biết mỗi đoạn văn (ND Ghi nhớ). - Nhận biết được cấu tạo của đoạn văn (BT1, mục III); viết được một đoạn văn tả bao quát một chiếc bút (BT2). |
Không. | 134 | TLV: Ôn tập về viết đơn | -
Biết điền đúng nội dung vào một lá đơn in sẵn (BT1). - Viết được đơn xin học môn tự chọn Ngoại ngữ (hoặc Tin học) đúng thể thức, đủ nội dung cần thiết. |
Không. | |||||||||||||||
135 | Bài 82: ich, êch | - Đọc được:
ich, êch, tờ lịch, con ếch; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ich, êch, tờ lịch, con ếch. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch. |
Không | 135 | Không | Không | Không | 135 | CT Nghe-viết: Âm thanh thành phố | -
Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Tìm được từ có vần ui/uôi (BT2). - Làm đúng BT (3) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 135 | LT&C: Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì? | -
Nắm được kiến thức cơ bản để phục vụ cho việc nhận biết vị ngữ trong câu kể
Ai làm gì? (ND Ghi nhớ). - Nhận biết và bước đầu tạo được câu kể Ai làm gì? Theo yêu cầu cho trước, qua thực hành luyện tập (mục III). |
HS khá, giỏi nói được ít nhất 5 câu kể Ai làm gì? tả hoạt động của các nhân vật trong tranh (BT3, mục III). | 135 | LT&C: Ôn tập về câu | -
Tìm được 1 câu hỏi, 1 câu kể, 1 câu cảm, 1 câu khiến và nêu được dấu hiệu của
mỗi kiểu câu đó (BT1). - Phân loại được các kiểu câu kể (Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì?), xác định được chủ ngữ, vị ngữ trong từng câu theo yêu cầu của BT2. |
Không. | |||||||||||||||
136 | Bài 83: Ôn tập | -
Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 77 đến 83. - Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 77 đến 83. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng. |
HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. | 136 | TĐ: Con chó nhà hàng xóm | - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ;
bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Hiểu ND: Sự gần gũi đáng yêu của con vật nuôi đối với đời sống tình cảm của bạn nhỏ (làm được các BT trong SGK). |
Không | 136 | TLV: Viết về thành thị, nông thôn | Viết được một bức thư ngắn cho bạn (khoảng 10 câu) để kể những điều đã biết về thành thị, nông thôn. | Không. | 136 | TLV: Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả đồ vật | Nhận biết được đoạn văn thuộc phần nào trong bài văn miêu tả, nội dung miêu tả của từng đoạn, dấu hiệu mở đầu đoạn văn (BT1); viết được đoạn văn tả hình dáng bên ngoài, đoạn văn tả đặc điểm bên trong của chiếc cặp sách (BT2, BT3). | Không. | 136 | TLV: Trả bài văn tả người | -
Biết rút kinh nghiệm để làm tốt bài văn tả người (bố cục, trình tự miêu tả,
chọn lọc chi tiết, ácch diễn đạt, trình bày). - Nhận biết được lỗi trong bài văn và viết lại một đoạn văn cho đúng. |
Không. | |||||||||||||||
137 | Bài 84: op, ap | - Đọc được:
op, ap, họp nhóm, múa sạp; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. |
Không | 137 | KC: Con chó nhà hàng xóm | - Dựa theo tranh, kể lại được đủ ý từng đoạn của câu chuyện. | HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện. | 137 | Ôn tập và kiểm
tra cuối HKI Tiết 1 (Ôn tập) |
- Đọc đúng,
rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút); trả lời
được 1 CH về nội dung đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI. - Nghe-viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng qui định bài CT (tốc độ viết khoảng 60 chữ/15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài. |
HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 60 tiếng/phút); viết đúng và tương đối đẹp bài CT (tốc độ trên 60 chữ/15 phút). | 137 | Ôn tập và kiểm
tra cuối HKI: Tiết 1 |
- Đọc rành
mạch, trôi chảy các bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 80 tiếng/phút);
bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung. Thuộc
được 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HKI. - Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được các nhân vật trong bài tập đọc là truyện kể thuộc hai chủ điểm Có chí thì nên, tiếng sáo diều. |
HS khá, giỏi đọc tuơng đối lưu loát, diễn cảm được đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 80 tiếng/phút). | 137 | Ôn tập cuối
HKI Tiết 1 |
- Đọc trôi
chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 110 tiếng/phút; biết đọc
diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội
dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn. - Lập được bảng thống kê các bài tập đọc trong chủ điểm Giữ lấy màu xanh theo yêu cầu của BT2. - Biết nhận xét về nhân vật trong bài tập đọc theo yêu cầu của BT3. |
HS khá, giỏi đọc diễn cảm bài thơ, bài văn; nhận biết được một số biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong bài. | |||||||||||||||
138 | Bài 85: ăp, âp | - Đọc được:
ăp, âp, cải bắp, cá mập; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em. |
Không | 138 | CT Tập chép: Con chó nhà hàng xóm | -
Chép chính xác bài CT, trình bày đúng bài văn xuôi. - Làm đúng BT(2); BT(3) a/b, hoặc BT chính tả phưong ngữ do GV soạn. |
Không. | 138 | Tiết 2 | -
Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn (BT2). |
Không. | 138 | Tiết 2 | -
Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1. - Biết đặt câu có ý nhận xét về nhân vật trong bài tập đọc đã học (BT2); bước đầu biết dùng thành ngữ, tục ngữ đã học phù hợp với tình huống cho trước (BT3). |
Không. | 138 | Tiết 2 | -
Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1. - Lập được bảng thống kê các bài tập đọc trong chủ điểm Vì hạnh phúc con người theo yêu cầu của BT2. - Biết trình bày cảm nhận về cái hay của một số câu thơ theo yêu cầu của BT3. |
Không. | |||||||||||||||
139 | Không | Không | Không | 139 | TĐ: thời gian biểu | - Biết đọc chậm, rõ ràng các số
chỉ giờ; ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu câu, giữa cột, dòng. - Hiểu được tác dụng của thời gian biểu (trả lời được CH 1, 2) |
HS khá , giỏi trả lời được CH3). | 139 | Tiết 3 | -
Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Điền đúng nội dung vào Giấy mời, theo mẫu (BT2). |
Không. | 139 | Tiết 3 | -
Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1. - Nắm được các kiểu mở bài, kết bài trong bài văn kể chuyện; bước đầu viết được mở bài gián tiếp, kết bài mở rộng cho bài văn kể chuyện ông Nguyễn Hiền (BT2). |
Không. | 139 | Tiết 3 | -
Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1. - Lập được bảng tổng kết vốn từ về môi trường. |
HS khá, giỏi nhận biết một số biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong các bài thơ, bài văn. | |||||||||||||||
140 | Không | Không | Không | 140 | LT&C: Từ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào? | - Bước đầu tìm được từ trái
nghĩa với từ cho trước (BT1); biết đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa
tìm được theo mẫu Ai thế nào? (BT2). - Nêu đúng tên các con vật được vẽ trong tranh (BT3). |
Không. | 140 | Tiết 4 | -
Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào ô trống trong đoạn văn (BT2). |
Không. | 140 | Tiết 4 | -
Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1. - Nghe-viết đúng bài CT (tốc độ viết khoảng 80 chữ/15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng bài thơ 4 chữ (Đôi que đan). |
HS khá, giỏi viết đúng và tương đối đẹp bài CT (tốc độ viết trên 80 chữ/15 phút); hiểu nội dung bài. | 140 | Tiết 4 | -
Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1. - Nghe-viết đúng bài CT, viết đúng tên riêng phiên âm tiếng nước ngoài và các từ ngữ dễ viết sai, trình bày đúng bài Chợ Ta-sken, tốc độ viết khoảng 95 chữ/15 phút. |
Không. | |||||||||||||||
141 | Bài 86: ôp, ơp | - Đọc được:
ôp, ơp, hộp sữa, lớp học; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Các bạn lớp em. |
Không | 141 | TV: Chữ hoa O | Viết đúng chữ hoa O (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Ong (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ong bay bướm lượn (3 lần). | Không. | 141 | Tiết 5 | -
Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Bước đầu viết được Đơn xin cấp lại thẻ đọc sách (BT2). |
Không. | 141 | Tiết 5 | -
Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1. - Nhận biết được danh từ, động từ, tính từ trong đoạn văn; biết đặt câu hỏi xác định bộ phận câu đã học: Làm gì? Thế nào? Ai? (BT2). |
Không. | 141 | Tiết 5 | Viết được lá thư gửi người thân đang ở xa kể lại kết quả học tập, rèn luyện của bản thân trong học kì I, đủ ba phần (phần đầu thư, phần chính và phần cuối thư), đủ nội dung cần thiết. | Không. | |||||||||||||||
142 | Bài 87: ep, êp | - Đọc được:
ep, êp, cá chép, đèn xếp; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ep, êp, cá chép, đèn xếp. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp. |
Không | 142 | CT Nghe-viết: Trâu ơi | - Nghe - viết
chính xác bài CT, trình bày đúng bài ca dao thuộc thể thơ lục bát. - Làm được BT2; BT(3) a/b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 142 | Tiết 6 | -
Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Bước đầu viết được một bức thư thăm hỏi người thân hoặc người mà em quí mến (BT2). |
Không. | 142 | Tiết 6 | -
Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1. - Biết lập dàn ý cho bài văn miêu tả một đồ dùng học tập đã quan sát; viết được đoạn mở bài theo kiểu gián tiếp, kết bài theo kiểu mở rộng (BT2). |
Không. | 142 | Tiết 6 | -
Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1. - Đọc bài thơ và trả lời được các câu hỏi của BT2. |
Không. | |||||||||||||||
143 | Bài 88: ip, up | - Đọc được:
ip, up, bắt nhịp, búp sen; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ip, up, bắt nhịp, búp sen. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ. |
Không | 143 | TLV: Khen ngợi. Kể ngắn về con vật. Lập thời gian biểu | - Dựa vào câu và mẫu cho trước,
nói được câu tỏ ý khen (BT1) - Kể được một vài câu về một con vật nuôi quen thuộc trong nhà (BT2). Biết lập thời gian biểu (nói hoặc viết) một buổi tối trong ngày (BT3). |
Không | 143 | Tiết 7 | Kiểm tra (Đọc) theo yêu cầu cần đạt nêu ở Tiêu chí ra đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 3, học kì I (Bộ GD&ĐT-Đề kiểm tra học kì cấp Tiểu học, lớp 3, NXB Giáo dục 2008). | Không. | 143 | Tiết 7 (Kiểm tra) | Kiểm tra (Đọc) theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra môn tiếng Việt lớp 4, HKI (Bộ GD&ĐT-Đề kiểm tra học kì cấp tiểu học, lớp 4, tập một, NXB Giáo dục 2008). | Không. | 143 | Tiết
7 (Kiểm tra) |
Kiểm tra (Đọc) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng HKI (nêu ở Tiết 1, Ôn tập). | Không. | |||||||||||||||
144 | Bài 89: iêp, ươp | - Đọc được:
iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ. |
Không | 144 | Không | Không | Không | 144 | Tiết 8 | Kiểm tra (Viết) theo yêu cầu cần đạt nêu ở Tiêu chí ra đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 3, học kì I (Bộ GD&ĐT-Đề kiểm tra học kì cấp Tiểu học, lớp 3, NXB Giáo dục 2008). | Không. | 144 | Tiết 8 (Kiểm tra) | Kiểm tra (Viết) theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra môn tiếng Việt lớp 4, HKI (Bộ GD&ĐT-Đề kiểm tra học kì cấp tiểu học, lớp 4, tập một, NXB Giáo dục 2008). | Không. | 144 | Tiết
8 (Kiểm tra) |
KT (Viết) theo MĐ cần đạt về KT, KN HKI: - Nghe-viết đúng bài CT (tốc độ viết khoảng 95 chữ/15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng HT bài thơ (văn xuôi). - Viết được bài văn tả người theo ND, YC của đề bài. | Không. | |||||||||||||||
145 | Tập viết tuần 19: bập bênh, lợp nhà,… | Viết đúng các chữ: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp,... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập hai. | HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập hai. | 145 | TĐ: Tìm ngọc | - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau
các dấu câu; biết đọc với giọng kể chậm rãi. - Hiểu nội dung: Câu chuyện kể về những con vật nuôi trong nhà rất tình nghĩa, thông minh, thực sự là bạn của con người (trả lời được CH 1, 2, 3). |
HS khá, giỏi trả lời được CH 4. | 145 | TĐ: Hai Bà Trưng | - Biết ngắt
nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc với giọng
phù hợp với diễn biến của truyện. - Hiểu ND: Ca ngợi tinh thần bất khuất chống giặc ngoại xâm của Hai bà Trưng và nhân dân ta (trả lời được các CH trong SGK). |
Không. | 145 | TĐ: Bốn anh tài | -
Biết đọc với giọng kể chuyện, bước đầu biết nhấn giọng những từ ngữ thể hiện
tài năng, sức khoẻ của bốn cậu bé. - Hiểu ND: Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, lòng nhiệt thành làm việc nghĩa của bốn anh em Cẩu Khây (trả lời được các câu hỏi trong SGK). |
Không. | 145 | TĐ: Người công dân số Một | - Biết đọc
đúng ngữ điệu văn bản kịch, phân biệt được lời tác giả với lời nhân vật (anh
Thành, anh Lê). - Hiểu được tâm trạng day dứt, trăn trở tìm đường cứu nước của Nguyễn Tất Thành. Trả lời được các câu hỏi 1, 2 và câu hỏi 3 (không cần giải thích lí do). |
HS khá, giỏi phân vai đọc diễn cảm vở kịch, thể hiện được tính cách nhân vật (câu hỏi 4). | |||||||||||||||
146 | Tập viết: Ôn tập | Viết đúng các chữ đã học từ tuần 1 đến tuần 19 kiểu chữ viết thường, cỡ vừa. | GV tự chọn từ cho HS tập viết trên cơ sở những lỗi các em thường mắc. | 146 | KC: Tìm ngọc | Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện. | HS khá, giỏi biết kể lại được toàn bộ câu chuyện (BT2). | 146 | KC: Hai Bà Trưng | Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ. | Không. | 146 | CT Nghe-viết: Kim tự tháp Ai Cập | -
Nghe-viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT CT về âm đầu, vần dễ lẫn (BT2). |
Không. | 146 | CT Nghe-viết: Nhà yêu nước Nguyễn Trung Trực | -
Viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm được BT (2), BT (3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | |||||||||||||||
147 | Không | Không | Không | 147 | CT Nghe-viết: Tìm ngọc | - Nghe - viết
chính xác bài CT, trình bày đúng bài tóm tắt câu chuyện Tìm
ngọc. - Làm đúng BT2; BT(3) a/b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 147 | CT Nghe-viết: Hai Bà Trưng | -
Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập (3) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 147 | LT&C: Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì? | -
Hiểu được cấu tạo và ý nghĩa của bộ phận chủ ngữ (CN) trong câu kể Ai làm gì?
(ND Ghi nhớ). - Nhận biết được câu kể Ai làm gì?, xác định được bộ phận CN trong câu (BT1, mục III); biết đặt câu với bộ phận CN cho sẵn hoặc gợi ý bằng tranh vẽ (BT2, BT3). |
Không. | 147 | LT&C: Câu ghép | -
Nắm sơ lược khái niệm câu ghép là câu do nhiều vế câu ghép lại; mỗi vế câu
ghép thường có cấu tạo giống một câu đơn và thể hiện một ý có quan hệ chặt
chẽ với ý của những vế câu khác (ND Ghi nhớ). - Nhận biết được câu ghép, xác định được các vế câu trong câu ghép (BT1, mục III); thêm được một vế câu vào chỗ trống để tạo thành câu ghép (BT3). |
HS khá, giỏi thực hiện được yêu cầu của BT2 (trả lời câu hỏi, giải thích lí do). | |||||||||||||||
148 | Bài 90: Ôn tập | - Đọc được các
vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 84 đến 90. - Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đến 90. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Ngỗng và Tép. |
HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. | 148 | TĐ: Gà "tỉ tê" với gà | - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau
các dấu câu. - Hiểu ND: Loài gà cũng có tình cảm với nhau: che chở, bảo vệ, yêu thương nhau như con người (trả lời được các CH trong SGK) |
Không | 148 | TĐ: Báo cáo kết quả tháng thi đua "Noi gương chú bộ đội" | - Bước đầu
biết đọc đúng giọng đọc một bản báo cáo. - Hiểu ND một báo cáo hoạt động của tổ, lớp (trả lời được các CH trong SGK). |
Không. | 148 | KC: Bác đánh cá và gã hung thần | -
Dựa theo lời kể của GV, nói được lời thuyết minh cho từng tranh minh hoạ
(BT1), kể lại được từng đoạn của câu chuyện Bác đánh cá và gã hung thần rõ
ràng, đủ ý (BT2). - Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa của câu chuyện. |
Không. | 148 | KC: Chiếc đồng hồ | -
Kể được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện dựa vào tranh minh hoạ trong SGK; kể
đúng và đầy đủ nội dung câu chuyện. - Biết trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện. |
Không. | |||||||||||||||
149 | Bài 91: oa, oe | - Đọc được:
oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Sức khoẻ là vốn quý nhất. |
Không | 149 | LT&C: Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào? | Nêu được các từ ngữ chỉ đặc điểm của loài vật vẽ trong tranh (BT1); bước đầu thêm được hình ảnh so sánh vào sau từ cho trước và nói câu có hình ảnh so sánh (BT2, BT3). | Không | 149 | LT&C: Nhân hoá. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi Khi nào? | -
Nhận biết được hiện tượng nhân hoá, các cách nhân hoá (BT1, BT2). - Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Khi nào?; tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Khi nào?; trả lời được câu hỏi Khi nào? (BT3, BT4). |
Không. | 149 | TĐ: Chuyện cổ tích về loài người | -
Biết đọc với giọng kể chậm rãi, bước đầu biết đọc diễn cảm được một đoạn
thơ. - Hiểu ý nghĩa: Mọi vật trên trái đất được sinh ra vì con người, vì trẻ em, do vậy cần dành cho trẻ em những điều tốt đẹp nhất (trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc ít nhất 3 khổ thơ). |
Không. | 149 | TĐ: Người công dân số Một (tiếp theo) | -
Biết đọc đúng một văn bản kịch, phân biệt được lời các nhân vật, lời tác
giả. - Hiểu nội dung, ý nghĩa: Qua việc Nguyễn Tất Thành quyết tâm đi tìm đường cứu nước, cứu dân, tác giả ca ngợi lòng yêu nước, tầm nhìn xa và quyết tâm cứu nước của người thanh niên Nguyễn Tất Thành. Trả lời được các câu hỏi 1, 2 và câu hỏi 3 (không yêu cầu giải thích lí do). |
HS khá, giỏi biết đọc phân vai, diễn cảm đoạn kịch, giọng đọc thể hiện được tính cách của từng nhân vật (câu hỏi 4). | |||||||||||||||
150 | Bài 92: oai, oay | - Đọc được:
oai, oay, điện thoại, gió xoáy; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: oai, oay, điện thoại, gió xoáy. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa. |
Không | 150 | TV: Chư hoa Ô, Ơ | Viết đúng 2 chữ hoa Ô, Ơ (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ-Ô hoặc Ơ); chữ và câu ứng dụng: Ơn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ơn sâu nghĩa nặng (3 lần). | Không | 150 | TV: Ôn chữ hoa N (tiếp theo) | Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa N (1 dòng chữ Nh), R, L (1 dòng); viết đúng tên riêng Nhà Rồng (1 dòng) và câu ứng dụng: Nhớ Sông Lô … nhớ sang Nhị Hà (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. | Không. | 150 | TLV: Luyện tập xây dựng mở bài trong bài văn miêu tả đồ vật | -
Nắm vững hai cách mở bài (trực tiếp, gián tiếp) trong bài văn miêu tả đồ vật
(BT1). - Viết được đoạn mở bài cho bài văn miêu tả đồ vật theo hai cách đã học (BT2). |
Không. | 150 | TLV: Luyện tập tả người (Dựng đoạn mở bài) | -
Nhận biết được hai kiểu mở bài (trực tiếp và gián tiếp) trong bài văn tả
người (BT1). - Viết được đoạn mở bài theo kiểu trực tiếp cho 2 trong 4 đề ở BT2. |
Không. | |||||||||||||||
151 | Bài 93: oan, oăn | - Đọc được:
oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Con ngoan, trò giỏi. |
Không | 151 | CT Tập chép: Gà "tỉ tê" với gà | - Chép chính xác bài CT, trình
bày đúng đoạn văn có nhiều dấu câu. - Làm được BT 2 hoặc BT (3) a/b. |
Không | 151 | CT Nghe-viết: Trần Bình Trọng | -
Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 151 | LT&C: MRVT: Tài năng | Biết thêm một số từ ngữ (kể cả tục ngữ, từ Hán Việt) nói về tài năng của con người; biết xếp các từ Hàn Việt (có tiếng tài) theo hai nhóm nghĩa và đặt câu với một từ đã xếp (BT1, BT2); hiểu ý nghĩa câu tục ngữ ca ngợi tài trí con người (BT3, BT4). | Không. | 151 | LT&C: Cách nối các vế câu ghép | -
Nắm được cách nối các vế câu ghép bằng các quan hệ từ và nối các vế câu ghép
không dùng từ nối (ND Ghi nhớ). - Nhận biết được câu ghép trong đoạn văn (BT1, mục III); viết được đoạn văn theo yêu cầu của BT2. |
Không. | |||||||||||||||
152 | Bài 94: oang, oăng | - Đọc được:
oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Áo choàng, áo len, áo sơ mi. |
Không | 152 | TLV: Ngạc nhiên, thích thú. Lập thời gian biểu. | - Biết nói lời thể hiện sự ngạc
nhiên, thích thú phù hợp với tình huống giao tiếp (BT1, BT2). - Dựa vào mẫu chuyện, lập được thời gian biểu theo cách đã học (BT3). |
Không | 152 | TLV: Nghe-kể: Chàng trai làng Phù Ủng | -
Nghe-kể lại đựoc câu chuyện Chàng trai làng Phù Ủng. - Viết lại được câu trả lời cho câu hỏi b hoặc c. |
Không. | 152 | TLV: Luyện tập xây dựng kết bài trong bài văn miêu tả đồ vật | -
Nắm vững hai cách kết bài (mở rộng, không mở rộng) trong bài văn miêu tả đồ
vật (BT1). - Viết được đoạn kết bài mở rộng cho một bài văn miêu tả đồ vật (BT2). |
Không. | 152 | TLV: Luyện tập tả người (Dựng đoạn kết bài) | -
Nhận biết được hai kiểu kết bài (mở rộng và không mở rộng) qua hai đoạn kết
bài trong SGK (BT1). - Viết được hai đoạn kết bài theo yêu cầu của BT2. |
HS khá, giỏi làm được BT3 (tự nghĩ đề bài, viết đoạn kết bài). | |||||||||||||||
153 | Không | Không | Không | 153 | Không | Không | Không | 153 | TĐ: Ở lại với chiến khu | - Bước đầu
biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật (người chỉ huy,
các chiến sĩ nhỏ tuổi). - Hiểu ND: Ca ngợi tinh thần yêu nước, không quản ngại khó khăn, gian khổ của các chiến sĩ nhỏ tuổi trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp trước đây (trả lời được các CH trong SGK). |
HS khá, giỏi bước đầu biết đọc với giọng biểu cảm 1 đoạn trong bài. | 153 | TĐ: Bốn anh tài (tiếp theo) | - Biết đọc với
giọng kể chuyện, bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp nội dung câu
chuyện. - Hiểu ND: Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, tinh thần đoàn kết chiến đấu chống yêu tinh, cứu dân bản của bốn anh em Cẩu Khây (trả lời được các câu hỏi trong SGK). |
Không. | 153 | TĐ: Thái sư Trần Thủ Độ | - Biết đọc
diễn cảm bài văn, đọc phân biệt được lời các nhân vật. - Hiểu: Thái sư Trần Thủ Độ là người gương mẫu, nghiêm minh, công bằng, không vì tình riêng mà làm sai phép nước (trả lời được các câu hỏi trong SGK). |
Không. | |||||||||||||||
154 | Không | Không | Không | 154 | Ôn
tập và kiểm tra cuối HK1 Tiết 1 |
- Đọc rõ ràng, trôi chảy bài TĐ
đã học ở HK1 (phát âm rõ ràng, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm
từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/phút); hiểu ý chính của đoạn, nội dung của
bài; trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã đọc. Thuộc 2 đoạn thơ đã học. - Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu (BT2); biết viết bản tự thuật theo mẫu đã học (BT3). |
HS khá, giỏi đọc tương đối rành mạch đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 40 tiếng/phút). | 154 | KC: Ở lại với chiến khu | Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo gợi ý. | HS khá, giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện. | 154 | CT Nghe-viết: Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp | -
Nghe-viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT CT phương ngữ (2) a/b hoặc (3) a/b hoặc BT do GV soạn. |
Không. | 154 | CT Nghe-viết: Cánh cam lạc mẹ | -
Viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức bài thơ. - Làm được BT (2) hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | |||||||||||||||
155 | Bài 95: oanh, oach | - Đọc được:
oanh, oach, doanh trại, thu hoạch; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại. |
Không | 155 | Tiết 2 | - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc
như Tiết 1. - Biết đặt câu tự giới thiệu mình với người khác (BT2). - Bước đầu biết dùng dấu chấm để tách đoạn văn thành 5 câu và viết lại cho đúng CT (BT3). |
Không | 155 | CT Nghe-viết: Ở lại với chiến khu | -
Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 155 | LT&C: Luyện tập về câu kể Ai làm gì? | -
Nắm vững kiến thức và kĩ năng sử dụng câu kể Ai làm gì? Để nhận biết được câu
kể đó trong đoạn văn (BT1), xác định được bộ phận CN, VN trong câu kể tìm
được (BT2). - Viết được đoạn văn có dùng kiểu câu Ai làm gì? (BT3). |
HS khá, giỏi viết được đoạn văn (ít nhất 5 câu) có 2, 3 câu kể đã học (BT3). | 155 | LT&C: MRVT: Công dân | Hiểu nghĩa của từ công dân (BT1); xếp được một số từ chứa tiếng công vào nhóm thích hợp theo yêu cầu của BT2; nắm được một số từ đồng nghĩa với từ công dân và sử dụng phù hợp với văn cảnh (BT3, BT4). | HS khá, giỏi làm được BT4 và giải thích lí do không thay được từ khác. | |||||||||||||||
156 | Bài 96: oat, oăt | - Đọc được:
oat, oăt, hoạt hình, loăt choăt; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: oat, oăt, hoạt hình, loăt choăt. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Phim hoạt hình. |
Không | 156 | Tiết 3 | - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc
như Tiết 1. - Biết thực hành sử dụng mục lục sách (BT2). - Nghe-viết chính xác, trình bày đúng bài CT; tốc độ viết khoảng 40 chữ/15 phút. |
Không | 156 | TĐ: Chú ở bên bác Hồ | - Biết ngắt
nghỉ hơi hợp lí khi đọc mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu ND: Tình cảm thương nhớ và lòng biết ơn của mọi người trong gia đình em bé với liệt sĩ đã hi sinh vì Tổ quốc (trả lời được các CH trong SGK; thuộc bài thơ). |
Không. | 156 | KC: Kể chuyện đã nghe, đã đọc | -
Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn và kể lại được câu chuyện (đoạn truyện) đã
nghe, đã đọc nói về một người có tài. - Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn truyện) đã kể. |
Không. | 156 | KC: Kể chuyện đã nghe, đã đọc | Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc về những tấm gương sống, làmm việc theo pháp luật, theo nếp sống văn minh; biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. | Không. | |||||||||||||||
157 | Bài 97: Ôn tập | -
Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 91 đến 97. - Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 91 đến 97. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chú gà trống khôn ngoan. |
HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. | 157 | Tiết 4 | - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc
như Tiết 1. - Nhận biết được từ chỉ hoạt động và dấu câu đã học (BT2). - Biết cách nói lời an ủi và cách hỏi để người khác tự giới thiệu về mình (BT4). |
Không | 157 | LT&C: Từ ngữ về Tổ quốc. Dấu phẩy | -
Nắm được nghĩa một số từ ngữ về Tổ quốc để xếp đúng các nhóm (BT1). - Bước đầu biết kể về một vị anh hùng (BT2). - Đặt thêm được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn (BT3). |
Không. | 157 | TĐ: Trống đồng Đông Sơn | -
Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp với nội dung tự hào, ca
ngợi. - Hiểu ND: Bộ sưu tập trống đồng Đông Sơn rất phong phú, độc đáo, là niềm tự hào của người Việt Nam (trả lời được các câu hỏi trong SGK). |
Không. | 157 | TĐ: Nhà tài trợ đặc biệt của Cách mạng | -
Biết đọc diễn cảm bài văn, nhấn giọng khi đọc các con số nói về sự đóng góp
tiền của của ông Đỗ Đình Thiện cho Cách mạng. - Hiểu nội dung: Biểu dương nhà tư sản yêu nước Đỗ Đình Thiện ủng hộ và tài trợ tiền của cho cách mạng (trả lời được các câu hỏi 1, 2). |
HS khá, giỏi phát biểu được những suy nghĩ của mình về trách nhiệm công dân với đất nước (câu hỏi 3). | |||||||||||||||
158 | Bài 98: uê, uy | - Đọc được:
uê, uy, bông huệ, huy hiệu; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay. |
Không | 158 | Tiết 5 | - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc
như Tiết 1. - Tìm được từ chỉ hoạt động theo tranh vẽ và đặt câu hỏi với từ đó (BT2). - Biết nói lời mời, nhờ, đề nghị phù hợp với tình huống cụ thể (BT3). |
Không | 158 | TV: Ôn chữ hoa N (tiếp theo) | Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa N (1 dòng Ng), V, T (1 dòng); viết đúng tên riêng Nguyễn Văn Trỗi (1 dòng) và câu ứng dụng: Nhiễu điều … thương nhau cùng (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. | Không. | 158 | TLV: Miêu tả đồ vật (Kiểm tra viết) | Biết viết hoàn chỉnh bài văn tả đồ vật đúng yêu cầu của đề bài, có đủ 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài), diễn đạt thành câu rõ ý. | Không. | 158 | TLV: Tả người (Kiểm tra viết) | Viết được bài văn tả người có bố cục rõ ràng, đủ ba phần (mở bài, thân bài, kết bài); đúng ý, dùng từ, đặt câu đúng. | Không. | |||||||||||||||
159 | Bài 99: uơ, uya | - Đọc được:
uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya. |
Không | 159 | Tiết 6 | - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc
như Tiết 1. - Dựa vào tranh để kể lại câu chuyện ngắn khoảng 5 câu và đặt được tên cho câu chuyện (BT2); viết được tin nhắn theo tình huống cụ thể (BT3). |
Không | 159 | CT Nghe-viết: Trên đường mòn Hồ Chí Minh | -
Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT (2) a/b (chọn 3 trong 4 từ) hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 159 | LT&C: MRVT: Sức khoẻ | Biết thêm một số từ ngữ nói về sức khoẻ của con người và tên một số môn thể thao (BT1, BT2); nắm được một số thành ngữ, tục ngữ liên quan đến sức khoẻ (BT3, BT4). | Không. | 159 | LT&C: Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ | -
Nắm được cách nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ (ND Ghi nhớ). - Nhận biết được các quan hệ từ, cặp quan hệ từ được sử dụng trong câu ghép (BT1); biết cách dùng các quan hệ từ để nối các vế câu ghép (BT3). |
HS khá, giỏi giải thích rõ được lí do vì sao lược bớt quan hệ từ trong đoạn văn ở BT2. | |||||||||||||||
160 | Không | Không | Không | 160 | Tiết 7 | - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc
như Tiết 1. - Tìm được từ chỉ đặc điểm trong câu (BT2). - Viết được một bưu thiếp chúc mừng thầy cô giáo (BT3). |
Không | 160 | TLV: Báo cáo hoạt động | Bước đầu biết báo cáo về hoạt động của tổ trong tháng vừa qua dựa theo bài tập đọc đã học (BT1); viết lại một phần nội dung báo cáo trên (về học tập hoặc về lao động) theo mẫu (BT2). | Không. | 160 | TLV: Luyện tập giới thiệu địa phương | -
Nắm được cách giới thiệu về địa phương qua bài văn miêu tả (BT1). - Bước đầu biết quan sát và trình bày được một vài nét đổi mới ở nơi HS đang sống (BT2). |
Không. | 160 | TLV: Lập chương trình hoạt động | -
Bước đầu biết cách lập chương trình hoạt động cho buổi sinh hoạt tập
thể. - Xây dựng được chương trình liên hoan văn nghệ của lớp chào mừng ngày 20/11 (theo nhóm). |
Không. | |||||||||||||||
161 | Không | Không | Không | 161 | Tiết 8 (Kiểm tra) | Kiểm tra (Đọc) theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 2, HKI (Bộ Giáo dục và Đào tạo-Đề kiểm tra học kì cấp Tiểu học, Lớp 2, NXB Giáo dục, 2008). | Không | 161 | TĐ: Ông tổ nghề thêu | - Biết ngắt
nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. - Hiểu ND: Ca ngợi Trần Quốc Khái thông minh, ham học hỏi, giàu trí sáng tạo (trả lời được các CH trong SGK; thuộc bài thơ). |
Không. | 161 | TĐ: Anh hùng Lao động Trần Đại Nghĩa | - Bước đầu
biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp với nội dung tự hào, ca ngợi. - Hiểu ND: Ca ngợi AHLĐ Trần Đại Nghĩa đã có những cống hiến xuất sắc cho sự nghiệp quốc phòng và xây dựng nền khoa học trẻ của đất nước (trả lời được các câu hỏi trong SGK). |
Không. | 161 | TĐ: Trí dũng song toàn | - Biết đọc
diễn cảm bài văn, đọc phân biệt giọng của các nhân vật. - Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi Giang Văn Minh trí dũng song toàn, bảo vệ được danh dự, quyền lợi đất nước (trả lời được các câu hỏi trong SGK). |
Không. | |||||||||||||||
162 | Bài 100: uân, uyên | - Đọc được:
uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Em thích đọc truyện. |
Không | 162 | Tiết 9 (Kiểm tra) | Kiểm tra (Viết) theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 2, HKI (Bộ Giáo dục và Đào tạo-Đề kiểm tra học kì cấp Tiểu học, Lớp 2, NXB Giáo dục, 2008). | Không | 162 | KC: Ông tổ nghề thêu | Kể lại được một đoạn của câu chuyện. | HS khá, giỏi biết đặt tên cho từng đoạn câu chuyện. | 162 | CT Nhớ-viết: Chuyện cổ tích về loài người | -
Nhớ-viết đúng bài CT; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 5 chữ. - Làm đúng BT3 (kết hợp đọc bài văn sau khi đã hoàn chỉnh). |
Không. | 162 | CT Nghe-viết: Trí dũng song toàn | -
Viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm được BT (2) hoặc BT (3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | |||||||||||||||
163 | Bài 101: uât, uyêt | - Đọc được:
uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp. |
Không | 163 | TĐ: Chuyện bốn mùa | - Đọc rành mạch toàn bài; biết
ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu. - Hiểu ý nghĩa: Bốn mùa xuân, hạ, thu, đông, mỗi mùa mỗi vẻ đẹp riêng, đều có ích cho cuộc sống (trả lời được CH 1, 2, 4). |
HS khá, giỏi trả lời được CH 3. | 163 | CT Nghe-viết: Ông tổ nghề thêu | -
Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT (2) a/b (chọn 3 trong 4 từ) hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 163 | LT&C: Câu kể Ai thế nào? | -
Nhận biết được câu kể Ai thế nào? (ND Ghi nhớ). - Xác định được bộ phận CN, VN trong câu kể tìm được (BT1, mục III); bước đầu viết được đoạn văn có dùng câu kể Ai thế nào? (BT2). |
HS khá, giỏi viết được đoạn văn có dùng 2, 3 câu kể theo BT2. | 163 | LT&C: MRVT: Công dân | -
Làm được BT1, 2. - Viết được đoạn văn về nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc của mỗi công dân theo yêu cầu của BT3. |
Không. | |||||||||||||||
164 | Bài 102: uynh, uych | - Đọc được:
uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang. |
Không | 164 | KC: Chuyện bốn mùa | Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được đoạn 1 (BT1); biết kể nối tiếp từng đoạn của câu chuyện (BT2). | HS khá, giỏi thực hiện được CH 3. | 164 | TĐ: Bàn tay cô giáo | - Biết nghỉ
hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ. - Hiểu ND: Ca ngợi đôi bàn tay kì diệu của cô giáo (trả lời được các CH trong SGK; thuộc 2-3 khổ thơ). |
Không. | 164 | KC: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | -
Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn được câu chuyện (được chứng kiến hoặc tham gia)
nói về một người có khả năng hoặc sức khoẻ đặc biệt. - Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện để kể lại rõ ý và trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện. |
Không. | 164 | KC: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | Kể được một câu chuyện về việc làm của những công dân nhỏ thể hiện ý thức bảo vệ công trình công cộng, các di tích lịch sử-văn háo, hoặc một việc làm thể hiện ý thức chấp hành Luật Giao thông đường bộ hoặc một việc làm thể hiện lòng biết ơn các thương binh, liệt sĩ. | Không. | |||||||||||||||
165 | Bài 103: Ôn tập | -
Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 98 đến 103. - Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 98 đến 103. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Truyện kể mãi không hết. |
HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. | 165 | CT Tập chép: Chuyện bốn mùa | - Chép chính xác bài CT, trình
bày đúng đoạn văn xuôi. - Làm được BT (2) a/b, hoặc BT(3) a/b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn. |
Không | 165 | LT&C: Nhân hoá. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu? | -
Nắm được 3 cách nhân hoá (BT2). - Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Ở đâu? - Trả lời được câu hỏi về thời gian, địa điểm trong bài tập đọc đã học (BT4 a/b hoặc a/c). |
HS khá, giỏi làm được toàn bộ BT4. | 165 | TĐ: Bè xuôi sông La | -
Biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm. - Hiểu ND: Ca ngợi vẻ đẹp của dòng sông La và sức sống mạnh mẽ của con người Việt Nam (trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc được một đoạn thơ trong bài). |
Không. | 165 | TĐ: Tiếng rao đêm | -
Biết đọc diễn cảm bài văn, giọng đọc thay đổi linh hoạt thể hiện được nội
dung truyện. - Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi hành động dũng cảm cứu người của anh thương binh (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3). |
Không. | |||||||||||||||
166 | Tập viết tuần 20: hoà bình, hí hoáy,… | Viết đúng các chữ: hoà bình, hí hoáy, khoẻ khoắn,... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập hai. | HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập hai. | 166 | TĐ: Thư trung thu | - Biết ngắt nghỉ hơi đúng các
câu văn trong bài, đọc ngắt nhịp các câu thơ hợp lí. - Hiểu ND: Tình yêu thương của Bác Hồ dành cho thiếu nhi Việt Nam (trả lời được các CH và học thuộc đoạn thơ trong bài). |
Không | 166 | TV: Ôn chữ hoa O, Ô, Ơ | Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa Ô (1 dòng), L, Q (1 dòng); viết đúng tên riêng Lãn Ông (1 dòng) và câu ứng dụng: Ổi Quảng Bá … say lòng người (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. | Không. | 166 | TLV: Trả bài văn miêu tả đồ vật | Biết rút kinh nghiệm về vài TLV tả đồ vật (đúng ý, bố cục rõ, dùng từ, đặt câu và viết đúng chính tả,…); tự sửa được các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn của GV. | HS khá, giỏi biết nhận xét và sửa lỗi để có câu văn hay. | 166 | TLV: Lập chương trình hoạt động | Lập được một chương trình hoạt động tập thể theo 5 hoạt động gợi ý trong SGK (hoặc một hoạt động đúng chủ điểm đang học, phù hợp với thực tế địa phương). | Không. | |||||||||||||||
167 | Tập viết tuần 21: tàu thuỷ, giấy pơ-luya,… | Viết đúng các chữ: tàu thuỷ, giấy pơ-luya, tuần lễ,... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập hai. | HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập hai. | 167 | LT&C: Từ ngữ về các mùa. Đặt và trả lời câu hỏi Khi nào? | - Biết gọi tên các tháng trong
năm (BT1). Xếp được các ý theo lời bà Đất trong Chuyện bốn mùa phù hợp với
từng mùa trong năm (BT2). - Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ Khi nào (BT3). |
HS khá, giỏi làm được hết các BT. | 167 | CT Nhớ-viết: Bàn tay cô giáo | -
Nhớ - viết đúng bài CT; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 4 chữ. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 167 | LT&C: Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào? | -
Nắm được kiến thức cơ bản để phục vụ cho việc nhận biết vị ngữ trong câu kể
Ai thế nào? (ND Ghi nhớ). - Nhận biết và bước đầu tạo được câu kể Ai thế nào? Theo yêu cầu cho trước, qua thực hành luyện tập (mục III). |
HS khá, giỏi đặt được ít nhất 3 câu kể Ai thế nào? Tả cây hoa yêu thích ( BT2, mục III). | 167 | LT&C: Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ | -
Nhận biết được một số từ hoặc cặp quan hệ từ thông dụng chỉ nguyên nhân-kết
quả (ND Ghi nhớ). - Tìm được vế câu chỉ nguyên nhân, chỉ kết quả và quan hệ từ, cặp quan hệ từ nối các vế câu (BT1, mục III); thay đổi vị trí của các vế câu để tạo ra một câu ghép mới (BT2); chọn được quan hệ từ thích hợp (BT3); biết thêm vế câu tạo thành câu ghép chỉ nguyên nhân-kết quả (chọn 2 trong số 3 câu ở BT4). |
HS khá, giỏi giải thích được vì sao chọn quan hệ từ ở BT3; làm được toàn bộ BT4. | |||||||||||||||
168 | Không | Không | Không | 168 | TV Chữ hoa P | Viết đúng chữ hoa P (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Phong (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), phong cảnh hấp dẫn (3 lần). | Không | 168 | TLV: Nói về trí thức. Nghe-kể: Nâng niu từng hạt giống | -
Biết nói về người trí thức được vẽ trong tranh và công việc họ đang làm
(BT1). - Nghe-kể lại được câu chuyện Nâng niu từng hạt giống (BT2). |
Không. | 168 | TLV: Cấu tạo bài văn miêu tả cây cối | -
Nắm được cấu tạo 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài) của một bài văn miêu tả
cây cối (ND Ghi nhớ). - Nhận biết được trình tự miêu tả trong bài văn tả cây cối (BT1, mục III); biết lập dàn ý tả một cây ăn quả quen thuộc theo một trong hai cách đã học (BT2). |
Không. | 168 | TLV: Trả bài văn tả người | -
Rút được kinh nghiệm về cách xây dựng bố cục, quan sát và lựa chọn chi tiết,
trình tự miêu tả; diễn đạt, trình bày trong bài văn tả người. - Biết sửa lỗi và viết lại một đoạn văn cho đúng hoặc viết lại một đoạn văn cho hay hơn. |
Không. | |||||||||||||||
169 | Tập đọc: Trường em | - Đọc trơn cả
bài. Đọc đúng các từ ngữ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường. - Hiểu nội dung bài: Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn học sinh. Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). |
HS khá, giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ai, ay; biết hỏi-đáp theo mẫu về trường, lớp của mình. | 169 | CT Nghe-viết: Thư trung thu | - Nghe-viết chính xác bài CT,
trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ. - Làm được BT (2) a/b, hoặc BT (3) a/b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn. |
Không | 169 | TĐ: Nhà bác học và bà cụ | - Bước đầu
biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. - Hiểu ND: Ca ngợi nhà bác học vĩ đại Ê-đi-xơn rất giàu sáng kiến, luôn mong muốn đem khoa học phục vụ con người (trả lời được các CH 1, 2, 3, 4). |
Không. | 169 | TĐ: Sầu riêng | - Bước đầu
biết đọc một đoạn trong bài có nhấn giọng từ ngữ gợi tả. - Hiểu ND: Tả cây sầu riêng có nhiều nét đặc sắc về hoa, quả và nét độc đáo về dáng cây (trả lời được các câu hỏi trong SGK). |
Không. | 169 | TĐ: Lập làng giữ biển | - Biết đọc
diễn cảm bài văn, giọng đọc thay đổi phù hợp lời nhân vật. - Hiểu nội dung: Bố con ông Nhụ dũng cảm lập làng giữ biển (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3). |
Không. | |||||||||||||||
170 | Tập viết: Tô chữ hoa A, Ă, Â, B | -
Tô được các chữ hoa: A, Ă, Â, B. - Viết đúng các vần: ai, ay, ao, au; các từ ngữ: mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai (mỗi từ ngữ viết được ít nhất một lần). |
HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai | 170 | TLV: Đáp lời chào, lời tự giới thiệu | - Biết nghe và đáp lại lời
chào, lời tự giới thiệu phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản (BT1,
BT2). - Điền đúng lời đáp vào ô trống trong đoạn đối thoại (BT3). |
Không | 170 | KC: Nhà bác học và bà cụ | Bước đầu biết cùng các bạn dựng lại từng đoạn câu chuyện theo lối phân vai. | Không. | 170 | CT Nghe-viết: Sầu riêng | -
Nghe-viết đúng bài CT; trình bày đúng đoạn văn trích. - Làm đúng BT3 (kết hợp đọc bài văn sau khi đã hoàn chỉnh) hoặc BT (2) a/b, BT do GV soạn. |
Không. | 170 | CT Nghe-viết: Hà Nội | Chọn được một truyện nói về những người biết sống đẹp, biết mang lại niềm vui, hạnh phúc cho người khác và kể lại được rõ ràng, đủ ý, biết trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện. | Không. | |||||||||||||||
171 | Chính tả: Trường em | -
Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn "Trường học là…anh em": 26
chữ trong khoảng 15 phút. - Điền đúng vần ai, ay; chữ c, k vào chỗ trống. Làm được bài tập 2, 3 (SGK). |
Không | 171 | Không | Không | Không | 171 | CT Nghe-viết: Ê-đi-xơn | -
Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 171 | LT&C: Chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào? | -
Hiểu được cấu tạo và ý nghĩa của bộ phận CN trong câu kể Ai thế nào? (ND Ghi
nhớ). - Nhận biết được câu kể Ai thế nào? trong đoạn văn (BT1, mục III); viết được đoạn văn khoảng 5 câu, trong đó có câu kể Ai thế nào? (BT2). |
HS khá, giỏi viết được đoạn văn có 2, 3 câu theo mẫu Ai thế nào? (BT2). | 171 | LT&C: Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ | -
Hiểu thế nào là câu ghép thể hiện quan hệ điều kiện-kết quả, giả thiết-kết
quả (ND Ghi nhớ). - Biết tìm các vế câu và quan hệ từ trong câu ghép (BT1); tìm được quan hệ từ thích hợp để tạo câu ghép (BT2); biết thêm vế câu để tạo thành câu ghép (BT3). |
Không. | |||||||||||||||
172 | Tập đọc: Tặng cháu | - Đọc trơn cả
bài. Đọc đúng các từ ngữ: tặng cháu, lòng yêu, gọi là, nước non. - Hiểu nội dung bài: Bác Hồ rất yêu các cháu thiếu nhi và mong muốn các cháu học giỏi để trở thành người có ích cho đất nước. Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). - Học thuộc lòng bài thơ. |
HS khá, giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ao, au | 172 | TĐ: Ông Mạnh thắng Thần Gió | - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ;
đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Hiểu ND: Con người chiến thắng Thần Gió, tức là chiến thắng thiên nhiên-nhờ vào quyết tâm và lao động, nhưng cũng biết sống thân ái, hoà thuận với thiên nhiên (trả lời được CH 1, 2, 3, 4). |
HS khá, giỏi trả lời được CH 5. | 172 | TĐ: Cái cầu | - Biết ngắt
nghỉ hơi hợp lí khi đọc các dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu ND: Bạn nhỏ rất yêu cha, tự hào về cha nên thấy chiếc cầu do cha làm ra là đẹp nhất, đáng yêu nhất (trả lời được các CH trong SGK; thuộc được khổ thơ em thích). |
Không. | 172 | KC: Con vịt xấu xí | -
Dựa theo lời kể của GV, sắp xếp đúng thứ tự tranh minh hoạ cho trước (SGK);
bước đầu kể lại được từng đoạn câu chuyện Con vịt xấu xí rõ ý chính, đúng
diễn biến. - Hiểu được lời khuyên qua câu chuyện: Cần nhận ra cái đẹp của người khác, biết thương yêu người khác, không lấy mình làm chuẩn để đánh giá người khác. |
Không. | 172 | KC: Ông Nguyễn Khoa Đăng | -
Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ, nhớ và kể lại được từng đoạn và toàn
bộ câu chuyện. - Biết trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện. |
Không. | |||||||||||||||
173 | Chính tả: Tặng cháu | -
Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bốn câu thơ bài Tặng cháu trong khoảng
15-17 phút. - Điền đúng chữ l, n vào chỗ trống hoặc dấu hỏi, dấu ngã vào chữ in nghiêng.. Làm được bài tập (2) a hoặc b. |
Không | 173 | KC: Ông Mạnh thắng Thần Gió | - Biết xếp lại các tranh theo
đúng trình tự nội dung câu chuyện (BT1). - Kể được từng đoạn câu chuyện theo tranh đã sắp xếp đúng trình tự |
HS khá, giỏi biết kể lại được toàn bộ câu chuyện (BT2); đặt được tên khác cho câu chuyện (BT3). | 173 | LT&C: Từ ngữ về sáng tạo. Dấu phẩy, dấu chấm, chấm hỏi | -
Nêu được một số từ ngữ về chủ điểm sáng tạo trong các bài tập đọc, chính tả
đã học (BT1). - Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT2 a/b/c hoặc a/b/d). - Biết dùng đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi trong bài (BT3). |
HS khá, giỏi làm được toàn bộ BT2. | 173 | TĐ: Chợ Tết | -
Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm. - Hiểu ND: Cảnh chợ tết miền trung du có nhiều nét đẹp về thiên nhiên, gợi tả cuộc sống êm đềm của người dân quê (trả lời được các câu hỏi; thuộc được một vài câu thơ yêu thích). |
Không. | 173 | TĐ: Cao Bằng | -
Đọc diễn cảm bài thơ, thể hiện đúng nội dung từng khổ thơ. - Hiểu nội dung: Ca ngợi mảnh đất biên cương và con người Cao Bằng (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3; thuộc ít nhất 3 khổ thơ). |
HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 4 và thuộc được toàn bài thơ (câu hỏi 5). | |||||||||||||||
174 | Tập đọc: Cái nhãn vở | -
Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: quyển vở, nắn nót, viết, ngay ngắn,
khen. - Biết được tác dụng của nhãn vở. Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). |
HS khá, giỏi biết tự viết nhãn vở. | 174 | CT Nghe-viết: Gió | -Nghe viết chính xác bài CT;
biết trình bày đúng hình thức bài thơ 7 chữ. - Làm được BT(2) a/b, hoặc BT(3) a/b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn. |
Không | 174 | TV: Ôn chữ hoa P | Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa P (1 dòng), Ph, B (1 dòng); viết đúng tên riêng Phan Bội Châu (1 dòng) và viết câu ứng dụng: Phá Tam Giang … vào Nam (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. | Không. | 174 | TLV: Luyện tập quan sát cây cối | -
Biết quan sát cây cối theo trình tự hợp lí, kết hợp các giác quan khi quan
sát; bước đầu nhận ra được sự giống nhau giữa miêu tả một loài cây với miêu
tả một cái cây (BT1). - Ghi lại được các ý quan sát về một cây em thích theo một trình tự nhất định (BT2). |
Không. | 174 | TLV: Ôn tập văn kể chuyện | Nắm vững kiến thức đã học về cấu tạo bài văn kể chuyện, về tính cách nhân vật trong truyện và ý nghĩa của câu chuyện. | Không. | |||||||||||||||
175 | Kể chuyện: Rùa và Thỏ | -
Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. - Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Chớ nên chủ quan, kiêu ngạo. |
HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn của câu chuyện. | 175 | TĐ: Mùa xuân đến | - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau
các dấu câu; đọc rành mạch được bài văn. - Hiểu ND: Bài văn ca ngợi vẻ đẹp mùa xuân (trả lời được CH 1, 2; CH 3-mục a hoặc b). |
HS khá, giỏi trả lời được đầy đủ CH 3. | 175 | CT Nghe-viết: Một nhà thông thái | -
Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc BT (3) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 175 | LT&C: MRVT: Cái đẹp | Biết thêm một số từ ngữ nói về chủ điểm Vẻ đẹp muôn màu, biết đặt câu với một số từ ngữ theo chủ điểm đã học (BT1, BT2, BT3); bước đầu làm quen với một số thành ngữ liên quan đến cái đẹp (BT4). | Không. | 175 | LT&C: Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ | -
Hiểu thế nào là câu ghép thể hiện quan hệ tương phản (ND Ghi nhớ). - Biết phân tích cấu tạo của câu ghép (BT1, mục III); thêm được một vế câu ghép để tạo thành câu ghép chỉ quan hệ tương phản; biết xác định chủ ngữ, vị ngữ của mỗi vế câu ghép trong mẩu chuyện (BT3). |
Không. | |||||||||||||||
176 | Tập đọc: Bàn tay mẹ | - Đọc trơn cả
bài. Đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng,… - Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn của bạn nhỏ. Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). |
Không | 176 | LT&C: Từ ngữ về thời tiết. Đặt và trả lời câu hỏi Khi nào? Dấu chấm, dấu chấm than | - Nhận biết được một số từ ngữ
chỉ thời tiết 4 mùa (BT1). - Biết dùng các cụm từ bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ thay cho cụm từ khi nào để hỏi về thời điểm (BT2); điền đúng dấu câu vào đoạn văn (BT3). |
Không | 176 | TLV: Nói, viết về người lao động trí óc | -
Kể được một vài điều về người lao động trí óc theo gợi ý trong SGK
(BT1). - Viết những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (khoảng 7 câu (BT2). |
Không. | 176 | TLV: Luyện tập miêu tả các bộ phận của cây cối | Nhận biết được một số điểm đặc sắc trong cách quan sát và miêu tả các bộ phận của cây cối trong đoạn văn mẫu (BT1); viết được đoạn văn ngắn tả lá (thân, gốc) một cây em thích (BT2). | Không. | 176 | TLV: Kể chuyện (Kiểm tra viết) | Viết được một bài văn kể chuyện theo gợi ý trong SGK. Bài văn rõ cốt truyện, nhân vật, ý nghĩa; lời kể tự nhiên. | Không. | |||||||||||||||
177 | Tập viết: Tô chữ hoa C, D, Đ | -
Tô được các chữ hoa: C, D, Đ. - Viết đúng các vần: an, at, anh, ach; các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai (mỗi từ ngữ viết được ít nhất một lần). |
HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai | 177 | TV: Chữ hoa Q | Viết đúng chữ hoa Q (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Quê (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), quê hương tươi đẹp (3 lần). | Không | 177 | TĐ: Nhà ảo thuật | - Biết ngắt
nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. - Hiểu ND: Khen ngợi hai chị em Xô-phi là những em bé ngoan, sẵn sàng giúp đỡ người khác. Chú Lí là người tài ba, nhân hậu, rất yêu quí trẻ em (trả lời được các CH trong SGK). |
Không. | 177 | TĐ: Hoa học trò | - Biết đọc
diễn cảm một đoạn trong bài với giọng nhẹ nhàng, tình cảm. - Hiểu ND: Tả vẻ đẹp độc đáo của hoa phượng, loài hoa gắn với những kỉ niệm và niềm vui của tuổi học trò (trả lời được các câu hỏi trong SGK). |
Không. | 177 | TĐ: Phân xử tài tình | - Biết đọc
diễn cảm bài văn; giọng đọc phù hợp với tính cách của nhân vật. - Hiểu được quan án là người thông minh, có tài xử kiện (trả lời được các câu hỏi trong SGK). |
Không. | |||||||||||||||
178 | Chính tả: Bàn tay mẹ | -
Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn "Hằng ngày…chậu tả lót
đầy": 35 chữ trong khoảng 15 - 17 phút. - Điền đúng vần an, at; chữ g, gh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK). |
Không | 178 | CT Nghe-viết: Mưa bóng mây | - Nghe viết chính xác bài CT;
biết trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ và các dấu câu trong bài. - Làm được BT(2) a/b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn. |
Không | 178 | KC: Nhà ảo thuật | Kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ. | HS khá, giỏi kể được từng đoạn câu chuyện bằng lời của Xô-phi hoặc Mác. | 178 | CT Nhớ-viết: Chợ Tết | -
Nhớ-viết đúng bài CT; trình bày đúng đoạn thơ trích. - Làm đúng BT CT phân biệt âm đầu, vần dễ lẫn (BT2). |
Không. | 178 | CT Nhớ-viết: Cao Bằng | -
Nhớ-viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài thơ. - Nắm vững qui tắc viết hoa tên người, tên địa lí Việt Nam và viết hoa đúng tên người, tên địa lí Việt Nam (BT2, BT3). |
Không. | |||||||||||||||
179 | Tập đọc: Cái Bống | - Đọc trơn cả
bài. Đọc đúng các từ ngữ: khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng. - Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ. Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). - Học thuộc lòng bài đồng dao. |
Không | 179 | TLV: Tả ngắn về bốn mùa | - Đọc và trả lời đúng câu hỏi
về nội dung bài văn ngắn (BT1). - Dựa vào gợi ý, viết được đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) về mùa hè (BT2). |
Không | 179 | CT Nghe-viết: Nghe nhạc | -
Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng khổ thơ, dòng thơ 4 chữ. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 179 | LT&C: Dấu gạch ngang | -
Nắm được tác dụng của dấu gạch ngang (ND Ghi nhớ). - Nhận biết và nêu được tác dụng của dấu gạch ngang trong bài văn (BT1, mục III); viết được đoạn văn có dùng dấu gạch ngang để đánh dấu lời đối thoại và đánh dấu phần chú thích (BT2). |
HS khá, giỏi viết được đoạn văn ít nhất 5 câu, đúng yêu cầu của BT2 (mục III). | 179 | LT&C: MRVT: Trật tự-An ninh | -
Hiểu nghĩa các từ trật tự, an ninh. - Làm được các BT1, BT2, BT3. |
Không. | |||||||||||||||
180 | Chính tả: Cái Bống | -
Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài đồng dao Cái Bống trong khoảng 10 - 15
phút. - Điền đúng vần anh, ach; chữ ng, ngh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK). |
Không | 180 | Không | Không | Không | 180 | TĐ: Chương trình xiếc đặc sắc | - Biết ngắt
nghỉ hơi đúng; đọc đúng các chữ số, các tỉ lệ phần trăm và số điện thoại
trong bài. - Hiểu ND tờ quảng cáo; bước đầu biết một số đặc điểm về nội dung, hình thức trình bày và mục đích của một tờ quảng cáo (trả lời được các CH trong SGK). |
Không. | 180 | KC: Kể chuyện đã nghe, đã đọc | -
Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn và kể lại được câu chuyện (đoạn truyện) đã
nghe, đã đọc ca ngợi cái đẹp hay phản ánh cuộc đấu tranh giữa cái đẹp và cái
xấu, cái thiện và cái ác. - Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn truyện) đã kể. |
Không. | 180 | KC: Kể chuyện đã nghe, đã đọc | Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc về những người bảo vệ trật tự, an ninh; sắp xếp chi tiết tương đối hợp lí, kể rõ ý; biết và biết trao đổi về nội dung câu chuyện. | Không. | |||||||||||||||
181 | Ôn tập | -
Đọc trơn cả bài tập đọc Vẽ ngựa. Đọc đúng các từ ngữ: bao giờ, sao em biết,
bức tranh. - Hiểu nội dung bài: Tính hài hước của câu chuyện: bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa. Khi bà hỏi con gì, bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ. Trả lời câu hỏi 1, 2 (SGK). |
Bài kể chuyện Cô bé trùm khăn đỏ chuyển thành bài đọc thêm cho những nơi có điều kiện. | 181 | TĐ: Chim sơn ca và bông cúc trắng | - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ;
đọc rành mạch được toàn bài. - Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: Hãy để cho chim được tự do ca hát, bay lượn; để cho hoa được tự do tắm nắng mặt trời (trả lời được CH 1, 2, 4, 5). |
HS khá, giỏi trả lời được CH 3. | 181 | LT&C: Nhân hoá. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi Như thế nào? | -
Tìm được những vật được nhân hoá, cách nhân háo trong bài thơ ngắn
(BT1). - Biết cách trả lời câu hỏi Như thế nào? (BT2). - Đặt được câu hỏi cho bộ phận câu tar3 lời câu hỏi đó (BT3 a/c/d hoặc b/c/d). |
HS khá, giỏi làm được toàn bộ BT3. | 181 | TĐ: Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ | -
Biết đọc diễn cảm một đoạn thơ trong bài với giọng nhẹ nhàng, có cảm
xúc. - Hiểu ND: Ca ngợi tình yêu nước, yêu con sâu sắc của người phụ nữ Tà-ôi trong cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước (trả lời được các câu hỏi; thuộc một khổ thơ trong bài). |
Không. | 181 | TĐ: Chú đi tuần | -
Biết đọc diễn cảm bài thơ. - Hiểu được sự hi sinh thầm lặng, bảo vệ cuộc sống bình yên của các chú đi tuần (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3; học thuộc lòng những câu thơ yêu thích). |
Không. | |||||||||||||||
182 | Kiểm tra giữa HK II | -
Đọc được các bài ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về mức độ kiến thức, kĩ năng:
25 tiếng/phút; trả lời 1-2 câu hỏi đơn giản về nội dung bài đọc. - Viết được các từ ngữ, bài ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về kiến thức, kĩ năng: 25 tiếng/15 phút. |
Không | 182 | KC: Chim sơn ca và bông cúc trắng | Dựa theo gợi ý, kể lại được từng đoạn của câu chuyện. | HS khá, giỏi biết kể lại được toàn bộ câu chuyện (BT2). | 182 | TV: Ôn chữ hoa Q | Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa Q (1 dòng), T, S (1 dòng); viết đúng tên riêng Quang Trung (1 dòng) và câu ứng dụng: Quê em … nhịp cầu bắc ngang (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. | Không. | 182 | TLV: Luyện tập miêu tả các bộ phận của cây cối | Nhận biết được một số điểm đặc sắc trong cách quan sát và miêu tả các bộ phận của cây cối (hoa, quả) trong đoạn văn mẫu (BT1); viết được đoạn văn ngắn tả một loài hoa (hoặc một thứ quả) mà em yêu thích (BT2). | Không. | 182 | TLV: Lập chương trình hoạt động | Lập được một chương trình hoạt động tập thể góp phần giữ gìn trật tự, an ninh (theo gợi ý trong SGK). | Không. | |||||||||||||||
183 | Tập đọc: Hoa ngọc lan | - Đọc trơn cả
bài. Đọc đúng các từ ngữ: hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát, khắp
vườn,…Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ. Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). |
HS khá, giỏi gọi được tên các loài hoa trong ảnh (SGK) | 183 | CT Tập chép: Chim sơn ca và bông cúc trắng | - Chép chính xác bài chính tả,
trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nói của nhân vật. - Làm được BT (2) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. |
HS khá, giỏi giải được câu đố ở BT (3) a/b. | 183 | CT Nghe-viết: Người sáng tác Quốc ca Việt Nam | -
Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc BT (3) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 183 | LT&C: MRVT: Cái đẹp | Biết được một số câu tục ngữ liên quan đến cái đẹp (BT1); nêu được một trường hợp có sử dụng 1 câu tục ngữ đã biết (BT2); dựa theo mẫu để tìm được một vài từ ngữ tả mức độ cao của cái đẹp (BT3); đặt câu được với 1 từ tả mức độ cao của cái đẹp (BT4). | HS khá, giỏi nêu ít nhất 5 từ theo yêu cầu của BT3 và đặt câu được với mỗi từ. | 183 | LT&C: Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ | -
Hiểu được câu ghép thể hiện quan hệ tăng tiến (ND Ghi nhớ). - Tìm câu ghép chỉ quan hệ tăng tiến trong truyện Người lái xe đãng trí (BT1, mục III); tìm được quan hệ từ thích hợp để tạo ra các câu ghép (BT2). |
HS khá, giỏi phân tích được cấu tạo câu ghép trong BT1. | |||||||||||||||
184 | Tập viết: Tô chữ hoa E, Ê, G | -
Tô được các chữ hoa: E, Ê, G. - Viết đúng các vần: ăm, ăp, ươn, ương; các từ ngữ: chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát hương kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai (mỗi từ ngữ viết được ít nhất một lần). |
HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai | 184 | TĐ: Vè chim | - Biết ngắt, nghỉ đúng nhịp khi
đọc các dòng trong bài vè. - Hiểu ND: Một số loài chim cũng có đặc điểm, tính nết giống như con người (trả lời được CH1, CH3; học thuộc được 1 đoạn trong bài vè). |
HS khá, giỏi thuộc được bài vè; thực hiện được yêu cầu của CH2. | 184 | TLV: Kể lại một buổi biểu diễn nghệ thuật | -
Kể được một vài nét nổi bật của buổi biểu diễn nghệ thuật theo gợi ý trong
SGK. - Viết được những điều đã kể thành một đoạn văn ngắn (khoảng 7 câu). |
Không. | 184 | TLV: Đoạn văn trong bài văn miêu tả cây cối | -
Nắm được đặc điểm nội dung và hình thức của đoạn văn trong bài văn miêu tả
cây cối (ND Ghi nhớ). - Nhận biết và bước đầu biết cách xây dựng một đoạn văn nói về lợi ích của loài cây em biết (BT1, 2, mục III). |
Không. | 184 | TLV: Trả bài văn kể chuyện | Nhận biết và tự sửa được lỗi trong bài của mình và sửa lỗi chung; viết lại một đoạn văn cho đúng hoặc viết lại đoạn văn cho hay hơn. | Không. | |||||||||||||||
185 | Chính tả: Nhà bà ngoại | -
Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài Nhà bà ngoại: 27 chữ trong khoảng 10 -
15 phút. - Điền đúng vần ăm, ăp; chữ c, k vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK). |
Không | 185 | LT&C: Từ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu? | - Xếp được tên một số loài chim
theo nhóm thích hợp (BT1). - Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ ở đâu (BT2, BT3). |
Không. | 185 | TĐ: Đối đáp với vua | - Biết ngắt
nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. - Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi Cao Bá Quát thông minh, đối đáp giỏi, có bản lĩnh từ nhỏ (trả lời được các CH trong SGK). |
Không. | 185 | TĐ: Vẽ về cuộc sống an toàn | - Biết đọc
đúng bản tin với giọng hơi nhanh, phù hợp nội dung thông báo tin vui. - Hiểu ND: Cuộc thi vẽ Em muốn sống an toàn được thiếu nhi cả nước hưởng ứng bằng những bức tranh thể hiện nhận thức đúng đắn về an toàn, đặc biệt là an toàn giao thông (trả lời được các câu hỏi trong SGK). |
Không. | 185 | TĐ: Luật tục xưa của người Ê-đê | - Đọc với
giọng trang trọng, thể hiện tính nghiêm túc của văn bản. - Hiểu nội dung: Luật tục nghiêm minh và công bằng của người Ê-đê xưa; kể được 1 đến 2 luật của nước ta (trả lời được các câu hỏi trong SGK). |
Không. | |||||||||||||||
186 | Tập đọc: Ai dậy sớm | - Đọc trơn cả
bài. Đọc đúng các từ ngữ: dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón. Bước
đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: Ai dậy sớm mới thấy hết được cảnh đẹp của đất trời. Trả lời được câu hỏi tìm hiểu bài (SGK). |
HS khá, giỏi học thuộc lòng bài thơ. | 186 | TV: Chữ hoa R | Viết đúng chữ hoa R (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Ríu (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ríu rít chim ca (3 lần). | Không. | 186 | KC: Đối đáp với vua | Biết sắp xếp các tranh (SGK) cho đúng thứ tự và kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ. | HS khá, giỏi kể được cả câu chuyện. | 186 | CT Nghe-viết: Hoạ sĩ Tô Ngọc Vân | -
Nghe-viết đúng bài CT; trình bày đúng bài CT văn xuôi. - Làm đúng BT CT phương ngữ (2) a/b hoặc BT do GV soạn. |
HS khá, giỏi làm được BT3 (đoán chữ). | 186 | CT Nghe-viết: Núi non hùng vĩ | -
Nghe-viết đúng bài CT, viết hoa đúng các tên riêng trong bài. - Tìm được các tên riêng trong đoạn thơ (BT2). |
HS khá, giỏi giải được câu đố và viết đúng tên các nhân vật lịch sử (BT3). | |||||||||||||||
187 | Chính tả: Câu đố | -
Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài Câu đố về con ong: 16 chữ trong khoảng
8 - 10 phút. - Điền đúng chữ ch,tr, v, d hoặc gi vào chỗ trống. Bài tập (2) a hoặc b. |
Không | 187 | CT Nghe-viết: Sân chim | - Nghe-viết chính xác bài CT,
trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm được BT(2) a/b hoặc BT(3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 187 | CT Nghe-viết: Đối đáp với vua | -
Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc BT (3) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 187 | LT&C: Câu kể Ai là gì? | -
Hiểu cấu tạo, tác dụng của câu kể Ai là gì? (ND Ghi nhớ). - Nhận biết được câu kể Ai là gì? trong đoạn văn (BT1, mục III); biết đặt câu kể theo mẫu đã học để giới thiệu về người bạn, người thân trong gia đình (BT2, mục III). |
HS khá, giỏi viết được 4, 5 câu kể theo yêu cầu của BT2. | 187 | LT&C: MRVT: Trật tự-An ninh | Làm được BT1; tìm được một số danh từ và động từ có thể kết hợp với từ an ninh (BT2); hiểu được nghĩa của những từ ngữ đã cho và xếp được vào nhóm thích hợp (BT3); làm được BT4. | Không. | |||||||||||||||
188 | Tập đọc: Mưu chú Sẻ | - Đọc trơn cả
bài. Đọc đúng các từ ngữ: chộp được, hoảng lắm, nén sợ, lễ phép. Bước đầu
biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Sự thông minh, nhanh trí của Sẻ đã khiến chú có thể tự cứu mình thoát nạn. Trả lời câu hỏi 1, 2 (SGK). |
Không | 188 | TLV: Đáp lời cảm ơn. Tả ngắn về loài chim | - Biết đáp lại lời cảm ơn trong
tình huống giao tiếp đơn giản (BT 1, BT 2). - Thực hiện được yêu cầu của BT 3 (tìm câu văn miêu tả trong bài, viết 2, 3 câu về một loài chim). |
Không. | 188 | TĐ: Tiếng đàn | - Biết ngắt
nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. - Hiểu ND, ý nghĩa: Tiếng đàn của Thuỷ trong trẻo, hồn nhiên như tuổi thơ của em. Nó hoà hợp với khung cảnh thiên nhiên và cuộc sống xung quanh (trả lời được các CH trong SGK). |
Không. | 188 | KC: Kể chuyện chứng kiến hoặc tham gia | -
Chọn được câu chuyện nói về một hoạt động đã tham gia (hoặc chứng kiến) góp
phần giữ gìn xóm làng (đường phố, trường học) xanh, sạch, đẹp. - Biết sắp xếp các sự việc cho hợp lí để kể lại rõ ràng; biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện. |
Không. | 188 | KC: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | -
Kể được một câu chuyện về một việc làm tốt góp phần bảo vệ trật tự, an ninh
làng xóm, phố phường. - Biếp sắp xếp các sự việc thành câu chuyện hoàn chỉnh, lời kể rõ ràng. Biết trao đổi với bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện. |
Không. | |||||||||||||||
189 | Kể chuyện: Trí khôn | -
Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. - Hiểu nội dung của câu chuyện: Trí khôn của con người giúp con người làm chủ được muôn loài. |
Không | 189 | Không | Không | Không. | 189 | LT&C: Từ ngữ về nghệ thuật. Dấu phẩy | -
Nêu được một số từ ngữ về nghệ thuật (BT1). - Biết đặt đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn ngắn (BT2). |
Không. | 189 | TĐ: Đoàn thuyền đánh cá | -
Bước đầu biết đọc diễn cảm một, hai khổ thơ trong bài với giọng vui, tự
hào. - Hiểu ND: Ca ngợi vẻ đẹp huy hoàng của biển cả, vẻ đẹp của lao động (trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc 1, 2 khổ thơ yêu thích). |
Không. | 189 | TĐ: Hộp thư mật | -
Biết đọc diễn cảm bài văn thể hiện được tính cách nhân vật. - Hiểu được những hành động dũng cảm, mưu trí của anh Hai Long và những chiến sĩ tình báo (trả lời được các câu hỏi trong SGK). |
Không. | |||||||||||||||
190 | Tập đọc: Ngôi nhà | - Đọc trơn cả
bài. Đọc đúng các từ ngữ: hàng xoan, xao xuyến, lảnh lót, thơm phức, mộc mạc,
ngõ. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: Tình cảm của bạn nhỏ với ngôi nhà. Trả lời được câu hỏi 1 (SGK). |
Không | 190 | TĐ: Một trí khôn hơn trăm trí khôn | - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ;
đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện. - Hiểu bài học rút ra từ câu chuyện: Khó khăn, hoạn nạn thử thách trí thông minh của mỗi người; chớ kiêu căng, xem thường người khác (trả lời được CH1, 2, 3, 5). |
HS khá, giỏi trả lời được CH4. | 190 | TV: Ôn chữ hoa R | Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa R (1 dòng), Ph, H (1 dòng); viết đúng tên riêng Phan Rang (1 dòng) và câu ứng dụng: Rủ nhau đi cấy … có ngày phong lưu (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. | Không. | 190 | TLV: Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả cây cối | Vận dụng những hiểu biết về đoạn văn trong bài văn tả cây cối đã học để viết được một số đoạn văn (còn thiếu ý) cho hàon chỉnh (BT2). | Không. | 190 | TLV: Ôn tập về tả đồ vật | -
Tìm được 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài); tìm được các hình ảnh nhân hoá,
so sánh trong bài văn (BT1). - Viết được đoạn văn tả một đồ vật quen thuộc theo yêu cầu của BT2. |
Không. | |||||||||||||||
191 | Tập viết: Tô chữ hoa H, I, K | -
Tô được các chữ hoa: H, I, K. - Viết đúng các vần: iêt, uyêt, iêu, yêu; các từ ngữ: hiếu thảo, yêu mến, ngoan ngoãn, đoạt giải kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai (mỗi từ ngữ viết được ít nhất một lần). |
HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai | 191 | KC: Một trí khôn hơn trăm trí khôn | - Biết đặt tên cho từng đoạn
truyện (BT1). - Kể lại được từng đoạn của câu chuyện (BT2). |
HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT3). | 191 | CT Nghe-viết: Tiếng đàn | -
Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 191 | LT&C: Vị ngữ trong câu kể Ai là gì? | -
Nắm được kiến thức cơ bản để phục vụ cho việc nhận biết vị ngữ trong câu kể
Ai là gì? (ND Ghi nhớ). - Nhận biết và bước đầu tạo được câu kể Ai là gì? bằng cách ghép 2 bộ phận câu (BT1, BT2, mục III); biết đặt 2, 3 câu kể Ai là gì? dựa theo 2, 3 từ ngữ cho trước (BT3, mục III). |
Không. | 191 | LT&C: Nối các vế câu ghép bằng quan hệ cặp từ hô ứng | -
Nắm được cách nối các vế câu ghép bằng cặp từ hô ứng thích hợp (ND Ghi
nhớ). - Làm được BT1, 2 mục III. |
Không. | |||||||||||||||
192 | Chính tả: Ngôi nhà | -
Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng khổ thơ 3, bài Ngôi nhà trong khoảng 10-12
phút. - Điền đúng vần iêu hay yêu; chữ c hay k vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK). |
Không | 192 | CT Nghe-viết: Một trí khôn hơn trăm trí khôn | - Nghe-viết chính xác bài CT,
trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời của nhân vật. - Làm được BT (2) a/b hoặc BT (3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 192 | TLV: Nghe-kể: Người bán quạt may mắn | Nghe-kể lại được câu chuyện Người bán quạt may mắn. | Không. | 192 | TLV: Tóm tắt tin tức | -
Hiểu thế nào là tóm tắt tin tức, cách tóm tắt tin tức (ND Ghi nhớ). - Bước đầu nắm được cách tóm tắt tin tức qua thực hành tóm tắt một bản tin (BT1, BT2, mục III). |
Không. | 192 | TLV: Ôn tập về tả đồ vật | -
Lập được dàn ý bài văn miêu tả đồ vật. - Trình bày bài văn miêu tả đồ vật theo dàn ý đã lập một cách rõ ràng, đúng ý. |
Không. | |||||||||||||||
193 | Tập đọc: Quà của bố | - Đọc trơn cả
bài. Đọc đúng các từ ngữ: lần nào, luôn luôn, về phép, vững vàng. Bước đầu
biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: Bố là bộ đội ngoài đảo xa, bố rất nhớ và yêu em. Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). - Học thuộc lòng một khổ của bài thơ. |
HS khá, giỏi học thuộc lòng cả bài thơ. | 193 | TĐ: Cò và cuốc | - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ;
đọc rành mạch toàn bài. - Hiểu ND: Phải lao động vất vả mới có lúc thanh nhàn, sung sướng (trả lời được các câu hỏi trong SGK). |
Không. | 193 | TĐ: Hội vật | - Biết ngắt
nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. - Hiểu ND: Cuộc thi tài hấp dẫn giữa hai đô vật đã kết thúc bằng chiến thắng xứng đáng của đô vật già, giàu kinh nghiệm trước chàng đô vật trẻ còn xốc nổi (trả lời được các CH trong SGK). |
Không. | 193 | TĐ: Khuất phục tên cướp biển | - Bước đầu
biết đọc diễn cảm một đoạn phân biệt rõ lời nhân vật, phù hợp với nội dung,
diễn biến sự việc. - Hiểu ND: Ca ngợi hành động dũng cảm của bác sĩ Ly trong cuộc đối đầu với tên cướp biển hung hãn (trả lời được các câu hỏi trong SGK). |
Không. | 193 | TĐ: Phong cảnh đền Hùng | - Biết đọc
diễn cảm bài văn với thái độ tự hào, ca ngợi. - Hiểu ý chính: Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền Hùng và vùng đất Tổ, đồng thời bày tỏ niềm thành kính thiêng liêng của mỗi con người đối với tổ tiên (trả lời được các câu hỏi trong SGK). |
Không. | |||||||||||||||
194 | Chính tả: Quà của bố | -
Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng khổ thơ 2, bài Quà của bố trong khoảng
10-12 phút. - Điền đúng chữ s hay x; vần im hay iêm vào chỗ trống. Bài tập 2a và 2b. |
Không | 194 | LT&C: Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy | - Nhận biết đúng tên một số
loài chim vẽ trong tranh (BT1); đìền đúng tên loài chim đã cho vào chỗ trống
trong thành ngữ (BT2). - Đặt đúng dấu phẩy, dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn (BT3). |
Không. | 194 | KC: Hội vật | Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo gợi ý cho trước (SGK). | Không. | 194 | CT Nghe-viết: Khuất phục tên cướp biển | -
Nghe-viết đúng bài CT; trình bày đúng đoạn văn trích. - Làm đúng BT CT phương ngữ (2) a/b hoặc BT do GV soạn. |
Không. | 194 | CT Nghe-viết: Ai là thuỷ tổ loài người? | -
Nghe-viết đúng bài CT. - Tìm được các tên riêng trong truyện Dân chơi đồ cổ và nắm được qui tắc viết hoa tên riêng (BT2). |
Không. | |||||||||||||||
195 | Tập đọc: Vì bây giờ mẹ mới về | - Đọc trơn cả
bài. Đọc đúng các từ ngữ: khóc oà, hoảng hốt, cắt bánh, đứt tay. Bước đầu
biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Cậu bé làm nũng mẹ nên đợi mẹ về mới khóc. Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). |
Không | 195 | TV: Chữ hoa S | Viết đúng chữ hoa S (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Sáo (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Sáo tắm thì mưa (3 lần). | Không. | 195 | CT Nghe-viết: Hội vật | -
Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 195 | LT&C: Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì? | -
Hiểu được cấu tạo và ý nghĩa của bộ phận CN trong câu kể Ai là gì? (ND Ghi
nhớ). - Nhận biết được câu kể Ai là gì? trong đoạn văn và xác định được CN của câu tìm được (BT1, mục III); biết ghép các bộ phận cho trước thành câu kể theo mẫu đã học (BT2); đặt được câu kể Ai là gì? với từ ngữ cho trước làm CN (BT3). |
Không. | 195 | LT&C: Liên kết các câu trong bài bằng cách lặp từ ngữ | -
Hiểu và nhận biết được những từ ngữ lặp dùng để liên kết câu (ND Ghi nhớ);
hiểu được tác dụng của việc lặp từ ngữ. - Biết sử dụng cách lặp từ ngữ để liên kết câu; làm được các BT ở mục III. |
Không. | |||||||||||||||
196 | Kể chuyện: Bông hoa cúc trắng | -
Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. - Hiểu nội dung của câu chuyện: Lòng hiếu thảo của cô bé làm cho đất trời cũng cảm động, giúp cô chữa khỏi bệnh cho mẹ. |
HS khá, giỏi kể được toàn bộ câu chuyện theo tranh. | 196 | CT Nghe-viết: Cò và cuốc | - Nghe-viết chính xác bài CT,
trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời của nhân vật. - Làm được BT (2) a/b hoặc BT (3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 196 | TĐ: Hội đua voi ở Tây Nguyên | - Biết ngắt
nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. - Hiểu ND: Bài văn tả và kể lại hội đua voi ở Tây Nguyên, cho thấy nét độc đáo, sự thú vị và bổ ích của hội đua voi (trả lời được các CH trong SGK). |
Không. | 196 | KC: Những chú bé không chết | -
Dựa theo lời kể của GV và tranh minh hoạ (SGK), kể lại được từng đoạn của câu
chuyện Những chú bé không chết rõ ràng, đủ ý (BT1); kể nối tiếp được toàn bộ
câu chuyện (BT2). - Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa của câu chuyện và đặt được tên khác cho truyện phù hợp với nội dung. |
Không. | 196 | KC: Vì muôn dân | -
Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ, kể được từng đoạn và toàn bộ câu
chuyện Vì muôn dân. - Biết trao đổi để làm rõ ý nghĩa: Trần Hưng Đạo là người cao thượng, biết cách cư xử vì đại nghĩa. |
Không. | |||||||||||||||
197 | Tập đọc: Đầm sen | - Đọc trơn cả
bài. Đọc đúng các từ ngữ: xanh mát, ngan ngát, thanh khiết, dẹt lại. Bước đầu
biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Vẻ đẹp của lá, hoa, hương sắc loài sen. Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). |
Không | 197 | TLV: Đáp lời xin lỗi. Tả ngắn về loài chim | - Biết đáp lời xin lỗi trong
tình huống giao tiếp đơn giản (BT 1, BT 2). - Tập sắp xếp các câu đã cho thành đoạn văn hợp lí (BT 3). |
Không. | 197 | LT&C: Nhân hoá. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi Vì sao? | -
Nhận ra hiện tượng nhân hoá, bước đầu nêu được cảm nhận về cái hay của những
hình ảnh nhân hoá (BT1). - Xác định được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Vì sao? (BT2). - Trả lời đúng 2-3 câu hỏi Vì sao? trong BT3. |
HS khá, giỏi làm được toàn bộ BT3. | 197 | TĐ: Bài thơ về tiểu đội xe không kính | -
Bước đầu biết đọc diễn cảm một, hai khổ thơ trong bài với giọng vui, lạc
quan. - Hiểu ND: Ca ngợi tinh thần dũng cảm, lạc quan của các chiến sĩ lái xe trong kháng chiến chống Mĩ cứu nước (trả lời được các câu hỏi; thuộc 1, 2 khổ thơ). |
Không. | 197 | TĐ: Cửa sông | -
Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng thiết tha, gắn bó. - Hiểu ý chính: Qua hình ảnh cửa sông, tác giả ca ngợi tình thuỷ chung, biết nhớ cội nguồn (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3; thuộc 3, 4 khổ thơ). |
Không. | |||||||||||||||
198 | Tập viết: Tô chữ hoa L, M, N | -
Tô được các chữ hoa: L, M, N. - Viết đúng các vần: en, oen, ong, oong; các từ ngữ: hoa sen, nhoẻn cười, trong xanh, cải xoong kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai (mỗi từ ngữ viết được ít nhất một lần). |
HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai | 198 | Không. | Không. | Không. | 198 | TV: Ôn chữ hoa S | Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa S (1 dòng), C, T (1 dòng); viết đúng tên riêng Sầm Sơn (1 dòng) và câu ứng dụng: Côn Sơn suối chảy … rì rầm bên tai (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. | Không. | 198 | TLV: Luyện tập tóm tắt tin tức | Biết tóm tắt một tin cho trước bằng một, hai câu (BT1, 2); bước đầu tự viết được một tin ngắn (4, 5 câu) về hoạt động học tập, sinh hoạt (hoặc tin hoạt động ở địa phương), tóm tắt được tin đã viết bằng 1, 2 câu. | Không. | 198 | TLV: Tả đồ vật (Kiểm tra viết) | Viết được bài văn đủ 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài), rõ ý, dùng từ, đặt câu đúng, lời văn tự nhiên. | Không. | |||||||||||||||
199 | Chính tả: Hoa sen | -
Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài thơ lục bát Hoa sen: 28 chữ trong
khoảng 12-15 phút. - Điền đúng vần en, oen, g,gh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK). |
Không | 199 | TĐ: Bác sĩ Sói | - Đọc trôi chảy từng đoạn, toàn
bài. Nghỉ hơi đúng chỗ. - Hiểu ND: Sói gian ngoan bày mưu lừa Ngựa để ăn thịt, không ngờ bị Ngừa thông minh dùng mẹo trị lại (trả lời được CH1, 2, 3, 5). |
HS khá, giỏi biết tả lại cảnh Sói bị Ngựa đá (CH4). | 199 | CT Nghe-viết: Hội đua voi ở Tây Nguyên | -
Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 199 | LT&C: MRVT: Dũng cảm | Mở rộng được một số từ ngữ thuộc chủ điểm Dũng cảm qua việc tìm từ cùng nghĩa, việc ghép từ (BT1, BT2); hiểu nghĩa một vài từ theo chủ điểm (BT3); biết sử dụng một số từ ngữ thuộc chủ điểm qua việc điền từ vào chỗ trống trong đoạn văn (BT4). | Không. | 199 | LT&C: Liên kết các câu trong bài bằng cách thay thế từ ngữ | -
Hiểu thế nào là liên kết câu bằng cách thay thế từ ngữ (ND Ghi nhớ). - Biết sử dụng cách thay thế từ ngữ để liên kết câu và hiểu tác dụng của việc thay thế đó (làm được 2 bài tập ở mục III). |
Không. | |||||||||||||||
200 | Tập đọc: Mời vào | - Đọc trơn cả
bài. Đọc đúng các từ ngữ có tiếng vùng phương ngữ dễ phát âm sai. Bước đầu
biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: Chủ nhà hiếu khách, niềm nở đón những người bạn tốt đến chơi. Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). - Học thuộc lòng 2 khổ thơ đầu. |
GV tự chọn các từ ngữ đễ phát âm sai cho học sinh tập đọc đúng. | 200 | KC: Bác sĩ Sói | Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện. | HS khá, giỏi biết phân vai để dựng lại câu chuyện (BT2). | 200 | TLV: Kể về lễ hội | Bước đầu kể lại được quang cảnh và hoạt động của những người tham gia lễ hội trong một bức ảnh. | Không. | 200 | TLV: Luyện tập xây dựng mở bài trong bài văn miêu tả cây cối | Nắm được 2 cách mở bài (trực tiếp, gáin tiếp) trong bài văn miêu tả cây cối; vận dụng kiến thức đã biết để viết được đoạn mở bài cho bài văn tả một cây mà em thích. | Không. | 200 | TLV: Tập viết đoạn đối thoại | Dựa theo truyện Thái sư Trần Thủ Độ và những gợi ý của GV, viết tiếp được các lời đối thoại trong màn kịch với nội dung phù hợp (BT2). | HS khá, giỏi biết phân vai để đọc lại màn kịch (BT2, 3). | |||||||||||||||
201 | Chính tả: Mời vào | -
Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng khổ thơ 1, 2 bài Mời vào khoảng 15
phút. - Điền đúng vần ong, oong chữ ng hay ngh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK). |
Không | 201 | CT Tập chép: Bác sĩ Sói | - Chép chính xác bài CT, trình
bày đúng đoạn tóm tắt bài Bác sĩ Sói. - Làm được BT(2) a/b hoặc BT(3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 201 | TĐ: Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử | - Biết ngắt
nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. - Hiểu ND, ý nghĩa: Chử Đồng Tử là người có hiếu, chăm chỉ, có công lớn với dân, với nước. Nhân dân kính yêu và ghi nhớ công ơn của vợ chồng Chử Đồng Tử. Lễ hội được tổ chức hằng năm ở nhiều nơi bên sông Hồng là sự thể hiện lòng biết ơn đó (trả lời được các CH trong SGK). |
Không. | 201 | TĐ: Thắng biển | - Biết đọc
diễn cảm một đoạn trong bài với giọng sôi nổi, bước đầu biết nhấn giọng các
từ ngữ gợi tả. - Hiểu ND: Ca ngợi lòng dũng cảm, ý chí quyết thắng của con người trong cuộc đấu tranh chống thiên tai, bảo vệ con đê, giữ gìn cuộc sống bình yên (trả lời được các câu hỏi 2, 3, 4 trong SGK). |
HS khá, giỏi trả lời được CH1 (SGK). | 201 | TĐ: Nghĩa thầy trò | - Biết đọc
diễn cảm bài văn với giọng ca ngợi, tôn kính tấm gương cụ giáo Chu. - Hiểu ý chính: Ca ngợi truyền thống tôn sư trọng đạo của nhân dân ta, nhắc nhở mọi người cần giữ gìn, phát huy truyền thống tốt đẹp đó (trả lời được các câu hỏi trong SGK). |
Không. | |||||||||||||||
202 | Tập đọc: Chú công | - Đọc trơn cả
bài. Đọc đúng các từ ngữ nâu gạch, rẻ quạt, rực rở, lóng lánh. Bước đầu biết
nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Đặc điểm của đuôi công lúc bé và vẻ đẹp của bộ lông công khi trưởng thành. Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). |
Không | 202 | TĐ: Nội qui Đảo Khỉ | - Biết nghỉ hơi đúng chỗ; đọc
rõ ràng, rành mạch được từng điều trong bản nội qui. - Hiểu và có ý thức tuân theo nội qui (trả lời được các câu hỏi 1, 2). |
HS khá, giỏi trả lời được CH3. | 202 | KC: Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử | Kể lại được từng đoạn của câu chuyện. | HS khá, giỏi đặt được tên và kể lại từng đoạn của câu chuyện. | 202 | CT Nghe-viết: Thắng biển | -
Nghe-viết đúng bài CT; trình bày đúng đoạn văn trích. - Làm đúng BT CT phương ngữ (2) a/b hoặc BT do GV soạn. |
Không. | 202 | CT Nghe-viết: Lịch sử Ngày Quốc tế Lao động | -
Nghe-viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn. - Tìm được các tên riêng theo yêu cầu của BT2 và nắm vững qui tắc viết hoa tên riêng nước ngoài, tên ngày lễ. |
Không. | |||||||||||||||
203 | Kể chuyện: Niềm vui bất ngờ | -
Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. - Hiểu nội dung của câu chuyện: Bác Hồ rất yêu thiếu nhi và thiếu nhi cũng rất yêu quý bác Hồ. |
HS giỏi kể được toàn bộ câu chuyện. | 203 | LT&C: Từ ngữ về muông thú. Đặt và trả lời câu hỏi Như thế nào? | - Xếp được tên một số con vật
theo nhóm thích hợp (BT1). - Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế nào? (BT2, BT3). |
Không. | 203 | CT Nghe-viết: Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử | -
Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 203 | LT&C: Luyện tập về câu kể Ai là gì? | Nhận biết được câu kể Ai là gì? trong đoạn văn, nêu được tác dụng của câu kể tìm được (BT1); biết xác định CN, VN trong mỗi câu kể Ai là gì? đã tìm được (BT2); viết được đoạn văn ngắn có dùng câu kể Ai là gì? (BT3). | HS khá, giỏi viết được đoạn văn ít nhất 5 câu theo yêu cầu của BT3. | 203 | LT&C: MRVT: Truyền thống | -
Biết một số từ liên quan đến Truyền thống dân tộc. - Hiểu nghĩa từ ghép Hán Việt: Truyền thống gồm từ truyền (trao lại, để lại cho người sau, đời sau) và từ thống (nối tiếp nhau không dứt); làm được các BT1, 2, 3. |
Không. | |||||||||||||||
204 | Tập đọc: Chuyện ở lớp | - Đọc trơn cả
bài. Đọc đúng các từ ngữ: ở lớp, đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc. Bước đầu
biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: Mẹ chỉ muốn nghe chuyện ở lớp bé đã ngoan như thế nào?. Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). |
Không | 204 | TV: Chữ hoa T | Viết đúng chữ hoa T (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Thẳng (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Thẳng như ruột ngựa (3 lần). | Không. | 204 | TĐ: Rước đèn ông sao | - Biết ngắt
nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. - Hiểu ND và bước đầu hiểu ý nghĩa của bài: Trẻ em Việt Nam rất thích cỗ Trung thu và đêm hội rước đèn. Trong cuộc vui ngày Tết Trung thu, các em thêm yêu quí gắn bó với nhau (trả lời được các CH trong SGK). |
Không. | 204 | KC: Kể chuyện đã nghe, đã đọc | -
Kể lại được câu chuyện (đoạn truyện) đã nghe, đã đọc nói về lòng dũng
cảm. - Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn truyện) đã kể và biết trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện (đoạn truyện). |
HS khá, giỏi kể được câu chuyện ngoài SGK và nêu rõ ý nghĩa. | 204 | KC: Kể chuyện đã nghe, đã đọc | Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc về truyền thống hiếu học hoặc truyền thống đoàn kết của dân tộc Việt Nam; hiểu nội dung chính của câu chuyện. | Không. | |||||||||||||||
205 | Tập viết: Tô chữ hoa O, Ô, Ơ, P | -
Tô được các chữ hoa: O, Ô, Ơ, P. - Viết đúng các vần: uôt, uôc, ưu, ươu; các từ ngữ: chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bưu kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai (mỗi từ ngữ viết được ít nhất một lần). |
HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai | 205 | CT Nghe-viết: Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên | - Nghe-viết chính xác bài CT,
trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên. - Làm được BT (2) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 205 | LT&C: Từ ngữ về lễ hội. Dấu phẩy | -
Hiểu nghĩa các từ lễ, hội, lễ hội (BT1). - Tìm được một số từ ngữ thuộc chủ điểm lễ hội (BT2). - Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3 a/b/c). |
Không. | 205 | TĐ: Ga-vrốt ngoài chiến luỹ | -
Đọc đúng các tên riêng nước ngoài; biết đọc đúng lời đối đáp giữa các nhân
vật và phân biệt với lời người dẫn chuyện. - Hiểu ND: Ca ngợi lòng dũng cảm của chú bé Ga-vrốt (trả lời được các câu hỏi trong SGK). |
Không. | 205 | TĐ: Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân | -
Biết đọc diễn cảm bài văn phù hợp với giọng ca ngợi, tôn kính tấm gương cụ
giáo Chu. - Hiểu ý chính: Ca ngợi truyền thống tôn sư trọng đạo của nhân dân ta, nhắc nhở mọi người cần giữ gìn, phát huy truyền thống tốt đẹp đó (trả lời được các câu hỏi trong SGK). |
Không. | |||||||||||||||
206 | Chính tả: Chuyện ở lớp | -
Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng khổ thô cuối bài Chuyện ở
lớp: 20 chữ trong khoảng 10 phút. - Điền đúng vần uôt,uôc; chữ c, k vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK). |
Không | 206 | TLV: Đáp lời khẳng định. Viết nội qui | - Biết đáp lời phù hợp với tình
huống giao tiếp cho trước (BT1, BT2). - Đọc và chép lại được 2, 3 điều trong nội qui của trường (BT3). |
Không. | 206 | TV: Ôn chữ hoa T | Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa T (1 dòng), D, Nh (1 dòng); viết đúng tên riêng Tân Trào (1 dòng) và câu ứng dụng: Dù ai … mồng mười tháng ba (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. | Không. | 206 | TLV: Luyện tập xây dựng kết bài trong bài văn miêu tả cây cối | Nắm được 2 cách kết bài (mở rộng, không mở rộng) trong bài văn miêu tả cây cối; vận dụng kiến thức đã biết để bước đầu viết được đoạn kết bài mở rộng cho bài văn tả một cây mà em thích. | Không. | 206 | TLV: Tập viết đoạn đối thoại | Dựa theo truyện Thái sư Trần Thủ Độ và gợi ý của GV, viết tiếp được các lời đối thoại trong màn kịch đúng nội dung văn bản. | ||||||||||||||||
207 | Tập đọc: Mèo con đi học | - Đọc trơn cả
bài. Đọc đúng các từ ngữ: buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu. Bước đầu biết
nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: Mèo con lười học kiếm cớ nghỉ ở nhà; cừu dọa cắt đuôi khiến mèo sợ phải đi học. Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). |
HS khá, giỏi thuộc lòng bài thơ. | 207 | Không. | Không. | Không. | 207 | CT Nghe-viết: Rước đèn ông sao | -
Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 207 | LT&C: MRVT: Dũng cảm | Mở rộng được một số từ ngữ thuộc chủ điểm Dũng cảm qua việc tìm từ cùng nghĩa, từ trái nghĩa (BT1); biết dùng từ theo chủ điểm để đặt câu hay kết hợp với từ ngữ thích hợp (BT2, BT3); biết được một số tàhnh ngữ nói về lòng dũng cảm và đặt được 1 câu với thành ngữ theo chủ điểm (BT4, BT5). | Không. | 207 | LT&C: Luyện tập thay thế từ ngữ để liên kết câu | Hiểu và nhận biết được những từ chỉ nhân vật Phù Đổng Thiên Vương và những từ dùng để thay thế trong BT1; thay thế được những từ ngữ lặp lại trong hai đoạn văn theo yêu cầu của BT2; bước đầu viết được đoạn văn theo yêu cầu của BT3. | Không. | |||||||||||||||
208 | Chính tả: Mèo con đi học | -
Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng 6 dòng đầu bài thơ Mèo con đi học: 24 chữ
trong khoảng 10-15 phút. - Điền đúng chữ r, d, gi, iên vào chỗ trống. Bài tập (2) a hoặc b. |
Không | 208 | TĐ: Quả tim khỉ | - Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc
rõ lời nhân vật trong câu chuyện. - Hiểu ND: Khỉ kết bạn với cá Sấu, bị Cá Sấu lừa nhưng Khỉ đã khôn khéo thoát nạn. Những kẻ bội bạc như cá Sấu không bao giờ có bạn (trả lời được CH1, 2, 3, 5). |
HS khá, giỏi trả lời được CH4. | 208 | TLV: Kể về một ngày hội | -
Bước đầu biết kể về một nàgy hội theo gợi ý cho trước (BT1). - Viết được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu) (BT2). |
Không. | 208 | TLV: Luyện tập miêu tả cây cối | -
Lập được dàn ý sơ lược bài văn tả cây cối nêu trong đề bài. - Dựa vào dàn ý đã lập, bước đầu viết được các đoạn thân bài, mở bài, kết bài cho bài văn miêu tả cây cối đã xác định. |
Không. | 208 | TLV: Trả bài văn tả đồ vật | Biết rút kinh nghiệm và sửa lỗi trong bài; viết lại được một đoạn văn trong bài cho đúng hoặc hay hơn. | Không. | |||||||||||||||
209 | Tập đọc: Người bạn tốt | - Đọc trơn cả
bài. Đọc đúng các từ ngữ: bút chì, liền đưa, sửa lại, ngay ngắn, ngượng
nghịu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Nụ và Hà là những người bạn tốt, luôn giúp đỡ bạn rất hồn nhiên và chân thành. Trả lời câu hỏi 1, 2 (SGK). |
Không | 209 | KC: Quả tim khỉ | Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện. | HS khá, giỏi biết phân vai để dựng lại câu chuyện (BT2). | 209 | Ôn tập và kiểm
tra giữa HKII Tiết 1 (Ôn tập) |
- Đọc đúng, rõ
ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/phút);
trả lời được 1 CH về nội dung đọc. - Kể lại được từng đoạn câu chuyện Quả táo theo tranh (SGK); biết dùng phép nhân hoá để lời kể thêm sinh động. |
HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát (tốc độ khoảng trên 65 tiếng/phút); kể được toàn bộ câu chuyện. | 209 | TĐ: Dù sao trái đất vẫn quay! | - Đọc đúng các
tên riêng nước ngoài; biết đọc với giọng kể chậm rãi, bước đầu bộc lộ được
thái độ ca ngợi hai nhà bác học dũng cảm. - Hiểu ND: Ca ngợi những nhà khoa học chân chính đã dũng cảm, kiên trì bảo vệ chân lí khoa học (trả lời được các câu hỏi trong SGK). |
Không. | 209 | TĐ: Tranh làng Hồ | - Biết đọc
diễn cảm bài văn với giọng ca ngợi, tự hào. - Hiểu ý chính: Ca ngợi và biết ơn những nghệ sĩ làng Hồ đã sáng tạo ra những bức tranh dân gian độc đáo (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3). |
Không. | |||||||||||||||
210 | Kể chuyện: Sỏi và Sóc | -
Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. - Hiểu nội dung của câu chuyện: Hiểu nội dung câu chuyện: Sóc là con vật thông minh nên đã thoát được nguy hiểm. |
HS giỏi kể được toàn bộ câu chuyện theo tranh. | 210 | CT Nghe-viết: Quả tim khỉ | - Nghe-viết chính xác bài CT,
trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nhân vật. - Làm được BT(2) a/b hoặc BT(3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 210 | Tiết 2 | -
Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Nhận biết được phép nhân hoá, các cácch nhân hoá (BT2 a/b). |
Không. | 210 | CT Nhớ-viết: Bài thơ về tiểu đội xe không kính | -
Nhớ-viết đúng bài CT; biết trình bày các dòng thơ theo thể tự do và trình bày
các khổ thơ. - Làm đúng BT CT phương ngữ (2) a/b hoặc (3) a/b, BT do GV soạn. |
Không. | 210 | CT Nhớ-viết: Cửa sông | -
Nhớ-viết đúng CT 4 khổ thơ cuối của
bài Cửa sông. - Tìm được các tên riêng trong hai đoạn trích trong SGK, củng cố, khắc sâu qui tắc viết hoa tên người, tên địa lí nước ngoài (BT2). |
Không. | |||||||||||||||
211 | Tập đọc: Ngưỡng cửa | - Đọc trơn cả
bài. Đọc đúng các từ ngữ: ngưỡng cửa, nơi này, cũng quen, dắt vòng, đi men.
Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: Ngưỡng cửa là nơi đứa trẻ tập đi những bước đầu tiên, rồi lớn lên đi xa hơn nữa. Trả lời được câu hỏi 1 (SGK). |
HS khá, giỏi thuộc lòng 1 khổ thơ | 211 | TĐ: Voi nhà | - Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc
rõ lời nhân vật trong bài. - Hiểu ND: Voi rừng được nuôi dạy thành voi nhà, làm nhiều việc có ích cho con người (trả lời được các CH trong SGK). |
Không. | 211 | Tiết 3 | -
Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Báo cáo được 1 trong 3 nội dung nêu ở BT2 (về học tập hoặc về lao động, về công tác khác). |
Không. | 211 | LT&C: Câu khiến | -
Nắm được cấu tạo và tác dụng của câu khiến (ND Ghi nhớ). - Nhận biết được câu khiến trong đoạn trích (BT1, mục III); bước đầu biết đặt câu khiến nói với bạn, với anh chị hoặc với thầy cô (BT3). |
HS khá, giỏi tìm thêm được các câu khiến trong SGK (BT2, mục III); đặt được 2 câu khiến với 2 đối tượng khác nhau (BT3). | 211 | LT&C: MRVT: Truyền thống | Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về Truyền thống trong những câu tục ngữ, ca dao quen thuộc theo yêu cầu của BT1; điền đúng tiếng vào ô trống từ gợi ý của những câu ca dao, tục ngữ (BT2). | HS khá, giỏi thuộc một số câu tục ngữ, ca dao trong BT1, BT2. | |||||||||||||||
212 | Tập viết: Tô chữ hoa Q, R | -
Tô được các chữ hoa: Q, R. - Viết đúng các vần: ăc, ăt, ươt, ươc; các từ ngữ: màu sắc, dìu dắt, dòng nước, xanh mướt kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai (mỗi từ ngữ viết được ít nhất một lần). |
HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai | 212 | LT&C: Từ ngữ về loài thú. Dấu chấm, dấu phẩy | - Nắm được một số từ ngữ chỉ
tên, đặc điểm của các loài vật (BT1, BT2). - Biết đặt dấu phẩy, dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn (BT3). |
Không. | 212 | Tiết 4 | -
Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Nghe-viết đúng bài CT Khói chiều (tốc độ viết khoảng 65 chữ/15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày sạch sẽ, đúng bài thơ lục bát (BT2). |
HS khá, giỏi viết đúng và đẹp bài CT (tốc độ 65 chữ/15 phút). | 212 | KC: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | -
Chọn được câu chuyện đã tham gia (hoặc chứng kiến) nói về lòng dũng cảm theo
gợi ý trong SGK. - Biết sắp xếp các sự việc theo trình tự hợp lí để kể lại rõ ràng; biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện. |
Không. | 212 | KC: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | -
Tìm và kể được một câu chuyện có thật về truyền thống tôn sư trọng đạo của
người Việt Nam hoặc một kỉ niệm với thầy giáo, cô giáo. - Biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện. |
Không. | |||||||||||||||
213 | Chính tả: Ngưỡng cửa | -
Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình
bày đúng khổ thơ cuối bài Ngưỡng cửa: 20 chữ trong khoảng 8-10 phút. - Điền đúng vần ăt, ăc; chữ g, gh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK). |
Không | 213 | TV: Chữ hoa U, Ư | Viết đúng 2 chữ hoa U, Ư (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ-U hoặc Ư); chữ và câu ứng dụng: Ươm (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ươm cây gây rừng (3 lần). | Không. | 213 | Tiết 5 | -
Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Dựa vào báo cáo miệng ở tiết 3, dựa theo mẫu (SGK), viết báo cáo về 1 trong 3 nội dung: về học tập hoặc về lao động, về công tác khác. |
Không. | 213 | TĐ: Con sẻ | -
Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài phù hợp với nội dung; bước đầu biết nhấn
giọng từ ngữ gợi tả, gợi cảm. - Hiểu ND: Ca ngợi hành động dũng cảm, xả thân cứu sẻ non của sẻ già (trả lời được các câu hỏi trong SGK). |
Không. | 213 | TĐ: Đất nước | -
Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng ca ngợi, tự hào. - Hiểu ý chính: Niềm vui và tự hào về một đất nước tự do (trả lời được các câu hỏi trong SGK, thuộc lòng 3 khổ thơ cuối). |
Không. | |||||||||||||||
214 | Tập đọc: Kể cho bé nghe | - Đọc trơn cả
bài. Đọc đúng các từ ngữ:ầm ĩ, chó vện, chăng dây, ăn no, quay tròn, nấu cơm.
Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: Đặc điểm ngộ nghĩnh của các con vật, đồ vật trong nhà, ngoài đồng. Trả lời được câu hỏi 2 (SGK). |
Không | 214 | CT Nghe-viết: Voi nhà | - Nghe-viết chính xác bài CT,
trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nhân vật. - Làm được BT(2) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 214 | Tiết 6 | -
Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Viết đúng các âm, vần dễ lẫn trong đoạn văn (BT2). |
Không. | 214 | TLV: Miêu tả đồ vật (Kiểm tra viết) | Viết được một bài văn hoàn chỉnh tả cây cối theo gợi ý đề bài trong SGK (hoặc đề bài do GV lựa chọn); bài viết đủ ba phần (mở bài, thân bài, kết bài), diễn đạt thành câu, lời tả tự nhiên, rõ ý. | Không. | 214 | TLV: Ôn tập tả cây cối | -
Biết trình tự tả, tìm được các hình ảnh so sánh, nhân hoá tác giả đã sử dụng
để tả cây chuối trong bài văn. - Viết được một đoạn văn ngắn tả một bộ phận của một cây quen thuộc. |
Không. | |||||||||||||||
215 | Chính tả: Kể cho bé nghe | -
Nghe viết chính xác 8 dòng đầu bài thơ Kể cho bé nghe trong khoảng 10-15
phút. - Điền đúng vần ươt, ươc; chữ ng, ngh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK). |
Không | 215 | TLV: Đáp lời phủ định. Nghe, trả lời câu hỏi | - Biết đáp lời phủ định trong
tình huống giao tiếp đơn giản (BT1, BT2). - Nghe kể, trả lời đúng câu hỏi về mẩu chuyện vui (BT3). |
Không. | 215 | Tiết
7 (Kiểm tra) |
Kiểm tra (Đọc) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa HKII (nêu ở tiết 1 Ôn tập). | Không. | 215 | LT&C: Cách đặt câu khiến | -
Nắm được cách đặt câu khiến (ND Ghi nhớ). - Biết chuyển câu kể thành câu khiến (BT1, mục III); bước đầu đặt được câu khiến phù hợp với tình huống giao tiếp (BT2); biết đặt câu với từ cho trước (hãy, đi, xin) theo cách đã học (BT3). |
HS khá, giỏi nêu được tình huống có thể dùng câu khiến (BT4). | 215 | LT&C: Liên kết các câu trong bài bằng từ ngữ nối | Hiểu thế nào là liên kết câu bằng phép nối, tác dụng của phép nối. Hiểu và nhận biết được những từ ngữ dùng để nối các câu và bước đầu biết sử dụng các từ ngữ nối để liên kết câu; thực hiện được yêu cầu của các BT ở mục III. | Không. | |||||||||||||||
216 | Tập đọc: Hai chị em | - Đọc trơn cả
bài. Đọc đúng các từ ngữ: vui vẻ, một lát, hét lên, dây cót, buồn. Bước đầu
biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Cậu em không cho chị chơi đồ chơi của mình và cảm thấy buồn chán vì không có người cùng chơi. Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). |
Không | 216 | Không. | Không. | Không. | 216 | Tiết
8 (Kiểm tra) |
Kiểm
tra (Viết) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa HKII: - Nhớ-viết đúng bài CT (tốc độ viết khoảng 65 chữ/15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày sạch sẽ, đúng hình thức bài thơ (hoặc văn xuôi). - Viết được đoạn văn ngắn có nội dung liên quan đến những chủ điểm đã học. |
Không. | 216 | TLV: Trả bài văn miêu tả cây cối | Biết rút kinh nghiệm về bài TLV tả cây cối (đúng ý, bố cục rõ, dùng từ, đặt câu và viết đúng chính tả,…); tự sửa được các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn của GV. | HS khá, giỏi biết nhận xét và sửa lỗi để có câu văn tả cây cối sinh động. | 216 | TLV: Tả cây cối (Kiểm tra viết) | Viết được một bài văn tả cây cối đủ 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài), đúng yêu cầu đề bài; dùng từ, đặt câu đúng, diễn đạt rõ ý. | Không. | |||||||||||||||
217 | Kể chuyện: Dê con nghe lời mẹ | -
Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới
tranh. - Hiểu nội dung của câu chuyện: Dê con do biết nghe lời mẹ nên đã không mắc mưu Sói. Sói bị thất bại, tiu nghỉu bỏ đi. |
HS giỏi kể được toàn bộ câu chuyện. | 217 | TĐ: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh | - Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc
rõ lời nhân vật trong câu chuyện. - Hiểu ND: Truyện giải thích nạn lũ lụt ở nước ta là do Thuỷ Tinh ghen tức Sơn Tinh gây ra đồng thời phản ánh việc nhân dân đắp đê chống lụt (trả lời được CH1, 2, 4). |
HS khá, giỏi trả lời được CH3. | 217 | TĐ: Cuộc chạy đua trong rừng | - Bước đầu
biết đọc phân biệt lời đối thoại giữa Ngựa Cha và Ngựa Con. - Hiểu ND: Làm việc gì cũng phải cẩn thận chu đáo (trả lời được các CH trong SGK). |
Không. | 217 | Ôn tập và kiểm tra giữa HKII: Tiết 1 | - Đọc rành
mạch, tương đối lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 85
tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội
dung đoạn đọc. - Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được một số hình ảnh, chi tiết có ý nghĩa trong bài; bước đầu biết nhận xét về nhân vật trong văn bản tự sự. |
HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát, diễn cảm được đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 85 tiếng/phút). | 217 | Ôn tập giữa
HKII Tiết 1 |
- Đọc trôi
chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 115 tiếng/phút; đọc diễn cảm
đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 4-5 bài thơ (đoạn thơ), đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội
dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn. - Nắm được các kiểu cấu tạo câu để điền đúng bảng tổng kết (BT2). |
HS khá, giỏi đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật, biết nhấn giọng những từ ngữ, hình ảnh mang tính nghệ thuật. | |||||||||||||||
218 | Tập đọc: Hồ Gươm | - Đọc trơn cả
bài. Đọc đúng các từ ngữ: không lồ, long lanh, lấp ló, xum xuê. Bước đầu biết
nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Hồ Gươm là một cảnh đẹp của thủ đô Hà Nội. Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). |
Không | 218 | KC: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh | Xếp đúng thứ tự các tranh theo nội dung câu chuyện (BT1); dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện (BT2). | HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT3). | 218 | KC: Cuộc chạy đua trong rừng | Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ. | HS khá, giỏi biết kể lại từng đoạn câu chuyện bằng lời của Ngựa Con. | 218 | Tiết 2 | -
Nghe-viết đúng bài CT (tốc độ viết khoảng 85 chữ/15 phút), không mắc quá 5
lỗi trong bài; trình bày đúng bài văn miêu tả. - Biết đặt câu theo các kiểu câu đã học (Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì?) để kể, tả hay giới thiệu. |
HS khá, giỏi viết đúng và tương đối đẹp bài CT (tốc độ trên 85 chữ/15 phút); hiểu nội dung bài. | 218 | Tiết 2 | -
Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1. - Tạo lập được câu ghép theo yêu cầu của BT2. |
Không. | |||||||||||||||
219 | Tập viết: Tô chữ hoa S, T | -
Tô được các chữ hoa: S, T. - Viết đúng các vần: ưom, ưop, iêng, yêng; các từ ngữ: lượm lúa, nườm nượp, tiếng chim, con yểng kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai (mỗi từ ngữ viết được ít nhất một lần). |
HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai | 219 | CT Tập chép: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh | - Chép chính xác bài CT, trình
bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. - Làm được BT(2) a/b hoặc BT(3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 219 | CT Nghe-viết: Cuộc chạy đua trong rừng | -
Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 219 | Tiết 3 | -
Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1. - Nghe-viết đúng bài CT (tốc độ viết khoảng 85 chữ/15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng bài thơ lục bát. |
Không. | 219 | Tiết 3 | -
Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1. - Tìm được các câu ghép, các từ ngữ được lặp lại, được thay thế trong đoạn văn (BT2). |
HS khá, giỏi hiểu tác dụng của những từ ngữ lặp lại, từ ngữ được thay thế. | |||||||||||||||
220 | Chính tả: Hồ Gươm | -
Nhìn sách hoặc bảng, chép lại cho đúng đoạn: "Cầu Thê Húc màu son … cổ
kính": 20 chữ trong khoảng 8-10 phút. - Điền đúng vần ươm, ươp; chữ c, k vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK). |
Không | 220 | TĐ: Bé nhìn biển | - Bước đầu biết đọc rành mạch,
thể hiện giọng vui tươi, hồn nhiên. - Hiểu bài thơ: Bé rất yêu biển, bé thấy biển to, rộng mà ngộ nghĩnh như trẻ con (trả lời được các CH trong SGK; thuộc 3 khổ thơ đầu). |
Không. | 220 | TĐ: Cùng vui chơi | - Biết ngắt
nhịp ở các dòng thơ, đọc lưu loát từng khổ thơ. - Hiểu ND, ý nghĩa: Các bạn học sinh chơi đá cầu trong giờ ra chơi rất vui. Trò chơi giúp các bạn tinh mắt, dẻo chân, khoẻ người. bài thơ khuyên học sinh chăm chơi thể thao, chăm vận động trong giờ ra chơi để có sức khoẻ, để vui hơn và học tốt hơn (trả lời được các CH trong SGK; thuộc cả bài thơ). |
HS khá, giỏi bước đầu biết đọc bài thơ với giọng biểu cảm. | 220 | Tiết 4 | Nắm được một số từ ngữ, thành ngữ, tục ngữ đã học trong 3 chủ điểm Người ta là hoa đất, Vẻ đẹp muôn màu, Những người quả cảm (BT1, BT2); biết lựa chọn từ thích hợp theo chủ điểm đã học để tạo các cụm từ rõ ý (BT3). | Không. | 220 | Tiết 4 | -
Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1. - Kể tên các bài tập đọc là văn miêu tả đã học trong 9 tuần đầu học kì II (BT2). |
Không. | |||||||||||||||
221 | Tập đọc: Lũy tre | - Đọc trơn cả
bài. Đọc đúng các từ ngữ: luỹ tre, rì rào, gọng vó, bóng râm. Bước đầu biết
nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: Vẻ đẹp của luỹ tre vào những lúc khác nhau trong ngày. Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). |
Không | 221 | LT&C: Từ ngữ về sông biển. Đặt và trả lời câu hỏi Vì sao? | - Nắm được một số từ ngữ về
sông biển (BT1, BT2). - Bước đầu biết đặt và trả lời câu hỏi Vì sao? (BT3, BT4). |
Không. | 221 | LT&C: Nhân hoá. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì? Dấu chấm, chấm hỏi, chấm than | -
Xác định được cách nhân hoá cây cối, sự vật và bước đầu nắm được tác dụng của
nhân hoá (BT1). - Tìm được bộ phận câu trả hỏi Để làm gì? (BT2). - Đặt đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than vào ô trống trong câu (BT3). |
Không. | 221 | Tiết 5 | -
Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1. - Nắm được nội dung chính, nhân vật trong các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm Những người quả cảm. |
Không. | 221 | Tiết 5 | -
Nghe-viết đúng CT bài Bà cụ bán hàng nước chè, tốc độ viết khoảng 100 chữ/15
phút. - Viết đoạn văn khoảng 5 câu tả ngoại hình cụ già; biết chọn những nét ngoại hình tiêu biểu để miêu tả. |
Không. | |||||||||||||||
222 | Chính tả: Luỹ tre | -
Tập chép chính xác khổ thơ đầu bài thơ Luỹ tre trong khoảng 8-10 phút. - Điền đúng chữ l, n vào chỗ trống; dấu hỏi hay dấu ngã vào ngững chữ in nghiêng. Bài tập (2) a hoặc b. |
Không | 222 | TV: Chữ hoa V | Viết đúng chữ hoa V (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Vượt (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Vượt suối băng rừng (3 lần). | Không. | 222 | TV: Ôn chữ hoa T (tiếp theo) | Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa T (1 dòng chữ Th), L (1 dòng); viết đúng tên riêng Thăng Long (1 dòng) và câu ứng dụng: Thể dục … nghìn viên thuốc bổ (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. | Không. | 222 | Tiết 6 | -
Nắm được định nghĩa và nêu được ví dụ để phân biệt 3 kiểu câu kể đã học: Ai
làm gì? Ai thế nào? Ai là gì? (BT1). - Nhận biết được 3 kiểu câu kể trong đoạn văn và nêu được tác dụng của chúng (BT2); bước đầu viết được đoạn văn ngắn về một nhân vật trong bài tập đọc đã học, trong đó có sử dụng ít nhất 2 trong số 3 kiểu câu kể đã học (BT3). |
HS khá, giỏi viết được đoạn văn ít nhất 5 câu, có sử dụng 3 kiểu câu kể đã học (BT3). | 222 | Tiết 6 | -
Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1. - Củng cố kiến thức về các biện pháp liên kết câu. Biết dùng các từ ngữ thích hợp để liên kết câu theo yêu cầu của BT2. |
Không. | |||||||||||||||
223 | Tập đọc: Sau cơn mưa | - Đọc trơn cả
bài. Đọc đúng các từ ngữ: mưa rào, râm bụt, xanh bóng, nhởn nhơ, sáng rực,
mặt trời, quây quanh, vườn. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Bầu trời, mặt đất, mọi vật đều tươi vui sau trận mưa rào. Trả lời câu hỏi 1 (SGK). |
Không | 223 | CT Nghe-viết: Bé nhìn biển | - Nghe-viết chính xác bài CT,
trình bày đúng 3 khổ thơ 5 chữ. - Làm được BT(2) a/b hoặc BT(3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 223 | CT Nhớ-viết: Cùng vui chơi | -
Nhớ - viết đúng bài CT; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 5 chữ. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 223 | Tiết 7 (Kiểm tra) | Kiểm tra (Đọc) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa HKII (nêu ở Tiết 1, Ôn tập). | Không. | 223 | Tiết 7 (Kiểm tra) | Kiểm tra (Đọc) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa HKII (nêu ở Tiết 1, Ôn tậo). | Không. | |||||||||||||||
224 | Kể chuyện: Con Rồng cháu Tiên | -
Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới
tranh. - Hiểu ý nghĩa truyện: Lòng tự hào của dân tộc ta về nguồn gốc cao quý, linh thiêng của dân tộc. |
HS khá, giỏi kể được toàn bộ câu chuyện theo tranh. | 224 | TLV: Đáp lời đồng ý. Quan sát tranh, trả lời câu hỏi | - Biết đáp lời đồng ý trong
tình huống giao tiếp thông thường (BT1, BT2). - Quan sát tranh về cảnh biển, trả lời đúng được các câu hỏi về cảnh trong tranh (BT3). |
Không. | 224 | TLV: Kể lại trận thi đấu thể thao | -
Bước đầu kể được một số nét chính của một trận thi đấu thể thao đã được xem,
được nghe tường thuật,… dựa theo gợi ý (BT1). - Viết lại được một tin thể thao (BT2). |
GV yêu cầu HS đọc bài Tin thể thao (SGK tr. 86-87) trước khi học bài TLV. | 224 | Tiết 8 (Kiểm tra) | Kiểm
tra (Viết) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa HKII: - Nghe-viết đúng bài CT (tốc độ viết khoảng 85 chữ/15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng hình thức bài thơ (văn xuôi). - Viết được bài văn tả đồ vật (hoặc tả cây cối) đủ 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài), rõ nội dung miêu tả; diễn đạt thành câu, viết đúng chính tả. |
Không. | 224 | Tiết 8 (Kiểm tra) | Kiểm
tra (Viết) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa HKII: Nghe-viết đúng bài CT (tốc độ viết khoảng 100 chữ/15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng hình thức bài thơ (văn xuôi). |
Không. | |||||||||||||||
225 | Tập đọc: Cây bàng | - Đọc trơn cả
bài. Đọc đúng các từ ngữ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. Bước đầu
biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Cây bàng thân thiết với các trường học. Cây bàng mỗi mùa có đặc điểm riêng Trả lời được câu hỏi 1 (SGK). |
Không | 225 | Không. | Không. | Không. | 225 | TĐ: Buổi học thể dục | - Đọc đúng
giọng các câu cảm, câu cầu khiến. - Hiểu ND: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một HS bị tật nguyền (trả lời được các CH trong SGK). |
Không. | 225 | TĐ: Đường đi Sa Pa | - Biết đọc
diễn cảm một đoạn trong bài với giọng nhẹ nhàng, tình cảm; bước đầu biết nhấn
giọng các từ ngữ gợi tả. - Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi vẻ đẹp độc đáo của Sa Pa, thể hiện tình cảm yêu mến thiết tha của tác giả đối với cảnh đẹp của đất nước (trả lời được các câu hỏi; thuộc hai đoạn cuối bài). |
Không. | 225 | TĐ: Một vụ đắm tàu | - Biết đọc
diễn cảm bài văn. - Hiểu ý nghĩa: Tình bạn đẹp của Ma-ri-ô và Giu-li-ét-ta; đức hi sinh cao thượng của Ma-ri-ô (trả lời được các câu hỏi trong SGK). |
Không. | |||||||||||||||
226 | Tập viết: Tô chữ hoa U, Ư, V | -
Tô được các chữ hoa: U, Ư, V. - Viết đúng các vần: oan, oac, ăn, ăng; các từ ngữ: khoảng trời, áo khoác, khăn đỏ, măng non kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai (mỗi từ ngữ viết được ít nhất một lần). |
HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai | 226 | TĐ: Tôm Càng và Cá Con | - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu
câu và cụm từ rõ ý; bước đầu biết đọc trôi chảy được toàn bài. - Hiểu ND: Cá Con và Tôm Càng đều có tài riêng. Tôm cứu được bạn qua khỏi nguy hiểm. Tình bạn của họ vì vậy càng khăng khít (trả lời được CH1, 2, 3, 5). |
HS khá, giỏi trả lời được CH4 (hoặc CH: Tôm Càng làm gì để cứu Cá Con?) | 226 | KC: Buổi học thể dục | Bước đầu biết kể lại được từng đoạn của câu chuyện theo lời của một nhân vật. | HS khá, giỏi biết kể toàn bộ câu chuyện. | 226 | CT Nghe-viết: Ai đã nghĩ ra các chữ số 1, 2, 3, 4…? | -
Nghe-viết đúng bài CT; trình bày đúng bài báo ngắn có các chữ số. - Làm đúng BT3 (kết hợp đọc lại mẩu chuyện sau khi hoàn chỉnh BT) hoặc BT CT phương ngữ (2) a/b. |
Không. | 226 | CT Nhớ-viết: Đất nước | -
Nhớ-viết đúng CT 3 khổ thơ cuối bài
Đất nước. - Tìm được những cụm từ chỉ huân chương, danh hiệu và giải thưởng trong BT2, BT3 và nắm được cách viết hoa những cụm từ đó. |
Không. | |||||||||||||||
227 | Chính tả: Cây bàng | -
Nhìn sách hoặc bảng chép lại cho đúng đoạn "Xuân sang … đến hết":
36 chữ trong khoảng 15-17 phút. - Điền đúng vần oang, oac; chữ g, gh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK). |
Không | 227 | KC: Tôm Càng và Cá Con | Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện. | HS khá, giỏi biết phân vai để dựng lại câu chuyện (BT2). | 227 | CT Nghe-viết: Buổi học thể dục | -
Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Viết đúng các tên riêng người nước ngoài trong câu chuyện Buổi học thể dục (BT2). - Làm đúng BT (3) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 227 | LT&C: MRVT: Du lich-Thám hiểm | Hiểu các từ du lịch, thám hiểm (BT1, BT2); bước đầu hiểu ý nghĩa câu tục ngữ ở BT3; biết chọn tên sông cho trước đúng với lời giải câu đố trong BT4. | Không. | 227 | LT&C: Ôn tập về dấu câu (Dấu chấm, chấm hỏi, chấm than) | Tìm được các dấu chấm, chấm hỏi, chấm than trong mẩu chuyện (BT1); đặt đúng các dấu chấm và viết hoa những từ đầu câu, sau dấu chấm (BT2); sửa được dấu câu cho đúng (NT3). | Không. | |||||||||||||||
228 | Tập đọc: Đi học | - Đọc trơn cả
bài. Đọc đúng các từ ngữ: lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối. Bước đầu
biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: Bạn nhỏ đã tự đến trường. Đường từ nhà đến trường rất đẹp. Ngôi trướng rất đáng yêu và có cô giáo hát rất hay. Trả lời được câu hỏi 1 (SGK). |
Không | 228 | CT Tập chép: Vì sao cá không biết nói? | - Chép chính xác bài CT, trình
bày đúng hình thức mẩu chuyện vui. - Làm được BT(2) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 228 | TĐ: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục | - Biết ngắt
nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. - Bước đầu hiểu tính đúng đắn, giàu sức thuyết phục trong lời kêu gọi toàn dân tập thể dục của Bác Hồ. Từ đó, có ý thức luyện tập để bồi bổ sức khoẻ (trả lời được các CH trong SGK). |
Không. | 228 | KC: Đôi cánh của Ngựa Trắng | -
Dựa theo lời kể của GV và tranh minh hoạ (SGK), kể lại được từng đoạn và kể
nối tiếp toàn bộ câu chuyện Đôi cánh của ngựa trắng rõ ràng, đủ ý
(BT1). - Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa của câu chuyện (BT2). |
Không. | 228 | KC: Lớp trưởng của tôi | -
Kể được từng đoạn câu chuyện và bước đầu kể được toàn bộ câu chuyện theo lời
một nhân vật. - Hiểu và biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. |
HS khá, giỏi kể được toàn bộ câu chuyện theo lời của một nhân vật (BT2). | |||||||||||||||
229 | Chính tả: Đi học | -
Nghe viết chính xác hai khổ thơ đầu bài thơ Đi học trong khoảng 15-20
phút. - Điền đúng vần ăn, ăng; chữ ng hay ngh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK). |
Không | 229 | TĐ: Sông Hương | - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu
câu và cụm từ; bước đầu biết đọc trôi chảy được toàn bài. - Hiểu ND: Vẻ đẹp thơ mộng, luôn biến đổi sắc màu của dòng sông Hương (trả lời được các CH trong SGK). |
Không. | 229 | LT&C: Từ ngữ về thể thao. Dấu phẩy | -
Kể được tên một số môn thể thao (BT1). - Nêu được một số từ ngữ về chủ điểm Thể thao (BT2). - Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3 a/b hoặc a/c). |
HS khá, giỏi làm được toàn bộ BT3. | 229 | TĐ: Trăng ơi…từ đâu đến? | -
Biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm; bước đầu biết
ngắt nhịp đúng ở các dòng thơ. - Hiểu ND: Tình cảm yêu mến, gắn bó của nhà thơ đối với trăng và thiên nhiên đất nước (trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc 3, 4 khổ thơ trong bài). |
Không. | 229 | TĐ: Con gái | -
Đọc diễn cảm được toàn bộ bài văn. - Hiểu ý nghĩa: Phê phán quan niệm trọng nam, khinh nữ; khen ngợi cô bé Mơ học giỏi, chăm làm, dũng cảm cứu bạn (trả lời được các câu hỏi trong SGK). |
Không. | |||||||||||||||
230 | Tập đọc: Nói dối hại thân | - Đọc trơn cả
bài. Đọc đúng các từ ngữ: bỗng, giã vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng. Bước
đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu được lời khuyên của câu chuyện: Không nên nói dối làm mất lòng tin của người khác, sẽ có lúc hại tới bản thân. Trả lời câu hỏi 1, 2 (SGK). |
Không | 230 | LT&C: Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy | - Nhận biết được một số loài cá
nước mặn, nước ngọt (BT1); kể tên được một số con vật sống dưới nước
(BT2). - Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu còn thếu dấu phẩy (BT3). |
Không. | 230 | TV: Ôn chữ hoa T (tiếp theo) | Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa T (1 dòng chữ Tr); viết đúng tên riêng Trường Sơn (1 dòng) và câu ứng dụng: Trẻ em … là ngoan (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. | Không. | 230 | TLV: Luyện tập tóm tắt tin tức | Biết tóm tắt một tin đã cho bằng một hoặc hai câu và đặt tên cho bản tin đã tóm tắt (BT1, BT2); bước đầu biết tự tìm tin trên báo thiếu nhi và tóm tắt tin bằng một vài câu (BT3). | HS khá, giỏi biết tóm tắt cả 2 tin ở BT1. | 230 | TLV: Tập viết đoạn đối thoại | Viết tiếp được lời đối thoại để hoàn chỉnh một đoạn kịch theo gợi ý của SGK và hướng dẫn của GV; trình bày lời đối thoại của từng nhân vật phù hợp với diễn biến câu chuyện. | Không. | |||||||||||||||
231 | Kể chuyện: Cô chủ không biết quý tình bạn | -
Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới
tranh. - Biết được lời khuyên của truyện: Ai không biết quý tình bạn, người ấy sẽ sống cô độc. |
HS khá, giỏi kể được toàn bộ câu chuyện theo tranh. | 231 | TV: Chữ hoa X | Viết đúng chữ hoa X (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Xuôi (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Xuôi chèo mát mái (3 lần). | Không. | 231 | CT Nghe-viết: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục | -
Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 231 | LT&C: Giữ phép lịch sự khi bày tỏ yêu cầu, đề nghị | -
Hiểu thế nào là lời yêu cầu, đề nghị lịch sự (ND Ghi nhớ). - Bước đầu biết nói lời yêu cầu, đề nghị lịch sự (BT1, BT2, mục III); phân biệt được lời yêu cầu, đề nghị lịch sự và lời yêu cầu, đề nghị không giữ được phép lịch sự (BT3); bước đầu biết đặt câu khiến phù hợp với 1 tình huống giao tiếp cho trước (BT4). |
HS khá, giỏi đặt được hai câu khiến khác nhau với 2 tình huống đã cho ở BT4. | 231 | LT&C: Ôn tập về dấu câu (Dấu chấm, chấm hỏi, chấm than) | Tìm được dấu câu thích hợp để điền vào đoạn văn (BT1), chữa được các dấu câu dùng sai và lí giải được tại sao lại chữa như vật (BT2), đặt câu và dùng dấu câu thích hợp (BT3). | Không. | |||||||||||||||
232 | Tập đọc: Bác đưa thư | - Đọc trơn cả
bài. Đọc đúng các từ ngữ: mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép. Bước đầu
biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Bác đưa thư vất vả trong việc đưa thư tới mọi nhà. Các em cần yêu mến và chăm sóc bác. Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). |
Không | 232 | CT Nghe-viết: Sông Hương | - Nghe-viết chính xác bài CT,
trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. - Làm được BT(2) a/b hoặc BT (3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 232 | TLV: Viết về một trận thi đấu thể thao | Dựa vào bài TLV miệng tuần trước, viết được một đoạn văn ngắn (khoảng 6 câuu) kể lại một trận thi đấu thể thao. | Không. | 232 | TLV: Cấu tạo của bài văn miêu tả con vật | -
Nhận biết được 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài) của bài văn miêu tả con vật
(ND Ghi nhớ). - Biết vận dụng hiểu biết về cấu tạo bài văn tả con vật để lập dàn ý tả một con vật nuôi trong nhà (mục III). |
Không. | 232 | TLV: Trả bài văn tả cây cối | Biết rút kinh nghiệm về cách viết bài văn tả cây cối; nhận biết và sửa được lỗi trong bài; viết lại được một đoạn văn cho đúng hoặc hay hơn. | Không. | |||||||||||||||
233 | Tập viết: Tô chữ hoa X, Y | -
Tô được các chữ hoa: X, Y. - Viết đúng các vần: inh, uynh, ia, uya; các từ ngữ: bình minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai (mỗi từ ngữ viết được ít nhất một lần). |
HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai | 233 | TLV: Đáp lời đồng ý. Tả ngắn về biển | - Biết đáp lại lời đồng ý trong
một số tình huống giao tiếp đơn giản cho trước (BT1). - Viết được những câu trả lời về cảnh biển (đã nói ở tiết tập làm văn tuần trước-BT2). |
Không. | 233 | TĐ: Gặp gỡ ở Lúc-xăm-bua | - Biết đọc
phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật. - Hiểu ND: Cuộc gặp gỡ bất ngờ thú vị, thể hiện tình hữu nghị quốc tế giữa đoàn cán bộ Việt Nam với HS một trường tiểu học ở Lúc-xăm-bua. |
Không. | 233 | TĐ: Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất | - Biết đọc
diễn cảm một đoạn trong bài với giọng tự hào, ca ngợi. - Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi Ma-gien-lăng và đoàn thám hiểm đã dũng cảm vượt bao khó khăn, hi sinh, mất mát để hoàn thành sứ mạng lịch sử: khẳng định trái đất hình cầu, phát hiện Thái Bình Dương và những vùng đất mới (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 4 trong SGK). |
HS khá, giỏi trả lời được CH5 (SGK). | 233 | TĐ: Thuần phục sư tử | - Đọc đúng các
tên riêng nước ngoài; biết đọc diễn cảm bài văn. - Hiểu ý nghĩa: Kiên nhẫn, dịu dàng, thông minh là sức mạnh của người phụ nữ, giúp họ bảo vệ hạnh phúc gia đình (trả lời được các câu hỏi trong SGK). |
Không. | |||||||||||||||
234 | Chính tả: Bác đưa thư | -
Tập chép đúng đoạn "Bác đưa thư … mồ hôi nhễ nhại" khoảng 15-20
phút. - Điền đúng vần inh, uynh; chữ c, k vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK). |
Không | 234 | Không. | Không. | Không. | 234 | KC: Gặp gỡ ở Lúc-xăm-bua | Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo gợi ý cho trước (SGK). | HS khá, giỏi biết kể toàn bộ câu chuyện. | 234 | CT Nhớ-viết: Đường đi Sa-Pa | -
Nhớ-viết đúng bài CT; biết trình bày đúng đoạn văn trích. - Làm đúng BT CT phương ngữ (2) a/b hoặc (3) a/b, BT do GV soạn. |
Không. | 234 | CT Nghe-viết: Cô gái của tương lai | -
Nghe-viết đúng bài CT, viết đúng những từ ngữ dễ viết sai (VD: in-tơ-nét),
tên riêng nước ngoài, tên tổ chức. - Biết viết hoa tên các huân chương, danh hiệu, giải thưởng, tổ chức (BT2, 3). |
Không. | |||||||||||||||
235 | Tập đọc: Làm anh | - Đọc trơn cả
bài. Đọc đúng các từ ngữ: làm anh, người lớn, dỗ dành, dịu dàng. Bước đầu
biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: Anh chị phải yêu thương em, nhường nhịn em. Trả lời được câu hỏi 1(SGK). |
Không | 235 | Ôn tập và kiểm
tra giữa HKII Tiết 1 |
- Đọc rõ ràng, rành mạch các
bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 45
tiếng/phút); hiểu nội dung của đoạn, bài (trả lời được câu hỏi về nội dung
đoạn đọc). - Biết đặt và trả lời câu hỏi với khi nào? (BT2, BT3); biết đáp lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp cụ thể (1 trong 3 tình huống ở BT4). |
HS khá, giỏi biết đọc lưu loát được đoạn, bài; tốc độ đọc trên 45 tiếng/phút. | 235 | CT Nghe-viết: Liên hợp quốc | -
Nghe - viết đúng bài CT; viết đúng các chữ số; trình bày đúng hình thức bài
văn xuôi. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 235 | LT&C: MRVT: Du liịch-Thám hiểm | Biết được một số từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch và thám hiểm (BT1, BT2); bước đầu vận dụng vốn từ đã học theo chủ điểm du lịch, thám hiểm để viết được đoạn văn nói về du lịch hay thám hiểm (BT3). | Không. | 235 | LY&C: MRVT: Nam và nữ | -
Biết một số phẩm chất quan trọng nhất của nam, của nữ (BT1, BT2). - Biết và hiểu được nghĩa một số câu thành ngữ, tục ngữ (BT3). |
Không. | |||||||||||||||
236 | Chính tả: Chia quà | -
Nhìn sách hoặc bảng chép lại cho đúng bài Chia quà trong khoảng 15-20
phút. - Điền đúng chữ s hay x ; v hay d vào chỗ trống. Bài tập (2) a hoặc b. |
Không | 236 | Tiết 2 | - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc
như ở Tiết 1. - Nắm được một số từ ngữ về bốn mùa (BT2); biết đặt dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn ngắn (BT3). |
Không. | 236 | TĐ: Một mái nhà chung | - Biết ngắt
nghỉ sau mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu ND: Mỗi vật có cuộc sống riêng nhưng đều có mái nhà chung là trái đất. Hãy yêu mái nhà chung, bảo vệ và giữ gìn nó (trả lời được các CH 1, 2, 3; thuộc 3 khổ thơ đầu). |
HS khá, giỏi trả lời được CH4). | 236 | KC: Kể chuyện đã nghe, đã đọc | -
Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn và kể lại được câu chuyện (đoạn truyện) đã
nghe, đã đọc nói về du lịch hay thám hiểm. - Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn truyện) đã kể av2 biết trao đổi về nội dung, ý nghĩa của câu chuyện (đoạn truyện). |
HS khá, giỏi kể được câu chuyện ngoài SGK. | 236 | KC: Kể chuyện đã nghe, đã đọc | Lập dàn ý, hiểu và kể được một câu chuyện đã nghe, đã đọc (giới thiệu được nhân vật, nêu được diễn biến câu chuyện hoặc các đặc điểm chính của nhân vật, nêu được cảm nghĩ của mình về nhân vật, kể rõ ràng, rành mạch) về một người phụ nữ anh hùng hoặc một phụ nữ có tài. | Không. | |||||||||||||||
237 | Tập đọc: Người trồng na | - Đọc trơn cả
bài. Đọc đúng các từ ngữ: lúi húi, ngoài vườn, trồng na, ra quả. Bước đầu
biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Cụ già trông na cho con cháu hưởng. Con cháu sẽ không quên công ơn của người đã trồng. Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). |
Không | 237 | Tiết 3 | - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc
như ở Tiết 1. - Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với ở đâu? (BT2, BT3); biết đáp lời xin lỗi trong tình huống giao tiếp cụ thể (1 trong 3 tình huống ở BT4). |
Không. | 237 | LT&C: Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? Dấu hai chấm | -
Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Bằng gì? (BT1). - Trả lời đúng các câu hỏi Bằng gì? (BT2, BT3). - Bước đầu nắm được cách dùng dấu hai chấm (BT4). |
Không. | 237 | TĐ: Dòng sông mặc áo | -
Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ trong bài với giọng vui, tình
cảm. - Hiểu ND: Ca ngợi vẻ đẹp của dòng sông quê hương (trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc được đoạn thơ khoảng 8 dòng). |
Không. | 237 | TĐ: Tà áo dài Việt Nam | -
Đọc đúng từ ngữ, câu văn, đoạn văn dài; biết đọc diễn cảm bài văn với giọng
tự hào. - Hiểu nội dung, ý nghĩa: Chiếc áo dài Việt Nam thể hiện vẻ đẹp dịu dàng của người phụ nữ và truyền thống của dân tộc Việt Nam (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3). |
Không. | |||||||||||||||
238 | Kể chuyện: Hai tiếng kì lạ | -
Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới
tranh. - Biết được ý nghĩa câu chuyện: Lễ phép, lịch sự sẽ được mọi người quý mến giúp đỡ. |
HS khá, giỏi kể được toàn bộ câu chuyện theo tranh. | 238 | Tiết 4 | - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc
như ở Tiết 1. - Nắm được một số từ ngữ về chim chóc (BT2); viết được một đoạn văn ngắn về một loài chim hoặc gia cầm (BT3). |
Không. | 238 | TV: Ôn chữ hoa U | Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa U (1 dòng); viết đúng tên riêng Uông Bí (1 dòng) và câu ứng dụng: Uốn cây … còn bi bô (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. | Không. | 238 | TLV: Luyện tập quan sát con vật | Nêu được nhận xét về cách quan sát và miêu tả con vật qua bài văn Đàn ngan mới nở (BT1, BT2); bước đầu biết cách quan sát một con vật để chọn lọc các chi tiết nổi bật về ngoại hình, hoạt động và tìm từ ngữ để miêu tả con vật đó (BT3, BT4). | Không. | 238 | TLV: Ôn tập về tả con vật | -
Hiểu cấu tạo, cách quan sát và một số chi tiết, hình ảnh tiêu biểu trong bài
văn tả con vật (BT1). - Viết được đoạn văn ngắn tả con vật quen thuộc và yêu thích. |
Không. | |||||||||||||||
239 | Tập đọc: Anh hùng biển cả | - Đọc trơn cả
bài. Đọc đúng các từ ngữ: nhanh vun vút, săn lùng, bờ biển, nhảy dù. Bước đầu
biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Cá heo là con vật thông minh, là bạn của người. Cá heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển. Trả lời câu hỏi 1, 2 (SGK). |
Không | 239 | Tiết 5 | - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc
như ở Tiết 1. - Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với như thế nào? (BT2, BT3); biết đáp lời khẳng định, phủ định trong tình huống cụ thể (1 trong 3 tình huống ở BT4). |
Không. | 239 | CT Nhớ-viết: Một mái nhà chung | -
Nhớ - viết đúng bài CT; viết đúng các khổ thơ, dòng thơ 4 chữ. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 239 | LT&C: Câu cảm | -
Nắm được cấu tạo và tác dụng của câu cảm (ND Ghi nhớ). - Biết chuyển câu kể đã cho tàhnh câu cảm (BT1, mục III), bước đầu đặt được câu cảm theo tình huống cho trước (BT2), nêu được cảm xúc được bộc lộ qua câu cảm (BT3). |
HS khá, giỏi đặt được hai câu cảm theo yêu cầu BT3 với các dạng khác nhau. | 239 | LT&C: Ôn tập về dấu câu (Dấu phẩy) | -
Nắm được tác dụng của dấu phẩy, nêu được ví dụ về tác dụng của dấu phẩy
(BT1). - Điền đúng dấu phẩy theo yêu cầu của BT2. |
Không. | |||||||||||||||
240 | Tập viết: Viết chữ số: 0 … 9 | -
Biết viết các chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. - Viết đúng các vần: ân, uân, oăt, oăc; các từ ngữ: thân thiết, huân chương, nhọn hoắt, ngoặc tay kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai (mỗi từ ngữ viết được ít nhất một lần). |
HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai | 240 | Tiết 6 | - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc
như ở Tiết 1. - Nắm được một số từ ngữ về muông thú (BT2); kể ngắn được về con vật mình biết (BT3). |
Không. | 240 | TLV: Viết thư | Viết được một bức thư ngắn cho một bạn nước ngoài dựa theo gợi ý. | Không. | 240 | TLV: Điền vào giấy tờ in sẵn | Biết điền đúng nội dung vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn: Phiếu khai báo tạm trú, tạm vắng (BT1); hiểu được tác dụng của việc khai báo tạm trú, tạm vắng (BT2). | Không. | 240 | TLV: Tả con vật (Kiểm tra viết) | Viết được một bài văn tả con vật có bố cục rõ ràng, đủ ý, dùng từ, đặt câu đúng. | Không. | |||||||||||||||
241 | Chính tả: Loài cá thông minh | -
Nhìn sách hoặc bảng chép lại và trình bày đúng bài Loài cá thông minh: 40 chữ
trong khoảng 15-20 phút. - Điền đúng vần ân, uân; chữ g, gh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK). |
Không | 241 | Tiết 7 | - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc
như ở Tiết 1. - Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với Vì sao? (BT2, BT3); biết đáp lời đồng ý người khác trong tình huống giao tiếp cụ thể (1 trong 3 tình huống ở BT4). |
Không. | 241 | TĐ: Bác sĩ Y-éc-xanh | - Biết đọc
phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. - Hiểu ND: Đề cao lẽ sống cao đẹp của Y-éc-xanh (sống để yêu thương và giúp đỡ đồng loại); nói lên sự gắn bó của Y-éc-xanh với mảnh đất Nha Trang nói riêng và Việt Nam nói chung (trả lời được các CH 1, 2, 3, 4 trong SGK). |
Không. | 241 | TĐ: Ăng-co Vát | - Biết đọc
diễn cảm một đoạn trong bài với giọng chậm rãi, biểu lộ tình cảm kính
phục. - Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi Ăng-co Vát, một công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam-pu-chia (trả lời được các câu hỏi trong SGK). |
Không. | 241 | TĐ: Công việc đầu tiên | - Biết đọc
diễn cảm bài văn phù hợp với nội dung và tính cách nhân vật. - Hiểu nội dung: Nguyện vọng và lòng nhiệt thành của một phụ nữ dũng cảm muốn làm việc lớn, đóng góp công sức cho Cách mạng (trả lời được các câu hỏi trong SGK). |
Không. | |||||||||||||||
242 | Tập đọc: Ò…ó…o | - Đọc trơn cả
bài. Đọc đúng các từ ngữ: quả na, trứng cuốc, uốn câu, con. Bước đầu biết
nghỉ hơi ở chỗ ngắt dòng thơ. - Hiểu nội dung bài: Tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến, muôn vật đang lớn lên, đơm bông, kết trái. Trả lời câu hỏi 1 (SGK). |
HS khá, giỏi trả lời câu hỏi 2 (SGK) | 242 | Tiết 8 (Kiểm tra) | Kiểm tra (Đọc) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa HKII (nêu ở Tiết 1). | Không. | 242 | KC: Bác sĩ Y-éc-xanh | Bước đầu biết kể lại từng đoạn của câu chuyện theo lời của bà khách dựa theo tranh minh hoạ. | HS khá, giỏi biết kể lại câu chuyện theo lời của bà khách. | 242 | CT Nghe-viết: Nghe lời chim nói | -
Nghe-viết đúng bài CT; biết trình bày các dòng thơ, khổ thơ theo thể thơ 5
chữ. - Làm đúng BT CT phương ngữ (2) a/b hoặc (3) a/b, BT do GV soạn. |
Không. | 242 | CT Nghe-viết: Tà áo dài Việt Nam | -
Nghe-viết đúng bài CT. - Viết hoa đúng tên các danh hiệu, giải thưởng, huy chương, kỉ niệm chương (BT2, BT3 a hoặc b). |
Không. | |||||||||||||||
243 | Chính tả: Ò…ó…o | -
Nghe viết chính xác 13 dòng đầu bài thơ Ò…ó…o: 30 chữ trong khoảng 10-15
phút. - Điền đúng vần oăt hoặc oăc; chữ ng, ngh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK). |
Không | 243 | Tiết 9 (Kiểm tra) | Kiểm tra (Viết)
theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa HKII: - Nghe-viết đúng bài CT (tốc độ viết khoảng 45 chữ/15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày sạch sẽ, đúng hình thức thơ (hoặc văn xuôi). - Viết được đoạn văn ngắn (khoảng 4, 5 câu) theo câu hỏi gợi ý nói về một con vật yêu thích. |
Không. | 243 | CT Nghe-viết: Bác sĩ Y-éc-xanh | -
Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 243 | LT&C: Thêm trạng ngữ cho câu | -
Hiểu được thế nào là trạng ngữ (ND Ghi nhớ). - Nhận diện được trạng ngữ trong câu (BT1, mục III), bước đầu viết được đoạn văn ngắn trong đó có ít nhất 1 câu có sử dụng trạng ngữ (BT2). |
HS khá, giỏi viết được đoạn văn có ít nhất 2 câu dùng trạng ngữ (BT2). | 243 | LT&C: MRVT: Nam và nữ | -
Biết được một số từ ngữ chỉ phẩm chất đáng quí của phụ nữ Việt nam. - Hiểu ý nghĩa 3 câu tục ngữ (BT2) và đặt được một câu với một trong ba câu tục ngữ ở BT2 (BT3). |
HS khá, giỏi đặt câu được với mỗi tục ngữ ở BT2. | |||||||||||||||
244 | Ôn tập | Bài
luyện tập (1 hoặc 2): - Đọc trơn cả bài Lăng Bác hoặc Gửi lời chào lớp 1.
Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu ND bài: + Đi trên
Quảng đường Ba Đình đẹp nắng mùa thu, bạn nhỏ bâng khuâng nhớ Bác Hồ trong
ngày Tuyên ngôn Độc lập (Bài Lăng Bác). + Chia tay lớp 1, bạn nhỏ lưu luyến
với bao kỉ niệm thân yêu và cô giáo kính mến (Bài Gửi lời chào lớp
Một). - TC: + Chép lại và trình bày đúng bài Quả Sồi; tìm tiếng trong bài có vần ăm, ăng; điền chữ r, d hoặc gi vào chỗ trống. BT 2, 3 (SGK). + (Hoặc) Chép lại và trình bày đúng bài Quyển sách mới; tìm tiếng trong bài có vần anh, ach; điền vần anh hoặc ach vào chỗ trống. BT 2, 3 (SGK). |
GV chọn 1 trong 2 bài cho HS ôn tập. | 244 | TĐ: Kho báu | - Đọc rành mạch toàn bài; ngắt,
nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý. - Hiểu ND: Ai yêu quí đất đai, chăm chỉ lao động trên ruộng đồng, người đó có cuộc sống ấm no, hạnh phúc (trả lời được các CH 1, 2, 3, 5). |
HS khá, giỏi trả lời đựoc CH4. | 244 | TĐ: Bài hát trồng cây | - Biết ngắt
nhịp đúng khi đọc các dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu ND: Cây xanh mang lại cho con người cái đẹp, ích lợi và hạnh phúc. Mọi người hãy hăng hái trồng cây (trả lời được các CH trong SGK; thuộc bài thơ). |
Không. | 244 | KC: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | -
Chọn được câu chuyện đã tham gia (hoặc chứng kiến) nói về một cuộc du lịch
hay cắm trại, đi chơi xa,… - Biết sắp xếp các sự việc theo trình tự hợp lí để kể lại rõ ràng; biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện. |
GV có thể yêu cầu HS kể về một lần đi thăm họ hàng hoặc đi chơi cùng người thân trong gia đình,… | 244 | KC: Kể chuyện đựoc chứng kiến hoặc tham gia | -
Tìm và kể được một câu chuyện một cách rõ ràng về một việc làm tốt của
bạn. - Biết nêu cảm nghĩ về nhân vật trong truyện. |
Không. | |||||||||||||||
245 | Ôn
tập- Kiểm tra cuối học kì II |
(Ôn
tập): Bài luyện tập (3 hoặc 4): - Đọc trơn cả bài Hai cậu bé và hai người bố
hoặc Mùa thu ở vùng cao. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu ND
bài: + Nghề nào của cha mẹ cũng đầu đáng quý đáng yêu vì đều có ích cho mọi
người (Bài Hai cậu bé và hai người bố). + Mùa thu ở vùng cao thật đẹp, cuộc
sống lao động của người vùng cao thật đáng yêu (Bài Mùa thu ở vùng
cao). - TC: + Chép lại và trình bày đúng bài Xỉa cá mè; điền vần iên, iêng hoặc uyên vào chỗ trống. BT 3 (SGK). + (Hoặc) Chép lại và trình bày đúng bài Ông em; điền vần ươi hoặc uôi vào chỗ trống. BT 3 (SGK). |
(Ôn
tập): GV chọn 1 trong 2 bài cho HS ôn tập. (KT cuối HK II): - Đọc được các bài ứng dụng theo YC cần đạt về MĐ KT, KN: 30 t/p; trả lời 1-2 CH về ND bài đọc. - Viết được các TN, bài ứng dụng theo YC cần đạt về KT, KN: 30 c/15 p. |
245 | KC: Kho báu | Dựa vào gợi ý cho trước, kể lại được từng đoạn của câu chuyện (BT1). | HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT2). | 245 | LT&C: Từ ngữ về các nước. Dấu phẩy | -
Kể được tên một vài nước mà em biết (BT1). - Viết được tên các nước vừa kể (BT2). - Đặt đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3). |
Không. | 245 | TĐ: Con chuồn chuồn nước | -
Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng nhẹ nhàng, tình cảm, bước đầu
biết nhấn giọng các từ ngữ gợi tả. - Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi vẻ đẹp sinh động của chú chuốn chuốn nước và cảnh đẹp của quê hương (trả lời được các câu hỏi trong SGK). |
Không. | 245 | TĐ: Bầm ơi | -
Biết đọc diễn cảm bài thơ; ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ lục bát. - Hiểu nội dung, ý nghĩa: Tình cảm thắm thiết, sâu nặng của người chiến sĩ với người mẹ Việt Nam (trả lời được các câu hỏi trong SGK, thuộc lòng bài thơ). |
Không. | |||||||||||||||
246 | CT Nghe-viết: Kho báu | - Nghe-viết chính xác bài CT,
trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. - Làm được BT2; BT (3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 246 | TV: Ôn chữ hoa V | Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa V (1 dòng), L, B (1 dòng); viết đúng tên riêng Văn Lang (1 dòng) và câu ứng dụng: Vỗ tay … cần nhiều người (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. | Không. | 246 | TLV: Luyện tập miêu tả các bộ phận của con vật | Nhận biết được những nét tả bộ phận chính của một con vật trong đoạn văn (BT1, BT2); quan sát các bộ phận của con vật em yêu thích và bước đầu tìm được những từ ngữ miêu tả thích hợp (BT3). | Không. | 246 | TLV: Ôn tập về tả cảnh | -
Liệt kê được một số bài văn tả cảnh đã học trong học kì I; lập dàn ý vắn tắt
cho 1 trong các bài văn đó. - Biết phân tích trình tự miêu tả (theo thời gian) và chỉ ra được một số chi tiết thể hiện sự quan sát tinh tế của tác giả (BT2). |
Không. | |||||||||||||||||||
247 | TĐ: Cây dừa | - Biết ngắt nhịp thơ hợp lí khi
đọc các câu thơ lục bát. - Hiểu ND: Cây dừa giống như con người, biết gắn bó với đất trời, với thiên nhiên (trả lời được các CH1, CH2; thuộc 8 dòng thơ đầu). |
HS khá, giỏi trả lời đựoc CH3. | 247 | CT Nhớ-viết: Bài hát trồng cây | -
Nhớ - viết đúng; trình bày đúng qui định bài CT. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 247 | LT&C: Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu | Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu (trả lời CH Ở đâu?); nhận biết được trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu (BT1, mục III); bước đầu biết thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu chưa có trạng ngữ (BT2); biết thêm những bộ phận cần thiết để hoàn chỉnh câu có trạng ngữ cho trước (BT3). | Không. | 247 | LT&C: Ôn tập về dấu câu (Dấu phẩy) | Nắm được 3 tác dụng của dấu phẩy (BT1), biết phân tích và sửa những dấu phẩy dùng sai (BT2, 3). | Không. | |||||||||||||||||||
248 | LT&C: Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì? Dấu chấm, dấu phẩy | - Nêu được một số từ ngữ về cây
cối (BT1). - Biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ để làm gì? (BT2); điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống (BT3). |
Không. | 248 | TLV: Thảo luận về bảo vệ môi trường | -
Bước đầu biết trao đổi ý kiến về chủ đề Em cần làm gì để bảo vệ môi
trường? - Viết được đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu) thuật lại ý kiến của các bạn trong nhóm về những việc cần làm để bảo vệ môi trường. |
Không. | 248 | TLV: Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật | Nhận biết được đoạn văn và ý chính của từng đoạn trong bài văn tả con chuồn chuồn nước (BT1); bước đầu viết được một đoạn văn có câu mở đầu cho sẵn (BT3). | Không. | 248 | TLV: Ôn tập về tả cảnh | -
Lập được dàn ý một bài văn miêu tả. - Trình bày miệng bài văn dựa trên dàn ý đã lập tương đối rõ ràng. |
Không. | |||||||||||||||||||
249 | TV: Chữ hoa Y | Viết đúng chữ hoa Y (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Yêu (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Yêu luỹ tre làng (3 lần). | Không. | 249 | TĐ: Người đi săn và con vượn | - Biết ngắt
nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. - Hiểu ND, ý nghĩa: Giết hại thú rừng là tội ác; cần có ý thức bảo vệ môi trường (trả lời được các CH 1, 2, 4, 5). |
Không. | 249 | TĐ: Vương quốc vắng nụ cười | - Biết đọc
diễn cảm một đoạn trong bài với giọng phù hợp nội dung diễn tả. - Hiểu ND: Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn chán (trả lời được các câu hỏi trong SGK). |
Không. | 249 | TĐ: Út Vịnh | - Biết đọc
diễn cảm được một đoạn hoặc toàn bộ bài văn. - Hiểu nội dung: Ca ngợi tấm gương giữ gìn an toàn giao thông đường sắt và hành động dũng cảm cứu em nhỏ của Út Vịnh (trả lời được các câu hỏi trong SGK). |
Không. | |||||||||||||||||||
250 | CT Nghe-viết: Cây dừa | - Nghe-viết chính xác bài CT,
trình bày đúng các câu thơ lục bát. - Làm được BT (2) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn; viết đúng tên riêng Việt Nam trong BT3. |
Không. | 250 | KC: Người đi săn và con vượn | Kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của bác thợ săn, dựa vào tranh minh hoạ (SGK). | HS khá, giỏi biết kể lại câu chuyện theo lời của bác thợ săn. | 250 | CT Nghe-viết: Vương quốc vắng nụ cười | -
Nghe-viết đúng bài CT; biết trình bày đúng đoạn văn trích. - Làm đúng BT CT phương ngữ (2) a/b hoặc BT do GV soạn. |
Không. | 250 | CT Nhớ-viết: Bầm ơi | -
Nhớ-viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức các câu thơ lục bát. - Làm được BT2, 3. |
Không. | |||||||||||||||||||
251 | TLV: Đáp lời chia vui. Tả ngắn về cây cối | - Biết đáp lại lời chia vui
trong tình huống giao tiếp cụ thể (BT1). - Đọc và trả lời được các câu hỏi về bài miêu tả ngắn (BT2); viết được các câu trả lời cho một phần BT2 (BT3). |
Không. | 251 | CT Nghe-viết: Ngôi nhà chung | -
Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc BT (3) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 251 | LT&C: Thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu | -
Hiểu tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ thời gian trong câu (trả lời CH
Bao giờ? Khi nào? Mấy giờ?-ND Ghi nhớ). - Nhận diện được trạng ngữ chỉ thời gian trong câu (BT1, mục III); bước đầu biết thêm trạng ngữ cho trước vào chỗ thích hợp trong đoạn văn a hoặc đoạn văn b ở BT (2). |
HS khá, giỏi biết thêm trạng ngữ cho cả 2 đoạn văn (a, b) ở BT(2). | 251 | LT&C: Ôn tập về dấu câu (Dấu phẩy) | -
Sử dụng đúng dấu chấm, dấu phẩy trong câu văn, đoạn văn (BT1). - Viết được đoạn văn khoảng 5 câu nói về hoạt động của HS trong giờ ra chơi và nêu được tác dụng của dấu phẩy (BT2). |
Không. | |||||||||||||||||||
252 | Không. | Không. | Không. | 252 | TĐ: Cuốn sổ tay | - Biết đọc
phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. - Nắm được công dụng của sổ tay; biết cách ứng xử đúng: không tự tiện xem sổ tay của người khác (trả lời được các CH trong SGK). |
Không. | 252 | KC: Khát vọng sống | -
Dựa theo lời kể của GV và tranh minh hoạ (SGK), kể lại được từng đoạn của câu
chuyện Khát vọng sống rõ ràng, đủ ý (BT1); bước đầu biết kể lại nối tiếp được
toàn bộ câu chuyện (BT2). - Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa của câu chuyện (BT3). |
Không. | 252 | KC: Nhà vô địch | -
Kể lại được từng đoạn câu chuyện bằng lời người kể và bước đầu kể lại được
toàn bộ câu chuyện bằng lời nhân vật Tôm Chíp. - Biết trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện. |
Không. | |||||||||||||||||||
253 | TĐ: Những quả đào | - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ;
bước đầu đọc phân biệt được lời kể chuyện và lời nhân vật. - Hiểu ND: Nhờ quả đào, ông biết tính nết các cháu. Ông khen ngợi các cháu biết nhường nhịn quả đào cho bạn khi bạn ốm (trả lời được các CH trong SGK). |
Không. | 253 | LT&C: Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? Dấu chấm, dấu hai chấm | -
Tìm và nêu được tác dụng của dấu hai chấm trong đoạn văn (BT1). - Điền đúng dấu chấm, dấu hai chấm vào chỗ thích hợp (BT2). - Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Bằng gì? (BT3). |
Không. | 253 | TĐ: Ngắm trăng. Không đề | -
Bước đầu biết đọc diễn cảm bài thơ ngắn với giọng nhẹ nhàng, phù hợp nội
dung. - Hiểu ND (hai bài thơ ngắn): Nêu bật tinh thần lạc quan yêu đời, yêu cuộc sống, không nản chí trước khó khăn trong cuộc sống của Bác Hồ (trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc 1 trong hai bài thơ). |
Không. | 253 | TĐ: Những cánh buồm | -
Biết đọc diễn cảm bài thơ, ngắt giọng đúng nhịp thơ. - Hiểu nội dung, ý nghĩa: Cảm xúc tự hào của người cha, ước mơ về cuộc sống tốt đẹp của người con (trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc 1, 2 khổ thơ trong bài). Học thuộc bài thơ. |
Không. | |||||||||||||||||||
254 | KC: Những quả đào | - Bước đầu biết tóm tắt nội
dung mỗi đoạn truyện bằng 1 cụm từ hoặc 1 câu (BT1). - Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa vào lời tóm tắt (BT2). |
HS khá, giỏi biết phân vai dđể dựng lại câu chuyện (BT3). | 254 | TV: Ôn chữ hoa X | Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa X (1 dòng), Đ, T (1 dòng); viết đúng tên riêng Đồng Xuân (1 dòng) và câu ứng dụng: Tốt gỗ … hơn đẹp người (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. | Không. | 254 | TLV: Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật | Nhận biết được: đoạn văn và ý chính của đoạn trong bài văn tả con vật, đặc điểm hình dáng bên ngoài và hoạt động của con vật được miêu tả trong bài văn (BT1); bước đầu vận dụng kiến thức đã học để viết được đoạn văn tả ngoại hình (BT2), tả hoạt động (BT3) của một con vật em yêu thích. | Không. | 254 | TLV: Trả bài văn tả con vật | -
Biết rút kinh nghiệm về cách viết bài văn tả con vật (về bố cục, cách quan
sát và chọn lọc chi tiết); nhận biết và sửa được lỗi trong bài. - Viết lại một đoạn văn cho đúng hoặc hay hơn. |
Không. | |||||||||||||||||||
255 | CT tập chép: Những quả đào | - Chép chính xác bài CT, trình
bày đúng hình thức bài văn ngắn. - Làm được BT(2) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 255 | CT Nghe-viết: Hạt mưa | -
Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 5 chữ. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 255 | LT&C: Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu | -
Hiểu tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu (trả lời CH
Vì sao? Nhờ đâu? Tại đâu?-ND Ghi nhớ). - Nhận diện được trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu (BT1, mục III); bước đầu biết dùng trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu (BT2, BT3). |
HS khá, giỏi biết đặt 2, 3 câu có trạng ngữ chỉ nguyên nhân trả lời cho các CH khác nhau (BT3). | 255 | LT&C: Ôn tập về dấu câu (Dấu hai chấm) | -
Hiểu tác dụng của dấu hai chấm (BT1). - Biết sử dụng đúng dấu hai chấm (BT2, 3). |
Không. | |||||||||||||||||||
256 | TĐ: Cây đa quê hương | - Đọc rành mạch toàn bài; biết
ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ. - Hiểu ND: Tả vẻ đẹp của cây đa quê hương, thể hiện tình cảm của tác giả với quê hương (trả lời được c CH 1, 2, 4). |
HS khá, giỏi trả lời đựoc CH3. | 256 | TLV: Nói, viết về bảo vệ môi trường | -
Biết kể lại một việc tốt đã làm để bảo vệ môi trường dựa theo gợi ý
(SGK). - Viết được đoạn văn ngắn (khoảng 7 câu) kể lại việc làm trên. |
Không. | 256 | TLV: Luyện tập xây dựng mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả con vật | Nắm vững kiến thức đã học về đoạn mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả con vật để thực hành luyện tập (BT1); bước đầu viết được đoạn mở bài gián tiếp, kết bài mở rộng cho bài văn miêu tả con vật yêu thích (BT2, BT3). | Không. | 256 | TLV: Tả cảnh (Kiểm tra viết) | Viết được một bài văn tả cảnh có bố cục rõ ràng, đủ ý, dùng từ, đặt câu đúng. | Không. | |||||||||||||||||||
257 | LT&C: Từ ngữ về cây cối. Câu hỏi Để làm gì? | - Nêu được một số từ ngữ chỉ
cây cối (BT1, BT2). - Dựa theo tranh, biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ để làm gì? (BT3). |
Không. | 257 | TĐ: Cóc kiện trời | - Biết đọc
phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. - Hiểu ND: Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời, buộc Trời phải làm mưa cho hạ giới (trả lời được các CH trong SGK). |
Không. | 257 | TĐ: Vương quốc vắng nụ cười (tiếp theo) | - Biết đọc một
đoạn trong bài với giọng phân biệt lời các nhân vật (nhà vua, cậu bé). - Hiểu ND: Tiếng cười như một phép mầu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi (trả lời được các câu hỏi trong SGK). |
Không. | 257 | TĐ: Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em | - Biết đọc bài
văn rõ ràng, rành mạch và phù hợp với giọng đọc một văn bản luật. - Hiểu nội dung 4 điều của Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em (trả lời được các câu hỏi trong SGK). |
Không. | |||||||||||||||||||
258 | TV: Chữ hoa A (kiểu 2) | Viết đúng chữ hoa A-kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Ao (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ao liền ruộng cả (3 lần). | Không. | 258 | KC: Cóc kiện trời | Kể lại được một đoạn chuyện theo lời của một nhân vật trong chuyện, dựa theo tranh minh hoạ (SGK). | HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo lời của một nhân vật. | 258 | CT Nhớ-viết: Ngắm trăng. Không đề | -
Nhớ-viết đúng bài CT; biết trình bày hai bài thơ ngắn theo 2 thể thơ khác
nhau: thơ 7 chữ, thơ lục bát. - Làm đúng BT CT phương ngữ (2) a/b hoặc (3) a/b, BT do GV soạn. |
Không. | 258 | CT Nghe-viết: Trong lời mẹ hát | -
Nghe-viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài thơ 6 tiếng. - Viết hoa đúng tên cơ quan, tổ chức trong đoạn văn Công ước về quyền trẻ em (BT2). |
Không. | |||||||||||||||||||
259 | CT Nghe-viết: Hoa phượng | - Nghe-viết chính xác bài CT,
trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ. - Làm được BT (2) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 259 | CT Nghe-viết: Cóc kiện trời | -
Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Đọc và viết đúng tên 5 nước láng giềng ở Đông Nam Á (BT2). - Làm đúng BT (3) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 259 | LT&C: MRVT: Lạc quan-Yêu đời | Hiểu nghĩa từ lạc quan (BT1), biết xếp đúng các từ cho trước có tiếng lạc thành hai nhóm nghĩa (BT2), xếp các từ cho trước có tiếng quan thành ba nhóm nghĩa (BT3); biết thêm một số câu tục ngữ khuyên con người luôn lạc quan, không nản chí trước khó khăn (BT4). | Không. | 259 | LT&C: MRVT: Trẻ em | -
Biết và hiểu thêm một số từ ngữ về trẻ em (BT1, Bt2). - Tìm được hình ảnh so sánh đẹp về trẻ em (BT3); hiểu nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ nêu ở BT4. |
Không. | |||||||||||||||||||
260 | TLV: Đáp lời chia vui. Nghe-trả lời câu hỏi | - Biết đáp lại lời chia vui
trong tình huống giao tiếp cụ thể (BT1). - Nghe GV kể, trả lời được câu hỏi về nội dung câu chuyện Sự tích hoa dạ lan hương (BT2). |
Không. | 260 | TĐ: Mặt trời xanh của tôi | - Biết ngắt
nhịp hợp lí ở các dòng thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ. - Hiểu được tình yêu quê hương của tác giả qua hình ảnh "mặt trời xanh" và những dòng thơ tả vẻ đẹp đa dạng của rừng cọ (trả lời được các CH trong SGK; thuộc bài thơ). |
Không. | 260 | KC: Kể chuyện đã nghe, đã đọc | -
Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn và kể lại được câu chuyện (đoạn truyện) đã
nghe, đã đọc nói về tinh thần lạc quan, yêu đời. - Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn truyện) đã kể, biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. |
Không. | 260 | KC: Kể chuyện đã nghe, đã đọc | -
Kể được một câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về việc gia đình, nhà trường, xã
hội chăm sóc, giáo dục trẻ em hoặc trẻ em với việc thực hiện bổn phận với gia
đình, nhà trường và xã hội. - Hiểu nội dung và biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. |
Không. | |||||||||||||||||||
261 | Không. | Không. | Không. | 261 | LT&C: Nhân hoá | -
Nhận biết được hiện tượng nhân hoá, cách nhân hoá được tác giả sử dụng trong
đoạn thơ, đoạn văn (BT1). - Viết được một đoạn văn ngắn có sử dụng phép nhân hoá (BT2). |
Không. | 261 | TĐ: Con chim chiền chiện | -
Bước đầu biết đọc diễn cảm hai, ba khổ thơ trong bài với giọng vui, hồn
nhiên. - Hiểu ý nghĩa: Hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay liệng trong cảnh thiên nhiên thanh bình cho thấy sự ấm no, hạnh phúc và tràn đầy tình yêu trong cuộc sống (trả lời được các câu hỏi; thuộc hai, ba khổ thơ). |
Không. | 261 | TĐ: Sang năm con lên bảy | -
Biết đọc diễn cảm bài thơ, ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ tự do. - Hiểu được điều người cha muốn nói với con: Khi lớn lên từ giã tuổi thơ, con sẽ có một cuộc sống hạnh phúc thật sự do chính hai bàn tay con gây dựng lên (trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc hai khổ thơ cuối bài). ` |
HS khá, giỏi đọc thuộc và diễn cảm được bài thơ. | |||||||||||||||||||
262 | TĐ: Ai ngoan sẽ được thưởng | - Ngắt nghỉ hơi đúng sau các
dấu câu và cụm từ rõ ý; biết đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện. - Hiểu ND: Bác Hồ rất yêu thiếu nhi. Thiếu nhi phải thật thà, xứng đáng là cháu ngoan Bác Hồ (trả lời được CH1, 3, 4, 5). |
HS khá, giỏi trả lời đựoc CH2. | 262 | TV: Ôn chữ hoa Y | Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa Y (1 dòng), P, K (1 dòng); viết đúng tên riêng Phú Yên (1 dòng) và câu ứng dụng: Yêu trẻ … để tuổi cho (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. | Không. | 262 | TLV: Miêu tả con vật (Kiểm tra viết) | Biết vận dụng những kiến thức, kĩ năng đã học để viết được bài văn miêu tả con vật đủ 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài); diễn đạt tàhnh câu, lời văn tự nhiên, chân thực. | Không. | 262 | TLV: Ôn tập về tả người | -
Lập được dàn ý một bài văn tả người theo đề bài gợi ý trong SGK. - Trình bày miệng được đoạn văn một cách rõ ràng, rành mạch dựa trên dàn ý đã lập. |
Không. | |||||||||||||||||||
263 | KC: Ai ngoan sẽ được thưởng | Dựa theo tranh kể lại được từng đoạn câu chuyện. | HS khá, giỏi biết kể lại cả câu chuyện (BT2); kể lại được đoạn cuối theo lời của bạn Tộ (BT3). | 263 | CT Nghe-viết: Quà của đồng nội | -
Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 263 | LT&C: Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu | -
Hiểu tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ mục đích trong câu (trả lời CH Để
làm gì? Nhằm mục đích gì? Vì cái gì?-ND Ghi nhớ). - Nhận diện được trạng ngữ chỉ mục đích trong câu (Bt1, mục III); bước đầu biết dùng trạng ngữ chỉ mục đích trong câu (BT2, BT3). |
Không. | 263 | LT&C: Ôn tập về dấu câu (Dấu ngoặc kép) | -
Nêu được tác dụng của dấu ngoặc kép và làm được BT thực hành về dấu ngoặc
kép. - Viết được đoạn văn khoảng 5 câu có dùng dấu ngoặc kép (BT3). |
Không. | |||||||||||||||||||
264 | CT Nghe-viết: Ai ngoan sẽ được thưởng | - Nghe-viết chính xác bài CT,
trình bày đúng đoạn văn xuôi. - Làm được BT (2) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 264 | TLV: Ghi chép sổ tay | Hiểu nội dung, nắm được ý chính trong bài báo A lô, Đô-rê-mon Thần thông đây! để từ đó biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đô-rê-mon. | Không. | 264 | TLV: Điền vào giấy tờ in sẵn | Biết điền đúng nội dung vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn: Thư chuyển tiền (Bt1); bước đầu biết cách ghi vào thư chuyển tiền để trả lại bưu điện sau khi đã nhận được tiền gửi (BT2). | GV có thể hướng dẫn HS điền vào một loại giấy tờ đơn giản, quen thuộc ở địa phương. | 264 | TLV: Tả người (Kiểm tra viết) | Viết được bài văn tả người theo đề bài gợi ý trong SGK. Bài văn rõ nội dung miêu tả, đúng cấu tạo bài văn tả người đã học. | Không. | |||||||||||||||||||
265 | TĐ: Cháu nhớ Bác Hồ | - Biết ngắt nhịp thơ hợp lí;
bước đầu biết đọc với giọng nhẹ nhàng, tình cảm. - Hiểu được ND: Tình cảm đẹp đẽ của thiếu nhi Việt Nam đối với Bác Hồ kính yêu (trả lời được CH 1, 3, 4; thuộc 6 dòng thơ cuối). |
HS khá, giỏi thuộc được cả bài thơ; trả lời được CH2. | 265 | TĐ: Sự tích chú Cuội cung trăng | - Biết ngắt
nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. - Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi tình nghĩa thuỷ chung, tấm lòng nhân hậu của chú Cuội; giải thích các hiện tượng thiên nhiên và ước mơ bay lên cung trăng của loài người (trả lời được các CH trong SGK). |
Không. | 265 | TĐ: Tiếng cười là liều thuốc bổ | - Bước đầu
biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rành rẽ, dứt khoát. - Hiểu ND: Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống, làm cho con người hạnh phúc, sống lâu (trả lời được các câu hỏi trong SGK). |
Không. | 265 | TĐ: Lớp học trên đường | - Biết đọc
diễn cảm bài văn, đọc đúng các tên riêng nước ngoài. - Hiểu nội dung: Sự quan tâm tới trẻ em của cụ Vi-ta-li và sự hiếu học của Rê-mi (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3). |
HS khá, giỏi phát biểu được những suy nghĩ về quyền học tập của trẻ em (câu hỏi 4). | |||||||||||||||||||
266 | LT&C: Từ ngữ về Bác Hồ | - Nêu được một số từ ngữ nói về
tình cảm của Bác Hồ dành cho thiếu nhi và tình cảm của các cháu thiếu nhi đối
với Bác (BT1); biết đặt câu với từ tìm được ở BT1 (BT2). - Ghi lại đựoc hoạt động vẽ trong tranh bằng một câu ngắn (BT3). |
Không. | 266 | KC: Sự tích chú Cuội cung trăng | Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo gợi ý (SGK). | Không. | 266 | CT Nghe-viết: Nói ngược | -
Nghe-viết đúng bài CT; biết trình bày đúng bài vè dân gian theo thể lục
bát. - Làm đúng BT2 (phân biệt âm đầu, thanh dễ lẫn). |
Không. | 266 | CT Nhớ-viết: Sang năm con lên bảy | -
Nhớ-viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài thơ 5 tiếng. - Tìm đúng tên các cơ quan, tổ chức trong đoạn văn và viết hoa đúng các tên riêng đó (BT2); viết được một tên cơ quan, xí nghiệp, công ti,… ở địa phương (BT3). |
Không. | |||||||||||||||||||
267 | TV: Chữ hoa M (kiểu 2) | Viết đúng chữ hoa M-kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Mắt (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Mắt sáng như sao (3 lần). | Không. | 267 | CT Nghe-viết: Thì thầm | -
Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 5 chữ. - Đọc và viết đúng tên một số nước Đông Nam Á (BT2). - Làm đúng BT (3) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 267 | LT&C: MRVT: Lạc quan-Yêu đời | Biết thêm một số từ phức chứa tiếng vui và phân loại chúng theo 4 nhóm nghĩa (BT1); biết đặt câu với từ ngữ nói về chủ điểm lạc quan, yêu đời (BT2, BT3). | HS khá, giỏi tìm được ít nhất 5 từ tả tiếng cười và đặt câu với mỗi từ (BT3). | 267 | LT&C: MRVT: Quyền và bổn phận | -
Hiểu nghĩa của tiếng quyền để thực hiện đúng BT1; tìm được những từ ngữ chỉ
bổn phận trong BT2; hiểu nội dung Năm điều bác Hồ dạy thiếu nhi Việt Nam và
làm đúng BT3. - Viết được một đoạn văn khoảng 5 câu theo yêu cầu của BT4. |
Không. | |||||||||||||||||||
268 | CT Nghe-viết: Cháu nhớ Bác Hồ | - Nghe-viết chính xác bài CT,
trình bày đúng các câu thơ lục bát. - Làm được BT (2) a/b hoặc BT (3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 268 | TĐ: Mưa | - Biết ngắt
nhịp hợp lí khi đọc các dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu ND: Tả cảnh trời mưa và khung cảnh sinh hoạt ấm cúng của gia đình trong cơn mưa, thể hiện tình yêu thiên nhiên, yêu cuộc sống gia đình của tác giả (trả lời được các CH trong SGK; thuộc 2-3 khổ thơ). |
HS khá, giỏi bước đầu biết đọc bài thơ với giọng có biểu cảm. | 268 | KC: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | -
Chọn được các chi tiết nói về một người vui tính; biết kể lại rõ ràng về
những sự việc minh hoạ cho tính cách của nhân vật (kể không thành chuyện)
hoặc kể sự việc để lại ấn tượng sâu sắc về nhân vật (kể thành chuyện). - Biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện. |
Không. | 268 | KC: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | -
Kể được một câu chuyện về việc gia đình, nhà trường, xã hội chăm sóc, bảo vệ
thiếu nhi hoặc kể được câu chuyện một lần em cùng các bạn tham gia công tác
xã hội. - Biết trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện. |
Không. | |||||||||||||||||||
269 | TLV: Nghe-trả lời câu hỏi | Nghe kể và trả lời được câu hỏi về nội dung câu chuyện Qua suối (BT1); viết được câu trả lời cho câu hỏi ở BT1 (BT2). | Không. | 269 | LT&C: Từ ngữ về thiên nhiên. Dấu chấm, dấu phẩy | -
Nêu được một số từ ngữ nói về lợi ích của thiên nhiên đối với con người và
vai trò của con người đối với thiên nhiên (BT1, BT2). - Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn (BT3). |
Không. | 269 | TĐ: Ăn "mầm đá" | -
Bước đầu biết đọc với giọng kể vui, hóm hỉnh; đọc phân biệt được lời nhân vật
và người dẫn chuyện. - Hiểu ND: Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh, vừa biết cách làm cho chúa ăn ngon miệng, vừa khéo giúp chúa thấy được một bài học về ăn uống (trả lời được các câu hỏi trong SGK). |
Không. | 269 | TĐ: Nếu trái đất thiếu trẻ con | -
Đọc diễn cảm bài thơ, nhấn giọng được ở những chi tiết, hình ảnh thể hiện tâm
hồn ngộ nghĩnh của trẻ thơ. - Hiểu ý nghĩa: Tình cảm yêu mến và trân trọng của người lớn đối với trẻ em (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3). |
Không. | |||||||||||||||||||
270 | Không. | Không. | Không. | 270 | TV: Ôn chữ hoa A, M, N, V (kiểu 2) | Viết đúng và tương đối nhanh các chữ hoa (kiểu 2): A, M (1 dòng), N, V (1 dòng); viết đúng tên riêng An Dương Vương (1 dòng) và câu ứng dụng: Tháp Mười … Bác Hồ (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. | Không. | 270 | TLV: Trả bài văn miêu tả con vật | Biết rút kinh nghiệm về bài TLV tả con vật (đúng ý, bố cục rõ, dùng từ, đặt câu và viết đúng chính tả,…); tự sửa được các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn của GV. | HS khá, giỏi biết nhận xét và sửa lỗi để có câu văn hay. | 270 | TLV: Trả bài văn tả cảnh | Nhận biết và sửa được lỗi trong bài văn; viết lại được một đoạn văn cho đúng hoặc hay hơn. | Không. | |||||||||||||||||||
271 | TĐ: Chiếc rễ đa tròn | - Biết nghỉ hơi đúng sau các
dấu câu và cụm từ rõ ý; đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Hiểu ND: Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi người, mọi vật (trả lời được các CH1, 2, 3, 4). |
HS khá, giỏi trả lời đựoc CH5. | 271 | CT Nghe-viết: Dòng suối thức | -
Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài thơ lục bát. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc BT (3) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 271 | LT&C: Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu | -
Hiểu tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu (trả lời CH
Bằng gì? Với cái gì?-ND Ghi nhớ). - Nhận diện được trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu (BT1, mục III); bước đầu viết được đoạn văn ngắn tả con vật yêu thích, trong đó có ít nhất 1 câu dùng trạng ngữ chỉ phương tiện (BT2). |
Không. | 271 | LT&C: Ôn tập về dấu câu (Dấu gạch ngang) | Lập được bảng tổng kết về tác dụng của dấu gạch ngang (BT1); tìm được các dấu gạch ngang và nêu được tác dụng của chúng (BT2). | Không. | |||||||||||||||||||
272 | KC: Chiếc rễ đa tròn | Sắp xếp đúng trật tự các tranh theo nội dung câu chuyện và kể lại được từng đoạn của câu chuyện (BT1, BT2). | HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT3). | 272 | TLV: Nghe-kể: Vươn tới các vì sao. Ghi chép sổ tay | -
Nghe và nói lại được thông tin trong bài Vươn tới các vì sao. - Ghi vào sổ tay ý chính của 1 trong 3 thông tin nghe được. |
Không. | 272 | TLV: Điền vào giấy tờ in sẵn | Hiểu các yêu cầu trong Điện chuyển tiền đi, Giấy đặt mua báo chí trong nước; biết điền những nội dung cần thiết vào bức điện chuyển tiền và giấy đặt mua báo chí. | Không. | 272 | TLV: Trả bài văn tả người | Biết rút kinh nghiệm về cách viết bài văn tả người; nhận biết và sửa được lỗi trong bài; viết lại một đoạn văn cho đúng hoặc hay hơn. | Không. | |||||||||||||||||||
273 | CT Nghe-viết: Việt Nam có Bác | - Nghe-viết đúng bài CT, trình
bày đúng bài thơ lục bát Việt Nam có Bác. - Làm được BT (2) hoặc BT (3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 273 | Ôn tập và kiểm
tra cuối HKII Tiết 1 (Ôn tập) |
- Đọc đúng, rõ
ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 70 tiếng/phút);
trả lời được 1 CH về nội dung bài đọc, thuộc được 2-3 đoạn (bài) thơ đã học ở
HKII. - Biết viết một bản thông báo ngắn về một buổi liên hoan văn nghệ của liên đội (BT2). |
HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát (tốc độ trên 70 tiếng/phút); viết thông báo gọn, rõ, đủ thông tin, hấp dẫn. | 273 | Ôn tập và kiểm
tra cuối HKII: Tiết 1 |
- Đọc trôi
chảy, lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 90 tiếng/phút); bước đầu
biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc
được 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HKII. - Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được thể loại (thơ, văn xuôi) của bài tập đọc thuộc hai chủ điểm Khám phá thế giới, Tình yêu cuộc sống. |
HS khá, giỏi đọc lưu loát, diễn cảm được đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 90 tiếng/phút). | 273 | Ôn tập cuối
học kì II Tiết 1 |
- Đọc trôi
chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 120 tiếng/phút; đọc diễn cảm
được đoạn thơ, đoạn văn đã học; thuộc 5-7 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội
dung, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn. - Biết lập bảng tổng kết về chủ ngữ, vị ngữ theo yêu cầu của BT2. |
HS khá, giỏi đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật, biết nhấn giọng những từ ngữ, hình ảnh mang tính nghệ thuật. | |||||||||||||||||||
274 | TĐ: Cây và hoa bên lăng Bác | - Đọc rành mạch toàn bài; biết
ngắt nghỉ hơi đúng ở các câu văn dài. - Hiểu ND: Cây và hoa đẹp nhất khắp miền đất nước tụ hội bên lăng Bác, thể hiện lòng tôn kính của toàn dân với Bác (trả lời được các CH trong SGK). |
Không. | 274 | Tiết 2 | -
Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Tìm được một số từ ngữ về các chủ điểm Bảo vệ Tổ quốc, Sáng tạo, Nghệ thuật (BT2). |
Không. | 274 | Tiết 2 | -
Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1. - Nắm được một số từ ngữ thuộc hai chủ điểm đã học (Khám phá thế giới, Tình yêu cuộc sống); bước đầu giải thích được nghĩa từ và đặt câu với từ ngữ thuộc hai chủ điểm ôn tập. |
Không. | 274 | Tiết 2 | -
Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1. - Hoàn chỉnh được bảng tổng kết về trạng ngữ theo yêu cầu của BT2. |
Không. | |||||||||||||||||||
275 | LT&C: Từ ngữ về Bác Hồ. Dấu chấm, dấu phẩy | - Chọn được từ ngữ cho trước để
điền đúng vào đoạn văn (BT1); tìm được một vài từ ngữ ca ngợi Bác Hồ
(BT2). - Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống (BT3). |
Không. | 275 | Tiết 3 | -
Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Nghe-viết đúng bài Nghệ nhân Bát Tràng (tốc độ viết khoảng 70 chữ/15 phút); không mắc quá 5 lỗi trong bài; biết trình bày bài thơ theo thể lục bát (BT2). |
HS khá, giỏi viết đúng và tương đối đẹp bài CT (tốc độ trên 70 chữ/15 phút). | 275 | Tiết 3 | -
Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1. - Dựa vào đoạn văn nói về một cây cụ thể hoặc hiểu biết về một loài cây, viết được đoạn văn tả cây cối rõ những đặc điểm nổi bật. |
Không. | 275 | Tiết 3 | -
Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1. - Biết lập bảng thống kê và nhận xét về bảng thống kê theo yêu cầu của BT2, BT3. |
Không. | |||||||||||||||||||
276 | TV: Chữ hoa N (kiểu 2) | Viết đúng chữ hoa N-kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Người (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Người ta là hoa đất (3 lần). | Không. | 276 | Tiết 4 | -
Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Nhận biết được các từ ngữ thể hiện sự nhân hoá, các cách nhân hoá (BT2). |
Không. | 276 | Tiết 4 | Nhận biết được câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu khiến trong bài văn; tìm được trạng ngữ chỉ thời gian, trẹang ngữ chỉ nơi chốn trong bài văn đã cho. | Không. | 276 | Tiết 4 | Lập được biên bản cuộc họp (theo yêu cầu ôn tập) đúng thể thức, đầy đủ nội dung cần thiết. | Không. | |||||||||||||||||||
277 | CT Nghe-viết: Cây và hoa bên lăng Bác | - Nghe-viết chính xác bài CT,
trình bày đúng đoạn văn xuôi. - Làm được BT (2) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | 277 | Tiết 5 | -
Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Nghe-kể lại được câu chuyện Bốn cẳng và sáu cẳng (BT2). |
Không. | 277 | Tiết 5 | -
Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1. - Nghe-viết đúng bài CT (tốc độ viết khoảng 90 chữ/15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài; biết trình bày các dòng thơ, khổ thơ theo thể thơ 7 chữ. |
HS khá, giỏi đạt tốc độ viết trên 90 chữ/15 phút; bài viết sạch sẽ, trình bày đẹp. | 277 | Tiết 5 | -
Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1. - Đọc bài thơ Trẻ con ở Sơn Mỹ, tìm được những hình ảnh sống động trong bài thơ. |
HS khá, giỏi cảm nhận được vẻ đẹp của một số hình ảnh trong bài thơ; miêu tả được một trong những hình ảnh vừa tìm được. | |||||||||||||||||||
278 | TLV: Đáp lời khen ngợi. Tả ngắn về Bác Hồ | - Đáp lại được lời khen ngợi
theo tình huống cho trước (BT1); quan sát ảnh Bác Hồ, trả lời được các câu
hỏi về ảnh Bác Hồ. - Viết được một vài câu ngắn về ảnh Bác Hồ (BT3). |
Không. | 278 | Tiết 6 | -
Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Nghe-viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng qui định bài Sao Mai (BT2). |
HS khá, giỏi viết đúng và tương đối đẹp bài CT (tốc độ trên 70 chữ/15 phút). | 278 | Tiết 6 | -
Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1. - Dựa vào đoạn văn nói về một con vật cụ thể hoặc hiểu biết về một loài vật, viết được đoạn văn tả con vật rõ những đặc điểm nổi bật. |
Không. | 278 | Tiết 6 | -
Nghe-viết đúng CT đoạn thơ trong bài Trẻ con ở Sơn Mỹ, tốc độ viết khoảng 100
chữ/15 phút, trình bày đúng thể thơ tự do. - Viết đoạn văn khoảng 5 câu (dựa vào nội dung và những hình ảnh gợi ra từ bài thơ Trẻ con ở Sơn Mỹ). |
Không. | |||||||||||||||||||
279 | Không. | Không. | Không. | 279 | Tiết 7 (Kiểm tra) | Kiểm tra (Đọc) theo yêu cầu cần đạt nêu ở Tiêu chí ra đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 3, học kì II (Bộ GD&ĐT-Đề kiểm tra học kì cấp Tiểu học, lớp 3, NXB Giáo dục 2008). | Không. | 279 | Tiết
7 (Kiểm tra) |
Kiểm tra (Đọc) theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra môn tiếng Việt lớp 4, HKII (Bộ GD&ĐT-Đề kiểm tra học kì cấp tiểu học, lớp 4, tập hai, NXB Giáo dục 2008). | Không. | 279 | Tiết 7 (Kiểm tra) | - Kiểm tra (Đọc) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng HKII (nêu ở Tiết 1, Ôn tập). | Không. | |||||||||||||||||||
280 | TĐ: Chuyện quả bầu | - Đọc mạch lạc toàn bài; biết
ngắt nghỉ hơi đúng. - Hiểu ND: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, mọi dân tộc có chung một tổ tiên (trả lời được CH 1, 2, 3, 5). |
HS khá, giỏi trả lời được CH4. | 280 | Tiết 8 (Kiểm tra) | Kiểm tra (Viết) theo yêu cầu cần đạt nêu ở Tiêu chí ra đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 3, học kì II (Bộ GD&ĐT-Đề kiểm tra học kì cấp Tiểu học, lớp 3, NXB Giáo dục 2008). | Không. | 280 | Tiết
8 (Kiểm tra) |
Kiểm tra (Viết) theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra môn tiếng Việt lớp 4, HKII (Bộ GD&ĐT-Đề kiểm tra học kì cấp tiểu học, lớp 4, tập hai, NXB Giáo dục 2008). | Không. | 280 | Tiết 8 (Kiểm tra) | Kiểm
tra (Viết) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng HKII: + Nghe-viết đúng bài CT (tốc độ viết khoảng 100 chữ/15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng hình thức bài thơ (văn xuôi). + Viết được bài văn tả người theo nội dung, yêu cầu của đề bài. |
Không. | |||||||||||||||||||
281 | KC: Chuyện quả bầu | Dựa theo tranh, theo gợi ý, kể lại được từng đoạn của câu chuyện (BT1, BT2). | HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo mở đầu cho trước (BT3). | |||||||||||||||||||||||||||||||
282 | CT Nghe-viết: Chuyện quả bầu | - Nghe-viết chính xác bài CT,
trình bày đúng bài tóm tắt Chuyện quả bầu; viết hoa đúng tên riêng Việt Nam
trong bài CT. - Làm được BT (2) a/b hoặc BT (3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | |||||||||||||||||||||||||||||||
283 | TĐ: Tiếng chổi tre | - Biết nghỉ hơi đúng khi đọc
các câu thơ theo thể tự do. - Hiểu ND: Chị lao công lao động vất vả để giữ cho đường phố luôn sạch đẹp (trả lời các CH trong SGK; thuộc 2 khổ thơ cuối bài thơ). |
Không. | |||||||||||||||||||||||||||||||
284 | LT&C: Từ trái nghĩa. Dấu chấm, dấu phẩy | - Biết xếp các từ có nghĩa trái
ngược nhau (từ trái nghĩa) theo từng cặp (BT1). - Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống (BT2). |
Không. | |||||||||||||||||||||||||||||||
285 | TV: Chữ hoa Q (kiểu 2) | Viết đúng chữ hoa Q-kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Quân (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Quân dân một lòng (3 lần). | Không. | |||||||||||||||||||||||||||||||
286 | CT Nghe-viết: Tiếng chổi tre | - Nghe-viết chính xác bài CT,
trình bày đúng hai khổ thơ theo hình thức thơ tự do. - Làm được BT (2) a/b hoặc BT (3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | |||||||||||||||||||||||||||||||
287 | TLV: Đáp lời từ chối. Đọc sổ liên lạc | Biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự, nhã nhặn (BT1, BT2); biết đọc và nói lại nội dung 1 trang sổ liên lạc (BT3). | Không. | |||||||||||||||||||||||||||||||
288 | Không. | Không. | Không. | |||||||||||||||||||||||||||||||
289 | TĐ: Bóp nát quả cam | - Đọc rành mạch toàn bài; biết
đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện. - Hiểu ND: Truyện ca ngợi người thiếu niên anh hùng Trần Quốc Toản tuổi nhỏ, chí lớn, giàu lòng yêu nước, căm thù giặc (trả lời được các CH 1, 2, 4, 5). |
HS khá, giỏi trả lời được CH4. | |||||||||||||||||||||||||||||||
290 | KC: Bóp nát quả cam | Sắp xếp đúng thứ tự các tranh và kể lại được từng đoạn của câu chuyện (BT1, BT2). | HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT3). | |||||||||||||||||||||||||||||||
291 | CT Nghe-viết: Bóp nát quả cam | - Nghe-viết chính xác bài CT,
trình bày đúng đoạn tóm tắt truyện Bóp nát quả cam. - Làm được BT (2) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | |||||||||||||||||||||||||||||||
292 | TĐ: Lượm | - Đọc đúng các câu thơ 4 chữ,
biết nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ. - Hiểu ND: bài thơ ca ngợi chú bé liên lạc đáng yêu và dũng cảm (trả lời được các CH trong SGK; thuộc ít nhất 2 khổ thơ đầu). |
Không. | |||||||||||||||||||||||||||||||
293 | LT&C: Từ ngữ chỉ nghề nghiệp | - Nắm được một số từ ngữ chỉ
nghề nghiệp (BT1, BT2); nhận biết được những từ ngữ nói lên phẩm chất của
nhân dân Việt Nam (BT3). - Đặt được một câu ngắn với một từ tìm được trong BT3 (BT4). |
Không. | |||||||||||||||||||||||||||||||
294 | TV: Chữ hoa V (kiểu 2) | Viết đúng chữ hoa V-kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Việt (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Việt Nam thân yêu (3 lần). | Không. | |||||||||||||||||||||||||||||||
295 | CT Nghe-viết: Lượm | - Nghe-viết chính xác bài CT,
trình bày đúng 2 khổ thơ theo thể 4 chữ. - Làm được BT (2) a/b hoặc BT (3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | |||||||||||||||||||||||||||||||
296 | TLV: Đáp lời an ủi. Kể chuyện được chứng kiến | - Biết đáp lại lời an ủi trong
tình huống giao tiếp đơn giản (BT1, BT2). - Viết được một đoạn văn ngắn kể về một việc tốt của em hoặc của bạn em (BT3). |
Không. | |||||||||||||||||||||||||||||||
297 | Không. | Không. | Không. | |||||||||||||||||||||||||||||||
298 | TĐ: Người làm đồ chơi | - Đọc rành mạch toàn bài; ngắt
nghỉ hơi đúng chỗ. - Hiểu ND: Tấm lòng nhân hậu, tình cảm quí trọng của bạn nyhỏ đối với bác hàng xóm làm nghề nặn đồ chơi (trả lời được các CH 1, 2, 3, 4). |
HS khá, giỏi trả lời được CH5. | |||||||||||||||||||||||||||||||
299 | KC: Người làm đồ chơi | Dựa vào nội dung tóm tắt kể được từng đoạn của câu chuyện. | HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT2). | |||||||||||||||||||||||||||||||
300 | CT Nghe-viết: Người làm đồ chơi | - Nghe-viết chính xác bài CT,
trình bày đúng đoạn tóm tắt truyện Người làm đồ chơi. - Làm được BT (2) a/b hoặc BT (3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | |||||||||||||||||||||||||||||||
301 | TĐ: Đàn bê của anh Hồ Giáo | - Đọc rành mạch toàn bài; biết
ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ ý. - Hiểu ND: Hình ảnh rất đẹp, rất đáng kính trọng của Anh hùng Lao động Hồ Giáo (trả lời được CH 1, 2). |
HS khá, giỏi trả lời được CH3. | |||||||||||||||||||||||||||||||
302 | LT&C: Từ trái nghĩa. Từ chỉ nghề nghiệp | - Dựa vào bài Đàn bê của anh Hồ
Giáo, tìm được từ ngữ trái nghĩa điền vào chỗ trống trong bảng (BT1); nêu
được từ trái nghĩa với từ cho trước (BT2). - Nêu được ý thích hợp về công việc (cột B) phù hợp với từ chỉ nghề nghiệp (cột A)-BT3. |
Không. | |||||||||||||||||||||||||||||||
303 | TV: Ôn các chữ hoa A, M, N, Q, V (kiểu 2) | Viết đúng các chữ hoa A, M, N, Q, V (mỗi chữ 1 dòng); viết đúng các tên riêng có chữ hoa kiểu 2: Việt Nam, Nguyễn Ái Quốc, Hồ Chí Minh (mỗi tên riêng 1 dòng). | Không. | |||||||||||||||||||||||||||||||
304 | CT Nghe-viết: Đàn bê của anh Hồ Giáo | - Nghe-viết chính xác bài CT,
trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Đàn bê của anh HỒ Giáo. - Làm được BT (2) a/b hoặc BT (3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | |||||||||||||||||||||||||||||||
305 | TLV: Kể ngắn về người thân | - Dựa vào các câu hỏi gợi ý kể
được một vài nét về nghề nghiệp của người thân (BT1). - Biết viết lại những điều đã kể thành một đoạn văn ngắn (BT2). |
Không. | |||||||||||||||||||||||||||||||
306 | Không. | Không. | Không. | |||||||||||||||||||||||||||||||
307 | Ôn tập và kiểm tra cuối HKII Tiết 1 |
- Đọc rõ ràng, rành mạch các
bài TĐ đã học từ tuần 28 đến tuần 34 (phát âm rõ, tốc độ đọc 50 tiếng/phút);
hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài (trả lời được câu hỏi về nội dung
đoạn đọc). - Biết thay thế cụm từ khi nào bằng các cụm bao giờ, lúc nào, mấy giờ trong các câu ở BT2; ngắt đoạn văn cho trước thành 5 câu rõ ý (BT3). |
HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát các bài TĐ từ tuần 28 đến tuần 34 (tốc độ đọc trên 50 tiếng/phút). | |||||||||||||||||||||||||||||||
308 | Tiết 2 | - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc
như ở Tiết 1. - Tìm được vài từ chỉ màu sắc trong đoạn thơ, đặt được cấu với 1 từ chỉ màu sắc tìm được (BT2, BT3). - Đặt được câu hỏi có cụm từ khi nào (2 trong số 4 câu ở BT4). |
HS khá, giỏi tìm đúng và đủ các từ chỉ màu sắc (BT3); thực hiện được đầy đủ BT4. | |||||||||||||||||||||||||||||||
309 | Tiết 3 | - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc
như ở Tiết 1. - Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ ở đâu (2 trong số 4 câu ở BT4); đặt đúng dấu chấm hỏi, dấu phẩy vào chỗ trống trong đoạn văn (BT3). |
HS khá, giỏi thực hiện được đầy đủ BT2. | |||||||||||||||||||||||||||||||
310 | Tiết 4 | - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc
như ở Tiết 1. - Biết đáp lời chúc mừng theo tình huống cho trước (BT2); biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ vì sao (BT3). |
Không. | |||||||||||||||||||||||||||||||
311 | Tiết 5 | - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc
như ở Tiết 1. - Biết đáp lời khen ngợi theo tình huống cho trước (BT2); biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ vì sao (BT3). |
Không. | |||||||||||||||||||||||||||||||
312 | Tiết 6 | - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc
như ở Tiết 1. - Biết đáp lời từ chối theo tình huống cho trước (BT2); tìm được bộ phận trong câu trả lời cho câu hỏi Để làm gì? (BT3); điền đúng dấu chấm than, dấu phẩy vào chỗ trống trong đoạn văn (BT4). |
Không. | |||||||||||||||||||||||||||||||
313 | Tiết 7 | - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc
như ở Tiết 1. - Biết đáp lời an ủi theo tình huống cho trước (BT2); dựa vào tranh kể lại được câu chuyện đúng ý và đặt tên cho câu chuyện vừa kể (BT3). |
Không. | |||||||||||||||||||||||||||||||
314 | Tiết 8 (Kiểm tra) | Kiểm tra (Đọc) theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra môn tiếng Việt lớp 2, HKII (Bộ Giáo dục và Đào tạo-Đề kiểm tra học kì cấp Tiểu học, Lớp 2, NXB Giáo dục, 2008). | Không. | |||||||||||||||||||||||||||||||
315 | Tiết 9 (Kiểm tra) | Kiểm tra (Viết) theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra môn tiếng Việt lớp 2, HKII (Bộ Giáo dục và Đào tạo-Đề kiểm tra học kì cấp Tiểu học, Lớp 2, NXB Giáo dục, 2008). | Không. |