CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG CÁC MÔN HỌC LỚP 2
TUẦN: 22[1] Từ 01/02 đến 05/02
MÔN Tiết/TT bài Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú, bài tập cần làm
TOÁN 106 Kiểm tra định kì (giữa học kì II) Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:
- Bảng nhân 2, 3, 4, 5.
- Nhận dạng và gọi đúng tên đường gấp khúc, tính độ dài đường gấp khúc.
- Giải toán có lời văn bằng một phép nhân.
Không.
107 Phép chia (tr107) - Nhận biết được phép chia.
- Biết quan hệ giữa phép nhân và phép chia, từ phép nhân viết thành hai phép chia.
Bài 1, bài 2
108 Bảng chia 2 (tr109) - Lập được bảng chia 2.
- Nhớ được bảng chia 2.
- Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng chia 2).
Bài 1, bài 2
109 Một phần hai (tr110) - Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan) "Một phần hai", biết đọc, viết 1/2.T123
- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 2 phần bằng nhau.
Bài 1, bài 3
110 Luyện tập (tr111) - Thuộc bảng chia 2.
- Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng chia 2).
- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 2 phần bằng nhau.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 5 
TIẾNG VIỆT 190 TĐ: Một trí khôn hơn trăm trí khôn - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
- Hiểu bài học rút ra từ câu chuyện: Khó khăn, hoạn nạn thử thách trí thông minh của mỗi người; chớ kiêu căng, xem thường người khác (trả lời được CH1, 2, 3, 5).
HS khá, giỏi trả lời được CH4.
191 KC: Một trí khôn hơn trăm trí khôn - Biết đặt tên cho từng đoạn truyện (BT1).
- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện (BT2).
HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT3).
192 CT Nghe-viết: Một trí khôn hơn trăm trí khôn - Nghe-viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời của nhân vật.
- Làm được BT (2) a/b hoặc BT (3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
Không.
193 TĐ: Cò và cuốc - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rành mạch toàn bài.
- Hiểu ND: Phải lao động vất vả mới có lúc thanh nhàn, sung sướng (trả lời được các câu hỏi trong SGK).
Không.
194 LT&C: Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy - Nhận biết đúng tên một số loài chim vẽ trong tranh (BT1); đìền đúng tên loài chim đã cho vào chỗ trống trong thành ngữ (BT2).
- Đặt đúng dấu phẩy, dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn (BT3).
Không.
195 TV: Chữ hoa S Viết đúng chữ hoa S (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Sáo (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Sáo tắm thì mưa (3 lần). Không.
196 CT Nghe-viết: Cò và cuốc - Nghe-viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời của nhân vật.
- Làm được BT (2) a/b hoặc BT (3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
Không.
197 TLV: Đáp lời xin lỗi. Tả ngắn về loài chim - Biết đáp lời xin lỗi trong tình huống giao tiếp đơn giản (BT 1, BT 2).
- Tập sắp xếp các câu đã cho thành đoạn văn hợp lí (BT 3).
Không.
198 Không. Không. Không.
Ghi chú: Mỗi tuần tối đa có 9 bài, được đánh số thứ tự bài liên tục. Mỗi bài bao gồm các phân môn tập đọc, tập viết, chính tả,…kể cả kiểm tra.  
ĐẠO ĐỨC 22 Biết nói lời yêu cầu, đề nghị - Biết một số câu yêu cầu, đề nghị lịch sự.
- Bước đầu biết được ý nghĩa của việc sử dụng những lời yêu cầu, đề nghị lịch sự.
- Biết sử dụng lời yêu cầu, đề nghị phù hợp trong các tình huống đơn giản, thường gặp hằng ngày.
Mạnh dạn khi nói lời yêu cầu, đề nghị phù hợp trong các tình huống thường gặp hằng ngày.
TN&XH 22 Cuộc sống xung quanh Nêu được một số nghề nghiệp chính và hoạt động sinh sống của người dân nơi học sinh ở. Mô tả được một số nghề nghiệp, cách sinh hoạt của người dân vùng nông thôn hay thành thị.
ÂM NHẠC 22 Ôn tập bài hát: Hoa lá mùa xuân - Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.
- Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản.
- Tham gia tập biểu diễn bài hát.
Biết tham gia trò chơi đố vui.
MĨ THUẬT 22 Vẽ trang trí. Trang trí đường diềm - Hiểu cách trang trí đường diềm và cách sử dụng đường diềm để trang trí.
- Biết cách trang trí đường diềm đơn giản.
- Trang trí được đường diềm và vẽ màu theo ý thích.
HS khá giỏi: Vẽ được hoạ tiết cân đối, tô màu đều, phù hợp.
KĨ THUẬT 22 Gấp, cắt, dán phong bì - Biết cách gấp, cắt, dán phong bì.
- Gấp, cắt, dán được phong bì. Nếp gấp, đường cắt, đường dán tương đối thẳng, phẳng. Phong bì có thể chưa cân đối.
Với HS khéo tay:
Gấp, cắt, dán được phong bì. Nếp gấp, đường cắt, đường dán thẳng, phẳng. Phong bì cân đối.
THỂ DỤC 22 - Đi thường theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông và dang ngang.
- Trò chơi "Nhảy ô".
- Biết cách đi thường theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông và dang ngang.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được.
Bỏ đi kiễng gót, hai tay chống hông.

[1]
Nhập số tuần thực học từ 1-35