CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG CÁC MÔN HỌC LỚP 4 | ||||
TUẦN: | 15[1] | Từ 02/12 đến 08/12 | ||
MÔN | Tiết/TT bài | Tên bài dạy | Yêu cầu cần đạt | Ghi chú, bài tập cần làm |
TOÁN | 71 | Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 (tr80) | Thực hiện được chia hai số có tận cùng là các chữ số 0. | Bài 1, bài 2 (a), bài 3 (a) |
72 | Chia cho số có hai chữ số (tr81) | Biết đặt tính và thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư). | Bài 1, bài 2 | |
73 | Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo) (tr82) | Thực hiện được phép chia số có bốn chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư). | Bài 1, bài 3 (a) | |
74 | Luyện tập (tr83) | Thực hiện được phép chia số có ba, bốn chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư). | Bài 1, bài 2 (b) | |
75 | Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo) (tr83) | Thực hiện được phép chia số có năm chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư). | Bài 1 | |
TIẾNG VIỆT | 113 | TĐ: Cánh diều tuổi thơ | -
Biết đọc với giọng vui, hồn nhiên; bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn trong
bài. - Hiểu ND: Niềm vui sướng và những khát vọng tốt đẹp mà trò chơi thả diều đem lại cho lứa tuổi nhỏ (trả lời được các câu hỏi trong SGK). |
Không. |
114 | CT Nghe-viết: Cánh diều tuổi thơ | - Nghe-viết
đúng bài CT; trình bày đúng đoạn văn. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. |
Không. | |
115 | LT&C: MRVT: Đồ chơi-Trò chơi | Biết thêm tên một số đồ chơi, trò chơi (BT1, BT2); phân biệt được những đồ chơi có lợi và những đồ chơi có hại (BT3); nêu được một vài từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi (BT4). | Không. | |
116 | KC: Kể chuyện đã nghe, đã đọc | - Kể lại được
câu chuyện (đoạn truyện) đã nghe, đã đọc nói về đồ chơi của trẻ em hoặc những
con vật gần gũi với trẻ em. - Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn truyện) đã kể. |
Không. | |
117 | TĐ: Tuổi Ngựa | - Biết đọc với
giọng vui, nhẹ nhàng; đọc đúng nhịp thơ, bước đầu biết đọc với giọng có biểu
cảm một khổ thơ trong bài. - Hiểu ND: Cậu bé tuổi Ngựa thích bay nhảy, thích du ngoạn nhiều nơi nhưng rất yêu mẹ, đi đâu cũng nhớ tìm đường về với mẹ (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 4; thuộc khoảng 8 dòng thơ trong bài). |
HS khá, giỏi thực hiện được CH5 (SGK). | |
118 | TLV: Luyện tập miêu tả đồ vật | - Nắm vững cấu
tạo 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài) của bài văn miêu tả; hiểu vai trò của
quan sát trong việc miêu tả những chi tiết của bài văn, sự xen kẽ của lời tả
với lời kể (BT1). - Lập được dàn ý cho bài văn tả chiếc áo mặc đến lớp (BT2). |
Không. | |
119 | LT&C: Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi | - Nắm được
phép lịch sự khi hỏi chuyện người khác: biết thưa gửi, xưng hô phù hợp với
quan hệ giữa mình và người được hỏi; tránh những câu hỏi tò mò hoặc làm phiền
lòng người khác (ND Ghi nhớ). - Nhận biết được quan hệ giữa các nhân vật, tính cách của nhân vật qua lời đối đáp (BT1, BT2 mục III). |
Không. | |
120 | TLV: Quan sát đồ vật | - Biết quan
sát đồ vật theo một trình tự hợp lí, bằng nhiều cách khác nhau; phát hiện
được đặc điểm phân biệt đồ vật này với đồ vật khác (ND Ghi nhớ). - Dựa theo kết quả quan sát, biết lập dàn ý để tả một đồ chơi quen thuộc (mục III). |
Không. | |
Ghi chú: Mỗi tuần tối đa có 8 bài, được đánh số thứ tự bài liên tục. Mỗi bài bao gồm các phân môn tập đọc, tập viết, chính tả,…kể cả kiểm tra. | ||||
ĐẠO ĐỨC | 15 | Biết ơn thầy giáo, cô giáo | - Biết được
công lao của thầy giáo, cô giáo. - Nêu được những việc cần làm thể hiện sự biết ơn đối với thầy giáo, cô giáo. - Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo. |
Nhắc nhở các bạn thực hiện kính trọng, biết ơn đối với các thầy giáo, cô giáo đã và đang dạy mình. |
KHOA HỌC | 29 | Tiết kiệm nước | Thực hiện tiết kiệm nước. | Không. |
30 | Làm thế nào để biết có không khí? | Làm thí nghiệm để nhận biết xung quanh mọi vật và chỗ rỗng bên trong vật đều có không khí. | Không. | |
LỊCH SỬ | 15 | Nhà Trần và việc đắp đê | Nêu được một
vài sự kiện về sự quan tâm của nhà Trần tới sản xuất nông nghiệp: Nhà Trần quan tâm đến việc đắp đê phòng lụt: lập Hà đê sứ; năm 1248 nhân dân cả nước được lệnh mở rộng việc đắp đê từ đầu nguồn các con sông lớn cho đến cửa biển; khi có lũ lụt, tất cả mọi người phải tham gia đắp đê; các vua Trần cũng có khi tự mình trông coi việc đắp đê. |
Không. |
ĐỊA LÍ | 15 | Hoạt động sản xuất của người dân ở đồng bằng Bắc Bộ (tiếp theo) | - Biết đồng
bằng Bắc Bộ có hàng trăm nghề thủ công truyền thống: dệt lụa, sản xuất đồ
gốm, chiếu cói, chạm bạc, đồ gỗ,… - Dựa vào ảnh mô tả về cảnh chợ phiên. |
HS khá, giỏi:
- Biết khi nào một làng trở thành làng nghề. - Biết qui trình sản xuất đồ gốm. |
ÂM NHẠC | 15 | Học hát: Dành cho địa phương tự chọn | Biết hát theo giai điệu và lời ca. | Biết hát đúng giai điệu và đúng lời ca. |
MĨ THUẬT | 15 | Vẽ tranh. Vẽ chân dung | - Hiểu đặc
điểm, hình dáng của một số khuôn mặt người. - Biết cách vẽ chân dung. - Vẽ được tranh chân dung đơn giản. |
HS khá giỏi: Sắp xếp hình vẽ cân đối, biết chọn màu, vẽ màu phù hợp. |
KĨ THUẬT | 15 | Cắt, khâu, thêu sản phẩm tự chọn | Sử dụng được một số dụng cụ, vật liệu cắt, khâu, thêu để tạo thành sản phẩm đơn giản. Có thể chỉ vận dụng hai trong ba kĩ năng cắt, khâu, thêu đã học. | - Không bắt
buộc HS nam thêu. - Với HS khéo tay: Vận dụng kiến thức, kĩ năng cắt, khâu, thêu để làm được đồ dùng đơn giản, phù hợp với HS. |
THỂ DỤC | 15 | - Bài thể dục
phát triển chung. - Trò chơi "Thỏ nhảy" và "Lò cò tiếp sức". |
- Thực hiện cơ
bản đúng các động tác đã học của bài thể dục phát triển chung. - Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi. |
Không. |