TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ LIÊNG TRANG
         DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC
TT TÊN THIẾT BỊ DẠY HỌC ĐVT SỐ LƯỢNG
  THIẾT BỊ DẠY HỌC LỚP 6 BỘ 1
  1./ MÔN TOÁN :    
I Tranh ảnh :    
1 Bảng về các số nghuyên tố bé hơn 100  Tờ 1
2 Biểu đồ phần trăm (hình cột ,hình vuông,hình quạt) Tờ 3
3 Bảng số la mã từ 1 đến 30 Tờ 1
II Mô hình :    
1 Mô hình tam giác,hình tròn,các loại góc(nhọn ,vuông tù,
góc kề bù)đối đỉnh, tia phân giác
Bộ 3
III Dụng cụ :    
1 Bộ thước kẻ bảng 5 chi tiết Bộ 2
2 Bộ thước đo đạc thực hành(giác kế, thước
cuộn, thước thẳng, thước chữ A, cọc tiêu)
Bộ 2
  2./ MÔN VẬT LÝ :    
I Tranh ảnh :    
1 Sai số trong phép đo chiều dài Tờ 1
2 Sai số trong phép đo thể tích Tờ 1
3 Ưngs dụng sự co dãn nhiệt Tờ 1
4 Các loại nhiệt kế Tờ 1
II Dụng cụ :    
1 Thước cuộn  Cái 4
2 Gía đỡ thước Cái 4
3 Lực kế Cái 6
4 lực kế dẹt chưa chia vạch Cái 4
5 Bộ quả gia trọng loại 50g Bộ 4
6 Gia trọng 200g Qủa 4
7 Xe lăn Cái 4
8 Mặt phẳng nghiêng dài 500mm Cái 4
9 Thanh nam châm Cái 4
10 Khối gỗ cái 4
11 Chân đế Cái 4
12 Thanh trụ 500mm Cái 4
13 Thanh trụ 250mm Cái 4
14 Khớp nối chữ thập Cái 6
15 Ròng rọc cố định Cái 4
16 Ròng rọc động Cái 4
17 Dụng cụ nở khối vì nhiệt của chất rắn Cái 1
18 Kẹp vạn năng Cái 4
19 Kiềng Cái 4
20 Tấm lưới sắt hoặc đồng Cái 4
21 Bình chia độ Cái 4
22 Bình cầu Cái 4
23 Nút cao su 1 lỗ đựng vừa miệng bình Cái 6
24 Ôngs thủy tinh dài 200mm, thành dày Cái 6
25 Ôngs thủy tinh chữ L 150x50mm Cái 4
26 Bình tam giác Cái 6
27 Chậu thủy tinh Cái 6
28 Đèn cồn có nắp đậy Cái 4
29 Phễu Cái 4
30 Cân Roberval loại 200g kèm hộp quả cân Bộ 2
31 Móc chữ S Cái 4
  3./ MÔN SINH VẬT :    
I Tranh ảnh, bản đồ :    
2 Bộ tranh thực vật học lớp 6 Bộ 1
3 Bản đồ phân bố thực vật ở Việt Nam Bộ 1
II Mô hình :    
1 Mô hình cấu tạo hoa Cái 1
2 Mô hình cấu tạo rễ Cái 1
3 Mô hình cấu tạo thân cây Cái 1
4 Mô hình cấu tạo lá cây Cái 1
III Mẫu vật :    
1 Hộp tiêu bản hiển vi thực vật(10 mẫu) Hộp 2
IV Dụng cụ :    
1 Kính hiển vi chứng minh độ phóng đại Cái 2
2 Bộ đồ mổ Bộ 6
3 Lúp cầm tay Cái 10
4 Khay nhựa lớn Cái 2
5 Khay mổ( cỡ nhỏ) Cái 10
6 Lam Hộp 1
7 La men Hộp 1
8 Cốc thủy tinh chịu nhiệt Cái 6
9 Đĩa kính đồng hồ Cái 6
10 Đĩa lồng (pêtri) Cái 6
11 Chậu lồng thủy tinh(bô can) Cái 2
12 Phễu thủy tinh loại to Cái 6
13 Ông nghiệm hóa học Cái 5
14 Ống nghiệm sinh học Cái 2
15 Nút cao su Cái 4
16 Nút cao su 2 lỗ, cắt dọc nửa Cái 2
17 Gia thí nghiệm sinh học Bộ 1
18 Chậu trồng cây có đĩa lót Cái 5
19 Kẹp ống nghiệm sinh học Cái 5
20 Đèn cồn Cái 2
21 Dao ghép cây Cái 2
  4./ MÔN ĐỊA LÝ :    
I Tranh ảnh    
1 Hệ mặt trời tờ 1
2 Lưới kinh vĩ tuyến tờ 1
3 Vị trí của trái đất trên quỹ đạo quanh mặt trời tờ 1
4 Hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa tờ 1
5 Cấu tạo bên trong của trái đất tờ 1
6 Cấu tạo của núi lửa tờ 1
7 Các tầng khí quyển tờ 1
8 Các giải khí áp và các loại gió trên trái đất  tờ 1
9 Các đới khí hậu  tờ 1
10 Rừng mưa nhiệt đới tờ 1
11 Hoang mạc nhiệt đới tờ 1
12 Động vật miền khí hậu lạnh tờ 1
13 Động vật miền khí hậu nóng tờ 1
II Bản đồ:    
1 Các nước trên thế giới tờ 1
2 Đông bán cầu  tờ 1
3 Tây bán cầu tờ 1
4 Tự nhiên việt nam tờ 1
5 Phân bố lượng mưa trên thế giới tờ 1
III Mô hình ,mẫu vật:    
1 Quả địa cầu tự nhiên Cái 1
2 Sự chuyển động của trái đất quanh mặt trời Cái 1
3 Các dang địa hình Cái 1
4 Hệ thống sông và lưu vực sông Cái 1
5 Hộp quặng và khoáng sản Hộp 1
VI Dụng cụ :    
1 Bộ kế(nhiệt kế,vũ kế)và con quany gió Bộ 1
V Băng hình hoặc đĩa VCD    
1 Hoạt động của núi lửa Chiếc 1
2 Các cảnh quan trên thế giới Chiếc 1
  5./ MÔN CÔNG NGHỆ :    
I Tranh ảnh :    
1 Quy trình sản xuất vải sợi thiên nhiên tờ 1
2 Quy trình sản xuất vải sợi hóa học tờ 1
3 Ký hiệu giặt là tờ 1
4 Trang trí nhà bằng cây cảnh và hoa tờ 1
5 Nguyên tắc cắm hoa trang trí tờ 1
6 Các phương pháp chế biến thực phẩm tờ 1
7 Tỉa hoa trang trí món ăn tờ 1
8 Trình bày món ăn tờ 1
II Dụng cụ :    
1 Dung cụ,vật liệu cắt,thêu may bộ 5
2 Dụng cụ cắm hoa bộ 4
3 Dụng cụ tỉa hoa, trang trí món ăn bộ 4
  6./ MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN :    
I Tranh ảnh :    
1 Bộ ảnh dạy Giao dục công dân lớp 6 Bộ 2
2 Băng đĩa ghi hình thực hiện an toàn giao thông Cuộn 1
3 Băng đĩa ghi hình giới thiệu về quyền trẻ em Cuộn 1
  6./ MÔN LỊCH SỬ:    
I Tranh ảnh:    
1 Tập ảnh lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc đến thế kỷ thứ X Bộ 1
II Bản đồ :    
1 Lược đồ các quốc gia cổ đại tờ 2
2 Ngô Quyền và chiến thắng Bạch Đằng (938) tờ 2
3 Bản đồ trống bắc Việt Nam tờ 2
4 Bản đồ trống Việt Nam tờ 2
III MÔ HÌNH :    
1 Hộp phục chế các hiện vật cổ Hộp 3
IV Đĩa CD    
1 Thành tựu văn hóa quốc gia cổ đại phương đông,phương tây Bộ 1
2 Văn hóa đông sơn Bộ 1
  8./ MÔN NGỮ VĂN :    
I Tranh ảnh :    
1 Bộ tranh dạy tác phẩm VH dân gian Việt Nam và nước ngoài Bộ 2
2 Băng (đĩa) ghi hình đọc diễn cảm của một số bài thơ Băng 2
3 Băng (đĩa) ghi  hình kể chuyện diễn cảm các tác phẩm văn
 học dân gian và nước ngoài
Băng 2
  9./ MÔN TIẾNG ANH :    
1 Băng cassette hoặc đĩa CD ghi một số bài học trong SGK Băng 10
2 Băng hình hoặc đĩa VCD về chủ điểm đất nước học Băng 4
  10./ MÔN THỂ DỤC :    
I Tranh ảnh :    
1 Động tác chạy nhanh ,chạy bền tờ 5
2 Động tác bật nhảy tờ 6
3 Động tác ném bóng tờ 9
II Dụng cụ :    
1 Đồng hồ TDTT Cái 1
2 Bóng ném 150g hoặc bóng cao su nhỏ, tenis thường Qủa 30
3 Dây nhảy ngắn Cái 48
4 Đệm mút có vỏ bọc(10cmx240cmx120cm) Cái 4
  11./ MÔN ÂM NHẠC :    
1 Các bài hát ,bản nhạc trong sách giáo khoa Băng 1
2 Bảng kẻ sẵn khuông nhạc Cái 2
3 Đàn ghita Cái 2
4 Đàn organ Cái 1
  12./ MÔN MỸ THUẬT:    
1 Tranh ảnh hướng dẫn đồ dùng dạy học(32tờ/bộ) Bộ 1
2 Bút vẽ các loại Bộ 1
3 Màu vẽ các loại Hộp 1
  THIẾT BỊ DẠY HỌC LỚP 7 BỘ 1
  1./ MÔN TOÁN :    
1 Bảng thu thập số liệu thống kê Tờ 2
2 Bộ thước đo đạc thực hành Bộ 1
3 Bộ thước vẽ bảng dạy học Bộ 1
  2./ MÔN VẬT LÝ :    
I BỘ THÍ NGHIỆM QUANG HỌC    
1 Hộp kín bên trong có bóng đèn và pin Hộp 4
2 Ống nhựa cứng Ông 4
3 Ống nhựa mềm Ống 4
4 Màn ảnh Cái 4
5 Đinh ghim Vỉ/8kim 2
6 Gương cầu lồi Cái 4
7 Gương cầu lõm Cái 4
8 Gương tròn phẳng Cái 4
9 Gía đỡ gương thẳng đứng với mặt bàn Cái 10
10 Nguồn sáng dùng pin Bộ 4
11 Miếng nhựa kẻ ô vuông Miếng 4
II BỘ THÍ NGHIỆM ÂM HỌC    
1 Trống + dùi Cái 10
2 Qủa cầu nhựa có dây treo Qủa 4
3 Âm thoa + búa cao su Cái 4
4 Bi thép Viên 10
5 Thép lá Tấm 4
6 Đĩa phát âm có 3 hàng  lỗ vòng quanh  Cái 4
7 Chân đế Cái 4
8 Thanh trụ lớn Cái 4
9 Thanh trụ nhỏ Cái 4
10 Khớp nối chữ thập Cái 10
11 Nguồn phát âm dùng vi mạch kèm pin Bộ 4
12 Kẹp vạn năng Cái 6
III BỘ THÍ NGHIỆM ĐIỆN HỌC    
1 Thước nhựa dẹt Cái 4
2 Bút thử điện thông mạch Cái 4
3 Thanh thủy tinh hữu cơ Thanh 4
4 Mảnh nhôm mỏng Mảnh 4
5 Đũa nhựa có lỗ giữa Cái 10
6 Mảnh phim nhựa hình chữ nhật Mảnh 6
7 Bảng lắp điện Cái 4
8 Giá lắp 2pin có đầu nối ở giữa Cái 4
9 Công tắc có giá Cái 4
10 Dây dẫn 2 đàu có kẹp cá sấu Dây 62
11 Đi - ốt quang có giá đỡ (LED) Cái 4
12 Bóng đèn kèm đuôi 2.5V Cái 4
13 Cầu chì ống(0.5A-1A-2A-5A-10A) Bộ 4
14 Nam châm điện Cái 4
15 Thanh nam châm vĩnh cửu Cái 4
16 Kim nam châm có giá Cái 4
17 Chuông điện  Cái 4
18 Bình điện phân Bình 4
19 Ampe kế Cái 4
20 Vôn kế 3V-15V Cái 4
  3./ MÔN SINH VẬT :    
I TRANH Ảnh:    
1 Bộ xương cá Tờ 1
2 Bộ xương ếch Tờ 1
3 Bộ xương chim bồ câu Tờ 1
4 Bộ xương thú (thỏ) Tờ 1
5 Bộ xương thằn lằn Tờ 1
II MÔ HÌNH SINH    
1 Mô hình cá chép Cái 1
2 Mô hình con tôm đồng Cái 1
3 Mô hình con ếch Cái 1
4 Mô hình con châu chấu Cái 1
5 Mô hình con thằn lằn Cái 1
6 Mô hình con thỏ nhà Cái 1
7 Mô hình chim bồ câu Cái 1
III DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM    
1 Kính hiển vi 640 lần - Trung Quốc Cái 1
  BỘ DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM GV Cái  
1 Khay nhựa đựng mẫu vật Cái 4
2 Vợt bắt sâu bọ cán tre Cái 3
3 Vợt thủy sinh cán dài 2m Cái 3
4 Vợt bắt động vật nhỏ ở dáy ao ,hồ  Cái 1
5 Hộp nuôi sâu bọ Cái 2
6 Đinh ghim Cái 50
  BỘ DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM HS    
1 Phễu thủy tinh Cái 8
2 Lọ nhựa có nút kín Cái 16
3 Kính lúp cầm tay Cái 8
4 Bộ đồ mổ động vật Bộ 8
5 Khay mổ có tấm ghim vật mổ Cái 8
6 Chậu lồng (bô can) Cái 8
7 Đĩa lồng (petri) Cái 8
8 Ống nghiệm Cái 20
9 Gía ống nghiệm Cái 4
10  Ống hút (nhỏ giọt) Cái 8
IV DỤNG CỤ THỦY TINH:    
1 Ống đong Cái 2
2 Lam kính Hộp 1
3 La men Hộp 1
V HÓA CHẤT    
1 Ête hoặc clorophooc Lít 0,5
2 Tâ nanh(tanin)(100ml) Lọ 1
3 Carmanh(carmin)(100ml) Lọ 1
4 Xanh metylen(100ml) Lọ 1
5 Phooc môn Lít 5
6 Côồn 90 độ Lít 1
7 Iốt loãng 10% Lít 0,5
8 Dầu paraphin hoặc vazalin Lít 0,2
  4./ MÔN LỊCH SỬ:    
I TRANH Ảnh :    
1 Chữ nôm thời Quang Trung , Ấn Triện, Tiền thời Tây Sơn Tờ 1
2 Ki nh thành lăng tẩm thời Nguyễn Tờ 1
II BẢN ĐỒ SƠ LƯỢC    
1 Cuộc kháng chiến chống Tống lần I Tờ 1
2 Cuộc kháng chiến chống Tống lần thứ II Tờ 1
3 Cuộc kháng chiến lần thứ 1 chống quân xâm lược
 Mông Cổ (1258)
Tờ 1
4 Cuộc kháng chiến lần thứ 2 chống quân xâm lược
 Nguyên (1258)
Tờ 1
5 Cuộc kháng chiến lần thứ ba chống quân xâm lược
 Nguyên (1287 - 1288) & chiến thắng Bạch Đằng
Tờ 1
6 Chiến thắng Chi Lăng -Xương Giang Tờ 1
7 Khởi nghĩa lam sơn Tờ 1
8 Chiến thắng Tốt Động -Chúc Động Tờ 1
9 Chiến thắng Ngọc Hồi - Đống Đa Tờ 1
  5./ MÔN ĐỊA LÝ :    
1 Phân bố dân cư và đô thị thế giới năm 2000 (02 mảnh) Tờ 1
2 Các môi trường địa lý(02 mảnh) Tờ 1
3 Châu Phi (tự nhiên, hành chánh, kinh tế) Tờ 3
4 Châu Phi (mật độ, dân số và đô thị lớn)) Tờ 1
5 Châu Mỹ(tự nhiên ,hành chánh, kinh tế) Tờ 3
6 Châu Mỹ (mật độ, dân số và đô thị lớn) Tờ 1
7 Châu Nam cực Tờ 1
8 Châu Đại dương (Tự nhiên ,hành chánh, kinh tế) Tờ 3
9 Châu Âu (tự nhiên ,hành chánh ,kinh tế) Tờ 3
10 Châu Âu (mật độ ,dân số và đô thị lớn) Tờ 1
11 Tập bản đồ thế giới và các châu lục Cuốn 1
  6./ MÔN CÔNG NGHỆ :    
I TRANH Ảnh :    
1 Dấu hiệu của cây trồng bị phá hoại Tờ 1
II MÔ HÌNH :    
  Con gà Con 4
  Con lợn Con 4
III DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM    
  BỘ DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM HS:    
1 Ống nhỏ giọt Cái 4
2 Thang màu PH Tờ 4
3 Thìa xúc hóa chất Cái 4
4 Đèn cồn  Cái 4
5 kẹp gắp hóa chất Cái 4
6 Nhiệt kế rượu Cái 4
7 Túi ủ giống Cái 4
8 Chậu nhựa trong Cái 4
9 Chậu nhựa có lỗ Cái 4
10 Dao cấy bằng kim loại Cái 4
11 Túi bầu Túi 10
12 Chày, cối nghiền Bộ 4
IV HÓA CHẤT - VẬT LIỆU:    
1 Cồn 90 độ Lít 0,5
2 Phân hóa học các loại Mẫu 24
3 Chất chỉ thị màu Lọ 6
4 Bảng hạt giống lâm nghiệp Cái 2
  7./ MÔN NGỮ VĂN :    
I TRANH Ảnh :    
1 Ảnh chân dung Nguyễn Trãi hoặc ảnh di tích lịch sử
 Côn Sơn
Tờ 1
2 Ảnh di tích lịch sử Yên Tử Tờ 1
3 Ảnh Hồ Chủ Tịch ở Việt Bắc Tờ 1
4 Ảnh chụp các tranh do Hồ Chủ Tịch vẽ trên các báo
 ở pháp đầu thế kỷ 20
Tờ 1
5 Ảnh thủ đô Hà Nội Tờ 1
6 Ảnh thành phố Hồ Chí Minh Tờ 1
7 Ảnh thành phố Huế và Sông Hương Tờ 1
II BĂNG HÌNH    
1 Băng (đĩa CD) một số loại hình dân ca Việt Nam Băng/đĩa 1
  8./ MÔN NGOẠI NGỮ :    
1 Băng các bài học trong SGK Bộ 2
2 Băng hình về chủ điểm đất nước mà HS học tiếng nước đó  Bộ 1
  9./ MÔN ÂM NHAC :    
I BĂNG HÌNH :    
1 Ghi 8 bài hát trong chương trình Băng/đĩa 5
2 Một số bài dân ca 3 miền và dân ca các dân tộc 5
  10./ MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN :    
1 Cuộc sống giản dị của Hồ Chủ Tịch Tờ 1
2 Tình cảm của Hồ Chủ Tịnh với bộ đội Tờ 1
3 Hồ Chủ Tịnh với thiếu nhi Tờ 1
  11./ MÔN THỂ DỤC :    
I TRANH Ảnh :    
1 Chạy nhanh ,chạy đạp sau Tờ 1
2 Bật nhảy gồm:
1. Nhảy bước bộ trên không
2.Chạy đà chính diện giậm nhảy có chân qua xà
.3. Chạy đà chính diện giậm nhảy chân lăng duỗi thẳng qua
 xà.
Tờ 3
3 Ném bóng gồm :
 1. Đà hai bước chéo ném bóng xa
 2. Đà bốn bước chéo ném bóng xa
Tờ 2
4 Sân thi đáu các môn (khi giới thiệu luật) Tờ 1
II DỤNG CỤ:    
1 Bóng ném Qủa 40
2 Đệm thể dục (200x1800x2400)mm,có vải bọc ngoài và
có 4 tay cầm ở hai bên)
Cái 2
  12./ MÔN MỸ THUẬT :    
  Gía vẽ Cái 2
  Bảng vẽ Cái 4
  THIẾT BỊ DẠY HỌC LỚP 8 BỘ 1
  I./ MÔN TOÁN :    
I TRANH Ảnh :    
1 Hình khai triển các hình lăng trụ, hình hộp ,hình chóp đều về diện tích xung quanh ,diện tích toàn phần Bộ 3 tờ 1
2 Hình đồng dạng ,tam giác đồng dạng Bộ 3 tờ 1
II MÔ HÌNH :    
1 Tứ giác động Cái 1
2 Bộ các loại tứ giác Bộ 1
3 Hình không gian Bộ 1
4 Triển khai các hình Bộ 1
III DỤNG CỤ:    
1 Thước vẽ truyền GV Bộ 1
2 Thước vẽ truyền HS Bộ 10
3 Bộ dụng cụ thực hành Bộ 1
4 Bộ dụng cụ vẽ bảng của giáo viên Bộ 1
  2./MÔN VẬT LÝ :    
I TRANH Ảnh :    
1 Động cơ nổ 4 kì Tờ 1
2 Chuyển vận của động cơ 4 kỳ Tờ 1
3 Vòng bi Tờ 1
4 Máy dùng chất lỏng Tờ 1
II DỤNG CỤ :    
2 Bánh xe măcxoen truc cônic Cái 4
3 Máy Atút Bộ 1
4 _Khối thép chiếc 10
_Khay nhựa trong cái 4
_Bột không ẩm kg 2
5 Ống thủy tinh (nối bình thông nhau) Cái 6
6 Ống nghiệm Cái 10
7 Núm nhựa hút Cái 10
8 Dụng cụ TN về áp suất của chất lỏng Cái 4
9 Bình có chia độ Cái 4
10 Bình cầu Cái 1
11 Bình trụ ,nắp che Cái 1
12 Bình tràn Cái 1
13  Cốc đốt Cái 4
14  Cốc nhựa Cái 4
16 Lực kế 2 N Cái 4
17 Lực kế 5 N Cái 4
18 Ròng rọc động Cái 4
19 Khối ma sát Cái 4
20 Nút cao su Cái 6
21 Thanh trụ 700mm  Chiếc 1
22 Thanh trụ 250mm  Chiếc 6
23 Chân đế 3 chân Chiếc 6
24 Kẹp đa năng Chiếc 6
25 Kẹp chữ thập Chiếc 6
26 Kiềng Cái 6
27  Lưới Cái 6
28 Máy gõ nhịp Chiếc 4
29 Aó choàng trắng Chiếc 1
  3./ MÔN HÓA :    
I Tranh Ảnh :    
1 Tỷ lệ % về thành phần KL các nguyên tố trong vỏ trái đát Tờ 2
2 Mô hình phóng đại tượng trưng một số mẫu chất Tờ 2
3 Điều chế và ứng dụng của ôxi Tờ 2
4 Điều chế và ứng dụng của hydro Tờ 2
5 Ảnh hưởng của nhiệt độ đến độ tan của các chất  Tờ 2
6 Bảng tính tan trong nước của axit - bazơ - muối Tờ 2
II DỤNG CỤ :    
1 Ống nghiệm (f 10, dài 100mm) Chiếc 1
2 Ống nghiệm (f 18, dài 180mm) Chiếc 10
3 Ống nghiệm (f 16, dài 160mm) Chiếc 15
4 Ống nghiệm có nhánh Chiếc 2
5 Ống hút nhỏ giọt Chiếc 20
6 Bát sứ nung Chiếc 5
7 Nhiệt kế rượu Chiếc 3
8 Kiềng (ba chân dùng trong phòng thí nghiệm) Chiếc 10
9 Bộ giá thí nghiệm bằng kim loại Bộ 2
10 Đèn cồn thí nghiệm Chiếc 10
11 Bình cầu Chiếc 2
12 Ống sinh hàn Chiếc 2
13 Lọ thủy tinh miệng rộng có nút Chiếc 10
14 Cốc thủy tinh chia độ 500ml Chiếc 2
15 Cốc thủy tinh chia độ 250ml Chiếc 2
16 Cốc thủy tinh chia độ 100ml Chiếc 8
17 Đũa thủy tinh Chiếc 10
18 Phễu lọc thủy tinh Chiếc 2
19 Bình tam giác 250ml Chiếc 2
20 Bình tam giác 100ml Chiếc 8
21 Chậu thủy tinh (f 200mm, cao 100mm) Chiếc 2
22 Chậu thủy tinh (f 140mm, cao 70mm) Chiếc 8
23 Ống đong hình trụ có chia độ Chiếc 2
24 Ống thủy tinh hình trụ Chiếc 2
25 Ống trụ loe một đầu Chiếc 2
26 Gía để ống nghiệm đơn giản Chiếc 5
27 Dụng cụ điều chế khí từ chất rắn và chất lỏng Chiếc 2
28 Lưới thép không gỉ(hoặc đồng) Chiếc 1
29 Bộ nút cao su các loại Bộ 1
30 Muỗng đốt hóa chất cỡ lớn Chiếc 1
31 Muỗng đót hóa chất cỡ nhỏ Chiếc 5
32 Kẹp đốt hóa chất Chiếc 2
33 Kẹp đốt hóa chất dùng cho học sinh thưc hành Chiếc 5
34 Giấy lọc Hộp 1
II HÓA CHẤT :    
1 Lưu huỳnh bột Kg 0,2
2 Phot pho đỏ Kg 0,1
3 Đồng (phôi bào) Kg 0,1
4 Nhôm Kg 0,1
5 Sắt bột (sắt khử) Kg 0,2
6 Kẽm viên Kg 0,8
7 Natri Kg 0,05
8 Đồng II oxit Kg 0,2
9 Mangn dioxit Kg 0,5
10 Natri hidroxit Kg 0,3
11 Dung dịch amoniac Lít 0,3
12 Axit clohidric Lít 1
13 Axit sunfuric Lít 0,4
14 Đồng sunfat Kg 0,3
15 Kali pemanganat Kg 0,5
16 Canxicacbonat bột Kg 0,1
17 Natri cacbonat Kg 0,1
18 Natri clorua Kg 0,5
19 Kali clorat Kg 0,3
20 Cồn đốt Lít 1
21 Pa ra fin Kg 0,3
22 Dung dịch phenolphtalein Lít 0,2
23 Giấy quỳ tím Hộp 4
24 Nước cất Lít 2
  4./ MÔN SINH HỌC :    
I TRANH Ảnh :    
1 Cấu tạo tế bào động vật Tờ 1
2 Cấu tạo xương dài và cấu tạo các loại khớp Tờ 1
3 Cấu tạo cơ bắp Tờ 1
4 Sơ đồ cấu tạo hệ tuần hoàn máu Tờ 1
5 Cấu tạo cơ quan hô hấp Tờ 1
6 Sơ đồ cấu tạo hệ tiêu hóa Tờ 1
7 Cấu tạo các cơ quan bài tiết nước tiểu Tờ 1
8 Cấu tạo bộ não Tờ 1
9 Bộ phận thần kinh giao cảm và đối giao cảm Tờ 1
10 Cung phản xạ vận động và cung phản xạ sinh dưỡng Tờ 1
11 Cơ quan phân tích thính giác Tờ 1
12 Cơ quan phân tích thị giác Tờ 1
13 Điều hòa và sự phối hợp hoạt động các tuyến nội tiết Tờ 1
II MÔ HÌNH : Bộ 1
1 Mô hình nửa cơ thể người Bộ 1
2 Mô hình bộ xương người Bộ 1
3 Mô hình cấu tạo mắt người Bộ 1
4 Mô hình cấu tạo tai người Bộ 1
5 Mô hình cấu tạo tủy sống Bộ 1
6 Mô hình cấu tạo bán cầu não Bộ 1
  TIÊU BẢN :    
1 Hộp tiêu bản hiển vi nhân thể( 7 tiêu bản) Hộp 2
III DỤNG CỤ :    
1 Kính hiển vi độ phóng đại 1500 lần Chiếc 1
2 Bộ đồ mổ (dao ,kéo nhỏ, kéo vừa ,panh, kim tròn,kim
mũi mác)
Bộ 1
3 Khay mổ và tấm kê Bộ 1
4 Đĩa kính đồng hồ Cái 1
5 Ống nghiệm  Cái 10
6 cốc thủy tinh Cái 4
7 Đũa thủy tinh Bộ 4
8 Kẹp tim Cái 4
9 Đèn cồn Cái 4
10 Cặp ống nghiệm Cái 4
11 Máy ghi công cơ Bộ 4
12 Gía ống nghiệm đơn giản Cái 4
13 Nút cao su không lỗ Cái 2
14 Ôngs chữ T Cái 2
15 Ôngs chữ L loại lớn Cái 2
16 Ôngs chữ L loại nhỏ Cái 2
17 Ống cao su Cái 2
18 Ống nhựa thẳng Cái 2
19 Miếng cao su mỏng Cái 2
20 Gía thí nghiệm sinh học Bộ 1
21 Kẹp ống nghiệm sinh học Cái 2
  5./ MÔN CÔNG NGHỆ :    
I TRANH Ảnh :    
1 Các mặt phẳng chiếu, vị trí các mặt phẳng chiếu Tờ 1
2 Bảng vẽ chi tiết ;
-Hình cắt của ống lót
-Bản vẽ vòng đệm
Tờ 1
3 Bane vẽ lắp :
-Bản vẽ nhà 1 tầng
 -Hình phối cảnh nhà 1 tầng
Tờ 1
4 Dụng cụ cơ khí  :thước cặp Tờ 1
5 An toàn điện Tờ 1
6 SX và truyền tải điện năng Tờ 1
7 Bàn là điện ,bếp điện ,nồi cơm điện Tờ 1
8 Mạng điện trong nhà Tờ 1
9 Kí hiệu trong sơ đồ điện Tờ 1
II MÔ HÌNH :    
1 Bộ mô hình truyền và biến đổi chuyển động Bộ 7
2 Động cơ điện một pha Chiếc 7
3 Máy biến áp 1 pha Cái 7
4 Mô hình mạng điện trong nhà Bộ 1
III MẪU VẬT :    
1 Vẽ kĩ thuật Bộ 1
2 Vật liệu cơ khí: Bộ 7
3 Vật liệu kĩ thuật điện : Bộ 7
IV DỤNG CỤ, THIÊT BỊ, VẬT LIỆU:    
1 Bộ dụng cụ cơ khí  Bộ 1
2 Bộ dụng cụ kĩ KHĐ Bộ 5
3 Thiết bị điện
-Thiết bị bảo vệ ,đóng cắt ,lấy điện
Bộ 7
  Bóng đèn sợi đốt,Bộ đèn ống huỳnh quang,Compact   5
  Máy biến áp   5
  Bóng đèn   5
  Cầu chì ống   5
  Vôn kế xoay chiều   5
  Ampe kế xoay chiều   5
  Công tắc   5
  Đồng hồ vạn năng   5
  Bút thử điện   5
4 Vật liệu :
 -Bảng điện
-Dây dẫn điện
Bộ 5,5
  6./ MÔN LỊCH SỬ :    
I TRANH Ảnh : BỘ(6 tờ) 1
1 Tập tranh ảnh lịch sử thế giới :  
Khánh thành kênh đào Xuy-ê năm 1869  
Cuộc biểu tình của công nhân ngày 1/5/1882 ở New York    
Một số thành tựu kĩ thuật thế kỉ XĨ  
Cuộc biểu tình hòa bình của nhân dân thành phố Pê-Tơ-
Rô-Grat bị tàn sát
 
Hội nghị I-An-TA (2-1945)  
Phát xít đức,Nhật ký giấy đầu hàng đồng minh vô điều kiện  
2 Tập tranh lịch sử VN :
-Vũ khí của nhà nguyễn và của thực dân pháp
 -Nghĩa quân của Nguyễn Trung Trực đánh tàu Et-Pê-Răng(Hy vọng)
 -Vũ khí của nghĩa quân Phan Đình Phùng
-Ba tầng áp bức
 -Nguyễn Tất Thành trên bến Nhà Rồng
BỘ(5 tờ) 1
II BẢN ĐỒ SƠ LƯỢC (LƯỢC ĐỒ)    
1 Các cuộc cách mạng  tư sản ở châu âu thế kỉ XVI-XI
(lược đồ trống)
Tờ 1
2 Các nước đế quốc xâu xé Trung Quốc Tờ 1
3 Phong trào giải phóng dân tộc ở các nước Đông Nam Á
 cuối thế kỉXIX đầu thế kỉ XX
Tờ 1
4 Thực dân Pháp đánh chiếm và cáccuộc khởi nghĩa chống
 Pháp ở 6 tỉnh Nam Kỳ 
Tờ 1
5 Lược đồ thế giới từ năm 1919 đến 1945(lược đồ trống) Tờ 1
6 Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ
và sự thành lập hợp chủng quốc Mỹ (1775 - 1783)
Tờ 1
7 Các cuộc khởi nghĩa chống thực dân Pháp cuối thế kỷ XIX
 đầu thế kỉ XX(Ba Đình ,Bãi Sậy ,Hương khê,Yên Thế)
Tờ 1
8 Lược đồ 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ(lược đồ trống) Tờ 1
  7./ MÔN ĐỊA LÝ :    
I TRANH ẢNH ĐỊA LÝ THẾ GIỚI    
1 Cảnh quan vùng cực Tờ 1
2 Cảnh quan đài nguyên Tờ 1
3 Cảnh quan rừng lá kim(tai ga) về mùa đông Tờ 1
4 Cảnh quan rừng và cây6 bụi lá cứng kiểu Địa Trung Hải Tờ 1
5 Cảnh quan Xa Van Tờ 1
6 Cảnh quan hoang mạc nhiệt đới Tờ 1
7 Cảnh quan rừng nhiệt đới Tờ 1
8 Cảnh quan núi cao Tờ 1
9 Cảnh quan thảo nguyên Tờ 1
II TRANH ẢNH ĐỊA LÝ VIỆT NAM : Bộ 1
1 Đồng bằng sông Hồng Tờ 1
2 Đồng bằng sông Cửu Long Tờ 1
3 Vùng đồi núi Trung Du Tờ 1
4 Cảnh quan đảo Trường Sa Tờ 1
5 Đỉnh Phanxipawng Tờ 1
6 Dãy Hoàng Liên Sơn Tờ 1
7 Cồn cát Mũi Né  Tờ 1
8 Rừng Khộp Tờ 1
9 Cảnh quan rừng ngập mặn Nam Bộ Tờ 1
10 Một số động vật quý hiếm của Việt Nam Tờ 1
11 Lát cắt tổng hợp địa lý tự nhiên VN Tờ 1
III MẪU VẬT    
1 Hộp quặng và khoáng sản chính của VN Hộp 1
IV BẢN ĐỒ ĐỊA LÝ CHÂU Á    
1 Bản đồ tự nhiên châu Á  Tờ 1
2 Bản đồ các đới các kiểu khí hậu châu Á Tờ 1
3 Bản đồ các nước châu Á Tờ 1
4 Bản đồ tự nhiên Đông Nam Á Tờ 1
5 Bản đồ kinh tế Đông Nam Á Tờ 1
6 Baản đồ( trống )Châu Á Tờ 1
7 Baản đồ dân số,mật độ dân số và đô thị lớn châu Á Tờ 1
8 Bản đồ kinh tế chung châu Á Tờ 1
9 Bản đồ tự nhiên, kinh tế khu vực Đông Á Tờ 1
10 Bản đồ tự nhiên, kinh tế khu vực Nam Á Tờ 1
11 Bản đồ tự nhiên, kinh tế khu vực Tây Nam Á Tờ 1
V BẢN ĐỒ ĐỊA LÝ VIỆT NAM :    
12 Bản đồ tự nhiên VN Tờ 1
13 Bản đồ khí hậu VN Tờ 1
14 Bản đồ các hệ bthốngs sông VN Tờ 1
15 Bản đồ đất VN Tờ 1
16 Bản đồ động thực vật VN Tờ 1
17 Bản đồ hành chính VN Tờ 1
18 Bản đồ địa lí tự nhiên miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
,miền Tây Bắc và Bấc Trung Bộ 
Bộ(2 tờ) 1
Bản đồ địa lý tự nhiên miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ. 1
19 Bản đồ vùng biển và đảo VN Tờ 1
20 Bản đồ trống tự nhiên VN Tờ 1
21 Át lát địa lý VN Tập 1
  8./MÔN NGỮ VĂN :    
I TRANH Ảnh :    
1 Chân dung Phan Bội Châu Tờ 1
2 Chân dung Phan Chu Trinh Tờ 1
3 Chân dung Nguyễn Ái Quốc Tờ 1
  9./MÔN MỸ THUẬT :    
I TRANH Ảnh    
1 Tranh hướng dẫn thường thức mỹ thuật
-Một số công trình tiêu biểu mỹ thuật thời Lê
Tờ 1
2 Tranh hướng dẫn vẽ theo mẫu    
Cách vẽ tĩnh vật(hoa và quả) Tờ 1
Cánh vẽ chân dung Tờ 1
Giới thiệu tỉ lệ người Tờ 1
3 Tranh hướng dẫn vẽ trang trí    
Trang trí quạt giấy Tờ 1
Trình bày bìa sách Tờ 1
Vẽ tranh cổ động Tờ 1
Trang trí đồ vật dạng hình vuông,hình chữ nhật Tờ 1
  10./MÔN ÂM NHẠC :    
I TRANH Ảnh :    
1 Bản nhạc và lời 8 bài hát trong SGK(8Tờ) Bộ(8 tờ) 2
II ĐĨA CD HOẶC BĂNG CASETTE    
1 Đĩa CD hoặc băng casette bài hát + bài nghe trong SGK Cái 4
  11./MÔN THỂ DỤC :    
I TRANH Ảnh :    
1 Chạy cự li ngắn(cách đóng bàn đạp và xuất phát
thấp- chạy lao, chạy giữa quãng-về đích)
Bộ(2 tờ) 1
2 Nhảy xa kiểu ngồi (Bước đà cuối-giậm nhảy-trên không
-tiếp đất
Tờ 1
3 Nhảy cao kiểu bước qua(bước đà cuối-giậm nhảy-trên không Tờ 1
4 Bóng chuyền :Phát bóng thấp tay nghiêng mình Tờ 1
5 Bóng đá :Dừng bóng bằng lòng bàn chân Tờ 1
6 Đá cầu :tâng "búng"cầu,tâng"giật" cầu,đỡ cầu bằng ngực Tờ 1
7 Bơi trườn sấp Tờ 1
II DỤNG CỤ (Dùng chung cho cả trường)    
1 Bàn đạp xuất phát Đôi 5
2 Bóng chuyền  Qủa 5
3 Bóng đá số 4 Qủa 4
4 Bóng ném Qủa 40
5 Xà nhảy cao Cái 5
6 Đệm nhảy cao su(400x1600x2400)mm Cái 2
  12./MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN :    
I TRANH Ảnh :    
1 Tích cực tham gia hoạt động chính trị -xã hội (hình ảnh học
 sinh tham gia hoat động giữ gìn bảo vệ nhà nước an toàn
xã hội)
Tờ 1
2 Tích cực tham gia hoạt động chính trị -xã hội (hình ảnh học
 sinh tham gia hoat động nhân đạo ,đền ơn ,đáp nghĩa)
xã hội)
Tờ 1
3 Phòng chống tệ nạn xã hội Tờ 1
4 Phòng chống tệ nạn xã hội(hình ảnh về hoạt động chống tệ
 nạn xã hội trong cộng đồng )
Tờ 1
5 Phòng ngừa tai nạn ,vũ khí,cháy nổ Tờ 1
  13./MÔN TIẾNG ANH :    
I TRANH Ảnh:    
1 Tranh minh họa tình huống theo các bài học
trong SGK
Bộ(20 tờ) 1
  BĂNG ĐĨA GHI HÌNH    
1 Băng tiếng(casette)/CD ghi âm các bài học trong SGK
 tiếng anh,nga,pháp
Bộ 1
  THIẾT BỊ DẠY HỌC LỚP 9    
  1./MÔN TOÁN :    
I MÔ HÌNH :    
1 Bộ dạy về thể tích hình nón Bộ 1
  2./MÔN VẬT LÝ :    
I TRANH Ảnh :    
1 Đinamô xe đạp Tờ 1
2 Con mắt bổ dọc  Tờ 1
3 Kết quả trộn ánh sáng màu Tờ 1
III DỤNG CỤ :    
1 Biến thế nguồn  Cái 4
2 Điện trở mẫu Bộ 4
3 Dây dãn Bộ 4
4 Biến trở con chạy Bộ 4
5 Dây công tăng tan loại nhỏ Bộ 4
6 Dây công tăng tan loại lớn Bộ 4
7 Thanh đồng + đế Bộ 4
8 Bình nhiệt lượng kế, dây đốt, que khuấy Bộ 4
9 Dây nicrôm Bộ 4
10 Nam châm thẳng Cái 12
11 Nam châm chữ U Cái 6
12 Bảng lắp điện Cái 4
13 Bộ TN ơxtet Bộ 4
14 Hộp TN từ phổ - đường sức Cái 4
15 Bộ TN từ phổ trong ống dây Cái 4
16 Động cơ điện - máy phát điện Cái 4
17 Giá lắp pin Cái 4
18 Thanh trụ 1 Cái 4
19 Thanh trụ 2 Cái 4
20 Khớp nối chữ thập Cái 4
21 Bình nhựa không màu Cái 4
22 Tấm nhựa chia độ Cái 4
23 Cốc Cái 4
24 Đinh ghim Cái 10
25 Tấm bán nguyệt Cái 6
26 Thấu kính hội tụ Cái 6
27 Thấu kính phân kì Cái 6
28 Đèn laser Bộ 2
29 Bộ TN phân tích ánh sáng trắng bằng lăng kính Bộ 4
30 MH máy ảnh loại nhỏ Cái 6
31 Đèn trộn màu của ánh sáng Bộ 6
32 Chuông điện xoay chiều Bộ 1
33 La bàn loại nhỏ Cái 10
  3./MÔN HÓA HỌC :    
I TRANH ẢNH:    
1 Sơ đồ lò luyện gang Tờ 1
2 Chu trình cac bon trong tự nhiên Tờ 1
3 Chưng cất dầu mỏ và ứng dụng của các sản phẩm Tờ 1
4 Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học Tờ 1
II DỤNG CỤ:    
1 Kiềng 3 chân Chiếc 6
2 Bộ giá TN Bộ 6
3 Giá để ống nghiệm Chiếc 4
4 Dụng cụ điều chế khí từ chất rắn và chất lỏng Bộ 1
5 Dụng cụ TN thử tính dẫn điện(cỡ lớn) Chiếc 1
6 Dụng cụ TN thử tính dẫn điện(cỡ nhỏ) Chiếc 4
III MÔ HÌNH - MẪU VẬT:    
1 Bộ MH phân tử dạng đặc Bộ 1
2 Bộ MH phân tử dạng rỗng Bộ 6
3 Hộp mẫu các loại SP cao su Hộp 1
4 Hộp mẫu phân bón hóa học Hộp 1
5 Hộp mẫu các SP chế biến từ dầu mỏ Hộp 1
6 Hộp mẫu chất dẻo    
IV DỤNG CỤ:    
1 Ống nghiệm cỡ nhỏ Chiếc 30
2 Ống nghiệm Chiếc 10
3 Ống nghiệm có nhánh Chiếc 10
4 Bát sứ nung Chiếc 5
5 Đèn cồn thí nghiệm Chiếc 3
6 Bình cầu Chiếc 10
7 Lọ thủy tinh miệng rộng có nút Chiếc 3
8 Cốc thủy tinh 500ml Chiếc 6
9 Cốc thủy tinh 250ml Chiếc 6
10 Đũa thủy tinh Chiếc 6
11 Phễu lọc thủy tinh Chiếc 12
12 Phễu chiết hình quả lê Chiếc 6
13 Bình tam giác 100ml Chiếc 6
14 Bình tam giác 250ml Chiếc 6
15 Ống dẫn thủy tinh các loại Bộ 6
16 Chậu thủy tinh Chiếc 6
17 Ông sinh hàn Bộ 1
18 Bình cầu có nhánh(250ml) Chiếc 6
19 Lưới inox Chiếc 6
20 Muỗng đốt hóa chất cỡ lớn Chiếc 6
21 Muỗng đốt hóa chất cỡ nhỏ Chiếc 6
22 Kẹp đốt hóa chất cỡ lớn Chiếc 6
23 Kẹp đốt hóa chất cỡ nhỏ Chiếc 6
24 Giấy lọc Hộp 1
25 Thìa xúc hóa chất Chiếc 6
  4./MÔN SINH HỌC :    
I TRANH ẢNH:    
1 Các cặp tính trạng trong TN của men đen Tờ 1
2 Sơ đồ sự di truyền màu hoa ở đậu hà lan - sơ đồ giải thích
lai 1 cặp tính trạng của men đen
Tờ 1
3 Trội không hoàn toàn Tờ 1
4 Lai 2 cặp tính trạng - sơ đồ giải thích lai 2 cặp tính trạng Tờ 4
5 NST ở chu kì giữa và chu kì tế bào Tờ 4
6 Sơ đồ mqh AND(gen) - ARN - protein Tờ 4
7 Một số dạng biến đổi NST Tờ 4
8 Ảnh 1 số giống bò: hà lan, sind, bò vàng thanh hóa Tờ 4
9 Ảnh 1 số giống gà Tờ 4
10 Ảnh 1 số giống cá Tờ 4
11 Ảnh NST(hành tây) ở các chu kì chụp dưới kính hiển vi Tờ 4
12 Một lưới thức ăn của hệ sinh thái rừng Tờ 4
II MÔ HÌNH:    
1 MH cấu trúc không gian AND Bộ 4
2 MH nhân đôi AND Bộ 1
3 MH tổng hợp protein Cái 1
4 MH tổng hợp ARN Bộ 1
5 MH phân tử ARN Bộ 1
6 Bảng để gắn mô hình Bộ 1
III DỤNG CỤ:    
1 Đồng kim loại tính xác xuất Cái 20
  5./MÔN CÔNG NGHỆ :    
I TRANH ẢNH:    
A PHÂN MÔN SỬA CHỮA XE ĐẠP:    
1 Bản vẽ cấu tạo líp xe đạp Tờ 1
2 Bản vẽ truyền động xích líp 1 tầng Tờ 1
3 Bản vẽ truyền động xích líp 2 tầng Tờ 1
B PHÂN MÔN TRỒNG CÂY ĂN QUẢ:    
1 Kĩ thuật nhân giống cây ăn quả Tờ 1
2 PHÂN MÔN CẮT MAY:    
3 Mẫu vải dệt thoi, mẫu vải dệt kim Tờ 1
4 Mẫu phụ liệu may Tờ 1
5 Một số loại cổ áo Tờ 1
C PHÂN MÔN LẮP ĐẶT MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ:    
1 Đo lấy dấu khoan lắp bảng điện Tờ 1
2 Mạch điện chiếu sáng Tờ 1
3 Mạch điện 2 công tắc 2 cực điều khiển 2 đèn Tờ 1
4 Mạch điện đèn huỳnh quang Tờ 1
5 Mạch điện 1 công tắc 3 cực điều khiển 2 đèn Tờ 1
III DỤNG CỤ VÀ THIẾT BỊ:    
A PHÂN MÔN SỬA CHỮA XE ĐẠP:    
1 Hộp đựng dụng cụ sửa chữa xe đạp Hộp 1
B PHÂN MÔN LẮP ĐẶT MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ:    
1 Hộp đựng dụng cụ lắp mạng điện trong nhà Hộp 1
IV VẬT LIỆU TIÊU HAO    
  PHÂN MÔN LẮP ĐẶT MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ:    
1 Bảng gỗ lắp mạch điện chiếu sáng Bảng  
2 Bảng điện Bảng  
V THIẾT BỊ, DỤNG CỤ:    
1 Bơm tay Cái 1
2 Bút thử điện Cái 3
3 Kìm điện Cái 3
4 Kìm tuốt dây Cái 3
5 Khoan tay Cái 3
6 Mỏ hàn điện Cái 3
7 Tuốc nơ vít điện Cái 3
8 Phích điện Bộ 2
9 Ổ cắm Cái 2
10 Cầu chì Cái 4
11 Công tắc 2 cực Cái 4
12 Công tắc 3 cực Cái 4
13 AmPe kế xoay chiều Cái 3
14 Vôn kế xoay chiều Cái 3
15 Đồng hồ vạn năng Cái 3
16 Công tơ điện Cái 3
17 Bóng đèn tròn Bộ 10
18 Bộ đèn huỳnh quang Bộ 5
  6./MÔN LỊCH SỬ :    
I TRANH ẢNH:    
1 Lãnh tụ NAQ với quá trình thành lập ĐCSVN(1919 - 1930) Tờ 1
2 Các hình thức đấu tranh thời kì 1936 - 1939 Tờ 1
3 Tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong CM T 8 - 1945 Tờ 1
4 Bầu cử QH đầu tiên của nước VNDCCH(1-1946) Tờ 1
5 Hoạt động của quân dân cả nước chuẩn bị cho CD lịch sử ĐBP(1953 - 1954) Tờ 1
6 Quân dân miền nam đánh bại các CL chiến tranh của Mỹ-Ngụy(1954-1975) Tờ 1
7 Thắng lợi của tổng tiến công và nổi dậy mùa xuân 1975 Tờ 1
8 Một số thành tựu  đổi mới đất nước (1986-2000) Tờ 1
II LƯỢC ĐỒ:    
1 Hành trình tìm đường đường cứu nước của lãnh tụ NAQ(1911-1941) Tờ 1
2 PT CM 1930-1931 & xô viết nghệ tĩnh Tờ 1
3 CM tháng 8/1945 Tờ 1
4 Cuộc tổng tiến công & nổi dậy tết mậu thân 1968 Tờ 1
5 MB chống chiến tranh phá hoại lần thứ nhất của Mỹ & tiếp tục XD CNXH 1969-1973 Tờ 1
6 LĐ chính trị TG từ sau chiến tranh TG 2 đến 1968 Tờ 1
7 PT GPDT của nhân dân C.Á, C.phi & Mỹ la tinh Tờ 1
8 Chiến cuộc Đông - Xuân 1953 - 1954(trống) Tờ 1
9 Chiến dịch Việt Bắc Thu Đông 1947(trống) Tờ 1
10 Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954(trống) Tờ 1
11 Chiến dịch Biên Giới Thu - Đông 1950 (trống) Tờ 1
III ĐĨA GHI HÌNH:    
1 Cuộc tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954 & chiến dịch Điện Biên Phủ Đĩa 1
  7./MÔN ĐỊA LÝ :    
I TRANH ẢNH:    
1 Bộ ảnh các dân tộc Việt Nam Bộ 1
II BẢN ĐỒ:    
1 Nông nghiệp, lâm nghiệp & thủy sản VN Tờ 1
2 Công nghiệp VN Tờ 1
3 GT & du lịch VN Tờ 1
4 Vùng trung du & miền núi BB, vùng ĐBSH(địa lý kinh tế) Tờ 1
5 Vùng bắc trung bộ(địa lý tự nhiên) Tờ 1
6 Vùng duyên hải NTB,vùng TN (địa lý tự nhiên) Tờ 1
7 Vùng duyên hải NTB,vùng TN (địa lý kinh tế) Tờ 1
8 Vùng BTB (địa lí kinh tế) Tờ 1
9 Vùng ĐNB, ĐBSCL (địa lý tự nhiên) Tờ 1
10 Vùng ĐNB, ĐBSCL (địa lý kinh tế) Tờ 1
11 Kinh tế chung VN Tờ 1
12 Dân cư VN Tờ 1
13 Khoáng sản VN Tờ 1
14 Việt Nam - địa lí tự nhiên Tờ 1
  8./MÔN NGỮ VĂN:    
I TRANH ẢNH:    
1 Ảnh chụp truyện kiều được dịch ra tiếng nước ngoài, bản kiều bằng chữ nôm Tờ 1
2 Hình ảnh về khu tưởng niệm Nguyễn Du & một số ảnh minh họa Tờ 1
3 Một số hình ảnh về Nguyễn Đình Chiểu Tờ 1
  9./MÔN ÂM NHẠC:    
I TRANH ẢNH:    
1 Bóng dáng 1 ngôi trường Tờ 1
2 Nụ cười Tờ 1
3 Lý kéo chài Tờ 1
4 Nối vòng tay lớn Tờ 1
5 Tập đọc nhạc số 1: cây sáo Tờ 1
6 TĐN số 1: nghệ sĩ với cây đàn Tờ 1
7 TĐN số 1: lá xanh Tờ 1
8 TĐN số 1: cánh én tuổi thơ Tờ 1
II BĂN GHI ÂM:    
1 Băng cassette ghi các bài hát, các TP cho HS & nghe
 trong SGK
Cái 2
  10./MÔN THỂ DỤC:    
1 Đồng hồ bấm giây 2lap Cái 1
2 Bóng chuyền Qủa 10
3 Bóng đá Qủa 10
  11./MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN:    
  TRANH ẢNH:    
  BĐ quan hệ giữa VN & các nước trên TG Tờ 1
  12./MÔN TIẾNG ANH :    
I TRANH ẢNH:    
1 Unit 1 Tờ 5
2 Unit 2 Tờ 3
3 Unit 3 Tờ 4
4 Unit 5 Tờ 2
5 Unit 6 Tờ 2
6 Unit 7 Tờ 2
7 Unit 8 Tờ 2
8 Unit 9 Tờ 4
9 Unit 10 Tờ 2
II BĂNG GHI ÂM:    
  Băng cassette ghi âm các bài học trong SGK Băng 4