TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ LIÊNG TRANG | |||
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC | |||
TT | TÊN THIẾT BỊ DẠY HỌC | ĐVT | SỐ LƯỢNG |
THIẾT BỊ DẠY HỌC LỚP 6 | BỘ | 1 | |
1./ MÔN TOÁN : | |||
I | Tranh ảnh : | ||
1 | Bảng về các số nghuyên tố bé hơn 100 | Tờ | 1 |
2 | Biểu đồ phần trăm (hình cột ,hình vuông,hình quạt) | Tờ | 3 |
3 | Bảng số la mã từ 1 đến 30 | Tờ | 1 |
II | Mô hình : | ||
1 | Mô
hình tam giác,hình tròn,các loại góc(nhọn ,vuông tù, góc kề bù)đối đỉnh, tia phân giác |
Bộ | 3 |
III | Dụng cụ : | ||
1 | Bộ thước kẻ bảng 5 chi tiết | Bộ | 2 |
2 | Bộ
thước đo đạc thực hành(giác kế, thước cuộn, thước thẳng, thước chữ A, cọc tiêu) |
Bộ | 2 |
2./ MÔN VẬT LÝ : | |||
I | Tranh ảnh : | ||
1 | Sai số trong phép đo chiều dài | Tờ | 1 |
2 | Sai số trong phép đo thể tích | Tờ | 1 |
3 | Ưngs dụng sự co dãn nhiệt | Tờ | 1 |
4 | Các loại nhiệt kế | Tờ | 1 |
II | Dụng cụ : | ||
1 | Thước cuộn | Cái | 4 |
2 | Gía đỡ thước | Cái | 4 |
3 | Lực kế | Cái | 6 |
4 | lực kế dẹt chưa chia vạch | Cái | 4 |
5 | Bộ quả gia trọng loại 50g | Bộ | 4 |
6 | Gia trọng 200g | Qủa | 4 |
7 | Xe lăn | Cái | 4 |
8 | Mặt phẳng nghiêng dài 500mm | Cái | 4 |
9 | Thanh nam châm | Cái | 4 |
10 | Khối gỗ | cái | 4 |
11 | Chân đế | Cái | 4 |
12 | Thanh trụ 500mm | Cái | 4 |
13 | Thanh trụ 250mm | Cái | 4 |
14 | Khớp nối chữ thập | Cái | 6 |
15 | Ròng rọc cố định | Cái | 4 |
16 | Ròng rọc động | Cái | 4 |
17 | Dụng cụ nở khối vì nhiệt của chất rắn | Cái | 1 |
18 | Kẹp vạn năng | Cái | 4 |
19 | Kiềng | Cái | 4 |
20 | Tấm lưới sắt hoặc đồng | Cái | 4 |
21 | Bình chia độ | Cái | 4 |
22 | Bình cầu | Cái | 4 |
23 | Nút cao su 1 lỗ đựng vừa miệng bình | Cái | 6 |
24 | Ôngs thủy tinh dài 200mm, thành dày | Cái | 6 |
25 | Ôngs thủy tinh chữ L 150x50mm | Cái | 4 |
26 | Bình tam giác | Cái | 6 |
27 | Chậu thủy tinh | Cái | 6 |
28 | Đèn cồn có nắp đậy | Cái | 4 |
29 | Phễu | Cái | 4 |
30 | Cân Roberval loại 200g kèm hộp quả cân | Bộ | 2 |
31 | Móc chữ S | Cái | 4 |
3./ MÔN SINH VẬT : | |||
I | Tranh ảnh, bản đồ : | ||
2 | Bộ tranh thực vật học lớp 6 | Bộ | 1 |
3 | Bản đồ phân bố thực vật ở Việt Nam | Bộ | 1 |
II | Mô hình : | ||
1 | Mô hình cấu tạo hoa | Cái | 1 |
2 | Mô hình cấu tạo rễ | Cái | 1 |
3 | Mô hình cấu tạo thân cây | Cái | 1 |
4 | Mô hình cấu tạo lá cây | Cái | 1 |
III | Mẫu vật : | ||
1 | Hộp tiêu bản hiển vi thực vật(10 mẫu) | Hộp | 2 |
IV | Dụng cụ : | ||
1 | Kính hiển vi chứng minh độ phóng đại | Cái | 2 |
2 | Bộ đồ mổ | Bộ | 6 |
3 | Lúp cầm tay | Cái | 10 |
4 | Khay nhựa lớn | Cái | 2 |
5 | Khay mổ( cỡ nhỏ) | Cái | 10 |
6 | Lam | Hộp | 1 |
7 | La men | Hộp | 1 |
8 | Cốc thủy tinh chịu nhiệt | Cái | 6 |
9 | Đĩa kính đồng hồ | Cái | 6 |
10 | Đĩa lồng (pêtri) | Cái | 6 |
11 | Chậu lồng thủy tinh(bô can) | Cái | 2 |
12 | Phễu thủy tinh loại to | Cái | 6 |
13 | Ông nghiệm hóa học | Cái | 5 |
14 | Ống nghiệm sinh học | Cái | 2 |
15 | Nút cao su | Cái | 4 |
16 | Nút cao su 2 lỗ, cắt dọc nửa | Cái | 2 |
17 | Gia thí nghiệm sinh học | Bộ | 1 |
18 | Chậu trồng cây có đĩa lót | Cái | 5 |
19 | Kẹp ống nghiệm sinh học | Cái | 5 |
20 | Đèn cồn | Cái | 2 |
21 | Dao ghép cây | Cái | 2 |
4./ MÔN ĐỊA LÝ : | |||
I | Tranh ảnh | ||
1 | Hệ mặt trời | tờ | 1 |
2 | Lưới kinh vĩ tuyến | tờ | 1 |
3 | Vị trí của trái đất trên quỹ đạo quanh mặt trời | tờ | 1 |
4 | Hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa | tờ | 1 |
5 | Cấu tạo bên trong của trái đất | tờ | 1 |
6 | Cấu tạo của núi lửa | tờ | 1 |
7 | Các tầng khí quyển | tờ | 1 |
8 | Các giải khí áp và các loại gió trên trái đất | tờ | 1 |
9 | Các đới khí hậu | tờ | 1 |
10 | Rừng mưa nhiệt đới | tờ | 1 |
11 | Hoang mạc nhiệt đới | tờ | 1 |
12 | Động vật miền khí hậu lạnh | tờ | 1 |
13 | Động vật miền khí hậu nóng | tờ | 1 |
II | Bản đồ: | ||
1 | Các nước trên thế giới | tờ | 1 |
2 | Đông bán cầu | tờ | 1 |
3 | Tây bán cầu | tờ | 1 |
4 | Tự nhiên việt nam | tờ | 1 |
5 | Phân bố lượng mưa trên thế giới | tờ | 1 |
III | Mô hình ,mẫu vật: | ||
1 | Quả địa cầu tự nhiên | Cái | 1 |
2 | Sự chuyển động của trái đất quanh mặt trời | Cái | 1 |
3 | Các dang địa hình | Cái | 1 |
4 | Hệ thống sông và lưu vực sông | Cái | 1 |
5 | Hộp quặng và khoáng sản | Hộp | 1 |
VI | Dụng cụ : | ||
1 | Bộ kế(nhiệt kế,vũ kế)và con quany gió | Bộ | 1 |
V | Băng hình hoặc đĩa VCD | ||
1 | Hoạt động của núi lửa | Chiếc | 1 |
2 | Các cảnh quan trên thế giới | Chiếc | 1 |
5./ MÔN CÔNG NGHỆ : | |||
I | Tranh ảnh : | ||
1 | Quy trình sản xuất vải sợi thiên nhiên | tờ | 1 |
2 | Quy trình sản xuất vải sợi hóa học | tờ | 1 |
3 | Ký hiệu giặt là | tờ | 1 |
4 | Trang trí nhà bằng cây cảnh và hoa | tờ | 1 |
5 | Nguyên tắc cắm hoa trang trí | tờ | 1 |
6 | Các phương pháp chế biến thực phẩm | tờ | 1 |
7 | Tỉa hoa trang trí món ăn | tờ | 1 |
8 | Trình bày món ăn | tờ | 1 |
II | Dụng cụ : | ||
1 | Dung cụ,vật liệu cắt,thêu may | bộ | 5 |
2 | Dụng cụ cắm hoa | bộ | 4 |
3 | Dụng cụ tỉa hoa, trang trí món ăn | bộ | 4 |
6./ MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN : | |||
I | Tranh ảnh : | ||
1 | Bộ ảnh dạy Giao dục công dân lớp 6 | Bộ | 2 |
2 | Băng đĩa ghi hình thực hiện an toàn giao thông | Cuộn | 1 |
3 | Băng đĩa ghi hình giới thiệu về quyền trẻ em | Cuộn | 1 |
6./ MÔN LỊCH SỬ: | |||
I | Tranh ảnh: | ||
1 | Tập ảnh lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc đến thế kỷ thứ X | Bộ | 1 |
II | Bản đồ : | ||
1 | Lược đồ các quốc gia cổ đại | tờ | 2 |
2 | Ngô Quyền và chiến thắng Bạch Đằng (938) | tờ | 2 |
3 | Bản đồ trống bắc Việt Nam | tờ | 2 |
4 | Bản đồ trống Việt Nam | tờ | 2 |
III | MÔ HÌNH : | ||
1 | Hộp phục chế các hiện vật cổ | Hộp | 3 |
IV | Đĩa CD | ||
1 | Thành tựu văn hóa quốc gia cổ đại phương đông,phương tây | Bộ | 1 |
2 | Văn hóa đông sơn | Bộ | 1 |
8./ MÔN NGỮ VĂN : | |||
I | Tranh ảnh : | ||
1 | Bộ tranh dạy tác phẩm VH dân gian Việt Nam và nước ngoài | Bộ | 2 |
2 | Băng (đĩa) ghi hình đọc diễn cảm của một số bài thơ | Băng | 2 |
3 | Băng
(đĩa) ghi hình kể chuyện diễn cảm các
tác phẩm văn học dân gian và nước ngoài |
Băng | 2 |
9./ MÔN TIẾNG ANH : | |||
1 | Băng cassette hoặc đĩa CD ghi một số bài học trong SGK | Băng | 10 |
2 | Băng hình hoặc đĩa VCD về chủ điểm đất nước học | Băng | 4 |
10./ MÔN THỂ DỤC : | |||
I | Tranh ảnh : | ||
1 | Động tác chạy nhanh ,chạy bền | tờ | 5 |
2 | Động tác bật nhảy | tờ | 6 |
3 | Động tác ném bóng | tờ | 9 |
II | Dụng cụ : | ||
1 | Đồng hồ TDTT | Cái | 1 |
2 | Bóng ném 150g hoặc bóng cao su nhỏ, tenis thường | Qủa | 30 |
3 | Dây nhảy ngắn | Cái | 48 |
4 | Đệm mút có vỏ bọc(10cmx240cmx120cm) | Cái | 4 |
11./ MÔN ÂM NHẠC : | |||
1 | Các bài hát ,bản nhạc trong sách giáo khoa | Băng | 1 |
2 | Bảng kẻ sẵn khuông nhạc | Cái | 2 |
3 | Đàn ghita | Cái | 2 |
4 | Đàn organ | Cái | 1 |
12./ MÔN MỸ THUẬT: | |||
1 | Tranh ảnh hướng dẫn đồ dùng dạy học(32tờ/bộ) | Bộ | 1 |
2 | Bút vẽ các loại | Bộ | 1 |
3 | Màu vẽ các loại | Hộp | 1 |
THIẾT BỊ DẠY HỌC LỚP 7 | BỘ | 1 | |
1./ MÔN TOÁN : | |||
1 | Bảng thu thập số liệu thống kê | Tờ | 2 |
2 | Bộ thước đo đạc thực hành | Bộ | 1 |
3 | Bộ thước vẽ bảng dạy học | Bộ | 1 |
2./ MÔN VẬT LÝ : | |||
I | BỘ THÍ NGHIỆM QUANG HỌC | ||
1 | Hộp kín bên trong có bóng đèn và pin | Hộp | 4 |
2 | Ống nhựa cứng | Ông | 4 |
3 | Ống nhựa mềm | Ống | 4 |
4 | Màn ảnh | Cái | 4 |
5 | Đinh ghim | Vỉ/8kim | 2 |
6 | Gương cầu lồi | Cái | 4 |
7 | Gương cầu lõm | Cái | 4 |
8 | Gương tròn phẳng | Cái | 4 |
9 | Gía đỡ gương thẳng đứng với mặt bàn | Cái | 10 |
10 | Nguồn sáng dùng pin | Bộ | 4 |
11 | Miếng nhựa kẻ ô vuông | Miếng | 4 |
II | BỘ THÍ NGHIỆM ÂM HỌC | ||
1 | Trống + dùi | Cái | 10 |
2 | Qủa cầu nhựa có dây treo | Qủa | 4 |
3 | Âm thoa + búa cao su | Cái | 4 |
4 | Bi thép | Viên | 10 |
5 | Thép lá | Tấm | 4 |
6 | Đĩa phát âm có 3 hàng lỗ vòng quanh | Cái | 4 |
7 | Chân đế | Cái | 4 |
8 | Thanh trụ lớn | Cái | 4 |
9 | Thanh trụ nhỏ | Cái | 4 |
10 | Khớp nối chữ thập | Cái | 10 |
11 | Nguồn phát âm dùng vi mạch kèm pin | Bộ | 4 |
12 | Kẹp vạn năng | Cái | 6 |
III | BỘ THÍ NGHIỆM ĐIỆN HỌC | ||
1 | Thước nhựa dẹt | Cái | 4 |
2 | Bút thử điện thông mạch | Cái | 4 |
3 | Thanh thủy tinh hữu cơ | Thanh | 4 |
4 | Mảnh nhôm mỏng | Mảnh | 4 |
5 | Đũa nhựa có lỗ giữa | Cái | 10 |
6 | Mảnh phim nhựa hình chữ nhật | Mảnh | 6 |
7 | Bảng lắp điện | Cái | 4 |
8 | Giá lắp 2pin có đầu nối ở giữa | Cái | 4 |
9 | Công tắc có giá | Cái | 4 |
10 | Dây dẫn 2 đàu có kẹp cá sấu | Dây | 62 |
11 | Đi - ốt quang có giá đỡ (LED) | Cái | 4 |
12 | Bóng đèn kèm đuôi 2.5V | Cái | 4 |
13 | Cầu chì ống(0.5A-1A-2A-5A-10A) | Bộ | 4 |
14 | Nam châm điện | Cái | 4 |
15 | Thanh nam châm vĩnh cửu | Cái | 4 |
16 | Kim nam châm có giá | Cái | 4 |
17 | Chuông điện | Cái | 4 |
18 | Bình điện phân | Bình | 4 |
19 | Ampe kế | Cái | 4 |
20 | Vôn kế 3V-15V | Cái | 4 |
3./ MÔN SINH VẬT : | |||
I | TRANH Ảnh: | ||
1 | Bộ xương cá | Tờ | 1 |
2 | Bộ xương ếch | Tờ | 1 |
3 | Bộ xương chim bồ câu | Tờ | 1 |
4 | Bộ xương thú (thỏ) | Tờ | 1 |
5 | Bộ xương thằn lằn | Tờ | 1 |
II | MÔ HÌNH SINH | ||
1 | Mô hình cá chép | Cái | 1 |
2 | Mô hình con tôm đồng | Cái | 1 |
3 | Mô hình con ếch | Cái | 1 |
4 | Mô hình con châu chấu | Cái | 1 |
5 | Mô hình con thằn lằn | Cái | 1 |
6 | Mô hình con thỏ nhà | Cái | 1 |
7 | Mô hình chim bồ câu | Cái | 1 |
III | DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM | ||
1 | Kính hiển vi 640 lần - Trung Quốc | Cái | 1 |
BỘ DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM GV | Cái | ||
1 | Khay nhựa đựng mẫu vật | Cái | 4 |
2 | Vợt bắt sâu bọ cán tre | Cái | 3 |
3 | Vợt thủy sinh cán dài 2m | Cái | 3 |
4 | Vợt bắt động vật nhỏ ở dáy ao ,hồ | Cái | 1 |
5 | Hộp nuôi sâu bọ | Cái | 2 |
6 | Đinh ghim | Cái | 50 |
BỘ DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM HS | |||
1 | Phễu thủy tinh | Cái | 8 |
2 | Lọ nhựa có nút kín | Cái | 16 |
3 | Kính lúp cầm tay | Cái | 8 |
4 | Bộ đồ mổ động vật | Bộ | 8 |
5 | Khay mổ có tấm ghim vật mổ | Cái | 8 |
6 | Chậu lồng (bô can) | Cái | 8 |
7 | Đĩa lồng (petri) | Cái | 8 |
8 | Ống nghiệm | Cái | 20 |
9 | Gía ống nghiệm | Cái | 4 |
10 | Ống hút (nhỏ giọt) | Cái | 8 |
IV | DỤNG CỤ THỦY TINH: | ||
1 | Ống đong | Cái | 2 |
2 | Lam kính | Hộp | 1 |
3 | La men | Hộp | 1 |
V | HÓA CHẤT | ||
1 | Ête hoặc clorophooc | Lít | 0,5 |
2 | Tâ nanh(tanin)(100ml) | Lọ | 1 |
3 | Carmanh(carmin)(100ml) | Lọ | 1 |
4 | Xanh metylen(100ml) | Lọ | 1 |
5 | Phooc môn | Lít | 5 |
6 | Côồn 90 độ | Lít | 1 |
7 | Iốt loãng 10% | Lít | 0,5 |
8 | Dầu paraphin hoặc vazalin | Lít | 0,2 |
4./ MÔN LỊCH SỬ: | |||
I | TRANH Ảnh : | ||
1 | Chữ nôm thời Quang Trung , Ấn Triện, Tiền thời Tây Sơn | Tờ | 1 |
2 | Ki nh thành lăng tẩm thời Nguyễn | Tờ | 1 |
II | BẢN ĐỒ SƠ LƯỢC | ||
1 | Cuộc kháng chiến chống Tống lần I | Tờ | 1 |
2 | Cuộc kháng chiến chống Tống lần thứ II | Tờ | 1 |
3 | Cuộc kháng chiến lần thứ 1 chống
quân xâm lược Mông Cổ (1258) |
Tờ | 1 |
4 | Cuộc kháng chiến lần thứ 2 chống
quân xâm lược Nguyên (1258) |
Tờ | 1 |
5 | Cuộc kháng chiến lần thứ ba
chống quân xâm lược Nguyên (1287 - 1288) & chiến thắng Bạch Đằng |
Tờ | 1 |
6 | Chiến thắng Chi Lăng -Xương Giang | Tờ | 1 |
7 | Khởi nghĩa lam sơn | Tờ | 1 |
8 | Chiến thắng Tốt Động -Chúc Động | Tờ | 1 |
9 | Chiến thắng Ngọc Hồi - Đống Đa | Tờ | 1 |
5./ MÔN ĐỊA LÝ : | |||
1 | Phân bố dân cư và đô thị thế giới năm 2000 (02 mảnh) | Tờ | 1 |
2 | Các môi trường địa lý(02 mảnh) | Tờ | 1 |
3 | Châu Phi (tự nhiên, hành chánh, kinh tế) | Tờ | 3 |
4 | Châu Phi (mật độ, dân số và đô thị lớn)) | Tờ | 1 |
5 | Châu Mỹ(tự nhiên ,hành chánh, kinh tế) | Tờ | 3 |
6 | Châu Mỹ (mật độ, dân số và đô thị lớn) | Tờ | 1 |
7 | Châu Nam cực | Tờ | 1 |
8 | Châu Đại dương (Tự nhiên ,hành chánh, kinh tế) | Tờ | 3 |
9 | Châu Âu (tự nhiên ,hành chánh ,kinh tế) | Tờ | 3 |
10 | Châu Âu (mật độ ,dân số và đô thị lớn) | Tờ | 1 |
11 | Tập bản đồ thế giới và các châu lục | Cuốn | 1 |
6./ MÔN CÔNG NGHỆ : | |||
I | TRANH Ảnh : | ||
1 | Dấu hiệu của cây trồng bị phá hoại | Tờ | 1 |
II | MÔ HÌNH : | ||
Con gà | Con | 4 | |
Con lợn | Con | 4 | |
III | DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM | ||
BỘ DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM HS: | |||
1 | Ống nhỏ giọt | Cái | 4 |
2 | Thang màu PH | Tờ | 4 |
3 | Thìa xúc hóa chất | Cái | 4 |
4 | Đèn cồn | Cái | 4 |
5 | kẹp gắp hóa chất | Cái | 4 |
6 | Nhiệt kế rượu | Cái | 4 |
7 | Túi ủ giống | Cái | 4 |
8 | Chậu nhựa trong | Cái | 4 |
9 | Chậu nhựa có lỗ | Cái | 4 |
10 | Dao cấy bằng kim loại | Cái | 4 |
11 | Túi bầu | Túi | 10 |
12 | Chày, cối nghiền | Bộ | 4 |
IV | HÓA CHẤT - VẬT LIỆU: | ||
1 | Cồn 90 độ | Lít | 0,5 |
2 | Phân hóa học các loại | Mẫu | 24 |
3 | Chất chỉ thị màu | Lọ | 6 |
4 | Bảng hạt giống lâm nghiệp | Cái | 2 |
7./ MÔN NGỮ VĂN : | |||
I | TRANH Ảnh : | ||
1 | Ảnh chân dung Nguyễn Trãi hoặc
ảnh di tích lịch sử Côn Sơn |
Tờ | 1 |
2 | Ảnh di tích lịch sử Yên Tử | Tờ | 1 |
3 | Ảnh Hồ Chủ Tịch ở Việt Bắc | Tờ | 1 |
4 | Ảnh chụp các tranh do Hồ Chủ
Tịch vẽ trên các báo ở pháp đầu thế kỷ 20 |
Tờ | 1 |
5 | Ảnh thủ đô Hà Nội | Tờ | 1 |
6 | Ảnh thành phố Hồ Chí Minh | Tờ | 1 |
7 | Ảnh thành phố Huế và Sông Hương | Tờ | 1 |
II | BĂNG HÌNH | ||
1 | Băng (đĩa CD) một số loại hình dân ca Việt Nam | Băng/đĩa | 1 |
8./ MÔN NGOẠI NGỮ : | |||
1 | Băng các bài học trong SGK | Bộ | 2 |
2 | Băng hình về chủ điểm đất nước mà HS học tiếng nước đó | Bộ | 1 |
9./ MÔN ÂM NHAC : | |||
I | BĂNG HÌNH : | ||
1 | Ghi 8 bài hát trong chương trình | Băng/đĩa | 5 |
2 | Một số bài dân ca 3 miền và dân ca các dân tộc | 5 | |
10./ MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN : | |||
1 | Cuộc sống giản dị của Hồ Chủ Tịch | Tờ | 1 |
2 | Tình cảm của Hồ Chủ Tịnh với bộ đội | Tờ | 1 |
3 | Hồ Chủ Tịnh với thiếu nhi | Tờ | 1 |
11./ MÔN THỂ DỤC : | |||
I | TRANH Ảnh : | ||
1 | Chạy nhanh ,chạy đạp sau | Tờ | 1 |
2 | Bật nhảy gồm: 1. Nhảy bước bộ trên không 2.Chạy đà chính diện giậm nhảy có chân qua xà .3. Chạy đà chính diện giậm nhảy chân lăng duỗi thẳng qua xà. |
Tờ | 3 |
3 | Ném bóng gồm : 1. Đà hai bước chéo ném bóng xa 2. Đà bốn bước chéo ném bóng xa |
Tờ | 2 |
4 | Sân thi đáu các môn (khi giới thiệu luật) | Tờ | 1 |
II | DỤNG CỤ: | ||
1 | Bóng ném | Qủa | 40 |
2 | Đệm thể dục (200x1800x2400)mm,có
vải bọc ngoài và có 4 tay cầm ở hai bên) |
Cái | 2 |
12./ MÔN MỸ THUẬT : | |||
Gía vẽ | Cái | 2 | |
Bảng vẽ | Cái | 4 | |
THIẾT BỊ DẠY HỌC LỚP 8 | BỘ | 1 | |
I./ MÔN TOÁN : | |||
I | TRANH Ảnh : | ||
1 | Hình khai triển các hình lăng trụ, hình hộp ,hình chóp đều về diện tích xung quanh ,diện tích toàn phần | Bộ 3 tờ | 1 |
2 | Hình đồng dạng ,tam giác đồng dạng | Bộ 3 tờ | 1 |
II | MÔ HÌNH : | ||
1 | Tứ giác động | Cái | 1 |
2 | Bộ các loại tứ giác | Bộ | 1 |
3 | Hình không gian | Bộ | 1 |
4 | Triển khai các hình | Bộ | 1 |
III | DỤNG CỤ: | ||
1 | Thước vẽ truyền GV | Bộ | 1 |
2 | Thước vẽ truyền HS | Bộ | 10 |
3 | Bộ dụng cụ thực hành | Bộ | 1 |
4 | Bộ dụng cụ vẽ bảng của giáo viên | Bộ | 1 |
2./MÔN VẬT LÝ : | |||
I | TRANH Ảnh : | ||
1 | Động cơ nổ 4 kì | Tờ | 1 |
2 | Chuyển vận của động cơ 4 kỳ | Tờ | 1 |
3 | Vòng bi | Tờ | 1 |
4 | Máy dùng chất lỏng | Tờ | 1 |
II | DỤNG CỤ : | ||
2 | Bánh xe măcxoen truc cônic | Cái | 4 |
3 | Máy Atút | Bộ | 1 |
4 | _Khối thép | chiếc | 10 |
_Khay nhựa trong | cái | 4 | |
_Bột không ẩm | kg | 2 | |
5 | Ống thủy tinh (nối bình thông nhau) | Cái | 6 |
6 | Ống nghiệm | Cái | 10 |
7 | Núm nhựa hút | Cái | 10 |
8 | Dụng cụ TN về áp suất của chất lỏng | Cái | 4 |
9 | Bình có chia độ | Cái | 4 |
10 | Bình cầu | Cái | 1 |
11 | Bình trụ ,nắp che | Cái | 1 |
12 | Bình tràn | Cái | 1 |
13 | Cốc đốt | Cái | 4 |
14 | Cốc nhựa | Cái | 4 |
16 | Lực kế 2 N | Cái | 4 |
17 | Lực kế 5 N | Cái | 4 |
18 | Ròng rọc động | Cái | 4 |
19 | Khối ma sát | Cái | 4 |
20 | Nút cao su | Cái | 6 |
21 | Thanh trụ 700mm | Chiếc | 1 |
22 | Thanh trụ 250mm | Chiếc | 6 |
23 | Chân đế 3 chân | Chiếc | 6 |
24 | Kẹp đa năng | Chiếc | 6 |
25 | Kẹp chữ thập | Chiếc | 6 |
26 | Kiềng | Cái | 6 |
27 | Lưới | Cái | 6 |
28 | Máy gõ nhịp | Chiếc | 4 |
29 | Aó choàng trắng | Chiếc | 1 |
3./ MÔN HÓA : | |||
I | Tranh Ảnh : | ||
1 | Tỷ lệ % về thành phần KL các nguyên tố trong vỏ trái đát | Tờ | 2 |
2 | Mô hình phóng đại tượng trưng một số mẫu chất | Tờ | 2 |
3 | Điều chế và ứng dụng của ôxi | Tờ | 2 |
4 | Điều chế và ứng dụng của hydro | Tờ | 2 |
5 | Ảnh hưởng của nhiệt độ đến độ tan của các chất | Tờ | 2 |
6 | Bảng tính tan trong nước của axit - bazơ - muối | Tờ | 2 |
II | DỤNG CỤ : | ||
1 | Ống nghiệm (f 10, dài 100mm) | Chiếc | 1 |
2 | Ống nghiệm (f 18, dài 180mm) | Chiếc | 10 |
3 | Ống nghiệm (f 16, dài 160mm) | Chiếc | 15 |
4 | Ống nghiệm có nhánh | Chiếc | 2 |
5 | Ống hút nhỏ giọt | Chiếc | 20 |
6 | Bát sứ nung | Chiếc | 5 |
7 | Nhiệt kế rượu | Chiếc | 3 |
8 | Kiềng (ba chân dùng trong phòng thí nghiệm) | Chiếc | 10 |
9 | Bộ giá thí nghiệm bằng kim loại | Bộ | 2 |
10 | Đèn cồn thí nghiệm | Chiếc | 10 |
11 | Bình cầu | Chiếc | 2 |
12 | Ống sinh hàn | Chiếc | 2 |
13 | Lọ thủy tinh miệng rộng có nút | Chiếc | 10 |
14 | Cốc thủy tinh chia độ 500ml | Chiếc | 2 |
15 | Cốc thủy tinh chia độ 250ml | Chiếc | 2 |
16 | Cốc thủy tinh chia độ 100ml | Chiếc | 8 |
17 | Đũa thủy tinh | Chiếc | 10 |
18 | Phễu lọc thủy tinh | Chiếc | 2 |
19 | Bình tam giác 250ml | Chiếc | 2 |
20 | Bình tam giác 100ml | Chiếc | 8 |
21 | Chậu thủy tinh (f 200mm, cao 100mm) | Chiếc | 2 |
22 | Chậu thủy tinh (f 140mm, cao 70mm) | Chiếc | 8 |
23 | Ống đong hình trụ có chia độ | Chiếc | 2 |
24 | Ống thủy tinh hình trụ | Chiếc | 2 |
25 | Ống trụ loe một đầu | Chiếc | 2 |
26 | Gía để ống nghiệm đơn giản | Chiếc | 5 |
27 | Dụng cụ điều chế khí từ chất rắn và chất lỏng | Chiếc | 2 |
28 | Lưới thép không gỉ(hoặc đồng) | Chiếc | 1 |
29 | Bộ nút cao su các loại | Bộ | 1 |
30 | Muỗng đốt hóa chất cỡ lớn | Chiếc | 1 |
31 | Muỗng đót hóa chất cỡ nhỏ | Chiếc | 5 |
32 | Kẹp đốt hóa chất | Chiếc | 2 |
33 | Kẹp đốt hóa chất dùng cho học sinh thưc hành | Chiếc | 5 |
34 | Giấy lọc | Hộp | 1 |
II | HÓA CHẤT : | ||
1 | Lưu huỳnh bột | Kg | 0,2 |
2 | Phot pho đỏ | Kg | 0,1 |
3 | Đồng (phôi bào) | Kg | 0,1 |
4 | Nhôm | Kg | 0,1 |
5 | Sắt bột (sắt khử) | Kg | 0,2 |
6 | Kẽm viên | Kg | 0,8 |
7 | Natri | Kg | 0,05 |
8 | Đồng II oxit | Kg | 0,2 |
9 | Mangn dioxit | Kg | 0,5 |
10 | Natri hidroxit | Kg | 0,3 |
11 | Dung dịch amoniac | Lít | 0,3 |
12 | Axit clohidric | Lít | 1 |
13 | Axit sunfuric | Lít | 0,4 |
14 | Đồng sunfat | Kg | 0,3 |
15 | Kali pemanganat | Kg | 0,5 |
16 | Canxicacbonat bột | Kg | 0,1 |
17 | Natri cacbonat | Kg | 0,1 |
18 | Natri clorua | Kg | 0,5 |
19 | Kali clorat | Kg | 0,3 |
20 | Cồn đốt | Lít | 1 |
21 | Pa ra fin | Kg | 0,3 |
22 | Dung dịch phenolphtalein | Lít | 0,2 |
23 | Giấy quỳ tím | Hộp | 4 |
24 | Nước cất | Lít | 2 |
4./ MÔN SINH HỌC : | |||
I | TRANH Ảnh : | ||
1 | Cấu tạo tế bào động vật | Tờ | 1 |
2 | Cấu tạo xương dài và cấu tạo các loại khớp | Tờ | 1 |
3 | Cấu tạo cơ bắp | Tờ | 1 |
4 | Sơ đồ cấu tạo hệ tuần hoàn máu | Tờ | 1 |
5 | Cấu tạo cơ quan hô hấp | Tờ | 1 |
6 | Sơ đồ cấu tạo hệ tiêu hóa | Tờ | 1 |
7 | Cấu tạo các cơ quan bài tiết nước tiểu | Tờ | 1 |
8 | Cấu tạo bộ não | Tờ | 1 |
9 | Bộ phận thần kinh giao cảm và đối giao cảm | Tờ | 1 |
10 | Cung phản xạ vận động và cung phản xạ sinh dưỡng | Tờ | 1 |
11 | Cơ quan phân tích thính giác | Tờ | 1 |
12 | Cơ quan phân tích thị giác | Tờ | 1 |
13 | Điều hòa và sự phối hợp hoạt động các tuyến nội tiết | Tờ | 1 |
II | MÔ HÌNH : | Bộ | 1 |
1 | Mô hình nửa cơ thể người | Bộ | 1 |
2 | Mô hình bộ xương người | Bộ | 1 |
3 | Mô hình cấu tạo mắt người | Bộ | 1 |
4 | Mô hình cấu tạo tai người | Bộ | 1 |
5 | Mô hình cấu tạo tủy sống | Bộ | 1 |
6 | Mô hình cấu tạo bán cầu não | Bộ | 1 |
TIÊU BẢN : | |||
1 | Hộp tiêu bản hiển vi nhân thể( 7 tiêu bản) | Hộp | 2 |
III | DỤNG CỤ : | ||
1 | Kính hiển vi độ phóng đại 1500 lần | Chiếc | 1 |
2 | Bộ đồ mổ (dao ,kéo nhỏ, kéo vừa
,panh, kim tròn,kim mũi mác) |
Bộ | 1 |
3 | Khay mổ và tấm kê | Bộ | 1 |
4 | Đĩa kính đồng hồ | Cái | 1 |
5 | Ống nghiệm | Cái | 10 |
6 | cốc thủy tinh | Cái | 4 |
7 | Đũa thủy tinh | Bộ | 4 |
8 | Kẹp tim | Cái | 4 |
9 | Đèn cồn | Cái | 4 |
10 | Cặp ống nghiệm | Cái | 4 |
11 | Máy ghi công cơ | Bộ | 4 |
12 | Gía ống nghiệm đơn giản | Cái | 4 |
13 | Nút cao su không lỗ | Cái | 2 |
14 | Ôngs chữ T | Cái | 2 |
15 | Ôngs chữ L loại lớn | Cái | 2 |
16 | Ôngs chữ L loại nhỏ | Cái | 2 |
17 | Ống cao su | Cái | 2 |
18 | Ống nhựa thẳng | Cái | 2 |
19 | Miếng cao su mỏng | Cái | 2 |
20 | Gía thí nghiệm sinh học | Bộ | 1 |
21 | Kẹp ống nghiệm sinh học | Cái | 2 |
5./ MÔN CÔNG NGHỆ : | |||
I | TRANH Ảnh : | ||
1 | Các mặt phẳng chiếu, vị trí các mặt phẳng chiếu | Tờ | 1 |
2 | Bảng vẽ chi tiết ; -Hình cắt của ống lót -Bản vẽ vòng đệm |
Tờ | 1 |
3 | Bane vẽ lắp : -Bản vẽ nhà 1 tầng -Hình phối cảnh nhà 1 tầng |
Tờ | 1 |
4 | Dụng cụ cơ khí :thước cặp | Tờ | 1 |
5 | An toàn điện | Tờ | 1 |
6 | SX và truyền tải điện năng | Tờ | 1 |
7 | Bàn là điện ,bếp điện ,nồi cơm điện | Tờ | 1 |
8 | Mạng điện trong nhà | Tờ | 1 |
9 | Kí hiệu trong sơ đồ điện | Tờ | 1 |
II | MÔ HÌNH : | ||
1 | Bộ mô hình truyền và biến đổi chuyển động | Bộ | 7 |
2 | Động cơ điện một pha | Chiếc | 7 |
3 | Máy biến áp 1 pha | Cái | 7 |
4 | Mô hình mạng điện trong nhà | Bộ | 1 |
III | MẪU VẬT : | ||
1 | Vẽ kĩ thuật | Bộ | 1 |
2 | Vật liệu cơ khí: | Bộ | 7 |
3 | Vật liệu kĩ thuật điện : | Bộ | 7 |
IV | DỤNG CỤ, THIÊT BỊ, VẬT LIỆU: | ||
1 | Bộ dụng cụ cơ khí | Bộ | 1 |
2 | Bộ dụng cụ kĩ KHĐ | Bộ | 5 |
3 | Thiết bị điện -Thiết bị bảo vệ ,đóng cắt ,lấy điện |
Bộ | 7 |
Bóng đèn sợi đốt,Bộ đèn ống huỳnh quang,Compact | 5 | ||
Máy biến áp | 5 | ||
Bóng đèn | 5 | ||
Cầu chì ống | 5 | ||
Vôn kế xoay chiều | 5 | ||
Ampe kế xoay chiều | 5 | ||
Công tắc | 5 | ||
Đồng hồ vạn năng | 5 | ||
Bút thử điện | 5 | ||
4 | Vật liệu : -Bảng điện -Dây dẫn điện |
Bộ | 5,5 |
6./ MÔN LỊCH SỬ : | |||
I | TRANH Ảnh : | BỘ(6 tờ) | 1 |
1 | Tập tranh ảnh lịch sử thế giới : | ||
Khánh thành kênh đào Xuy-ê năm 1869 | |||
Cuộc biểu tình của công nhân ngày 1/5/1882 ở New York | |||
Một số thành tựu kĩ thuật thế kỉ XĨ | |||
Cuộc
biểu tình hòa bình của nhân dân thành phố Pê-Tơ- Rô-Grat bị tàn sát |
|||
Hội nghị I-An-TA (2-1945) | |||
Phát xít đức,Nhật ký giấy đầu hàng đồng minh vô điều kiện | |||
2 | Tập tranh lịch sử VN : -Vũ khí của nhà nguyễn và của thực dân pháp -Nghĩa quân của Nguyễn Trung Trực đánh tàu Et-Pê-Răng(Hy vọng) -Vũ khí của nghĩa quân Phan Đình Phùng -Ba tầng áp bức -Nguyễn Tất Thành trên bến Nhà Rồng |
BỘ(5 tờ) | 1 |
II | BẢN ĐỒ SƠ LƯỢC (LƯỢC ĐỒ) | ||
1 | Các cuộc cách mạng tư sản ở châu âu thế kỉ XVI-XI (lược đồ trống) |
Tờ | 1 |
2 | Các nước đế quốc xâu xé Trung Quốc | Tờ | 1 |
3 | Phong trào giải phóng dân tộc ở
các nước Đông Nam Á cuối thế kỉXIX đầu thế kỉ XX |
Tờ | 1 |
4 | Thực dân Pháp đánh chiếm và
cáccuộc khởi nghĩa chống Pháp ở 6 tỉnh Nam Kỳ |
Tờ | 1 |
5 | Lược đồ thế giới từ năm 1919 đến 1945(lược đồ trống) | Tờ | 1 |
6 | Chiến tranh giành độc lập của 13
thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ và sự thành lập hợp chủng quốc Mỹ (1775 - 1783) |
Tờ | 1 |
7 | Các cuộc khởi nghĩa chống thực
dân Pháp cuối thế kỷ XIX đầu thế kỉ XX(Ba Đình ,Bãi Sậy ,Hương khê,Yên Thế) |
Tờ | 1 |
8 | Lược đồ 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ(lược đồ trống) | Tờ | 1 |
7./ MÔN ĐỊA LÝ : | |||
I | TRANH ẢNH ĐỊA LÝ THẾ GIỚI | ||
1 | Cảnh quan vùng cực | Tờ | 1 |
2 | Cảnh quan đài nguyên | Tờ | 1 |
3 | Cảnh quan rừng lá kim(tai ga) về mùa đông | Tờ | 1 |
4 | Cảnh quan rừng và cây6 bụi lá cứng kiểu Địa Trung Hải | Tờ | 1 |
5 | Cảnh quan Xa Van | Tờ | 1 |
6 | Cảnh quan hoang mạc nhiệt đới | Tờ | 1 |
7 | Cảnh quan rừng nhiệt đới | Tờ | 1 |
8 | Cảnh quan núi cao | Tờ | 1 |
9 | Cảnh quan thảo nguyên | Tờ | 1 |
II | TRANH ẢNH ĐỊA LÝ VIỆT NAM : | Bộ | 1 |
1 | Đồng bằng sông Hồng | Tờ | 1 |
2 | Đồng bằng sông Cửu Long | Tờ | 1 |
3 | Vùng đồi núi Trung Du | Tờ | 1 |
4 | Cảnh quan đảo Trường Sa | Tờ | 1 |
5 | Đỉnh Phanxipawng | Tờ | 1 |
6 | Dãy Hoàng Liên Sơn | Tờ | 1 |
7 | Cồn cát Mũi Né | Tờ | 1 |
8 | Rừng Khộp | Tờ | 1 |
9 | Cảnh quan rừng ngập mặn Nam Bộ | Tờ | 1 |
10 | Một số động vật quý hiếm của Việt Nam | Tờ | 1 |
11 | Lát cắt tổng hợp địa lý tự nhiên VN | Tờ | 1 |
III | MẪU VẬT | ||
1 | Hộp quặng và khoáng sản chính của VN | Hộp | 1 |
IV | BẢN ĐỒ ĐỊA LÝ CHÂU Á | ||
1 | Bản đồ tự nhiên châu Á | Tờ | 1 |
2 | Bản đồ các đới các kiểu khí hậu châu Á | Tờ | 1 |
3 | Bản đồ các nước châu Á | Tờ | 1 |
4 | Bản đồ tự nhiên Đông Nam Á | Tờ | 1 |
5 | Bản đồ kinh tế Đông Nam Á | Tờ | 1 |
6 | Baản đồ( trống )Châu Á | Tờ | 1 |
7 | Baản đồ dân số,mật độ dân số và đô thị lớn châu Á | Tờ | 1 |
8 | Bản đồ kinh tế chung châu Á | Tờ | 1 |
9 | Bản đồ tự nhiên, kinh tế khu vực Đông Á | Tờ | 1 |
10 | Bản đồ tự nhiên, kinh tế khu vực Nam Á | Tờ | 1 |
11 | Bản đồ tự nhiên, kinh tế khu vực Tây Nam Á | Tờ | 1 |
V | BẢN ĐỒ ĐỊA LÝ VIỆT NAM : | ||
12 | Bản đồ tự nhiên VN | Tờ | 1 |
13 | Bản đồ khí hậu VN | Tờ | 1 |
14 | Bản đồ các hệ bthốngs sông VN | Tờ | 1 |
15 | Bản đồ đất VN | Tờ | 1 |
16 | Bản đồ động thực vật VN | Tờ | 1 |
17 | Bản đồ hành chính VN | Tờ | 1 |
18 | Bản đồ địa lí tự nhiên miền Bắc
và Đông Bắc Bắc Bộ ,miền Tây Bắc và Bấc Trung Bộ |
Bộ(2 tờ) | 1 |
Bản đồ địa lý tự nhiên miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ. | 1 | ||
19 | Bản đồ vùng biển và đảo VN | Tờ | 1 |
20 | Bản đồ trống tự nhiên VN | Tờ | 1 |
21 | Át lát địa lý VN | Tập | 1 |
8./MÔN NGỮ VĂN : | |||
I | TRANH Ảnh : | ||
1 | Chân dung Phan Bội Châu | Tờ | 1 |
2 | Chân dung Phan Chu Trinh | Tờ | 1 |
3 | Chân dung Nguyễn Ái Quốc | Tờ | 1 |
9./MÔN MỸ THUẬT : | |||
I | TRANH Ảnh | ||
1 | Tranh hướng dẫn thường thức mỹ
thuật -Một số công trình tiêu biểu mỹ thuật thời Lê |
Tờ | 1 |
2 | Tranh hướng dẫn vẽ theo mẫu | ||
Cách vẽ tĩnh vật(hoa và quả) | Tờ | 1 | |
Cánh vẽ chân dung | Tờ | 1 | |
Giới thiệu tỉ lệ người | Tờ | 1 | |
3 | Tranh hướng dẫn vẽ trang trí | ||
Trang trí quạt giấy | Tờ | 1 | |
Trình bày bìa sách | Tờ | 1 | |
Vẽ tranh cổ động | Tờ | 1 | |
Trang trí đồ vật dạng hình vuông,hình chữ nhật | Tờ | 1 | |
10./MÔN ÂM NHẠC : | |||
I | TRANH Ảnh : | ||
1 | Bản nhạc và lời 8 bài hát trong SGK(8Tờ) | Bộ(8 tờ) | 2 |
II | ĐĨA CD HOẶC BĂNG CASETTE | ||
1 | Đĩa CD hoặc băng casette bài hát + bài nghe trong SGK | Cái | 4 |
11./MÔN THỂ DỤC : | |||
I | TRANH Ảnh : | ||
1 | Chạy cự li ngắn(cách đóng bàn
đạp và xuất phát thấp- chạy lao, chạy giữa quãng-về đích) |
Bộ(2 tờ) | 1 |
2 | Nhảy xa kiểu ngồi (Bước đà
cuối-giậm nhảy-trên không -tiếp đất |
Tờ | 1 |
3 | Nhảy cao kiểu bước qua(bước đà cuối-giậm nhảy-trên không | Tờ | 1 |
4 | Bóng chuyền :Phát bóng thấp tay nghiêng mình | Tờ | 1 |
5 | Bóng đá :Dừng bóng bằng lòng bàn chân | Tờ | 1 |
6 | Đá cầu :tâng "búng"cầu,tâng"giật" cầu,đỡ cầu bằng ngực | Tờ | 1 |
7 | Bơi trườn sấp | Tờ | 1 |
II | DỤNG CỤ (Dùng chung cho cả trường) | ||
1 | Bàn đạp xuất phát | Đôi | 5 |
2 | Bóng chuyền | Qủa | 5 |
3 | Bóng đá số 4 | Qủa | 4 |
4 | Bóng ném | Qủa | 40 |
5 | Xà nhảy cao | Cái | 5 |
6 | Đệm nhảy cao su(400x1600x2400)mm | Cái | 2 |
12./MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN : | |||
I | TRANH Ảnh : | ||
1 | Tích cực tham gia hoạt động
chính trị -xã hội (hình ảnh học sinh tham gia hoat động giữ gìn bảo vệ nhà nước an toàn xã hội) |
Tờ | 1 |
2 | Tích cực tham gia hoạt động
chính trị -xã hội (hình ảnh học sinh tham gia hoat động nhân đạo ,đền ơn ,đáp nghĩa) xã hội) |
Tờ | 1 |
3 | Phòng chống tệ nạn xã hội | Tờ | 1 |
4 | Phòng chống tệ nạn xã hội(hình
ảnh về hoạt động chống tệ nạn xã hội trong cộng đồng ) |
Tờ | 1 |
5 | Phòng ngừa tai nạn ,vũ khí,cháy nổ | Tờ | 1 |
13./MÔN TIẾNG ANH : | |||
I | TRANH Ảnh: | ||
1 | Tranh minh họa tình huống theo
các bài học trong SGK |
Bộ(20 tờ) | 1 |
BĂNG ĐĨA GHI HÌNH | |||
1 | Băng tiếng(casette)/CD ghi âm
các bài học trong SGK tiếng anh,nga,pháp |
Bộ | 1 |
THIẾT BỊ DẠY HỌC LỚP 9 | |||
1./MÔN TOÁN : | |||
I | MÔ HÌNH : | ||
1 | Bộ dạy về thể tích hình nón | Bộ | 1 |
2./MÔN VẬT LÝ : | |||
I | TRANH Ảnh : | ||
1 | Đinamô xe đạp | Tờ | 1 |
2 | Con mắt bổ dọc | Tờ | 1 |
3 | Kết quả trộn ánh sáng màu | Tờ | 1 |
III | DỤNG CỤ : | ||
1 | Biến thế nguồn | Cái | 4 |
2 | Điện trở mẫu | Bộ | 4 |
3 | Dây dãn | Bộ | 4 |
4 | Biến trở con chạy | Bộ | 4 |
5 | Dây công tăng tan loại nhỏ | Bộ | 4 |
6 | Dây công tăng tan loại lớn | Bộ | 4 |
7 | Thanh đồng + đế | Bộ | 4 |
8 | Bình nhiệt lượng kế, dây đốt, que khuấy | Bộ | 4 |
9 | Dây nicrôm | Bộ | 4 |
10 | Nam châm thẳng | Cái | 12 |
11 | Nam châm chữ U | Cái | 6 |
12 | Bảng lắp điện | Cái | 4 |
13 | Bộ TN ơxtet | Bộ | 4 |
14 | Hộp TN từ phổ - đường sức | Cái | 4 |
15 | Bộ TN từ phổ trong ống dây | Cái | 4 |
16 | Động cơ điện - máy phát điện | Cái | 4 |
17 | Giá lắp pin | Cái | 4 |
18 | Thanh trụ 1 | Cái | 4 |
19 | Thanh trụ 2 | Cái | 4 |
20 | Khớp nối chữ thập | Cái | 4 |
21 | Bình nhựa không màu | Cái | 4 |
22 | Tấm nhựa chia độ | Cái | 4 |
23 | Cốc | Cái | 4 |
24 | Đinh ghim | Cái | 10 |
25 | Tấm bán nguyệt | Cái | 6 |
26 | Thấu kính hội tụ | Cái | 6 |
27 | Thấu kính phân kì | Cái | 6 |
28 | Đèn laser | Bộ | 2 |
29 | Bộ TN phân tích ánh sáng trắng bằng lăng kính | Bộ | 4 |
30 | MH máy ảnh loại nhỏ | Cái | 6 |
31 | Đèn trộn màu của ánh sáng | Bộ | 6 |
32 | Chuông điện xoay chiều | Bộ | 1 |
33 | La bàn loại nhỏ | Cái | 10 |
3./MÔN HÓA HỌC : | |||
I | TRANH ẢNH: | ||
1 | Sơ đồ lò luyện gang | Tờ | 1 |
2 | Chu trình cac bon trong tự nhiên | Tờ | 1 |
3 | Chưng cất dầu mỏ và ứng dụng của các sản phẩm | Tờ | 1 |
4 | Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học | Tờ | 1 |
II | DỤNG CỤ: | ||
1 | Kiềng 3 chân | Chiếc | 6 |
2 | Bộ giá TN | Bộ | 6 |
3 | Giá để ống nghiệm | Chiếc | 4 |
4 | Dụng cụ điều chế khí từ chất rắn và chất lỏng | Bộ | 1 |
5 | Dụng cụ TN thử tính dẫn điện(cỡ lớn) | Chiếc | 1 |
6 | Dụng cụ TN thử tính dẫn điện(cỡ nhỏ) | Chiếc | 4 |
III | MÔ HÌNH - MẪU VẬT: | ||
1 | Bộ MH phân tử dạng đặc | Bộ | 1 |
2 | Bộ MH phân tử dạng rỗng | Bộ | 6 |
3 | Hộp mẫu các loại SP cao su | Hộp | 1 |
4 | Hộp mẫu phân bón hóa học | Hộp | 1 |
5 | Hộp mẫu các SP chế biến từ dầu mỏ | Hộp | 1 |
6 | Hộp mẫu chất dẻo | ||
IV | DỤNG CỤ: | ||
1 | Ống nghiệm cỡ nhỏ | Chiếc | 30 |
2 | Ống nghiệm | Chiếc | 10 |
3 | Ống nghiệm có nhánh | Chiếc | 10 |
4 | Bát sứ nung | Chiếc | 5 |
5 | Đèn cồn thí nghiệm | Chiếc | 3 |
6 | Bình cầu | Chiếc | 10 |
7 | Lọ thủy tinh miệng rộng có nút | Chiếc | 3 |
8 | Cốc thủy tinh 500ml | Chiếc | 6 |
9 | Cốc thủy tinh 250ml | Chiếc | 6 |
10 | Đũa thủy tinh | Chiếc | 6 |
11 | Phễu lọc thủy tinh | Chiếc | 12 |
12 | Phễu chiết hình quả lê | Chiếc | 6 |
13 | Bình tam giác 100ml | Chiếc | 6 |
14 | Bình tam giác 250ml | Chiếc | 6 |
15 | Ống dẫn thủy tinh các loại | Bộ | 6 |
16 | Chậu thủy tinh | Chiếc | 6 |
17 | Ông sinh hàn | Bộ | 1 |
18 | Bình cầu có nhánh(250ml) | Chiếc | 6 |
19 | Lưới inox | Chiếc | 6 |
20 | Muỗng đốt hóa chất cỡ lớn | Chiếc | 6 |
21 | Muỗng đốt hóa chất cỡ nhỏ | Chiếc | 6 |
22 | Kẹp đốt hóa chất cỡ lớn | Chiếc | 6 |
23 | Kẹp đốt hóa chất cỡ nhỏ | Chiếc | 6 |
24 | Giấy lọc | Hộp | 1 |
25 | Thìa xúc hóa chất | Chiếc | 6 |
4./MÔN SINH HỌC : | |||
I | TRANH ẢNH: | ||
1 | Các cặp tính trạng trong TN của men đen | Tờ | 1 |
2 | Sơ
đồ sự di truyền màu hoa ở đậu hà lan - sơ đồ giải thích lai 1 cặp tính trạng của men đen |
Tờ | 1 |
3 | Trội không hoàn toàn | Tờ | 1 |
4 | Lai 2 cặp tính trạng - sơ đồ giải thích lai 2 cặp tính trạng | Tờ | 4 |
5 | NST ở chu kì giữa và chu kì tế bào | Tờ | 4 |
6 | Sơ đồ mqh AND(gen) - ARN - protein | Tờ | 4 |
7 | Một số dạng biến đổi NST | Tờ | 4 |
8 | Ảnh 1 số giống bò: hà lan, sind, bò vàng thanh hóa | Tờ | 4 |
9 | Ảnh 1 số giống gà | Tờ | 4 |
10 | Ảnh 1 số giống cá | Tờ | 4 |
11 | Ảnh NST(hành tây) ở các chu kì chụp dưới kính hiển vi | Tờ | 4 |
12 | Một lưới thức ăn của hệ sinh thái rừng | Tờ | 4 |
II | MÔ HÌNH: | ||
1 | MH cấu trúc không gian AND | Bộ | 4 |
2 | MH nhân đôi AND | Bộ | 1 |
3 | MH tổng hợp protein | Cái | 1 |
4 | MH tổng hợp ARN | Bộ | 1 |
5 | MH phân tử ARN | Bộ | 1 |
6 | Bảng để gắn mô hình | Bộ | 1 |
III | DỤNG CỤ: | ||
1 | Đồng kim loại tính xác xuất | Cái | 20 |
5./MÔN CÔNG NGHỆ : | |||
I | TRANH ẢNH: | ||
A | PHÂN MÔN SỬA CHỮA XE ĐẠP: | ||
1 | Bản vẽ cấu tạo líp xe đạp | Tờ | 1 |
2 | Bản vẽ truyền động xích líp 1 tầng | Tờ | 1 |
3 | Bản vẽ truyền động xích líp 2 tầng | Tờ | 1 |
B | PHÂN MÔN TRỒNG CÂY ĂN QUẢ: | ||
1 | Kĩ thuật nhân giống cây ăn quả | Tờ | 1 |
2 | PHÂN MÔN CẮT MAY: | ||
3 | Mẫu vải dệt thoi, mẫu vải dệt kim | Tờ | 1 |
4 | Mẫu phụ liệu may | Tờ | 1 |
5 | Một số loại cổ áo | Tờ | 1 |
C | PHÂN MÔN LẮP ĐẶT MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ: | ||
1 | Đo lấy dấu khoan lắp bảng điện | Tờ | 1 |
2 | Mạch điện chiếu sáng | Tờ | 1 |
3 | Mạch điện 2 công tắc 2 cực điều khiển 2 đèn | Tờ | 1 |
4 | Mạch điện đèn huỳnh quang | Tờ | 1 |
5 | Mạch điện 1 công tắc 3 cực điều khiển 2 đèn | Tờ | 1 |
III | DỤNG CỤ VÀ THIẾT BỊ: | ||
A | PHÂN MÔN SỬA CHỮA XE ĐẠP: | ||
1 | Hộp đựng dụng cụ sửa chữa xe đạp | Hộp | 1 |
B | PHÂN MÔN LẮP ĐẶT MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ: | ||
1 | Hộp đựng dụng cụ lắp mạng điện trong nhà | Hộp | 1 |
IV | VẬT LIỆU TIÊU HAO | ||
PHÂN MÔN LẮP ĐẶT MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ: | |||
1 | Bảng gỗ lắp mạch điện chiếu sáng | Bảng | |
2 | Bảng điện | Bảng | |
V | THIẾT BỊ, DỤNG CỤ: | ||
1 | Bơm tay | Cái | 1 |
2 | Bút thử điện | Cái | 3 |
3 | Kìm điện | Cái | 3 |
4 | Kìm tuốt dây | Cái | 3 |
5 | Khoan tay | Cái | 3 |
6 | Mỏ hàn điện | Cái | 3 |
7 | Tuốc nơ vít điện | Cái | 3 |
8 | Phích điện | Bộ | 2 |
9 | Ổ cắm | Cái | 2 |
10 | Cầu chì | Cái | 4 |
11 | Công tắc 2 cực | Cái | 4 |
12 | Công tắc 3 cực | Cái | 4 |
13 | AmPe kế xoay chiều | Cái | 3 |
14 | Vôn kế xoay chiều | Cái | 3 |
15 | Đồng hồ vạn năng | Cái | 3 |
16 | Công tơ điện | Cái | 3 |
17 | Bóng đèn tròn | Bộ | 10 |
18 | Bộ đèn huỳnh quang | Bộ | 5 |
6./MÔN LỊCH SỬ : | |||
I | TRANH ẢNH: | ||
1 | Lãnh tụ NAQ với quá trình thành lập ĐCSVN(1919 - 1930) | Tờ | 1 |
2 | Các hình thức đấu tranh thời kì 1936 - 1939 | Tờ | 1 |
3 | Tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong CM T 8 - 1945 | Tờ | 1 |
4 | Bầu cử QH đầu tiên của nước VNDCCH(1-1946) | Tờ | 1 |
5 | Hoạt động của quân dân cả nước chuẩn bị cho CD lịch sử ĐBP(1953 - 1954) | Tờ | 1 |
6 | Quân dân miền nam đánh bại các CL chiến tranh của Mỹ-Ngụy(1954-1975) | Tờ | 1 |
7 | Thắng lợi của tổng tiến công và nổi dậy mùa xuân 1975 | Tờ | 1 |
8 | Một số thành tựu đổi mới đất nước (1986-2000) | Tờ | 1 |
II | LƯỢC ĐỒ: | ||
1 | Hành trình tìm đường đường cứu nước của lãnh tụ NAQ(1911-1941) | Tờ | 1 |
2 | PT CM 1930-1931 & xô viết nghệ tĩnh | Tờ | 1 |
3 | CM tháng 8/1945 | Tờ | 1 |
4 | Cuộc tổng tiến công & nổi dậy tết mậu thân 1968 | Tờ | 1 |
5 | MB chống chiến tranh phá hoại lần thứ nhất của Mỹ & tiếp tục XD CNXH 1969-1973 | Tờ | 1 |
6 | LĐ chính trị TG từ sau chiến tranh TG 2 đến 1968 | Tờ | 1 |
7 | PT GPDT của nhân dân C.Á, C.phi & Mỹ la tinh | Tờ | 1 |
8 | Chiến cuộc Đông - Xuân 1953 - 1954(trống) | Tờ | 1 |
9 | Chiến dịch Việt Bắc Thu Đông 1947(trống) | Tờ | 1 |
10 | Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954(trống) | Tờ | 1 |
11 | Chiến dịch Biên Giới Thu - Đông 1950 (trống) | Tờ | 1 |
III | ĐĨA GHI HÌNH: | ||
1 | Cuộc tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954 & chiến dịch Điện Biên Phủ | Đĩa | 1 |
7./MÔN ĐỊA LÝ : | |||
I | TRANH ẢNH: | ||
1 | Bộ ảnh các dân tộc Việt Nam | Bộ | 1 |
II | BẢN ĐỒ: | ||
1 | Nông nghiệp, lâm nghiệp & thủy sản VN | Tờ | 1 |
2 | Công nghiệp VN | Tờ | 1 |
3 | GT & du lịch VN | Tờ | 1 |
4 | Vùng trung du & miền núi BB, vùng ĐBSH(địa lý kinh tế) | Tờ | 1 |
5 | Vùng bắc trung bộ(địa lý tự nhiên) | Tờ | 1 |
6 | Vùng duyên hải NTB,vùng TN (địa lý tự nhiên) | Tờ | 1 |
7 | Vùng duyên hải NTB,vùng TN (địa lý kinh tế) | Tờ | 1 |
8 | Vùng BTB (địa lí kinh tế) | Tờ | 1 |
9 | Vùng ĐNB, ĐBSCL (địa lý tự nhiên) | Tờ | 1 |
10 | Vùng ĐNB, ĐBSCL (địa lý kinh tế) | Tờ | 1 |
11 | Kinh tế chung VN | Tờ | 1 |
12 | Dân cư VN | Tờ | 1 |
13 | Khoáng sản VN | Tờ | 1 |
14 | Việt Nam - địa lí tự nhiên | Tờ | 1 |
8./MÔN NGỮ VĂN: | |||
I | TRANH ẢNH: | ||
1 | Ảnh chụp truyện kiều được dịch ra tiếng nước ngoài, bản kiều bằng chữ nôm | Tờ | 1 |
2 | Hình ảnh về khu tưởng niệm Nguyễn Du & một số ảnh minh họa | Tờ | 1 |
3 | Một số hình ảnh về Nguyễn Đình Chiểu | Tờ | 1 |
9./MÔN ÂM NHẠC: | |||
I | TRANH ẢNH: | ||
1 | Bóng dáng 1 ngôi trường | Tờ | 1 |
2 | Nụ cười | Tờ | 1 |
3 | Lý kéo chài | Tờ | 1 |
4 | Nối vòng tay lớn | Tờ | 1 |
5 | Tập đọc nhạc số 1: cây sáo | Tờ | 1 |
6 | TĐN số 1: nghệ sĩ với cây đàn | Tờ | 1 |
7 | TĐN số 1: lá xanh | Tờ | 1 |
8 | TĐN số 1: cánh én tuổi thơ | Tờ | 1 |
II | BĂN GHI ÂM: | ||
1 | Băng
cassette ghi các bài hát, các TP cho HS & nghe trong SGK |
Cái | 2 |
10./MÔN THỂ DỤC: | |||
1 | Đồng hồ bấm giây 2lap | Cái | 1 |
2 | Bóng chuyền | Qủa | 10 |
3 | Bóng đá | Qủa | 10 |
11./MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN: | |||
TRANH ẢNH: | |||
BĐ quan hệ giữa VN & các nước trên TG | Tờ | 1 | |
12./MÔN TIẾNG ANH : | |||
I | TRANH ẢNH: | ||
1 | Unit 1 | Tờ | 5 |
2 | Unit 2 | Tờ | 3 |
3 | Unit 3 | Tờ | 4 |
4 | Unit 5 | Tờ | 2 |
5 | Unit 6 | Tờ | 2 |
6 | Unit 7 | Tờ | 2 |
7 | Unit 8 | Tờ | 2 |
8 | Unit 9 | Tờ | 4 |
9 | Unit 10 | Tờ | 2 |
II | BĂNG GHI ÂM: | ||
Băng cassette ghi âm các bài học trong SGK | Băng | 4 |