PHÒNG GIÁO DỤC PHÚ TÂN | ||||||||
DANH SÁCH GIÁO VIÊN CHUYÊN DẠY ÂM NHẠC | ||||||||
Ở TRƯỜNG TIỂU HỌC NĂM HỌC 2006-2007 | ||||||||
STT | Trường tiểu học |
Họ và tên | Nữ | Năm sinh | Trình dộ sư phạm |
Trình dộ chuyên môn |
Dạy các khối |
TS tiết/ mỗi tuàn |
1 | A Long Sơn | Trương Minh Mẫn | 1972 | ĐHSP | K2-K5 | 14 | ||
2 | B Long Sơn | Đỗ Kim Luông | x | 1964 | 9+3 | K2-K5 | 11 | |
3 | Long Hoà | Đỗ Thành Để | 1955 | CĐ | Suối nhạc | K3-K5 | 11 | |
4 | A Phú Lâm | Hà Việt Chương | 1957 | 12+2 | Suối nhạc | K1-K5 | 11 | |
5 | B Phú Lâm | Nguyễn Ngọc Phương | 1960 | CĐTH | K1-K5 | 16 | ||
6 | B Phú Thạnh | Lê Thanh Tùng | 1974 | 12+2 | Trung cấp | K1-K5 | 21 | |
7 | B Phú An | Huỳnh Ngọc Y | 1976 | 12+2 | K2-K5 | 12 | ||
8 | B Phú Thọ | Đặng Quỳnh Như | x | 1972 | CĐTH | BDCT ÂN TH | K2-K5 | 12 |
9 | A Phú Mỹ | Trần Thị Nhẹ | x | 1956 | 12+2 | K3-K5 | 8 | |
10 | B Phú Mỹ | Trần Thị Minh Trang | x | 1957 | ĐH | ĐH Am nhạc | K1-K5 | 16 |
11 | C Phú Mỹ | Lê Liên Trì | 1949 | 12+2 | K3-K5 | 8 | ||
12 | A Tân Hoà | Nguyễn Thanh Trúc | 1959 | 9+3 | K1-K5 | 10 | ||
13 | B Tân Hoà | Trần Trung Hậu | 1971 | Đại học | ĐH Am nhạc | K1-K5 | 13 | |
14 | A Bình Thạnh Đông | Hà Đăng Đoàn | 1955 | CĐSP | K2-K5 | 15 | ||
15 | B Phú Bình | Lê Thiện Thành | 1975 | 9+3 | K2-K5 | 8 | ||
16 | A Hoà Lạc | Đinh Ngọc Trí | 1965 | 12+2 | Suối nhạc | K1-K4 | 21 | |
17 | A Phú Hiệp | Trần Hoàng Ut An | 1977 | CHTH | Suối nhạc | K1-K5 | 13 | |
18 | A Hiệp Xương | Châu Văn Bảy | 1959 | CHTH | Chuyen nhạc | K1-K5 | 18 | |
Tổng kết danh sách có 18 GV chuyên dạy âm nhạc. | ||||||||
KT. TRƯỞNG PHÒNG | ||||||||
Người lập bảng | PHÓ. TRƯỞNG PHÒNG | |||||||
Đào Hữu Dũng | Châu Nguyệt Luân |