PHIẾU GIÁO VIÊN TỰ ĐÁNH GIÁ |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Công văn
số 616/BGDĐT-NGCBQLGD, ngày 05 tháng 02 năm 2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
|
|
|
Phòng GD-ĐT: |
Phú Tân |
|
Mã số |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường: |
Tiểu học "A" Phú Lâm |
|
Năm học: |
2011-2012 |
|
|
|
|
Họ và tên giáo viên: |
HÀ VIỆT CHƯƠNG |
|
Dạy lớp: |
|
|
|
|
|
Ngày sinh: |
2 |
5 |
0 |
8 |
1 |
9 |
5 |
7 |
|
Nam |
X |
|
Nữ |
|
|
|
|
|
Năm vào nghề: |
1 |
9 |
7 |
8 |
|
|
|
|
Giáo viên dạy 01 môn: |
|
Âm nhạc |
X |
|
Mĩ thuật |
|
|
|
Thể dục |
|
|
|
|
|
|
Tin học |
|
|
Ngoại ngữ |
|
|
|
|
|
Giáo viên chủ nhiệm lớp |
|
|
|
|
|
|
1. Đánh giá, xếp loại |
|
|
|
|
(Các từ viết
tắt trong bảng: a, b, c, d là các tiêu chí tương ứng với các yêu cầu của từng
lĩnh vực) |
|
|
|
Các lĩnh vực, yêu cầu |
Điểm đạt được của tiêu chí |
Tên minh chứng (nếu có) |
|
a |
b |
c |
d |
Tổng
điểm |
|
|
I. Lĩnh vực Phẩm
chất chính trị, lối sống |
|
1. Nhận thức tư tưởng chính trị với trách nhiệm
của một công dân, một nhà giáo đối với nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. |
10[1] |
10[2] |
10[3] |
10[4] |
40 |
|
|
0 |
3 |
|
|
2. Chấp hành chính sách, pháp luật của Nhà nước. |
10[5] |
10[6] |
10[7] |
10[8] |
40 |
|
|
0 |
3 |
|
3. Chấp hành quy chế của ngành, quy định của nhà
trường, kỉ luật lao động. |
10[9] |
10[10] |
10[11] |
9[12] |
39 |
|
|
0 |
3 |
|
4. Đạo đức, nhân cách và lối sống lành mạnh, trong
sáng của nhà giáo; tinh thần đấu tranh chống các biểu hiện tiêu cực; ý thức
phấn đấu vươn lên trong nghề nghiệp; sự tín nhiệm của đồng nghiệp, HS và cộng
đồng. |
10[13] |
10[14] |
10[15] |
9[16] |
39 |
|
|
0 |
3 |
|
5. Trung thực trong công tác; đoàn kết trong quan
hệ đồng nghiệp; phục vụ nhân dân và học sinh. |
10[17] |
10[18] |
9[19] |
10[20] |
39 |
|
|
0 |
3 |
|
II. Lĩnh vực Kiến
thức |
|
1. Kiến thức cơ bản. |
10[21] |
10[22] |
10[23] |
9[24] |
39 |
|
|
0 |
3 |
|
2. Kiến thức về tâm lí học sư phạm và tâm lí học
lứa tuổi, giáo dục học tiểu học. |
10[25] |
10[26] |
10[27] |
9[28] |
39 |
|
|
0 |
3 |
|
3. Kiến thức về kiểm tra, đánh giá kết quả học
tập, rèn luyện của học sinh. |
10[29] |
10[30] |
9[31] |
10[32] |
39 |
|
|
0 |
3 |
|
4. Kiến thức phổ thông về chính trị, xã hội và
nhân văn, kiến thức liên quan đến ứng dụng công nghệ thông tin, ngoại ngữ,
tiếng dân tộc. |
10[33] |
10[34] |
10[35] |
9[36] |
39 |
|
|
0 |
3 |
|
5. Kiến thức địa phương về nhiệm vụ chính trị,
kinh tế, văn hóa, xã hội của tỉnh, huyện, xã nơi giáo viên công tác. |
10[37] |
9[38] |
10[39] |
10[40] |
39 |
|
|
0 |
3 |
|
III. Lĩnh vực Kĩ
năng sư phạm |
|
1. Lập được kế hoạch dạy học; biết cách soạn giáo
án theo hướng đổi mới. |
10[41] |
10[42] |
10[43] |
10[44] |
40 |
|
|
0 |
3 |
|
2. Tổ chức và thực hiện các hoạt động học trên lớp
nhằm phát huy tính năng động, sáng tạo của học sinh. |
9[45] |
10[46] |
10[47] |
10[48] |
39 |
|
|
0 |
3 |
|
3. Công tác chủ nhiệm lớp; tổ chức các hoạt động
giáo dục ngoài giờ lên lớp. |
10[49] |
9[50] |
10[51] |
10[52] |
39 |
|
|
0 |
3 |
|
4. Thực hiện thông tin hai chiều trong quản lí
chất lượng giáo dục; hành vi giao tiếp, ứng xử có văn hóa và mang tính giáo
dục. |
10[53] |
10[54] |
9[55] |
10[56] |
39 |
|
|
0 |
3 |
|
5. Xây dựng, bảo vệ và sử dụng có hiệu quả hồ sơ
giáo dục và giảng dạy. |
10[57] |
9[58] |
10[59] |
10[60] |
39 |
|
|
0 |
3 |
|
|
|
|
|
Lĩnh vực |
Điểm |
Xếp loại |
Ghi chú |
|
I. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống |
197 |
Tốt |
|
|
3 |
3 |
0 |
|
II. Kiến thức. |
195 |
Tốt |
|
|
3 |
3 |
0 |
|
III. Kĩ năng sư phạm. |
196 |
Tốt |
|
|
3 |
3 |
0 |
|
Xếp loại chung |
588 |
Xuất sắc |
|
|
|
|
|
* Vi phạm mục 4, điều 9, QĐ 14: |
[61] |
|
|
2. Những điểm mạnh: |
|
|
Thường
xuyên học tập, tự nghiên cứu việc ứng dụng tin học vào giảng dạy
giúp những tiết dạy đạt hiệu quả cao hơn. |
|
Luôn
hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao ở mức độ cao nhất có thể được. |
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
|
3. Những điểm yếu: |
|
|
Chưa
thật sự mạnh dạn góp ý một số vấn đề trong tập thể, ngại phiền
toái nên một số việc chưa thẳng thắn. |
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
|
|
4.
Hướng phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu: |
|
|
Bản
thân luôn học tập nghiên cứu nâng dần trình độ về chuyên môn nghiệp
vụ, phục vụ tốt hơn trong giảng dạy. |
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
|
|
Phú Lâm, ngày 22
tháng 5 năm 2012 |
|
|
(Chữ kí của giáo viên) |
|
|
|
|
|
HÀ VIỆT CHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
PHIẾU ĐÁNH GIÁ GIÁO
VIÊN CỦA TỔ CHUYÊN MÔN VÀ CỦA HIỆU TRƯỞNG |
|
(Kèm theo Công văn
số 616/BGDĐT-NGCBQLGD, ngày 05 tháng 02 năm 2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
|
|
|
Phòng GD-ĐT: |
Phú Tân |
|
Mã số |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường: |
Tiểu học "A" Phú Lâm |
|
Năm học: |
2011-2012 |
|
|
|
|
Họ và tên giáo viên: |
|
|
Dạy lớp: |
|
|
|
|
|
Ngày sinh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam |
|
|
Nữ |
|
|
|
|
|
Năm vào nghề: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên dạy 01 môn: |
|
Âm nhạc |
|
|
Mĩ thuật |
|
|
|
Thể dục |
|
|
|
|
|
|
Tin học |
|
|
Ngoại ngữ |
|
|
|
|
|
Giáo viên chủ nhiệm lớp |
|
|
|
|
|
|
1. Đánh giá, xếp loại |
|
|
(Các từ viết
tắt trong bảng: a, b, c, d là các tiêu chí tương ứng với các yêu cầu của từng
lĩnh vực) |
|
|
|
Các lĩnh vực, yêu cầu |
Điểm đạt được của tiêu chí |
Tên minh chứng (nếu có) |
|
a |
b |
c |
d |
Tổng
điểm |
|
|
I. Lĩnh vực Phẩm
chất chính trị, lối sống |
|
1. Nhận thức tư tưởng chính trị với trách nhiệm
của một công dân, một nhà giáo đối với nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. |
[62] |
[63] |
[64] |
[65] |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
2. Chấp hành chính sách, pháp luật của Nhà nước. |
[66] |
[67] |
[68] |
[69] |
|
|
|
0 |
0 |
|
3. Chấp hành quy chế của ngành, quy định của nhà
trường, kỉ luật lao động. |
[70] |
[71] |
[72] |
[73] |
|
|
|
0 |
0 |
|
4. Đạo đức, nhân cách và lối sống lành mạnh, trong
sáng của nhà giáo; tinh thần đấu tranh chống các biểu hiện tiêu cực; ý thức
phấn đấu vươn lên trong nghề nghiệp; sự tín nhiệm của đồng nghiệp, HS và cộng
đồng. |
[74] |
[75] |
[76] |
[77] |
|
|
|
0 |
0 |
|
5. Trung thực trong công tác; đoàn kết trong quan
hệ đồng nghiệp; phục vụ nhân dân và học sinh. |
[78] |
[79] |
[80] |
[81] |
|
|
|
0 |
0 |
|
II. Lĩnh vực Kiến
thức |
|
1. Kiến thức cơ bản. |
[82] |
[83] |
[84] |
[85] |
|
|
|
0 |
0 |
|
2. Kiến thức về tâm lí học sư phạm và tâm lí học
lứa tuổi, giáo dục học tiểu học. |
[86] |
[87] |
[88] |
[89] |
|
|
|
0 |
0 |
|
3. Kiến thức về kiểm tra, đánh giá kết quả học
tập, rèn luyện của học sinh. |
[90] |
[91] |
[92] |
[93] |
|
|
|
0 |
0 |
|
4. Kiến thức phổ thông về chính trị, xã hội và
nhân văn, kiến thức liên quan đến ứng dụng công nghệ thông tin, ngoại ngữ,
tiếng dân tộc. |
[94] |
[95] |
[96] |
[97] |
|
|
|
0 |
0 |
|
5. Kiến thức địa phương về nhiệm vụ chính trị,
kinh tế, văn hóa, xã hội của tỉnh, huyện, xã nơi giáo viên công tác. |
[98] |
[99] |
[100] |
[101] |
|
|
|
0 |
0 |
|
III. Lĩnh vực Kĩ
năng sư phạm |
|
1. Lập được kế hoạch dạy học; biết cách soạn giáo
án theo hướng đổi mới. |
[102] |
[103] |
[104] |
[105] |
|
|
|
0 |
0 |
|
2. Tổ chức và thực hiện các hoạt động học trên lớp
nhằm phát huy tính năng động, sáng tạo của học sinh. |
[106] |
[107] |
[108] |
[109] |
|
|
|
0 |
0 |
|
3. Công tác chủ nhiệm lớp; tổ chức các hoạt động
giáo dục ngoài giờ lên lớp. |
[110] |
[111] |
[112] |
[113] |
|
|
|
0 |
0 |
|
4. Thực hiện thông tin hai chiều trong quản lí
chất lượng giáo dục; hành vi giao tiếp, ứng xử có văn hóa và mang tính giáo
dục. |
[114] |
[115] |
[116] |
[117] |
|
|
|
0 |
0 |
|
5. Xây dựng, bảo vệ và sử dụng có hiệu quả hồ sơ
giáo dục và giảng dạy. |
[118] |
[119] |
[120] |
[121] |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
Lĩnh vực |
Điểm |
Xếp loại |
Ghi chú |
|
I. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống |
|
|
|
|
0 |
FALSE |
0 |
|
II. Kiến thức. |
|
|
|
|
0 |
FALSE |
0 |
|
III. Kĩ năng sư phạm. |
|
|
|
|
0 |
FALSE |
0 |
|
Xếp loại chung |
|
|
|
|
|
|
|
* Vi phạm mục 4, điều 9, QĐ 14: |
[122] |
|
|
2. Những điểm mạnh: |
|
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
|
3. Những điểm yếu: |
|
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
|
|
4.
Hướng phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu: |
|
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
5.
Ý kiến bảo lưu của giáo viên (do giáo viên tự ghi) |
|
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
|
………………, ngày tháng năm 20 |
|
|
TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN |
|
|
|
|
|
|
6.
Xếp loại chung và ý kiến của Hiệu trưởng |
|
|
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
|
………………, ngày tháng năm 20 |
|
|
|
HIỆU TRƯỞNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Họ và tên giáo viên |
GV tự đánh giá |
Đánh giá của Tổ |
Xếp loại chính thức của Hiệu trưởng |
Ghi chú |
|
Tổng số điểm |
Xếp loại |
Tổng số điểm |
Xếp loại |
|
1 |
HÀ VIỆT CHƯƠNG |
588 |
Xuất sắc |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|