CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG CÁC MÔN HỌC LỚP 1 | ||||
TUẦN: | 9[1] | Từ 21/10 đến 27/10 | ||
MÔN | Tiết/TT bài | Tên bài dạy | Yêu cầu cần đạt | Ghi chú, bài tập cần làm |
TOÁN | 33 | Luyện tập (tr52) | Biết phép cộng với số 0; thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học. | Bài 1, bài 2, bài 3 |
34 | Luyện tập chung (tr53) | Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học, cộng với số 0. | Bài 1, bài 2, bài 4 (a) | |
35 | Kiểm tra giữa học kì I | Tập trung vào đánh giá: Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; biết cộng các số trong phạm vi 5; nhận biết các hình đã học. | Không | |
36 | Phép trừ trong phạm vi 3 (tr54) | Biết làm tính trừ trong phạm vi 3; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. | Bài 1, bài 2, bài 3 | |
TIẾNG VIỆT | 57 | Bài 35: uôi, ươi | - Đọc được:
uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa. |
Không |
58 | Bài 36: ay, â-ây | -
Đọc được: ay, â, ây, mây bay, nhảy dây; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: ay, â, ây, mây bay, nhảy dây. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe. |
Không | |
59 | Bài 37: Ôn tập | -
Đọc được các vần có kết thúc bằng i/y; từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 32 đến
37. - Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến 37. - Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Cây khế. |
HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. | |
60 | Bài 38: eo, ao | -
Đọc được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ. |
Không | |
61 | Tập viết tuần 7: xưa kia, mùa dưa,… | Viết đúng các chữ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái,... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. | HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một. | |
62 | Tập viết tuần 8: đồ chơi, tươi cười,… | Viết đúng các chữ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ,... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. | HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một. | |
63 | Không | Không | Không | |
Ghi chú: Mỗi tuần tối đa có 7 bài, được đánh số thứ tự bài liên tục; riêng tuần 35 có 8 bài (Bài 8: Kiểm tra cuối học kì II). Mỗi bài bao gồm các phân môn học vần, tập đọc, tập viết,…kể cả kiểm tra. | ||||
ĐẠOĐỨC | 9 | Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ | - Biết: Đối
với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn. - Yêu quí anh chị em trong gia đình. - Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày. |
- Biết vì sao
cần lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. - Biết phân biệt các hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. |
TN&XH | 9 | Hoạt động và nghỉ ngơi | - Kể được các
hoạt động, trò chơi mà em thích. - Biết tư thế ngồi học, đi đứng có lợi cho sức khoẻ. |
Nêu được tác dụng của một số hoạt động trong các hình vẽ SGK. |
ÂM NHẠC | 9 | - Ôn tập
bài hát: Lí cây xanh - Tập nói thơ theo tiết tấu (tiết tấu của bài Lí cây xanh) |
- Biết hát
theo giai điệu và đúng lời ca. - Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản. |
Tập nói thơ theo tiết tấu của bài hát Lí cây xanh. |
MT | 9 | Xem tranh phong cảnh | - Học sinh
nhận biết được tranh phong cảnh, yêu thích tranh phong cảnh. - Mô tả được những hình vẽ và màu sắc chính trong tranh. |
HS khá giỏi: Có cảm nhận vẻ đẹp của tranh phong cảnh. |
KĨ THUẬT | 9 | Xé, dán hình cây đơn giản | - Biết cách
xé, dán hình cây đơn gảin. - Xé, dán được hình tán lá cây, thân cây. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng, cân đối. |
Với HS khéo
tay: - Xé, dán được hình quả cây đơn giản. Đường xé ít răng cưa. Hình dán cân đối, phẳng. - Có thể xé được thêm hình cây đơn giản có hình dạng, kích thước, màu sắc khác. |
THỂ DỤC | 9 | - Đứng đưa hai
tay dang ngang. - Đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V. |
Bước đầu biết cách thực hiện đứng đưa hai tay dang ngang và đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V (thực hiện bắt chước theo GV). | Không. |