|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG TÍNH ĐIỂM VÀ THỐNG KÊ BỘ MÔN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KSCL VONG I |
|
KSCL VONG 2 |
|
TBM HKI |
|
CẢ NĂM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KSCL VONG 3 |
|
KSCL VONG 4 |
|
TBM HKII |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6a6 |
|
8A2 |
|
8A3 |
|
8A4 |
|
8A5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9A1 |
|
9A2 |
|
9A3 |
|
9A4 |
|
9A5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngöôøi thöïc hieän: Nguyeãn Thò Xuaân Dung |
|
|
Tröôøng : THCS Thaønh
Long - Chaâu Thaønh - Taây Ninh |
|
|
|
Ghi chú: |
|
*Nếu quý thầy cô dạy
nhiều hơn 10 lớp thì nhớ copy file này thêm 1 file nữa.Khi đó được 20 lớp
thoải mái mà làm |
|
*Khi sử dung phần mềm
này phải nhập vào ô nữ đúng là dấu * thì máy sẽ rút trich ra thống kê nữ cho
quý thầy cô. |
|
*Muốn có TSHS/ nữ thì
bắt buộc nhập điểm vào cột KS giữa HKI |
|
|
*Khi vào từng lớp ,hãy
nhập vào ô tên lớp mà quý thầy cô dạy,máy sẽ tự động chỉnh sửa tên lớp ở
trang bìa . |
|
*Chỉ cần nhập tên GV và
môn dạy của mình vào trang lớp đầu tiên thì máy sẽ xuất ra các lớp tiếp theo |
|
|
*Các cột điểm kiểm tra
phải lớn hơn 0. Cột khảo sát GKI là nhập vào để thống kê TS/ nữ và TK GKI chứ
không có tham gia cộng điểm |
|
*Khi vào điểm từng lớp
,Gv muốn thoát ra ngoài chỉ cần ckick vào ô Trở ra ở góc trên bên trái bảng tính |
|
|
*Do bảng tính in bảng
điểm theo trang đứng mà không in đủ bảng thống kê và ngược lại do đó: |
|
|
**.Nếu muốn in trọn
bảng điểm mà không muốn in phần thống kê thì ta chọn trang giấy đứng vào
File/Page setup/Portrait: |
|
Sau đó khối bảng điểm/
vào File/ Prink Area/Set Print Area. Rồi chọn trang in từ 1 đến 1 |
|
**Nếu muốn in bảng
thống kê mà không in phần bảng điểm
thì chọn trang giấy Ngang vào File/ chọn Page Setup/ chọn Landscape/ok. |
|
Sau đó khối bảng thống
kê và File/ Prink Area/Set Print Area. Rồi chọn trang in từ 1 đến 1 |
|
**Còn muốn thống kê
theo từng loại riêng ( ví dụ như thống kê thi HKI) thì ta ra trang bìa chọn
vào loại đó:( ví dụ như chọn thống kê KSCL vòng 2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|