SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ | KẾT QuẢ THẨM ĐỊNH CÁC ĐỀ TÀI DỰ THI VISEF - NĂM 2013 | |||||||||||||||||||||
HỘI THI VISEF 2013 | ||||||||||||||||||||||
STT | STT | Mã đề tài | Đơn vị | Cá nhân/ tập thể | Lớp | Các thành viên thực hiện đề tài | Nam/ Nữ | TT Thí sinh | KQ thẩm định (Đạt/Không đạt) | |||||||||||||
1) Vật Lý & Kỹ thuật & Cơ khí & Điện tử | ||||||||||||||||||||||
1 | 1 | VK01 | Máy xử lý bụi phấn trong phòng học | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | TT | 11 | Hồ Trần Khánh Quốc | Nam | 1 | Đạt | ||||||||||||
Đỗ Khắc Thành Nhân | Nam | 2 | ||||||||||||||||||||
10 | Nguyễn Trần Thanh Hằng | Nữ | 3 | |||||||||||||||||||
2 | 2 | VK02 | Pin quả khế | THPT Chu Văn An | TT | Võ Văn Ngọc | Nam | 4 | Không đạt | |||||||||||||
Đoàn Tường An | Nam | 5 | ||||||||||||||||||||
Lê Thị Hảo | Nữ | 6 | ||||||||||||||||||||
3 | 3 | VK03 | Dàn phơi thông minh | THPT Lê Lợi | TT | 12 | Đinh Hoàng Dũng | Nam | 7 | Đạt | ||||||||||||
Lê Thị Yến Ngọc | Nữ | 8 | ||||||||||||||||||||
4 | 4 | VK04 | Nghiên cứu và chế tạo máy phát điện từ năng lượng nước mưa | THPT Cam Lộ | TT | Trần Trọng Hiếu | Nam | 9 | Không đạt | |||||||||||||
Lê Nguyễn Giang Lâm | Nam | 10 | ||||||||||||||||||||
Đặng Xuân Tuấn | Nam | 11 | ||||||||||||||||||||
5 | 5 | VK05 | Sử dụng Pin tái chế | THPT Chu Văn An | CN | Vũ Ngọc An | Nam | 12 | Không có đề tài | |||||||||||||
6 | 6 | VK06 | Thiết bị cảnh báo lũ ở các vùng trũng vào mùa mưa lũ | THPT Nam Hải Lăng | TT | 10 | Võ Thanh Bình | Nam | 13 | Đạt | ||||||||||||
Nguyễn Thị Bảo Ngọc | Nữ | 14 | ||||||||||||||||||||
7 | 7 | VK07 | Nghiên cứu và chế tạo máycho cá ăn điều khiển từ xa | THPT Cam Lộ | TT | Thái Tăng Hữu | Nam | 15 | Đạt | |||||||||||||
Nguyễn Minh Tân | Nam | 16 | ||||||||||||||||||||
Hoàng Trung Thành | Nam | 17 | ||||||||||||||||||||
8 | 8 | VK08 | Hệ thống cảnh báo sớm và báo động lũ lụt | THPT Phan Châu Trinh | TT | Nguyễn Hoàng Lâm Chi | Nam | 18 | Đạt | |||||||||||||
Nguyễn Sỹ Hạnh | Nam | 19 | ||||||||||||||||||||
Hoàng Ngọc Thanh Tuấn | Nam | 20 | ||||||||||||||||||||
9 | 9 | VK09 | Thiết bị đo chất lượng ánh sáng | THPT Phan Châu Trinh | TT | 11 | Nguyễn Quang Hải | Nam | 21 | Đạt | ||||||||||||
Nguyễn Đức Anh | Nam | 22 | ||||||||||||||||||||
Nguyên Công Cao | Nam | 23 | ||||||||||||||||||||
10 | 10 | VK10 | Thiết kế máy xát chuối cây phục vụ nông nghiệp | THPT Vĩnh Định | CN | 10 | Lê Anh Tú | Nam | 24 | Không đạt | ||||||||||||
11 | 11 | VK11 | Điều khiển tự động tắt mở đèn cao áp trong khuôn viên nhà trường bằng ánh sáng | Trường THPT TX Quảng Trị | TT | 12 | Võ Thanh Bình | Nam | 25 | Đạt | ||||||||||||
Hoàng Công Bằng | Nam | 26 | ||||||||||||||||||||
12 | 12 | VK12 | Hệ thống lọc nước lũ | Trường THPT VĨnh Định | TT | 11 | Nguyễn Quang Châu | Nam | 27 | Đạt | ||||||||||||
Võ Viết Hải | Nam | 28 | ||||||||||||||||||||
Nguyễn Đăng Tài | Nam | 29 | ||||||||||||||||||||
13 | 13 | VK13 | Chế tạo máy lọc nước làm từ võ dừa | THPT Hướng Hóa | TT | Đỗ Duy Nhẫn | Nam | 30 | Đạt | |||||||||||||
Trần Thị Ngọc Hải | Nữ | 31 | ||||||||||||||||||||
14 | 14 | VK14 | Chế tạo hệ thống sấy khô quần áo | THPT Hướng Hóa | TT | Nguyễn Phước Bảo Châu | Nam | 32 | Không đạt | |||||||||||||
Lương Đức Thắng | Nam | 33 | ||||||||||||||||||||
Nguyễn Thị Thắm | Nữ | 34 | ||||||||||||||||||||
15 | 15 | VK15 | Ngôi nhà sống chung với lũ | THCS
Nguyễn bỉnh Khiêm - Triệu Phong |
TT | 9 | Trần Thị Tố Như | Nam | 35 | Đạt | ||||||||||||
Võ Duy Khánh | Nữ | 36 | ||||||||||||||||||||
Lê Thanh Thiên | Nữ | 37 | ||||||||||||||||||||
16 | 16 | VK16 | Dùng Parabol đốt nóng và chưng cất nước bằng năng lượng mặt trời. | THCS Hải Vĩnh - Hải Lăng | TT | 9 | Nguyễn Thị Kiều Diễm | Nam | 38 | Không đạt | ||||||||||||
Nguyễn Thị Ngân | Nam | 39 | ||||||||||||||||||||
Nguyễn Đăng Lưu | Nam | 40 | ||||||||||||||||||||
17 | 17 | VK17 | Nghiên cứu, thiết kế hệ thống nhà sấy cà phê sử dụng năng lượng mặt trời cho nông hộ ở Hướng phùng - Hướng Hóa - Quảng Trị | THCS Hướng Phùng - Hướng Hóa | TT | Nguyễn Thị Minh Thúy | Nữ | 41 | Đạt | |||||||||||||
Hoàng Hữu Thắng | Nam | 42 | ||||||||||||||||||||
Phan Trung Sơn | Nam | 43 | ||||||||||||||||||||
18 | 18 | VK18 | Đóng ngát mạch điện và hệ thống cảnh báo chống trộm bằng điện thoại di động | THCS Gio Quang - Gio Linh | CN | 9 | Đỗ Tài Ngọc Sơn | Nam | 44 | Đạt | ||||||||||||
19 | 19 | VK19 | Mấy cắt sấy Sắn liên hợp | THPT Hải Lăng | TT | Nguyễn Đăng Nhũng | Nam | 45 | Không có đề tài | |||||||||||||
Bùi Duy Sơn | Nam | 46 | ||||||||||||||||||||
Trần Văn Đức | Nam | 47 | ||||||||||||||||||||
20 | 20 | VK20 | Vòi phun nước Hê - Rôn | THCS Nguyễn Du - Đông Hà | TT | 9 | Phan Thị Hoài Phương | Nữ | 48 | Đạt | ||||||||||||
Phan Thị Vân | Nữ | 49 | ||||||||||||||||||||
21 | 21 | VK21 | Máy tưới nước không cần người điều khiển | THCS Nguyễn Tri Phương - Đông Hà | TT | 9 | Hoàng Viết Trung | Nam | 50 | Đạt | ||||||||||||
Hoàng Thị Thu Uyên | Nữ | 51 | ||||||||||||||||||||
22 | 22 | VK22 | Chế tạo kính thiên văn khúc xạ | THPT Lê Thế Hiếu | TT | Nguyễn Thế Lâm | Nam | 52 | Đạt | |||||||||||||
Nguyễn Văn Lĩnh | Nam | 53 | ||||||||||||||||||||
Hoàng Văn Ngọc | Nam | 54 | ||||||||||||||||||||
23 | 23 | VK23 | Hệ thống tự động đóng ngắt mạch điện của phòng học theo thời gian đặt trước | THCS Thành Cổ - TX Qunảg Trị | CN | 9 | Lê Nguyễn Minh | Nam | 55 | Đạt | ||||||||||||
2) Công Nghệ thông tin | ||||||||||||||||||||||
24 | 1 | CN01 | Phần mềm “Sổ tay sinh vật” | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | TT | 12 | Trần Nguyễn Hà Anh | Nam | 56 | Đạt | ||||||||||||
Nguyễn Đình Giang | Nam | 57 | ||||||||||||||||||||
Thái Lê Phương Thảo | Nữ | 58 | ||||||||||||||||||||
25 | 2 | CN02 | Phần mềm Atlas cơ thể người | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | TT | 10 | Nguyễn Thị Bích Thụy | Nữ | 59 | Đạt | ||||||||||||
Hoàng Lê Bảo Ngọc | Nữ | 60 | ||||||||||||||||||||
Phạm Hồng Quân | Nam | 61 | ||||||||||||||||||||
36 | 3 | CN03 | Chương trình quản lý Đoàn viên, quản lý văn bản điểm thi đua | THPT Số 2 ĐakRông | TT | Nguyễn Công Trường | Nam | 62 | Đạt | |||||||||||||
Nguyễn Mạnh Anh | Nam | 63 | ||||||||||||||||||||
Trần Chí Cường | Nam | 64 | ||||||||||||||||||||
27 | 4 | CN04 | Phần mềm tra cứu kiến thức Hóa Học THPT | THPT Cam Lộ | TT | Nguyễn Thị Hà Vy | Nữ | 65 | Đạt | |||||||||||||
Nguyễn Thị Chí Linh | Nữ | 66 | ||||||||||||||||||||
28 | 5 | CN05 | Phần mềm nhắc nhỡ | THPT Cồn Tiên | CN | Trần Ngọc Nhân | Nam | 67 | Đạt | |||||||||||||
29 | 6 | CN06 | Phần mềm học Địa Lý | THPT Hải Lăng | CN | Lê Kim Hợi | Nam | 68 | Đạt | |||||||||||||
30 | 7 | CN07 | Xây dựng mạng xã hội dành cho trường học | THPT Hướng Hóa | CN | Hồ Trọng Đức | Nam | 69 | Đạt | |||||||||||||
31 | 8 | CN08 | Phần mềm tính toán với số nguyên lớn | THCS Khe sanh - Hướng Hóa | TT | 9 | Hoàng Nguyễn Thục Uyên | Nữ | 70 | Đạt | ||||||||||||
Hạ Trần Quỳnh Như | Nữ | 71 | ||||||||||||||||||||
32 | 9 | CN09 | Thư viện Lịch sử trường THCS TT Gio Linh | THCS TT Gio Linh | TT | 9 | Nguyễn Hoàng Lưu | Nam | 72 | Không đạt | ||||||||||||
Nguyễn Thị Lê | Nữ | 73 | ||||||||||||||||||||
Nguyễn Đức Phước Châu | Nam | 74 | ||||||||||||||||||||
33 | 10 | CN10 | Xây dựng phần mềm học tập các môn học THCS | THCS Hải An - Hải Lăng | TT | 9 | Phan Thanh Diên | 75 | Đạt | |||||||||||||
Mai Văn Trãi | 76 | |||||||||||||||||||||
3) Toán Học | ||||||||||||||||||||||
34 | 1 | TO01 | Thiết bị đo khoảng cách | THPT Cam Lộ | TT | Đỗ Hải Dương | Nam | 77 | Đạt | |||||||||||||
Phan Đức Hiếu | Nam | 78 | ||||||||||||||||||||
Nguyễn Thế Tường Vy | Nữ | 79 | ||||||||||||||||||||
35 | 2 | TO02 | Đổi mới cách đánh số nhà ở đô thị theo tọa độ của nhà | THCS Triệu Đại - Triệu Phong | TT | 9 | Trần Đức Hiếu | Nam | 80 | Đạt | ||||||||||||
Nguyễn Thị Quỳnh Như | Nữ | 81 | ||||||||||||||||||||
4) Hóa - Sinh - Môi trường | ||||||||||||||||||||||
36 | 1 | MT01 | Mô hình xử lý rác | THPT Chu Văn An | TT | Lê Văn Cảnh | Nam | 82 | Không có đề tài | |||||||||||||
Đỗ Minh Hải | Nam | 83 | ||||||||||||||||||||
37 | 2 | MT02 | Tái sử dụng nước ở trường học bằng bể lọc trồng hoa | THPT Cam Lộ | TT | Đặng Ngọc Tuấn | Nam | 84 | Đạt | |||||||||||||
Nguyễn Thanh Hải | Nam | 85 | ||||||||||||||||||||
Nguyễn Thị Nhật Thu | Nữ | 86 | ||||||||||||||||||||
38 | 3 | MT03 | Trồng cỏ Alpha trên đất cát để chống hiện tượng cát bay cát nhảy và nâng cao hiêu quả kinh tế cho người dân vùng biển tỉnh Quảng Trị | THPT Đông Hà | TT | 12 | Nguyễn Hoàng Cung | Nam | 87 | Đạt | ||||||||||||
Nguyễn Trà Liên | Nữ | 88 | ||||||||||||||||||||
39 | 4 | MT04 | Vườn ươm sinh tồn | THPT Lê Lợi | CN | 12 | Đinh Hoàng Dũng | Nam | 89 | Đạt | ||||||||||||
40 | 5 | MT05 | Thiết bị xử lý chất thãi sau khi đốt lò | THPT Lê Lợi | TT | 11 | Trương Văn Thân | Nam | 90 | Đạt | ||||||||||||
Hoàng Thành Lưỡng | Nam | 91 | ||||||||||||||||||||
Nguyễn Đức Chính | Nam | 92 | ||||||||||||||||||||
41 | 6 | MT06 | Trồng rau mầm bằng giấy đã qua sử dụng | THCS Triệu Đông - Triệu Phong | TT | 9 | Nguyễn Việt Hùng | Nam | 93 | Đạt | ||||||||||||
Lê Thị Kim Oanh | Nữ | 94 | ||||||||||||||||||||
Nguyễn Thị Hồng Vân | Nữ | 95 | ||||||||||||||||||||
42 | 7 | MT07 | Xử lý rác thải hữu cơ làm phân bón để chăm sóc cây xanh trong trường học | THCS Triệu Thuận - Triệu Phong | TT | 9 | Nguyễn Bảo Hưng | Nam | 96 | Đạt | ||||||||||||
Hoàng Thị Mỹ Linh | Nữ | 97 | ||||||||||||||||||||
Đoàn Quang Tuấn | Nữ | 98 | ||||||||||||||||||||
43 | 8 | MT08 | Hệ thống xã nước tự động ở nhà vệ sinh | THCS Trần Hưng Đạo - Cam Lộ | CN | 9 | Nguyễn Văn Bi | Nam | 99 | Đạt | ||||||||||||
44 | 9 | MT09 | Sản xuất chế phẩm sinh học trừ sâu từ cây Nghễ | THPT Triệu Phong | TT | 10 | Hoàng Văn Hoan | 100 | Đạt | |||||||||||||
Trần Nhật Phương | 101 | |||||||||||||||||||||
Nguyễn Thị Cẩm Phi | 102 | |||||||||||||||||||||
45 | 10 | MT10 | Sử dụng bẫy thủ công tiêu diệt côn trùng gây hại | THPT Triệu Phong | TT | 10 | Nguyễn Trùng Dương | 103 | Không đạt | |||||||||||||
Trương Thế Hùng | 104 | |||||||||||||||||||||
Nguyễn Thị Thùy Trang | 105 | |||||||||||||||||||||
46 | 11 | MT11 | Tái chế bã trà và bã cà phê để làm phân bón | THPT Trần Thị Tâm | CN | Lê Thị Phương Nhi | Nữ | 106 | Đạt | |||||||||||||
47 | 12 | MT12 | Nhận diện và biện pháp phòng chống giảm nhẹ thiên tai động đất | THCS Trần Hưng Đạo - Đông Hà | CN | 9 | Lê Bảo Nhật Linh | 107 | Đạt | |||||||||||||
48 | 13 | MT13 | Nước sạch cho vũng lũ và vùng bị nhiễm phèn | THCS Trung Sơn - Gio Linh | CN | 9 | Lê Hồng Nguyên | Nữ | 108 | Đạt | ||||||||||||
49 | 14 | MT14 | Tiềm năng tài nguyên rừng ở huyện Hướng Hóa | THCS Lao Bảo - Hướng Hóa | TT | 9 | Trần Đình Quân | Nam | 109 | Không đạt | ||||||||||||
Lê Văn Đức | Nam | 110 | ||||||||||||||||||||
Phạm Thị Huyền | Nữ | 111 | ||||||||||||||||||||
5) Hóa -Sinh | ||||||||||||||||||||||
50 | 1 | HS01 | Chống mọt bằng phương pháp dân gian với lá và hạt cây sầu đâu | THPT Chu Văn An | TT | Nguyễn Văn Tấn | Nam | 112 | Đạt | |||||||||||||
Đỗ Minh Tài | Nam | 113 | ||||||||||||||||||||
51 | 2 | HS02 | Sử dụng rau răm trời, hạt thầu dầu và ớt để diệt và xua côn trùng (ROT) | THPT Trần Thị Tâm | TT | 11 | Đặng Thị Thùy Trang | Nữ | 114 | Không đạt | ||||||||||||
Phan Thị Trinh | Nữ | 115 | ||||||||||||||||||||
Võ Phi Hoàng | Nam | 116 | ||||||||||||||||||||
52 | 3 | HS03 | Dụng cụ kiểm tra độ tươi của thịt “MEAT QUICK TEST” | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | TT | 11 | Lê Thị Trâm Anh | Nữ | 117 | Đạt | ||||||||||||
Nguyễn Hải Triều | Nam | 118 | ||||||||||||||||||||
Nguyễn Việt Cường | Nam | 119 | ||||||||||||||||||||
53 | 4 | HS04 | Đuổi muỗi bằng vỏ bưởi, vỏ cam khô | THCS Hải Chánh - Hải Lăng | TT | 9 | Phạm Thị Trà Mi | Nam | 120 | Đạt | ||||||||||||
Nguyễn Thị Mỹ Ri | Nam | 121 | ||||||||||||||||||||
Dương Thị Thanh Thảo | Nam | 122 | ||||||||||||||||||||
54 | 5 | HS05 | Thuốc trừ sâu hữu cơ thân thiện | THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm - Triệu Phong | TT | 10 | Nguyễn Bảo Châu | Nam | 123 | Đạt | ||||||||||||
Văn Viết Hoàng Oanh | Nam | 124 | ||||||||||||||||||||
TRương Từ Quốc Bảo | Nam | 125 | ||||||||||||||||||||
55 | 6 | HS06 | Tạo chế phẩm sinh học từ từ dịch chiết lá trầu không với cồn để phòng trừ sâu bệnh hại thực vật ở khu vực trường học | THCS Hiếu Giang - Đông Hà | TT | Hồ Tất Nhân | Nam | 126 | Đạt | |||||||||||||
Lê Minh Đức | Nam | 127 | ||||||||||||||||||||
Hoàng Thị Mỹ Nhung | Nữ | 128 | ||||||||||||||||||||
56 | 7 | HS07 | Thuốc trừ sâu thảo mộc | THCS Hội Yên - Hải Lăng | TT | 9 | Nguyễn Thị Hồng | Nữ | 129 | Không đạt | ||||||||||||
Nguyễn T Tuyết Nhung | Nữ | 130 | ||||||||||||||||||||
Huỳnh Thị Hoàng Anh | Nữ | 131 | ||||||||||||||||||||
6) Hóa | ||||||||||||||||||||||
57 | 1 | HO01 | Cải tiến hộp đồ dùng thí nghiệm Hóa học | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | TT | 11 | Nguyễn Cảnh Toàn | Nam | 132 | Đạt | ||||||||||||
Hoàng Mạnh Hùng | Nam | 133 | ||||||||||||||||||||
Lê Đoàn Hải Hà | Nữ | 134 | ||||||||||||||||||||
58 | 2 | HO02 | Sản xuất muối công nghiệp | THPT Lê Lợi | TT | 12 | Khác Ngọc Tâm An | Nam | 135 | Không đạt | ||||||||||||
Nguyễn Anh Tuấn | Nam | 136 | ||||||||||||||||||||
Nguyễn Văn Hiếu | Nam | 137 | ||||||||||||||||||||
59 | 3 | HO03 | Chế tạo thuốc trừ sâu và phân bón từ lá thảo dược | THPT Chế Lan Viên | CN | Nguyễn Đức Đạt | Nam | 138 | Đạt | |||||||||||||
60 | 4 | HO04 | Phương pháp xác định hàm lượng độc tố trong rượu và đánh gia chất lượng ở một số cơ sở sản xuất | THPT Nguyễn Hữu Thận | TT | Phạm Thị Liên | 139 | Đạt | ||||||||||||||
Nguyễn Thị Thu Hà | 140 | |||||||||||||||||||||
61 | 5 | HO05 | Xử lý hóa chất vô cơ sau khi làm thí nghiệm trong phòng thực hành | THPT Tân Lâm | TT | Phùng Thủy Kiều Giang | Nữ | 141 | Đạt | |||||||||||||
Nguyễn Thị Thu Sương | Nữ | 142 | ||||||||||||||||||||
TRần Thị Hà Như | Nữ | 143 | ||||||||||||||||||||
62 | 6 | HO06 | Nghiên cứu chế tạo một số vật liệu hấp phụ từ các loại thực vật thông dụng để khử mùi Hóa chất của phòng thí nghiệm ở trường THPT | THPT Triệu Phong | TT | 10 | Nguyễn Thị Anh Thư | Nữ | 144 | Đạt | ||||||||||||
Lê Thị Thanh Tự | Nữ | 145 | ||||||||||||||||||||
Nguyễn Thị Yến Nhi | Nữ | 146 | ||||||||||||||||||||
7) Sinh | ||||||||||||||||||||||
63 | 1 | SI01 | Sử dụng năng lượg mặt trời để khử Vi sinh vật trong đất | THPT Đông hà | TT | 12 | Trần Công Bảo Trung | Nam | 147 | Đạt | ||||||||||||
Phạm Như Tâm | Nam | 148 | ||||||||||||||||||||
Nguyễn Thị Kiều Liên | Nữ | 149 | ||||||||||||||||||||
64 | 2 | SI02 | Xây dựng lựa chọn các hình thái hiễn vi của một số thực vật để xây dựng bộ hình nền chi tiết ứng dụng vào thực tế | THPT Chế Lan Viên | CN | Nguyễn Thị Thùy Liên | Nữ | 150 | Không có đề tài | |||||||||||||
65 | 3 | SI03 | Nuôi Trai sông để cải tạo nguồn nước. | THCS Hải Phú - Hải Lăng | TT | 9 | Văn Nguyễn Thiên Nhiên | Nữ | 151 | Đạt | ||||||||||||
Nguyễn Thị Hồng Nhung | Nữ | 152 | ||||||||||||||||||||
Trần Thảo Nga | Nữ | 153 | ||||||||||||||||||||
66 | 4 | SI04 | Giá thể trồng rau mầm từ mùn cưa | THPT Bến Quan | TT | Hồ Thị Thủy | Nữ | 154 | Đạt | |||||||||||||
Trịnh Phương Nguyên | Nữ | 155 | ||||||||||||||||||||
Trần Thị Bích Ngọc | Nữ | 156 | ||||||||||||||||||||
8) Khoa học XH và hành vi | ||||||||||||||||||||||
67 | 1 | XH01 | Sử dụng điện thoại di động trong học sinh trường THPT Chu Văn An | THPT Chu Văn An | TT | 10 | Nguyễn Thị Hồng | Nữ | 157 | Không có đề tài | ||||||||||||
Lê Thị Yến | Nữ | 158 | ||||||||||||||||||||
68 | 2 | XH02 | Một số giải pháp nhằm giảm thiểu bạo lực học đường ở trường THPT tỉnh Quảng Trị | THPT Nam Hải Lăng | TT | Nguyễn Thị Bích Vân | Nữ | 159 | Đạt | |||||||||||||
Võ Thị Mỹ Hạnh | Nữ | 160 | ||||||||||||||||||||
Nguyễn Hoàng Hảo | Nữ | 161 | ||||||||||||||||||||
69 | 3 | XH03 | Một số nét văn hóa của người dân tộc Pakô chi phối đến hành vi ứng xử của học sinh người dân tộc Pakô | THPT Số 2 ĐakRông | TT | 12 | Hồ Thị Lụa | Nữ | 162 | Đạt | ||||||||||||
11 | Lê Thị Thùy Dương | Nữ | 163 | |||||||||||||||||||
10 | Trần Thị Đan | Nữ | 164 | |||||||||||||||||||
70 | 4 | XH04 | Hiện tường vứt rác bừa bãi ở học sinh | Trường THPT Đông Hà | TT | Hoàng Lực | Nam | 165 | Không đạt | |||||||||||||
Trần Thị Nam | Nữ | 166 | ||||||||||||||||||||
Dương Tiến Tâm | Nam | 167 | ||||||||||||||||||||
71 | 5 | XH05 | Hiện tượng học sinh trên địa bàn TX Quảng TRị lựa đảo chiếm đoạt tài sản qua mạng Internet - thực trạng và những tác động tiêu cực đến quá trình học tập và rèn luyện đạo đức | THPT TX Quảng Trị | TT | Hoàng Thị Ly Na | Nữ | 168 | Đạt | |||||||||||||
Hoàng Gia Linh | Nam | 169 | ||||||||||||||||||||
Nguyễn Thị Ánh Minh | Nữ | 170 | ||||||||||||||||||||
72 | 6 | XH06 | Phát huy niềm tự hào về di tích Thành cổ Quảng Trị đối với học sinh THPT hiện nay | THPT Nguyễn Hữu Thận | TT | Nguyễn Khánh | Nam | 171 | Đạt | |||||||||||||
Đoàn Thị Mỹ Nhân | Nữ | 172 | ||||||||||||||||||||
73 | 7 | XH07 | Quản lý nề nếp của học sinh trong toàn trường | THPT Chế Lan Viên | CN | Phạm Văn Lê Long | 173 | Không đạt | ||||||||||||||
74 | 8 | XH08 | Sử dụng cặp thoại hướng đích - tạo hứng thú học tập trong tiết học | THPT Chế Lan Viên | CN | Nguyễn Thị Tân | 174 | Không có đề tài | ||||||||||||||
BAN TỔ CHỨC HỘI THI | ||||||||||||||||||||||