PHÒNG GD VÀ ĐT PHỤNG HIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | ||||||||||||||||
TRƯỜNG TH | Độc lập- Tự do- Hạnh phúc | ||||||||||||||||
BẢN THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG (HỢP ĐỒNG) | |||||||||||||||||
NHẬN TIỀN TRUY LÃNH LƯƠNG THÁNG 5 NĂM 2012 (Mức lương CB 830000 lên mức lương CB 1050000) | |||||||||||||||||
Số TT | Họ và tên | Chức vụ | Ngạch bậc lương đang hưởng | Các loại phụ cấp | Lương cơ bản 830000 | Lương cơ bản 1050000 | Số tiền chênh lệch 1 tháng | Trừ BHXH | Số tiền được nhận | Kí nhận /Ghi chú |
|||||||
Mã ngạch | Bậc lương | Hệ số Lương | Ngày hưởng | PC chức vụ | Thâm niên VK | PC thâm niên | PC trách nhiệm | BH Y tế + BHTN 9,5% (tiền) |
|||||||||
%VK | HSVK | ||||||||||||||||
- | - | - | - | - | |||||||||||||
- | - | - | - | - | |||||||||||||
- | - | - | - | - | |||||||||||||
- | - | - | - | - | |||||||||||||
- | - | - | - | ||||||||||||||
- | - | - | - | - | |||||||||||||
Cộng | 0.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||||
DUYỆT | Duyệt cấp mục: | 6050 | ………..., ngày tháng năm 2012 | ||||||||||||||
Biên chế: …….. người | Tiểu muc | 6011 = | - | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ | |||||||||||||
Viết bằng chữ: ………………….. | ###### | ||||||||||||||||
Phụng Hiệp, ngày ….tháng …. năm 20… | Kế toán | ||||||||||||||||
Trưởng Phòng | |||||||||||||||||
Lưu ý nên nhập sheet bảng lương trước | |||||||||||||||||
*Chỉ nhập các ô màu đen | |||||||||||||||||
* Các ô có màu xanh là ô chứa công thức ta không nhập và không xóa | |||||||||||||||||
* Khi thực hiện xong bảng lương, thì bảng tính ưu đãi đã liên kết xong, ta không thực hiện gì ở bảng ưu đãi ta chỉ thay đổi tên tháng là xong | |||||||||||||||||
Ghi chú: Nếu giáo viên đang tập sự, thì ghi cột (3) như sau | |||||||||||||||||
Hệ số lươ | |||||||||||||||||
1.86 | 2.10 | 2.34 | |||||||||||||||
Hệ số tâp sự 85% | 1.581 | 1.785 | 1.989 | ||||||||||||||
Lưu ý Tuyệt đối ghi các chữ viết tắt sau đây (nhân viên y tế, nhân viên Bảo vệ, nhân viên thư viện nhân viên kế toán, …….., nếu không ghi đúng thì những người này sẽ được tính ưu đãi | |||||||||||||||||
Sau đây là những chữ viết tắt trong bảng lương, tuyệt đối phải ghi đúng theo bảng viết tắt sau đây | |||||||||||||||||
HT | Là chữ viết tắt Hiệu trưởng | ||||||||||||||||
PHT | Là chữ viết tắt phó Hiệu trưởng | ||||||||||||||||
PC | Là chữ viết tắt GV phổ cập của trường không được hưởng phụ cấp ưu đãi | ||||||||||||||||
GVPC | Là chữ viết tắt GV phổ cập của trường được hưởng phụ cấp ưu đãi | ||||||||||||||||
YT | Là chữ viết tắt nhân viên y tế | ||||||||||||||||
BV | Là chữ viết tắt nhân viên Bảo vệ | ||||||||||||||||
TV | Là chữ viết tắt GV thư viên chuyên trách | ||||||||||||||||
Ktoan | Là chữ viết tắt nhân viên kế toán | ||||||||||||||||
GV | Là chữ viết tắt GV dạy lớp, dạy tin học, anh văn, …. | ||||||||||||||||
TB | Là chữ viết tắt GV Phụ trách thiết bị không đứng lớ | ||||||||||||||||
VP | Là chữ viết tắt GV là Văn phòng | ||||||||||||||||
TVU | Là chữ viết tắt nhân viên tạp vụ | ||||||||||||||||
TPT | Là chữ viết tắt giáo viên Tổng Phụ trách | ||||||||||||||||
CD | Là chữ viết tắt nhân viên cấp dưỡng | ||||||||||||||||
KTBM | Là chữ viết tắt GV là khối trưởng bộ môn cho tất cả các bộ môn (đối với THCS, Mẫu giáo và tiểu học bộ môn chuyên) | ||||||||||||||||
KT1 | Là chữ viết tắt GV làm khối trưởng 1 | ||||||||||||||||
KT2 | Là chữ viết tắt GV làm khối trưởng 2 | ||||||||||||||||
KT3 | Là chữ viết tắt GV làm khối trưởng 3 | ||||||||||||||||
KT4 | Là chữ viết tắt GV làm khối trưởng 4 | ||||||||||||||||
KT5 | Là chữ viết tắt GV làm khối trưởng 5 | ||||||||||||||||
HTCĐ | Là chữ viết tắt GV làm Phó GĐ TTHTCĐ không được hưởng Ưu đãi | ||||||||||||||||
GVHTCĐ | Là chữ viết tắt GV làm Phó GĐ TTHTCĐ được hưởng Ưu đãi | ||||||||||||||||
GVHS | Là những giáo viên nữ đang nghỉ hộ sản | ||||||||||||||||
GVTS | Là những giáo viên đang tập sự | ||||||||||||||||
KTM | Khối trưởng mầm | ||||||||||||||||
KTL | Khối trưởng lá | ||||||||||||||||