Tiết |
HV |
TĐ |
TV |
CT |
LT&C |
KC |
TLV |
Toán |
ĐĐ |
TNXH |
AN |
MT |
TC |
TD |
CC |
SHL |
1 |
Ổn định tổ chức |
Trường em |
Tô các nét cơ bản |
Trường em. |
Từ và câu |
Rùa và Thỏ. |
Tự giới thiệu. Câu và bài |
Tiết học đầu tiên |
Em là học sinh lớp 1 |
Cơ thể chúng ta |
Học hát: Bài Quê hương tươi đẹp |
Xem tranh thiếu nhi vui chơi |
Giới thiệu một số loại giấy, bìa và
dụng cụ |
Tổ chức lớp - Trò chơi vận động |
Sinh hoạt đầu tuần |
Sinh hoạt cuối tuần |
2 |
Ổn định tổ chức |
Trường em |
Tập tô: e b bé |
Tặng cháu. |
Mở rộng vốn từ: từ
ngữ về học tập. Dấu chấm hỏi |
Ôn tập giữa HK II |
Chào hỏi . Tự giới
thiệu. |
Nhiều hơn, ít hơn |
Em là học sinh lớp 2 |
Chúng ta đang lớn |
Ôn tập bài hát: Quê
hương tươi đẹp |
Vẽ nét thẳng |
Xé, dán hình chữ
nhật, hình tam giác |
Trò chơi - Đội hình đội ngũ |
Sinh hoạt đầu tuần |
Sinh hoạt cuối tuần |
3 |
Các nét cơ bản |
Tặng cháu |
Lễ, cọ, bờ, hổ |
Bàn tay mẹ. |
Từ chỉ sự vật.Câu
kiểu Ai là gì? |
Trí khôn |
Sắp xếp câu trong
bài. Lập dsách học sinh. |
Hình vuông, hình tròn |
Gọn gàng, sạch sẽ |
Nhận biết các vật
xung quanh |
Học hát: Bài Mời bạn
vui múa ca |
Màu và vẽ màu vào
hình đơn giản |
Xé, dán hình chữ
nhật, hình tam giác |
Đội hình đội ngũ - Trò chơi vận động |
Sinh hoạt đầu tuần |
Sinh hoạt cuối tuần |
4 |
Các nét cơ bản |
Tặng cháu |
mơ, do, ta, thơ |
Cái Bống. |
Từ chỉ sự vật.Mở rộng
vốn từ: ngày, tháng, năm |
Bông hoa cúc trắng. |
Cảm ơn, xin lỗi. |
Hình tam giác |
Gọn gàng, sạch sẽ |
Bảo vệ mắt và tai |
- Ôn tập bài hát: Mời
bạn vui múa ca |
Vẽ hình tam giác |
Xé, dán hình vuông,
hình tròn |
Đội hình đội ngũ - Trò chơi vận động |
Sinh hoạt đầu tuần |
Sinh hoạt cuối tuần |
5 |
Bài 1: e |
Cái nhãn vở |
Cử tạ, thợ xẻ, chữ
số… |
Nhà bà ngoại. |
Tên riêng và cách
viết tên riêng.Câu kiểu Ai là gì? |
Niềm vui bất ngờ. |
Trả lời câu hỏi. Đặt
tên cho bài. Luyện tập |
Luyện tập |
Giữ gìn sách vở |
Vệ sinh thân thể |
Ôn tập 2 bài hát: Quê
hương tươi đẹp.. |
Vẽ nét cong |
Xé, dán hình vuông,
hình tròn |
Đội hình đội ngũ - Trò chơi vận động |
Sinh hoạt đầu tuần |
Sinh hoạt cuối tuần |
6 |
Bài 1: e |
Cái nhãn vở |
Nho khô, nghe ọ, chú
ý … |
Câu đố. |
Câu kiểu Ai là gì?
Khẳng định, phủ định.MRVT |
Sói và Sóc. |
Khẳng định, phủ định.
Luyện tập về mục lục sách. |
Các số 1, 2, 3 |
Giữ gìn sách vở |
Chăm sóc và bảo vệ
răng |
Học hát: Bài Tìm bạn
thân |
Vẽhoặc nặn quả dạng
tròn |
Xé, dán hình quả cam |
Đội hình đội ngũ - Trò chơi vận động |
Sinh hoạt đầu tuần |
Sinh hoạt cuối tuần |
7 |
Bài 2: b |
Bàn tay mẹ |
Xưa kia, mùa dưa, ngà
voi… |
Ngôi nhà |
Mở rộng vốn từ: từ
ngữ về các môn học. |
Dê con nghe lời mẹ. |
Kể ngắn theo tranh.
Luyện tập về thời khoá biểu. |
Luyện tập |
Gia đình em |
Thực hành: Đánh răng
và rửa mặt |
Học hát: Bài Tìm bạn
thân (tt) |
Vẽ màu và hình quả
(trái) cây |
Xé, dán hình quả cam |
Đội hình đội ngũ -
Trò chơi vận động |
Sinh hoạt đầu tuần |
Sinh hoạt cuối tuần |
8 |
Bài 2: b |
Bàn tay mẹ |
Đồ chơi, tươi cười,
ngày hội… |
Quà của bố. |
Từ chỉ hoạt động,
trạng thái.Dấu phẩy. |
Con rồng cháu tiên. |
Mời, nhờ, yêu cầu, đề
nghị. Kể ngắn theo câu hỏi. |
Các số 1, 2, 3, 4, 5 |
Gia đình em |
Ăn, uống hàng ngày |
Học hát: Bài Lí cây
xanh |
Vẽ hình vuông và
hình chữ nhật |
Xé, dán hình cây đơn
giản |
Đội hình đội ngũ - Thể dục rèn luyện tư thế
cơ bản |
Sinh hoạt đầu tuần |
Sinh hoạt cuối tuần |
9 |
Bài 3: / |
Cái Bống |
Cái kéo, trái đào,
sáo sậu… |
Hoa sen. |
Ôn tập giữa học kì I |
Cô chủ không biết quý
tình bạn. |
Ôn tập giữa học kì I |
Luyện tập |
Lễ phép với anh chị,
nhường nhịn em nhỏ |
Hoạt động và nghỉ
ngơi |
Ôn tập bài hát: Lí
cây xanh |
Xem tranh phong cảnh |
Xé, dán hình cây đơn
giản |
Đội hình đội ngũ - Thể dục rèn luyện tư thế
cơ bản |
Sinh hoạt đầu tuần |
Sinh hoạt cuối tuần |
10 |
Bài 3: / |
Cái Bống |
Chú cừu, rau non, thợ
hàn,… |
Mời vào. |
MRVT: từ ngữ về họ
hàng.Dấu chấm, dấu chấm hỏi. |
Hai tiếng kì lạ. |
Kể về người thân |
Bé hơn. Dấu < |
Lễ phép với anh chị,
nhường nhịn em nhỏ |
Ôn tập: Con người và
sức khoẻ |
Ôn tập 2 bài hát: Tìm
bạn thân, Lí cây.. |
Vẽ quả (quả dạng
tròn) |
Xé, dán hình con gà
con |
Thể dục rèn luyện tư
thế cơ bản |
Sinh hoạt đầu tuần |
Sinh hoạt cuối tuần |
11 |
Bài 4: ? |
Ôn tập |
Nền nhà, nhà in, cá
biển… |
Chuyện ở lớp. |
MRVT: từ ngữ về đồ
dùng và công việc trong nhà. |
Ôn tập cuối HK II |
Chia buồn, an ủi. |
Lớn hơn. Dấu > |
Thực hành kĩ năng
giữa kì I |
Gia đình |
Học hát: Bài Đàn gà
con |
Vẽ màu vào hình vẽ ở
đường diềm |
Xé, dán hình con gà
con |
Thể dục rèn luyện tư
thế cơ bản - Trò chơi vận động |
Sinh hoạt đầu tuần |
Sinh hoạt cuối tuần |
12 |
Bài 4: ? |
Ôn tập |
Con ong, cây thông… |
Mèo con đi học. |
MRVT: từ ngữ về tình
cảm.Dấu phẩy. |
|
Gọi điện. |
Luyện tập |
Nghiêm trang khi chào
cờ |
Nhà ở |
Ôn tập bài hát: Đàn
gà con |
Vẽ tự do |
Ôn tập chương I: Kĩ
thuật xé, dán giấy |
Thể dục rèn luyện tư
thế cơ bản - Trò chơi vận động |
Sinh hoạt đầu tuần |
Sinh hoạt cuối tuần |
13 |
Bài 5: \ ~ |
Hoa Ngọc Lan |
Nhà trường, buôn
làng… |
Ngưỡng cửa |
MRVT: từ ngữ về công
việc gia đình.Kiểu câu Ai là gì? |
|
Kể về gia đình. |
Bằng nhau. Dấu = |
Nghiêm trang khi chào
cờ |
Công việc ở nhà |
Học hát: Bài Sắp đến
Tết rồi |
Vẽ cá |
Các quy ước cơ bản về
gấp giấy và gấp hình |
Thể dục rèn luyện tư
thế cơ bản - Trò chơi vận động |
Sinh hoạt đầu tuần |
Sinh hoạt cuối tuần |
14 |
Bài 5: \ ~ |
Hoa Ngọc Lan |
Đỏ thắm, mầm non,… |
Kể cho bé nghe. |
MRVT: từ ngữ về tình
cảm gia đình.Câu kiểu Ai làm gì? |
|
Quan sát tranh, trả lời câu hỏi. Viết
nhắn tin. |
Luyện tập |
Đi học đều và đúng
giờ |
An toàn khi ở nhà |
Ôn tập bài hát: Sắp
đến Tết rồi |
Vẽ màu vào các hoạ
tiết ở hình vuông |
Gấp các đoạn thẳng
cách đều |
Thể dục rèn luyện tư
thế cơ bản - Trò chơi vận động |
Sinh hoạt đầu tuần |
Sinh hoạt cuối tuần |
15 |
Bài 6: be bè bẽ bẻ… |
Ai dậy sớm |
Thanh kiếm, âu yếm… |
Hồ Gươm. |
Từ chỉ đặc điểm.Câu
kiểu Ai thế nào? |
|
Chia vui. Kể về anh chị em. |
Luyện tập chung |
Đi học đều và đúng
giờ |
Lớp học |
Ôn tập 2 bài hát: Đàn
gà con, Sắp .. |
Vẽ cây, vẽ nhà |
Gấp cái quạt |
Thể dục rèn luyện tư
thế cơ bản - Trò chơi vận động |
Sinh hoạt đầu tuần |
Sinh hoạt cuối tuần |
16 |
Bài 6: be bè bẽ bẻ… |
Ai dậy sớm |
Xay bột, nét chữ, kết
bạn… |
Lũy tre. |
Từ chỉ tính chất.Câu
kiểu Ai thế nào?MRVT: .. |
|
Khen ngợi. Kể ngắn về con vật. Lập
thời gian biểu. |
Số 6 |
Trật tự trong trường
học |
Hoạt động ở lớp |
Nghe hát Quốcca. Kể
chuyện âm nhạc |
Vẽ hoặc xé dán lọ
hoa |
Gấp cái quạt |
Thể dục rèn luyện tư
thế cơ bản (nội dung như bài 15) |
Sinh hoạt đầu tuần |
Sinh hoạt cuối tuần |
17 |
Bài 7: ê v |
Mưu chú sẻ |
Tuốt lúa, hạt thóc,… |
Cây bàng. |
MRVT: từ ngữ về vật
nuôi.Câu kiểu Ai thế nào? |
|
Ngạc nhiên, thích thú. Lập thời gian
biểu. |
Số 7 |
Trật tự trong trường
học |
Giữ gìn lớp học sạch,
đẹp |
Học hát: Dành cho địa
phương tự chọn |
Vẽ tranh ngôi nhà
của em |
Gấp cái ví |
Trò chơi vận động (nội dung như bài 18 - SGV
TD 1 NXBGD - 2002) |
Sinh hoạt đầu tuần |
Sinh hoạt cuối tuần |
18 |
Bài 7: ê v |
Mưu chú sẻ |
Con ốc, đôi guốc, cá
diếc,… |
Đi học. |
Ôn tập cuối học kì I |
|
Ôn tập cuối học kì I |
Số 8 |
Thực hành kĩ năng
cuối học kì I |
Cuộc sống xung quanh |
Tập biểu diễn |
Vẽ tiếp hình và màu
vào hình vuông |
Gấp cái ví |
Sơ kết học kì (như bài 17) |
Sinh hoạt đầu tuần |
Sinh hoạt cuối tuần |
19 |
Bài 8: l h |
Ngôi nhà |
Bập bênh, lợp nhà,… |
Bác đưa thư. |
MRVT: từ ngữ về các
mùa.Đặt và trả lời câu hỏi Khi nào? |
|
Đáp lời chào, lời tự giới thiệu. |
Số 9 |
Lễ phép, vâng lời
thầy giáo, cô giáo |
Cuộc sống xung
quanh |
Học hát: Bài Bầu trời
xanh |
Vẽ gà |
Gấp mũ ca lô |
Bài thể dục - Trò chơi vận dụng |
Sinh hoạt đầu tuần |
Sinh hoạt cuối tuần |
20 |
Bài 8: l h |
Ngôi nhà |
Sách giáo khoa, hí
hoáy,… |
Chia quà. |
MRVT: từ ngữ về thời
tiết.Đặt và trả lời câu hỏi Khi nào? |
|
Tả ngắn về bốn mùa. |
Số 0 |
Lễ phép, vâng lời
thầy giáo, cô giáo |
An toàn trên đường đi
học |
Ôn tập bài hát: Bầu
trời xanh |
Vẽ hoặc nặn quả
chuối |
Gấp mũ ca lô |
Bài thể dục - Trò chơi vận dụng |
Sinh hoạt đầu tuần |
Sinh hoạt cuối tuần |
21 |
Bài 9: o c |
Quà của bố |
Tàu thủy, giấy
pơ-luya,… |
Loài cá thông minh. |
MRVT: từ ngữ về chim
chóc.Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu? |
|
Đáp lời cảm ơn. Tả ngắn về loài chim. |
Số 10 |
Em và các bạn |
Ôn tập: Xã hội |
Học hát: Bài Tập tầm
vông |
Vẽ màu vào hình vẽ
phong cảnh |
Ôn tập chương II: Kĩ
thuật gấp hình |
Bài thể dục - Đội hình đội ngũ |
Sinh hoạt đầu tuần |
Sinh hoạt cuối tuần |
22 |
Bài 9: o c |
Quà của bố |
Ôn tập |
Ò… ó… o |
MRVT: từ ngữ về loài
chim.Dấu chấm, dấu phẩy. |
|
Đáp lời xin lỗi. Tả ngắn về loài chim. |
Luyện tập |
Em và các bạn |
Cây rau |
Ôn tập bài hát: Tập
tầm vông |
Vẽ vật nuôi trong
nhà |
Cách sử dụng bút chì,
thước kẻ, kéo |
Bài thể dục - Trò chơi vận dụng |
Sinh hoạt đầu tuần |
Sinh hoạt cuối tuần |
23 |
Bài 10: ô ơ |
Vì bây giờ mẹ mới về |
Tô chữ hoa: A, Ă, Â,
B |
|
MRVT: từ ngữ về muông thú.Đặt và trả
lời câu hỏi |
|
Đáp lời khẳng định. Viết nội quy. |
Luyện tập chung |
Đi bộ đúng qui định |
Cây hoa |
Ôn tập 2 bài hát: Bầu
trời xanh… |
Xem tranh các con
vật |
Kẻ các đoạn thẳng
cách đều |
Bài thể dục - Trò
chơi vận dụng |
Sinh hoạt đầu tuần |
Sinh hoạt cuối tuần |
24 |
Bài 10: ô ơ |
Vì bây giờ mẹ mới về |
Tô chữ hoa: C, D, Đ |
|
MRVT: từ ngữ về loài thú.Dấu chấm, dấu
phẩy. |
|
Đáp lờiphủ định. Nghe - trả lời câu
hỏi. |
Luyện tập chung |
Đi bộ đúng qui định |
Cây gỗ |
Học hát: Bài Quả (chỉ
dạy 3 lời ca) |
Vẽ cây đơn giản |
Cắt, dán hình chữ
nhật |
Bài thể dục - Đội hình đội ngũ |
Sinh hoạt đầu tuần |
Sinh hoạt cuối tuần |
25 |
Bài 11: Ôn tập |
Đầm sen |
Tô chữ hoa: E, Ê, G |
|
MRVT: từ ngữ về sông biển.Đặt và trả
lời câu hỏi Vì sao? |
|
Đáp lời đồng ý. Quan sát tranh, trả
lời câu hỏi. |
Kiểm tra |
Thực hành kĩ năng
giữa kì II |
Con cá |
Học hát: Bài Quả (tt) |
Vẽ màu vào hình của
Tranh dân gian |
Cắt, dán hình chữ
nhật |
Bài thể dục - Trò chơi vận dụng |
Sinh hoạt đầu tuần |
Sinh hoạt cuối tuần |
26 |
Bài 11: Ôn tập |
Đầm sen |
Tô chữ hoa: H, I, K |
|
MRVT: từ ngữ về sông biển.Dấu phẩy |
|
Đáp lời đồng ý. Tả ngắn về biển |
Phép + trong PV3 |
Cảm ơn và xin lỗi |
Con gà |
Học hát: Bài Hoà bình
cho bé |
Vẽ chim và hoa |
Cắt, dán hình vuông |
Bài thể dục - Trò chơi vận dụng |
Sinh hoạt đầu tuần |
Sinh hoạt cuối tuần |
27 |
Bài 12: i a |
Mời vào |
Tô chữ hoa: L, M, N |
|
Ôn tập giữa học kì II |
|
Ôn tập giữa học kì II |
Luyện tập |
Cảm ơn và xin lỗi |
Con mèo |
Học hát: Bài Hoà bình
cho bé (tt) |
Vẽ hoặc nặn cái ô tô |
Cắt, dán hình vuông |
Bài thể dục - Trò chơi vận dụng |
Sinh hoạt đầu tuần |
Sinh hoạt cuối tuần |
28 |
Bài 12: i a |
Mời vào |
Tô chữ hoa: O, Ô, Ơ,
P |
|
MRVT: từ ngữ về cây cối.Đặt và trả lời
câu hỏi Để làm gì?.. |
|
Đáp lời chia vui. Tả ngắn về cây
cối. |
Phép cộng trong phạm
vi 4 |
Chào hỏi và tạm biệt |
Con muỗi |
Ôn tập 2 bài hát: Quả, Hoà bình cho bé.. |
Vẽ tiếp hình và màu
vào hình vuông, đường diềm |
Cắt, dán hình tam
giác |
Bài thể dục |
Sinh hoạt đầu tuần |
Sinh hoạt cuối tuần |
29 |
Bài 13: n m |
Chú Công |
Tô chữ hoa: Q, R |
|
MRVT: từ ngữ về cây cối.Đặt và trả lời
câu hỏi Để làm gì? |
|
Đáp lời chia vui. Nghe- trả lời câu
hỏi. |
Luyện tập |
Chào hỏi và tạm biệt |
Nhận biết cây cối và
con vật |
Học hát: Bài Đi tới
trường |
Vẽ tranh Đàn gà nhà
em (ở T.P, thị xã có thể đổi đề tài: Vẽ con vật em
yêu thích) |
Cắt, dán hình tam
giác |
Trò chơi vận dụng |
Sinh hoạt đầu tuần |
Sinh hoạt cuối tuần |
30 |
Bài 13: n m |
Chú Công |
Tô chữ hoa: S, T |
|
MRVT: từ ngữ về Bác Hồ. |
|
Nghe - trả lời câu hỏi |
Phép + trong PV 5 |
Bảo vệ hoa và cây nơi
công cộng |
Trời nắng, trời mưa |
Ôn tập bài hát: Đi
tới trường |
Xem tranh thiếu nhi
về đề tài sinh hoạt |
Cắt, dán hình hàng
rào đơn giản |
Trò chơi vận dụng |
Sinh hoạt đầu tuần |
Sinh hoạt cuối tuần |
31 |
Bài 14: d đ |
Chuyện ở lớp |
Tô chữ hoa: U, Ư, V |
|
MRVT: từ ngữ về Bác Hồ.Dấu chấm, dấu
phẩy. |
|
Đáp lời khen ngợi. Tả ngắn về Bác
Hồ |
Luyện tập |
Bảo vệ hoa và cây nơi
công cộng |
Thực hành: Quan sát
bầu trời |
Học hát: Bài Năm ngón
tay ngoan… |
Vẽ cảnh thiên nhiên
đơn giản |
Cắt, dán hình hàng
rào đơn giản |
Trò chơi vận dụng |
Sinh hoạt đầu tuần |
Sinh hoạt cuối tuần |
32 |
Bài 14: d đ |
Chuyện ở lớp |
Tô chữ hoa: X, Y |
|
Từ trái nghĩa.Dấu chấm, dấu phẩy |
|
Đáp lời từ chối. Đọc sổ liên lạc |
Số 0 trong phép + |
Dành cho địa phương |
Gió |
Học hát: Bài Năm ngón
tay ngoan (tt)… |
Vẽ đường diềm trên
áo, váy |
Cắt, dán và trang trí
hình ngôi nhà |
Bài thể dục - Trò chơi vận dụng |
Sinh hoạt đầu tuần |
Sinh hoạt cuối tuần |
33 |
Bài 15: t th |
Mèo con đi học |
Viết chữ số: 0… 9 |
|
MRVT: từ ngữ chỉ nghề nghiệp. |
|
Đáp lời an ủi. Kể chuyện được chứng
kiến (viết) |
Luyện tập |
Dành cho địa phương
(tt) |
Trời nóng, trời rét |
- Ôn tập bài hát: Đi
tới trường… |
Vẽ tranh: Bé và hoa |
Cắt, dán và trang trí
hình ngôi nhà |
Đội hình đội ngũ - Trò chơi vận động |
Sinh hoạt đầu tuần |
Sinh hoạt cuối tuần |
34 |
Bài 15: t th |
Mèo con đi học |
|
Từ trái nghĩa.MRVT: từ ngữ chỉ nghề
nghiệp |
|
Kể ngắn về người thân (nói, viết) |
Luyện tập chung |
Dành cho địa
phương(tt) |
Thời tiết |
Ôn tập và biểu diễn |
Vẽ tự do |
Ôn tập chương III: Kĩ
thuật cắt, dán giấy |
Trò chơi vận động |
Sinh hoạt đầu tuần |
Sinh hoạt cuối tuần |
35 |
Bài 16: Ôn tập |
Người bạn tôi |
|
Ôn tập cuối học kì II |
|
Ôn tập cuối học kì II |
KTĐK (giữa kì I) |
T.hành kĩ năng cuối
học kì II và cuối năm |
Ôn tập: Tự nhiên |
Tập biểu diễn |
Trưng bày kết quả
học tập |
Trưng bày sản phẩm
thực hành của học sinh |
Tổng kết môn học |
Sinh hoạt đầu tuần |
Sinh hoạt cuối tuần |
36 |
Bài 16: Ôn tập |
Người bạn tôi |
|
Phép trừtrong PV3 |
|
37 |
Bài 17: u ư |
Ngưỡng cửa |
|
Luyện tập |
|
38 |
Bài 17: u ư |
Ngưỡng cửa |
|
Phép trừ trong phạm vi 4 |
|
39 |
Bài 18: x ch |
Kể cho bé nghe |
|
Luyện tập |
|
40 |
Bài 18: x ch |
Kể cho bé nghe |
|
Phép trừ trong phạm vi5 |
|
41 |
Bài 19: s r |
Hai chị em |
|
Luyện tập |
|
42 |
Bài 19: s r |
Hai chị em |
|
Số 0 trong phép trừ |
|
43 |
Bài 20: k kh |
Hồ Gươm |
|
Luyện tập |
|
44 |
Bài 20: k kh |
Hồ Gươm |
|
Luyện tập chung |
|
45 |
Bài 21: Ôn tập |
Lũy tre |
|
Luyện tập chung |
|
46 |
Bài 21: Ôn tập |
Lũy tre |
|
Phép cộng trong phạm vi6 |
|
47 |
Bài 22: ph nh |
Sau cơn mưa |
|
Phép trừ trong phạm vi6 |
|
48 |
Bài 22: ph nh |
Sau cơn mưa |
|
Luyện tập |
|
49 |
Bài 23: g gh |
ghi lại ở PPCT lớp 1 |
|
Phép cộng trong phạm vi7 |
|
50 |
Bài 23: g gh |
ghi lại ở PPCT lớp 1 |
|
Phép trừ trong phạm vi7 |
|
51 |
Bài 24: q qu gi |
ghi lại ở PPCT lớp 1 |
|
Luyện tập |
|
52 |
Bài 24: q qu gi |
ghi lại ở PPCT lớp 1 |
|
Phép cộng trong phạm vi8 |
|
53 |
Bài 25: ng ngh |
ghi lại ở PPCT lớp 1 |
|
Phép trừ trong phạm vi 8 |
|
54 |
Bài 25: ng ngh |
ghi lại ở PPCT lớp 1 |
|
Luyện tập |
|
55 |
Bài 26: y tr |
ghi lại ở PPCT lớp 1 |
|
Phép +trong PV 9 |
|
56 |
Bài 26: y tr |
ghi lại ở PPCT lớp 1 |
|
Phép trừ trong phạm vi9 |
|
57 |
Bài 27: Ôn tập |
ghi lại ở PPCT lớp 1 |
|
Luyện tập |
|
58 |
Bài 27: Ôn tập |
ghi lại ở PPCT lớp 1 |
|
Phép cộng trong phạm vi 10 |
|
59 |
Ôn tập: Ôn tập âm và
chữ ghi âm |
ghi lại ở PPCT lớp 1 |
|
Luyện tập |
|
60 |
Ôn tập: Ôn tập âm và
chữ ghi âm |
ghi lại ở PPCT lớp 1 |
|
Phép - trong PV 10 |
|
61 |
Bài 28: Chữ thường
chữ hoa |
ghi lại ở PPCT lớp 1 |
|
Luyện tập |
|
62 |
Bài 28: Chữ thường
chữ hoa |
ghi lại ở PPCT lớp 1 |
|
Bảng cộng, trừ trong phạm vi10 |
|
63 |
Bài 29: Ia |
ghi lại ở PPCT lớp 1 |
|
Luyện tập |
|
64 |
Bài 29: Ia |
ghi lại ở PPCT lớp 1 |
|
Luyện tập chung |
|
65 |
Bài 30: Ua ưa |
ghi lại ở PPCT lớp 1 |
|
Luyện tập chung |
|
66 |
Bài 30: Ua ưa |
ghi lại ở PPCT lớp 1 |
|
Luyện tập chung |
|
67 |
Bài 31: Ôn tập |
|
Luyện tập chung |
|
68 |
Bài 31: Ôn tập |
|
KTĐK(cuối kì I) |
|
69 |
Bài 32: oi ai |
|
Điểm, đoạn thẳng |
|
70 |
Bài 32: oi ai |
|
Độ dài đoạn thẳng |
|
71 |
Bài 33: ôi ơi |
|
TH đo độ dài |
|
72 |
Bài 33: ôi ơi |
|
Một chục, tia số |
|
73 |
Bài 34: ui ưi |
|
11; 12 |
|
74 |
Bài 34: ui ưi |
|
13; 14; 15 |
|
75 |
Bài 35: uôi ươi |
|
16; 17; 18; 19 |
|
76 |
Bài 35: uôi ươi |
|
20, hai chục |
|
77 |
Bài 36: ay â ây |
|
Phép cộng dạng 14 + 3 |
|
78 |
Bài 36: ay â ây |
|
Luyện tập |
|
79 |
Bài 37: Ôn tập |
|
Phép trừ dạng 17 - 3 |
|
80 |
Bài 37: Ôn tập |
|
Luyện tập |
|
81 |
Bài 38: eo ao |
|
Phép trừ dạng 17-7 |
|
82 |
Bài 38: eo ao |
|
Luyện tập |
|
83 |
Bài 39: au âu |
|
Luyện tập chung |
|
84 |
Bài 39: au âu |
|
Bài toán có lời văn |
|
85 |
Bài 40: iu êu |
|
Giải toán có lời văn |
|
86 |
Bài 40: iu êu |
|
Xăng-ti-mét.Đo độ dài |
|
87 |
Ôn tập giữa học kì I |
|
Luyện tập |
|
88 |
Ôn tập giữa học kì I |
|
Luyện tập |
|
89 |
Kiểm tra định kỳ |
|
Vẽ đoạn thẳng độ dài cho trước |
|
90 |
Kiểm tra định kỳ |
|
Luyện tập chung |
|
91 |
Bài 41: iêu yêu |
|
Luyện tập chung |
|
92 |
Bài 41: iêu yêu |
|
Các số tròn chục |
|
93 |
Bài 42: ưu ươu |
|
Luyện tập |
|
94 |
Bài 42: ưu ươu |
|
Cộng ...số tròn chục |
|
95 |
Bài 43: Ôn tập |
|
Luyện tập |
|
96 |
Bài 43: Ôn tập |
|
Trừ… số tròn chục |
|
97 |
Bài 44: on an |
|
Luyện tập |
|
98 |
Bài 44: on an |
|
Điểm ở trong, điểm ở ngoài hình |
|
99 |
Bài 45: ân ă ăn |
|
Luyện tập chung |
|
100 |
Bài 45: ân ă ăn |
|
KTĐK (giữa kìII) |
|
101 |
Bài 46: ôn ơn |
|
Các số có 2 chữ số |
|
102 |
Bài 46: ôn ơn |
|
Các số có 2 chữ số(tt) |
|
103 |
Bài 47: en ên |
|
Các số có 2 chứ số (tt) |
|
104 |
Bài 47: en ên |
|
So sánh các số có 2 chữ số |
|
105 |
Bài 48: in un |
|
Luyện tập |
|
106 |
Bài 48: in un |
|
Bảng các số từ 1 đến 100 |
|
107 |
Bài 49: iên yên |
|
Luyện tập |
|
108 |
Bài 49: iên yên |
|
Luyện tập chung |
|
109 |
Bài 50: uôn ươn |
|
Giải toán có lời văn (tt) |
|
110 |
Bài 50: uôn ươn |
|
Luyện tập |
|
111 |
Bài 51: Ôn tập |
|
Luyện tập |
|
112 |
Bài 51: Ôn tập |
|
Luyện tập chung |
|
113 |
Bài 52: ong ông |
|
Phép + trong PV 100 (+không nhớ) |
|
114 |
Bài 52: ong ông |
|
Luyện tập |
|
115 |
Bài 53: ăng âng |
|
Luyện tập |
|
116 |
Bài 53: ăng âng |
|
Phép trừtrong PV 100 (- không nhớ) |
|
117 |
Bài 54: ung ưng |
|
Phép trừ trong PV 100 (- không nhớ) |
|
118 |
Bài 54: ung ưng |
|
Luyện tập |
|
119 |
Bài 55: eng iêng |
|
Các ngày trong tuần lễ |
|
120 |
Bài 55: eng iêng |
|
Cộng,trừ (không nhớ) trong PV100 |
|
121 |
Bài 56: uông ương |
|
Luyện tập |
|
122 |
Bài 56: uông ương |
|
Đồng hồ, thời gian |
|
123 |
Bài 57: ang anh |
|
Thực hành |
|
124 |
Bài 57: ang anh |
|
Luyện tập |
|
125 |
Bài 58: inh ênh |
|
Luyện tập chung |
|
126 |
Bài 58: inh ênh |
|
Luyện tập chung |
|
127 |
Bài 59: Ôn tập |
|
Kiểm tra |
|
128 |
Bài 59: Ôn tập |
|
Ôn tập: Các số đến 10 |
|
129 |
Bài 60: om am |
|
Ôn tập: Các số đến 10 |
|
130 |
Bài 60: om am |
|
Ôn tập: Các số đến 10 |
|
131 |
Bài 61: ăm âm |
|
Ôn tập: Các số đến 10 |
|
132 |
Bài 61: ăm âm |
|
Ôn tập :Các số đến100 |
|
133 |
Bài 62: ôm ơm |
|
Ôn tập: Các số đến 100 |
|
134 |
Bài 62: ôm ơm |
|
Ôn tập: các số đến 100 |
|
135 |
Bài 63: em êm |
|
Ôn tập: các số đến 100 |
|
136 |
Bài 63: em êm |
|
Luyện tập chung |
|
137 |
Bài 64: im um |
|
Luyện tập chung |
|
138 |
Bài 64: im um |
|
Luyện tập chung |
|
139 |
Bài 65: iêm yêm |
|
Luyện tập chung |
|
140 |
Bài 65: iêm yêm |
|
KTĐK(cuối kìII) |
|
141 |
Bài 66: uôm ươm |
|
142 |
Bài 66: uôm ươm |
|
143 |
Bài 67: Ôn tập |
|
144 |
Bài 67: Ôn tập |
|
145 |
Bài 68: ot at |
|
146 |
Bài 68: ot at |
|
147 |
Bài 69: ăt ât |
|
148 |
Bài 69: ăt ât |
|
149 |
Bài 70: Ôn tập ơt |
|
150 |
Bài 70: Ôn tập ơt |
|
151 |
Bài 71: et êt |
|
152 |
Bài 71: et êt |
|
153 |
Bài 72: ut ưt |
|
154 |
Bài 72: ut ưt |
|
155 |
Bài 73: it iêt |
|
156 |
Bài 73: it iêt |
|
157 |
Bài 74: uÔn tập ươt |
|
158 |
Bài 74: uÔn tập ươt |
|
159 |
Bài 75: Ôn tập |
|
160 |
Bài 75: Ôn tập |
|
161 |
Bài 76: oc ac |
|
162 |
Bài 76: oc ac |
|
163 |
Ôn tập cuối học kì I |
|
164 |
Ôn tập cuối học kì I |
|
165 |
Bài 77: ăc âc |
|
166 |
Bài 77: ăc âc |
|
167 |
Bài 78: uc ưc |
|
168 |
Bài 78: uc ưc |
|
169 |
Bài 79: ôc uôc |
|
170 |
Bài 79: ôc uôc |
|
171 |
Bài 80: iêc ươc |
|
172 |
Bài 80: iêc ươc |
|
173 |
Bài 81: ach |
|
174 |
Bài 81: ach |
|
175 |
Bài 82: ich êch |
|
176 |
Bài 82: ich êch |
|
177 |
Bài 83: Ôn tập |
|
178 |
Bài 83: Ôn tập |
|
179 |
Bài 84: op ap |
|
180 |
Bài 84: op ap |
|
181 |
Bài 85: ăp âp |
|
182 |
Bài 85: ăp âp |
|
183 |
Bài 86: ôp ơp |
|
184 |
Bài 86: ôp ơp |
|
185 |
Bài 87: ep êp |
|
186 |
Bài 87: ep êp |
|
187 |
Bài 88: ip up |
|
188 |
Bài 88: ip up |
|
189 |
Bài 89: iêp ươp |
|
190 |
Bài 89: iêp ươp |
|
191 |
Bài 90: Ôn tập |
|
192 |
Bài 90: Ôn tập |
|
193 |
Bài 91: oa oe |
|
194 |
Bài 91: oa oe |
|
195 |
Bài 92: oai oay |
|
196 |
Bài 92: oai oay |
|
197 |
Bài 93: oan oăn |
|
198 |
Bài 93: oan oăn |
|
199 |
Bài 94: oang ăng |
|
200 |
Bài 94: oang ăng |
|
201 |
Bài 95: oanh oach |
|
202 |
Bài 95: oanh oach |
|
203 |
Bài 96: oat oăt |
|
204 |
Bài 96: oat oăt |
|
205 |
Bài 97: Ôn tập |
|
206 |
Bài 97: Ôn tập |
|
207 |
Bài 98: uê uy |
|
208 |
Bài 98: uê uy |
|
209 |
Bài 99: uơ uya |
|
210 |
Bài 99: uơ uya |
|
211 |
Bài 100: uân uyên |
|
212 |
Bài 100: uân uyên |
|
213 |
Bài 101: uât uyêt |
|
214 |
Bài 101: uât uyêt |
|
215 |
Bài 102: uynh uych |
|
216 |
Bài 102: uynh uych |
|
217 |
Bài 103: Ôn tập |
|
218 |
Bài 103: Ôn tập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|