Tiết |
TĐ |
TV |
CT |
LT&C |
KC |
TLV |
Toán |
ĐĐ |
TNXH |
AN |
MT |
TC |
TD |
CC |
SHL |
1 |
Có công mài sắt, có
ngày nên kim.( t1) |
Chữ hoa: A |
Tập chép: Có công mài
sắt, có ngày nên kim. |
Từ và câu |
- Có công mài sắt, có
ngày nên kim. |
Tự giới thiệu. Câu và
bài |
Ôn tập: các số đến
100 |
Học tập, sinh hoạt
đúng giờ |
Cơ quan vận động |
- Ôn tập các bài hát
lớp 1.- Nghe hát Quốc ca |
Vẽ trang trí: Vẽ đậm
vẽ nhạt |
Gấp tên lửa( T1 ) |
Tiết 1: Giới thiệu
chương trình - Trò chơi: “Diệt các con vật có hại”. |
Sinh hoạt đầu tuần |
Sinh hoạt cuối tuần |
2 |
Có công mài sắt, có
ngày nên kim. ( t2) |
Chữ hoa: Ă, Â |
Nghe viết: Ngày hôm
qua đâu rồi? |
Mở rộng vốn từ: từ
ngữ về học tập. Dấu chấm hỏi |
- Phần thưởng. |
Chào hỏi . Tự giới
thiệu. |
Ôn tập:các số đến 100
(tt) |
Học tập, sinh hoạt
đúng giờ |
Bộ xương |
Học hát: Bài Thật là
hay |
Thường thức Mĩ
thuật: Xem tranh thiếu nhi |
Gấp tên lửa( T2 ) |
Tiết 2: Tập hợp hàng
dọc, dóng hàng, điểm số. |
Sinh hoạt đầu tuần |
Sinh hoạt cuối tuần |
3 |
Tự thuật. |
Chữ hoa: B |
Tập chép:Phần thưởng. |
Từ chỉ sự vật.Câu
kiểu Ai là gì? |
- Bạn của Nai nhỏ. |
Sắp xếp câu trong
bài. Lập dsách học sinh. |
Số hạng - tổng |
Biết nhận lỗi và sửa
lỗi |
Hệ cơ |
Ôn tập bài hát: Thật
là hay |
Vẽ theo mẫu: Vẽ lá
cây |
Gấp máy bay phản lực
( T1 ) |
Tiết 1: Dàn hàng
ngang, dồn hàng - Trò chơi: “Qua đường lội” |
Sinh hoạt đầu tuần |
Sinh hoạt cuối tuần |
4 |
Ngày hôm qua đâu rồi? |
Chữ hoa: C |
Nghe viết: Làm việc
thật là vui. |
Từ chỉ sự vật.Mở rộng
vốn từ: ngày, tháng, năm |
- Bím tóc đuôi sam. |
Cảm ơn, xin lỗi. |
Luyện tập |
Biết nhận lỗi và sửa
lỗi |
Làm gì để xương và cơ
phát triển tốt? |
Học hát: Bài Xoè hoa |
Vẽ tranh: Đề tài
vườn cây đơn giản |
Gấp máy bay phản lực(
T2 ) |
Tiết 2: Dàn hàng
ngang, dồn hàng - Trò chơi: “Nhanh lên bạn ơi” |
Sinh hoạt đầu tuần |
Sinh hoạt cuối tuần |
5 |
Phần thưởng.( t1) |
Chữ hoa: D |
Tập chép: Bạn của Nai
nhỏ. |
Tên riêng và cách
viết tên riêng.Câu kiểu Ai là gì? |
- Chiếc bút mực. |
Trả lời câu hỏi. Đặt
tên cho bài. Luyện tập |
Đề-xi-mét |
Gọn gàng, ngăn nắp |
Cơ quan tiêu hoá |
Ôn tập bài hát: Xoè
hoa |
Tập nặn tạo dáng:
Nặn hoặc xé dán, vẽ con vật |
Gấp máy bay đuôi rời(
T1 ) |
Tiết 1: Quay phải,
quay trái - Trò chơi: “Nhanh lên bạn ơi” |
Sinh hoạt đầu tuần |
Sinh hoạt cuối tuần |
6 |
Phần thưởng. (t2) |
Chữ hoa: Đ |
Nghe viết: Gọi bạn. |
Câu kiểu Ai là gì?
Khẳng định, phủ định.MRVT |
- Mẩu giấy vụn. |
Khẳng định, phủ định.
Luyện tập về mục lục sách. |
Luyện tập |
Gọn gàng, ngăn nắp |
Tiêu hoá thức ăn |
Học hát: Bài Múa vui |
Vẽ trang trí: Màu
sắc, vẽ màu vào hình có sẵn |
Gấp máy bay đuôi rời(
T2 ) |
Tiết 2: Quay phải,
quay trái - Động tác vươn thở và tay |
Sinh hoạt đầu tuần |
Sinh hoạt cuối tuần |
7 |
Làm việc thật là vui. |
Chữ hoa: E, Ê |
Tập chép: Bím tóc
đuôi sam. |
Mở rộng vốn từ: từ
ngữ về các môn học. |
- Người thầy cũ. |
Kể ngắn theo tranh.
Luyện tập về thời khoá biểu. |
Số bị trừ -số trừ-
hiệu |
Chăm làm việc nhà |
Ăn uống đầy đủ |
Ôn tập bài hát: Múa
vui |
Vẽ tranh: Đề tài em
đi học |
Gấp thuyền phẳng đáy
không mui( T1 ) |
Tiết 1: Động tác
chân - Trò chơi: “Kéo cưa lừa xẻ” |
Sinh hoạt đầu tuần |
Sinh hoạt cuối tuần |
8 |
Mít làm thơ. |
Chữ hoa: G |
Nghe viết: Trên chiếc
bè. |
Từ chỉ hoạt động,
trạng thái.Dấu phẩy. |
- Người mẹ hiền. |
Mời, nhờ, yêu cầu, đề
nghị. Kể ngắn theo câu hỏi. |
Luyện tập |
Chăm làm việc nhà |
Ăn, uống sạch sẽ |
- Ôn tập 3 bài hát:
Thật là hay, Xoè hoa… |
Thường thức Mĩ
thuật: Xem tranh Tiếng đàn bầu |
Gấp thuyền phẳng đáy
không mui( T2 ) |
Tiết 2: Động tác
lườn - Trò chơi: “Kéo cưa lừa xẻ” |
Sinh hoạt đầu tuần |
Sinh hoạt cuối tuần |
9 |
Bạn của Nai nhỏ.( t1) |
Ôn tập giữa học kì I |
Tập chép: Chiếc bút
mực. |
Ôn tập giữa học kì I |
Ôn tập giữa học kì I |
Ôn tập giữa học kì I |
Luyện tập chung |
Chăm chỉ học tập |
Đề phòng bệnh giun |
Học hát: Bài Chúc
mừng sinh nhật |
Vẽ theo mẫu: Vẽ cái
mũ (nón) |
Gấp thuyền phẳng đáy
có mui( T1 ) |
Tiết 1: Chuyển đội
hình hàng dọc thành đội hình vòng tròn và ngược lại. Ôn 4 động tác của bài
thể dục |
Sinh hoạt đầu tuần |
Sinh hoạt cuối tuần |
10 |
Bạn của Nai nhỏ. (t2) |
Chữ hoa: H |
Nghe viết: Cái trống
trường em. |
MRVT: từ ngữ về họ
hàng.Dấu chấm, dấu chấm hỏi. |
- Sáng kiến của bé
Hà. |
Kể về người thân |
LT chung |
Chăm chỉ học tập |
Ôn tập: Con người và
sức khoẻ |
Ôn tập bài hát: Chúc
mừng sinh nhật |
Vẽ tranh: Đề tài
tranh chân dung |
Gấp thuyền phẳng đáy
có mui( T2 ) |
Tiết 2: Động tác
bụng - chuyển đội hình hàng ngang thành đội hình vòng tròn và ngược lại. |
Sinh hoạt đầu tuần |
Sinh hoạt cuối tuần |
11 |
Gọi bạn. |
Chữ hoa: J |
Tập chép: Mẩu giấy
vụn. |
MRVT: từ ngữ về đồ
dùng và công việc trong nhà. |
- Bà cháu. |
Chia buồn, an ủi. |
Kiểm tra |
Thực hành kĩ năng
giữa kì I |
Gia đình |
Học hát: Bài Cộc cách
tùng cheng |
Vẽ trang trí: Vẽ
tiếp hoạ tiết vào đường diềm và vẽ màu |
Ôn tập chương I: Kĩ
thuật gấp hình( T1 ) |
Tiết 1: Ôn 5 động
tác của bài thể dục phát triển chung |
Sinh hoạt đầu tuần |
Sinh hoạt cuối tuần |
12 |
Danh sách học sinh tổ
1, lớp 2A. |
Chữ hoa: K |
Nghe viết: Ngôi
trường mới. |
MRVT: từ ngữ về tình
cảm.Dấu phẩy. |
- Sự tích cây vú sữa. |
Gọi điện. |
Phép cộng có tổng
bằng 10 |
Quan tâm, giúp đỡ bạn |
Đồ dùng trong gia
đình |
- Ôn tập bài hát: Cộc
cách tùng cheng.. |
Vẽ theo mẫu: Vẽ lá
cờ (cờ tổ quốc hoặc cờ lễ hội) |
Ôn tập chương I: Kĩ
thuật gấp hình( T2 ) |
Tiết 2: Ôn 5 động
tác đã học của bài thể dục phát triển chung (nội dung như bài 11) |
Sinh hoạt đầu tuần |
Sinh hoạt cuối tuần |
13 |
Bím tóc đuôi sam.(
t1) |
Chữ hoa: L |
Tập chép: Người thầy
cũ. |
MRVT: từ ngữ về công
việc gia đình.Kiểu câu Ai là gì? |
- Bông hoa Niềm Vui. |
Kể về gia đình. |
26 + 4;36 + 24 |
Quan tâm, giúp đỡ bạn |
Giữ sạch môi trường
xung quanh nhà ở |
Học hát: Bài Chiến sĩ
tí hon |
Vẽ tranh: Đề tài
Vườn hoa hoặc công viên |
Gấp, cắt, dán hình
tròn( T1 ) |
Tiết 1: Động tác
toàn than |
Sinh hoạt đầu tuần |
Sinh hoạt cuối tuần |
14 |
Bím tóc đuôi sam.(
t2) |
Chữ hoa: M |
Nghe viết: Cô giáo
lớp em. |
MRVT: từ ngữ về tình
cảm gia đình.Câu kiểu Ai làm gì? |
- Câu chuyện bó đũa. |
Quan sát tranh, trả
lời câu hỏi. Viết nhắn tin. |
Luyện tập |
Giữ gìn trường lớp
sạch đẹp |
Phòng tránh ngộ độc
khi ở nhà |
Ôn tập bài hát: Chiến
sĩ tí hon |
Vẽ trang trí: Vẽ
tiếp hoạ tiết vào hình vuông và vẽ màu |
Gấp, cắt, dán hình
tròn( T2 ) |
Tiết 2: Động tác
nhảy - Trò chơi: “Bịt mắt bắt dê” |
Sinh hoạt đầu tuần |
Sinh hoạt cuối tuần |
15 |
Trên chiếc bè. |
Chữ hoa: N |
Tập chép: Người mẹ
hiền. |
Từ chỉ đặc điểm.Câu
kiểu Ai thế nào? |
- Hai anh em. |
Chia vui. Kể về anh
chị em. |
9 cộng với 1 số:9 + 5 |
Giữ gìn trường lớp
sạch đẹp |
Trường học |
Ôn tập 3 bài hát:Chúc
mừng sinh nhật, … |
Vẽ theo mẫu: Vẽ cái
cốc (cái ly) |
Gấp, cắt, dán biển
báo giao thông |
Tiết 1: Động tác
điều hòa - Trò chơi: “Bịt mắt bắt dê” |
Sinh hoạt đầu tuần |
Sinh hoạt cuối tuần |
16 |
Mít làm thơ tt |
Chữ hoa: O |
Nghe viết: Bàn tay
dịu dàng. |
Từ chỉ tính chất.Câu
kiểu Ai thế nào?MRVT: .. |
- Con chó nhà hàng
xóm. |
Khen ngợi. Kể ngắn về
con vật. Lập thời gian biểu. |
29 + 5; |
Giữ trật tự vệ sinh
nơi công cộng |
Các thành viên trong
nhà trường |
- Kể chuyện âm nhạc.
Nghe nhạc |
Tập nặn tạo dáng:
Nặn hoặc vẽ, xé dán con vật |
Gấp, cắt, dán biển
báo giao thông chỉ lối đi |
Tiết 2: Ôn bài thể
dục phát triển chung. |
Sinh hoạt đầu tuần |
Sinh hoạt cuối tuần |
17 |
Chiếc bút mực.( t1) |
Chữ hoa: Ô, Ơ |
Ôn tập giữa học kì I |
MRVT: từ ngữ về vật
nuôi.Câu kiểu Ai thế nào? |
- Tìm ngọc. |
Ngạc nhiên, thích
thú. Lập thời gian biểu. |
49 + 25 |
Giữ trật tự vệ sinh
nơi công cộng |
Phòng tránh ngã khi ở
trường |
Học hát: Tập biểu
diễn một vài bài hát đã học |
Thường thức Mĩ
thuật: Xem tranh dân gian Việt Nam Phú quý, Gà mái |
Gấp, cắt, dán biển
báo giao thông cấm đỗ xe( T1 ) |
Tiết 1: Ôn bài thể
dục phát triển chung - điểm số 1-2; 1-2 theo đội hình hàng dọc |
Sinh hoạt đầu tuần |
Sinh hoạt cuối tuần |
18 |
Chiếc bút mực.( t2) |
Ôn tập cuối học kì I |
Ôn tập giữa học kì I |
Ôn tập cuối học kì I |
Ôn tập cuối học kì I |
Ôn tập cuối học kì I |
Luyện tập |
Thực hành kĩ năng
cuối học kì I |
Thực hành: Giữ trường
học sạch, đẹp |
Tập biểu diễn |
Vẽ trang trí: Vẽ màu
vào hình có sẵn tranh Gà mái |
Gấp, cắt, dán biển
báo giao thông cấm đỗ xe( T2 ) |
Tiết 2: Tiếp tục ôn
bài thể dục phát triển chung. Điểm số 1-2; 1-2 theo đội hình hàng ngang |
Sinh hoạt đầu tuần |
Sinh hoạt cuối tuần |
19 |
Mục lục sách. |
Chữ hoa: P |
Tập chép: Ngày lễ. |
MRVT: từ ngữ về các
mùa.Đặt và trả lời câu hỏi Khi nào? |
- Chuyện bốn mùa. |
Đáp lời chào, lời tự
giới thiệu. |
8 cộngvới 1 số:8 + 5 |
Trả lại của rơi |
Đường giao thông |
Học hát: Bài Trên con
đường đến trường |
Vẽ tranh: Đề tài sân
trường trong giờ chơi |
Cắt, gấp, trang trí
thiếp chúc mừng( T1 ) |
Tiết 1: Bài thể dục
phát triển chung (nội dung như bài 18) |
Sinh hoạt đầu tuần |
Sinh hoạt cuối tuần |
20 |
Cái trống trường em. |
Chữ hoa: Q |
Nghe viết: Ông và
cháu. |
MRVT: từ ngữ về thời
tiết.Đặt và trả lời câu hỏi Khi nào? |
- Ông Mạnh thắng Thần
Gió. |
Tả ngắn về bốn mùa. |
28 + 5 |
Trả lại của rơi |
An toàn khi đi các
phương tiện giao thông |
Ôn tập bài hát: Trên
con đường đến trường |
Vẽ theo mẫu: Vẽ túi
xách (giỏ xách) |
Cắt, gấp, trang trí
thiếp chúc mừng( T2 ) |
Tiết 2: Điểm số 1-2;
1-2 theo đội hình vòng tròn. Trò chơi: “Bỏ khăn” |
Sinh hoạt đầu tuần |
Sinh hoạt cuối tuần |
21 |
Mẩu giấy vụn.( t1) |
Chữ hoa: R |
Tập chép: Bà cháu. |
MRVT: từ ngữ về chim
chóc.Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu? |
- Chim sơn ca và bông
cúc trắng. |
Đáp lời cảm ơn. Tả
ngắn về loài chim. |
38 + 25 |
Biết nói lời yêu cầu
đề nghị |
Cuộc sống xung quanh |
Học hát: Bài Hoa lá
mùa xuân |
Tập nặn tạo dáng:
Nặn hoặc vẽ dáng người đơn giản |
Gấp, cắt, dán phong
bì( T1 ) |
Tiết 1: Trò chơi:
“Bỏ khăn - ôn bài thể dục” |
Sinh hoạt đầu tuần |
Sinh hoạt cuối tuần |
22 |
Mẩu giấy vụn.( t2) |
Chữ hoa: S |
Nghe viết: Cây xoài
của ông em. |
MRVT: từ ngữ về loài
chim.Dấu chấm, dấu phẩy. |
- Một trí khôn hơn
trăm trí khôn. |
Đáp lời xin lỗi. Tả
ngắn về loài chim. |
Luyện tập |
Biết nói lời yêu cầu
đề nghị |
Cuộc sống xung quanh
(TT) |
Ôn tập bài hát: Hoa
lá mùa xuân |
Vẽ trang trí: Trang
trí đường diềm |
Gấp, cắt, dán phong
bì( T2 ) |
Tiết 2: Trò chơi:
“Bỏ khăn - ôn bài thể dục” |
Sinh hoạt đầu tuần |
Sinh hoạt cuối tuần |
23 |
Ngôi trường mới. |
Chữ hoa: T |
Nghe viết: Sự tích
cây vú sữa. |
MRVT: từ ngữ về muông
thú.Đặt và trả lời câu hỏi |
- Bác sĩ Sói. |
Đáp lời khẳng định.
Viết nội quy. |
Hình CN, H. tứ
giác |
Lịch sự khi nhận và
gọi điện thoại |
Ôn tập: Xã hội |
Học hát: Bài Chú chim
nhỏ dễ thương |
Vẽ tranh: Đề tài mẹ
hoặc cô giáo |
Ôn tập chương II:
Phối hợp gấp, cắt, dán hình( T1 ) |
Tiết 1: Trò chơi:
“Nhóm ba, nhóm bảy - ôn bài thể dục” |
Sinh hoạt đầu tuần |
Sinh hoạt cuối tuần |
24 |
Mua kính. |
Chữ hoa: U, Ư |
Tập chép: Mẹ. |
MRVT: từ ngữ về loài
thú.Dấu chấm, dấu phẩy. |
- Quả tim khỉ. |
Đáp lờiphủ định. Nghe
- trả lời câu hỏi. |
Bài toán về nhiều hơn |
Lịch sự khi nhận và
gọi điện thoại |
Cây sống ở đâu? |
Ôn tập bài hát: Chú
chim nhỏ dễ thương |
Vẽ theo mẫu: Vẽ con
vật |
Ôn tập chương II:
Phối hợp gấp, cắt, dán hình( T2 ) |
Tiết 2: Ôn nội dung
như bài 20 (sách giáo viên) |
Sinh hoạt đầu tuần |
Sinh hoạt cuối tuần |
25 |
Người thầy cũ.( t1) |
Chữ hoa: V |
Tập chép: Bông hoa
Niềm Vui. |
MRVT: từ ngữ về sông
biển.Đặt và trả lời câu hỏi Vì sao? |
- Sơn Tinh, Thủy
Tinh. |
Đáp lời đồng ý. Quan
sát tranh, trả lời câu hỏi. |
Luyện tập |
Thực hành kĩ năng
giữa kì II |
Một số loài cây sống
trên cạn |
Ôn tập 2 bài hát:
Trên con đường đến trường.. |
Vẽ trang trí: Tập vẽ
hoạ tiết dạng hình vuông, hình tròn |
Làm dây xúc xích
trang trí( T1 ) |
Tiết 1: Trò chơi:
“Bỏ khăn và nhóm ba, nhóm bảy” |
Sinh hoạt đầu tuần |
Sinh hoạt cuối tuần |
26 |
Người thầy cũ. ( t2) |
Chữ hoa: X |
Nghe viết: Quà của
bố. |
MRVT: từ ngữ về sông
biển.Dấu phẩy |
- Tôm Càng và cá con. |
Đáp lời đồng ý. Tả
ngắn về biển |
7 + với 1 số: 7 + 5 |
Lịch sự khi đến nhà
người khác |
Một số loài cây sống
dưới nước |
Học hát: Bài Chim
chích bông |
Vẽ tranh: Đề tài con
vật (vật nuôi) |
Làm dây xúc xích
trang trí( T2 ) |
Tiết 2: Điểm số 1-2;
1-2 theo đội hình vòng tròn - Trò chơi: “Bịt mắt bắt dê” |
Sinh hoạt đầu tuần |
Sinh hoạt cuối tuần |
27 |
Thời khóa biểu. |
Ôn tập giữa học kì II |
Nghe viết: Câu chuyện
bó đũa. |
Ôn tập giữa học kì II |
Ôn tập giữa học kì II |
Ôn tập giữa học kì II |
47 + 5; |
Lịch sự khi đến nhà
người khác |
Loài vật sống ở đâu? |
Ôn tập bài hát: Chim
chích bông |
Vẽ theo mẫu: Vẽ cặp
sách học sinh |
Làm đồng hồ đeo tay(
T1 ) |
Tiết 1: Trò chơi:
“Vòng tròn” |
Sinh hoạt đầu tuần |
Sinh hoạt cuối tuần |
28 |
Cô giáo lớp em. |
Chữ hoa: Y |
Tập chép: Tiếng võng
kêu. |
MRVT: từ ngữ về cây
cối.Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?.. |
- Kho báu. |
Đáp lời chia vui. Tả
ngắn về cây cối. |
47 + 25 |
Giúp đỡ người khuyết
tật |
Một số loài vậtsống
trên cạn |
Học hát: Bài Chú ếch
con |
Vẽ trang trí: Vẽ
thêm vào hình có sẵn (vẽ gà) và vẽ màu |
Làm đồng hồ đeo tay(
T2 ) |
Tiết 2: Trò chơi:
“Vòng tròn” |
Sinh hoạt đầu tuần |
Sinh hoạt cuối tuần |
29 |
Người mẹ hiền.( t1) |
Chữ hoa: A (Kiểu 2) |
Tập chép: Hai anh em. |
MRVT: từ ngữ về cây
cối.Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì? |
- Những quả đào. |
Đáp lời chia vui.
Nghe- trả lời câu hỏi. |
Luyện tập |
Giúp đỡ người khuyết
tật |
Một số loài vậtsống
dưới nước |
Ôn tập bài hát: Chú
ếch con |
Tập nặn tạo dáng:
Nặn hoặc vẽ, xé dán con vật |
Làm vòng đeo tay( T1
) |
Tiết 1: Trò chơi:
“Vòng tròn” |
Sinh hoạt đầu tuần |
Sinh hoạt cuối tuần |
30 |
Người mẹ hiền.( t2) |
Chữ hoa: M (Kiểu 2) |
Nghe viết: Bé Hoa. |
MRVT: từ ngữ về Bác
Hồ. |
- Ai ngoan sẽ được
thưởng. |
Nghe - trả lời câu
hỏi |
Bài toán về ít hơn |
Bảo vệ loài vật có
ích |
Nhận biết cây cối và
con vật |
Học hát: Bài Bắc kim
thang |
Vẽ tranh: Đề tài vệ
sinh môi trường |
Làm vòng đeo tay( T2
) |
Tiết 2: Bài thể dục
phát triển chung - Trò chơi “Vòng tròn” |
Sinh hoạt đầu tuần |
Sinh hoạt cuối tuần |
31 |
Bàn tay dịu dàng. |
Chữ hoa: N (Kiểu 2) |
Tập chép: Con chó nhà
hàng xóm. |
MRVT: từ ngữ về Bác
Hồ.Dấu chấm, dấu phẩy. |
- Chiếc rễ đa tròn. |
Đáp lời khen ngợi. Tả
ngắn về Bác Hồ |
Luyện tập |
Bảo vệ loài vật có
ích |
Mặt Trời |
Ôn tập bài hát: Bắc
kim thang, tập hát lời mới |
Vẽ trang trí: Trang
trí hình vuông |
Làm con bướm( T1 ) |
Tiết 1: Trò chơi:
“Vòng tròn và Nhóm ba, nhóm bảy” |
Sinh hoạt đầu tuần |
Sinh hoạt cuối tuần |
32 |
Đổi giày. |
Chữ hoa: Q (Kiểu 2) |
Nghe viết: Trâu ơi! |
Từ trái nghĩa.Dấu
chấm, dấu phẩy |
- Chuyện quả bầu. |
Đáp lời từ chối. Đọc
sổ liên lạc |
Ki-lô-gam |
Dành cho địa phương |
Mặt Trời và phương
hướng |
- Ôn tập 2 bài hát:
Chim chích bông,… |
Thường thức Mĩ
thuật: Tìm hiểu về tượng (tượng tròn) |
Làm con bướm |
Tiết 2: Trò chơi:
“Nhanh lên bạn ơi và vòng tròn” |
Sinh hoạt đầu tuần |
Sinh hoạt cuối tuần |
33 |
Ôn tập giữa học kì I |
Chữ hoa: V (Kiểu 2) |
Nghe viết: Tìm ngọc. |
MRVT: từ ngữ chỉ nghề
nghiệp. |
- Bóp nát quả cam. |
Đáp lời an ủi. Kể
chuyện được chứng kiến (viết) |
Luyện tập |
Dành cho địa phương |
Mặt Trăng và các vì
sao |
Học hát: Dành cho địa
phưong tự chọn |
Vẽ theo mẫu: Vẽ cái
bình đựng nước |
Ôn tập, thực hành thi
khéo tay làm đồ chơi theo ý thích( T1 ) |
Tiết 1: Trò chơi:
“Bịt mắt bắt dê và Nhóm ba, nhóm bảy” |
Sinh hoạt đầu tuần |
Sinh hoạt cuối tuần |
34 |
Ôn tập giữa học kì I |
Ôn cáchchữ hoa:A, M,
N, Q, V |
Tập chép: Gà “tỉ tê”
với gà. |
Từ trái nghĩa.MRVT:
từ ngữ chỉ nghề nghiệp |
- Người làm đồ chơi. |
Kể ngắn về người thân
(nói, viết) |
6 cộng với 1 số: 6 +
5 |
Dành cho địa phương |
Ôn tập: Tự nhiên |
Ôn tập các bài hát đã
học |
Vẽ tranh: Đề tài
phong cảnh đơn giản |
Ôn tập, thực hành thi
khéo tay làm đồ chơi theo ý thích( T2 ) |
Tiết 2: Trò chơi:
“Vòng tròn và bỏ khăn” |
Sinh hoạt đầu tuần |
Sinh hoạt cuối tuần |
35 |
Ôn tập giữa học kì I |
Ôn tập cuối kì II |
Ôn tập cuối học kì I |
Ôn tập cuối học kì II |
Ôn tập cuối học kì II |
Ôn tập cuối học kì II |
26+5 |
T.H kĩ năng cuối HK
II và cuối năm |
Ôn tập: Tự nhiên |
Tập biểu diễn |
Trưng bày kết quả
học tập của học sinh |
Trưng bày sản phẩm
thực hành của học sinh |
Tiết 1: Trò chơi:
“Vòng tròn và nhanh lên bạn ơi” |
Sinh hoạt đầu tuần |
Sinh hoạt cuối tuần |
36 |
Ôn tập giữa học kì I |
|
Ôn tập cuối học kì I |
|
|
|
36 + 15 |
|
|
|
|
|
Tiết 2: Sơ kết học
kì I |
|
37 |
Sáng kiến của bé Hà.(
t1) |
|
Tập chép: Chuyện bốn
mùa. |
|
|
|
Luyện tập |
|
|
|
|
|
Tiết 1: Trò chơi:
“Bịt mắt bắt dê và Nhanh lên bạn ơi” |
|
38 |
Sáng kiến của bé Hà.(
t2) |
|
Nghe viết: Thư Trung
thu. |
|
|
|
Bảng cộng |
|
|
|
|
|
Tiết 2: Trò chơi:
“Bịt mắt bắt dê và Nhóm ba, nhóm bảy” |
|
39 |
Bưu thiếp. |
|
Nghe viết: Gió. |
|
|
|
Luyện tập |
|
|
|
|
|
Tiết 1: Đứng kiễng
gót hai tay chống hông (dang ngang). Trò chơi: “Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau” |
|
40 |
Thương ông. |
|
Nghe viết: Mưa bóng
mây. |
|
|
|
Phép cộng có tổngbằng
100 |
|
|
|
|
|
Tiết 2: Một số bài
tập rèn luyện tư thế cơ bản. Trò chơi: “Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau” |
|
41 |
Bà cháu.( t1) |
|
Tập chép: Chim sơn ca
và bông cúc trắng. |
|
|
|
Lít |
|
|
|
|
|
Tiết 1: Đi thường
theo vạch kẻ thẳng |
|
42 |
Bà cháu.( t2) |
|
Nghe viết: Sân chim. |
|
|
|
Luyện tập |
|
|
|
|
|
Tiết 2: Đi theo vạch
kẻ thẳng, hai tay chống hông (dang ngang). Trò chơi: “Nhảy ô” |
|
43 |
Cây xoài của ông em. |
|
Nghe viết: Một trí
khôn hơn trăm trí khôn. |
|
|
|
LT chung |
|
|
|
|
|
Tiết 1: Ôn một số
bài tập đi theo vạch kẻ thẳng - Trò chơi: “Nhảy ô” |
|
44 |
Đi chợ. |
|
Nghe viết: Cò và
Cuốc. |
|
|
|
KTĐK (giữa kì I) |
|
|
|
|
|
Tiết 2: Đi kiễng
gót, hai tay chống hông - Trò chơi: “Nhảy ô” |
|
45 |
Sự tích cây vú sữa.(
t1) |
|
Tập chép: Bác sĩ Sói. |
|
|
|
Tìm số hạng trong một
tổng |
|
|
|
|
|
Tiết 1: Trò chơi:
“Kết bạn” |
|
46 |
Sự tích cây vú sữa.(
t2) |
|
Nghe viết: Ngày hội
đua voi ở Tây Nguyên. |
|
|
|
Luyện tập |
|
|
|
|
|
Tiết 2: Đi nhanh
chuyển sang chạy - Trò chơi: “Kết bạn” |
|
47 |
Mẹ. |
|
Nghe viết: Quả tim
khỉ. |
|
|
|
Số tròn chục trừ
đimột số |
|
|
|
|
|
Tiết 1: Đi nhanh
chuyển sang chạy - Trò chơi: “Kết bạn” |
|
48 |
Điện thoại. |
|
Nghe viết: Voi nhà. |
|
|
|
11 trừ đi một số:
11-5 |
|
|
|
|
|
Tiết 2: Ôn một số
bài tập đi theo vạch kẻ thẳng và đi nhanh chuyển sang chạy. Trò chơi: “Nhảy
ô” |
|
49 |
Bông hoa Niềm Vui.(
t1) |
|
Tập chép: Sơn Tinh,
Thủy Tinh. |
|
|
|
31 - 5; |
|
|
|
|
|
Tiết 1: Ôn một số
bài tập rèn luyện tư thế cơ bản (RLTTCB). Trò chơi: “Nhảy đúng, nhảy nhanh” |
|
50 |
Bông hoa Niềm Vui.(
t2) |
|
Nghe viết: Bé nhìn
biển. |
|
|
|
51 - 15 |
|
|
|
|
|
Tiết 2: Một số bài
tập RLTTCB. Trò chơi: “Nhảy đúng, nhảy nhanh” |
|
51 |
Quà của bố. |
|
Tập chép: Vì sao cá
không biết nói? |
|
|
|
Luyện tập |
|
|
|
|
|
Tiết 1: Ôn một số
bài tập RLTTCB - Trò chơi: “Kết bạn” |
|
52 |
Há miệng chờ sung. |
|
Nghe viết: Sông
Hương. |
|
|
|
12 trừ đi một số: 12
- 8 |
|
|
|
|
|
Tiết 2: Hoàn thiện
bài tập RLTTCB |
|
53 |
Câu chuyện bó đũa.(
t1) |
|
Ôn tập giữa học kì II |
|
|
|
32 - 8 |
|
|
|
|
|
Tiết 1: Bài tập
RLTTCB |
|
54 |
Câu chuyện bó đũa.(
t2) |
|
Ôn tập giữa học kì II |
|
|
|
52 - 28 |
|
|
|
|
|
Tiết 2: Trò chơi:
“Tung vòng vào đích” |
|
55 |
Nhắn tin. |
|
Nghe viết: Kho báu. |
|
|
|
Luyện tập |
|
|
|
|
|
Tiết 1: Trò chơi:
“Tung vòng vào đích” |
|
56 |
Tiếng võng kêu. |
|
Nghe viết: Cây dừa. |
|
|
|
Tìm số bị trừ |
|
|
|
|
|
Tiết 2: Trò chơi:
“Tung vòng vào đích và Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau” |
|
57 |
Hai anh em.( t1) |
|
Tập chép: Những quả
đào. |
|
|
|
13 trừ đi một số: 13
- 5 |
|
|
|
|
|
Tiết 1: Trò chơi:
“Con cóc là cậu ông trời và chuyển bóng tiếp sức” |
|
58 |
Hai anh em.( t2) |
|
Nghe viết: Hoa
phượng. |
|
|
|
33 - 5 |
|
|
|
|
|
Tiết 2: Trò chơi:
“Con cóc là cậu ông trời - Tâng cầu” |
|
59 |
Bé Hoa. |
|
Nghe viết: Ai ngoan
sẽ được thưởng. |
|
|
|
53 - 15 |
|
|
|
|
|
Tiết 1: Tâng cầu -
Trò chơi: “Tung vòng vào đích” |
|
60 |
Bán chó. |
|
Nghe viết: Cháu nhớ
Bác Hồ. |
|
|
|
Luyện tập |
|
|
|
|
|
Tiết 2: Tâng cầu -
Trò chơi: “Tung vòng vào đích” |
|
61 |
Con chó nhà hàng
xóm.( t1) |
|
Nghe viết: Việt Nam
có Bác. |
|
|
|
14 trừ đi một số: 14
- 8 |
|
|
|
|
|
Tiết 1: Chuyền cầu -
Trò chơi: “Ném bóng trúng đích” |
|
62 |
Con chó nhà hàng
xóm.( t2) |
|
Nghe viết: Cây và hoa
bên Lăng Bác. |
|
|
|
34 - 8 |
|
|
|
|
|
Tiết 2: Chuyền cầu -
Trò chơi: “Ném bóng trúng đích” |
|
63 |
Thời gian biểu. |
|
Nghe viết: Chuyện quả
bầu. |
|
|
|
54 - 18 |
|
|
|
|
|
Tiết 1: Chuyền cầu -
Trò chơi: “Nhanh lên bạn ơi” |
|
64 |
Đàn gà mới nở. |
|
Nghe viết: Tiếng chổi
tre. |
|
|
|
Luyện tập |
|
|
|
|
|
Tiết 2:Chuyền cầu -
Trò chơi: “Ném bóng trúng đích” |
|
65 |
Tìm ngọc.( t1) |
|
Nghe viết: Bóp nát
quả cam. |
|
|
|
15, 16, 17, 18 trừ đi
một số |
|
|
|
|
|
Tiết 1: Chuyền cầu -
Trò chơi: “Ném bóng trúng đích” |
|
66 |
Tìm ngọc.( t2) |
|
Nghe viết: Lượm. |
|
|
|
55 - 8;56 - 7;37 -
8;68 - 9 |
|
|
|
|
|
Tiết 2: Chuyền cầu -
Trò chơi: “Con cóc là cậu ông trời” |
|
67 |
Gà “tỉ tê” với gà. |
|
Nghe viết: Người làm
đồ chơi. |
|
|
|
65 - 38; 46 - 17; 57
- 28; 78 - 29 |
|
|
|
|
|
Tiết 1: Chuyền cầu |
|
68 |
Thêm sừng cho ngựa. |
|
Nghe viết: Đàn bê của
anh Hồ Giáo. |
|
|
|
Luyện tập |
|
|
|
|
|
Tiết 2: Chuyền cầu |
|
69 |
Ôn tập cuối học kì I |
|
Ôn tập cuối học kì II |
|
|
|
Bảng trừ |
|
|
|
|
|
Tiết 1: Chuyền cầu |
|
70 |
Ôn tập cuối học kì I |
|
Ôn tập cuối học kì II |
|
|
|
Luyện tập |
|
|
|
|
|
Tiết 2: Tổng kết môn
học |
|
71 |
Ôn tập cuối học kì I |
|
|
|
|
|
100 trừ đi 1 số |
|
|
|
|
|
|
|
72 |
Ôn tập cuối học kì I |
|
|
|
|
|
Tìm số trừ |
|
|
|
|
|
|
|
73 |
Chuyện bốn mùa.( t1) |
|
|
|
|
|
Đường thẳng |
|
|
|
|
|
|
|
74 |
Chuyện bốn mùa.( t2) |
|
|
|
|
|
Luyện tập |
|
|
|
|
|
|
|
75 |
Thư Trung thu. |
|
|
|
|
|
Luyện tập chung |
|
|
|
|
|
|
|
76 |
Lá thư nhầm địa chỉ. |
|
|
|
|
|
Ngày, giờ |
|
|
|
|
|
|
|
77 |
Ông Mạnh thắng Thần
Gió.( t1) |
|
|
|
|
|
Thực hành xem đồng hồ |
|
|
|
|
|
|
|
78 |
Ông Mạnh thắng Thần
Gió.( t2) |
|
|
|
|
|
Ngày, tháng |
|
|
|
|
|
|
|
79 |
Mùa xuân đến. |
|
|
|
|
|
TH xem lịch |
|
|
|
|
|
|
|
80 |
Mùa nước nổi. |
|
|
|
|
|
Luyện tập chung |
|
|
|
|
|
|
|
81 |
Chim sơn ca và bông
cúc trắng.( t1) |
|
|
|
|
|
Ôn tập về phép cộng,
phép trừ |
|
|
|
|
|
|
|
82 |
Chim sơn ca và bông
cúc trắng.( t2) |
|
|
|
|
|
Ôn tập về phép cộng, phép trừ (tt) |
|
|
|
|
|
|
|
83 |
Vè chim. |
|
|
|
|
|
Ôn tậpvề phép cộng,
phép trừ (tt) |
|
|
|
|
|
|
|
84 |
Thông báo của thư
viện vườn chim. |
|
|
|
|
|
Ôn tậpvề hình học |
|
|
|
|
|
|
|
85 |
Một trí khôn hơn trăm
trí khôn.( t1) |
|
|
|
|
|
Ôn tậpvề đo lường |
|
|
|
|
|
|
|
86 |
Một trí khôn hơn trăm
trí khôn.( t2) |
|
|
|
|
|
Ôn tậpvề giải toán |
|
|
|
|
|
|
|
87 |
Cò và Cuốc. |
|
|
|
|
|
Luyện tập chung |
|
|
|
|
|
|
|
88 |
Chim rừng Tây Nguyên. |
|
|
|
|
|
Luyện tập chung |
|
|
|
|
|
|
|
89 |
Bác sĩ Sói.( t1) |
|
|
|
|
|
Luyện tập chung |
|
|
|
|
|
|
|
90 |
Bác sĩ Sói.( t2) |
|
|
|
|
|
KTĐK (cuối kì I) |
|
|
|
|
|
|
|
91 |
Nội qui Đảo Khỉ. |
|
|
|
|
|
Tổng của nhiều số |
|
|
|
|
|
|
|
92 |
Sư Tử xuất quân. |
|
|
|
|
|
Phép nhân |
|
|
|
|
|
|
|
93 |
Quả tim khỉ.( t1) |
|
|
|
|
|
Thừa số - tích |
|
|
|
|
|
|
|
94 |
Quả tim khỉ.( t2) |
|
|
|
|
|
Bảng nhân 2 |
|
|
|
|
|
|
|
95 |
Voi nhà. |
|
|
|
|
|
Luyện tập |
|
|
|
|
|
|
|
96 |
Gấu trắng là chúa tò
mò. |
|
|
|
|
|
Bảng nhân 3 |
|
|
|
|
|
|
|
97 |
Sơn Tinh, Thủy Tinh.(
t1) |
|
|
|
|
|
Luyện tập |
|
|
|
|
|
|
|
98 |
Sơn Tinh, Thủy Tinh.(
t2) |
|
|
|
|
|
Bảng nhân 4 |
|
|
|
|
|
|
|
99 |
Bé nhìn biển. |
|
|
|
|
|
Luyện tập |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
Dự báo thời tiết. |
|
|
|
|
|
Bảng nhân 5 |
|
|
|
|
|
|
|
101 |
Tôm Càng và cá con.(
t1) |
|
|
|
|
|
Luyện tập |
|
|
|
|
|
|
|
102 |
Tôm Càng và cá con.(
t2) |
|
|
|
|
|
Đường gấp khúc Độ dài
ĐGK |
|
|
|
|
|
|
|
103 |
Sông Hương. |
|
|
|
|
|
Luyện tập |
|
|
|
|
|
|
|
104 |
Cá sấu sợ cá mập. |
|
|
|
|
|
Luyện tập chung |
|
|
|
|
|
|
|
105 |
Ôn tập giữa học kì II |
|
|
|
|
|
Luyện tập chung |
|
|
|
|
|
|
|
106 |
Ôn tập giữa học kì II |
|
|
|
|
|
Kiểm tra |
|
|
|
|
|
|
|
107 |
Ôn tập giữa học kì II |
|
|
|
|
|
Phép chia |
|
|
|
|
|
|
|
108 |
Ôn tập giữa học kì II |
|
|
|
|
|
Bảng chia 2 |
|
|
|
|
|
|
|
109 |
Kho báu.( t1) |
|
|
|
|
|
Một phần hai |
|
|
|
|
|
|
|
110 |
Kho báu.( t2) |
|
|
|
|
|
Luyện tập |
|
|
|
|
|
|
|
111 |
Cây dừa. |
|
|
|
|
|
Số bị chia - số chia - thương |
|
|
|
|
|
|
|
112 |
Bạn có biết? |
|
|
|
|
|
Bảng chia 3 |
|
|
|
|
|
|
|
113 |
Những quả đào.( t1) |
|
|
|
|
|
Một phần ba |
|
|
|
|
|
|
|
114 |
Những quả đào.( t2) |
|
|
|
|
|
Luyện tập |
|
|
|
|
|
|
|
115 |
Cây đa quê hương. |
|
|
|
|
|
Tìm 1 thừa số.. |
|
|
|
|
|
|
|
116 |
Cậu bé và cây si già. |
|
|
|
|
|
Luyện tập |
|
|
|
|
|
|
|
117 |
Ai ngoan sẽ được
thưởng.( t1) |
|
|
|
|
|
Bảng chia 4 |
|
|
|
|
|
|
|
118 |
Ai ngoan sẽ được
thưởng.( t2) |
|
|
|
|
|
Một phần tư |
|
|
|
|
|
|
|
119 |
Cháu nhớ Bác Hồ. |
|
|
|
|
|
Luyện tập |
|
|
|
|
|
|
|
120 |
Xem truyền hình. |
|
|
|
|
|
Bảng chia 5 |
|
|
|
|
|
|
|
121 |
Chiếc rễ đa tròn.(
t1) |
|
|
|
|
|
Một phần năm |
|
|
|
|
|
|
|
122 |
Chiếc rễ đa tròn.(
t2) |
|
|
|
|
|
Luyện tập |
|
|
|
|
|
|
|
123 |
Cây và hoa bên Lăng
Bác. |
|
|
|
|
|
Luyện tập chung |
|
|
|
|
|
|
|
124 |
Bảo vệ như thế là rất
tốt. |
|
|
|
|
|
Giờ, phút |
|
|
|
|
|
|
|
125 |
Chuyện quả bầu.( t1) |
|
|
|
|
|
TH xem đồng hồ |
|
|
|
|
|
|
|
126 |
Chuyện quả bầu.( t2) |
|
|
|
|
|
Luyện tập |
|
|
|
|
|
|
|
127 |
Tiếng chổi tre. |
|
|
|
|
|
Tìm số bị chia |
|
|
|
|
|
|
|
128 |
Quyển sổ liên lạc. |
|
|
|
|
|
Luyện tập |
|
|
|
|
|
|
|
129 |
Bóp nát quả cam.( t1) |
|
|
|
|
|
CV Hình tam giác. CV
Hình tứ giác |
|
|
|
|
|
|
|
130 |
Bóp nát quả cam.( t2) |
|
|
|
|
|
Luyện tập |
|
|
|
|
|
|
|
131 |
Lượm. |
|
|
|
|
|
Số 1 trong phép nhân;
phép cộng |
|
|
|
|
|
|
|
132 |
Lá cờ. |
|
|
|
|
|
Số 0 trong phép nhân;
phép cộng |
|
|
|
|
|
|
|
133 |
Người làm đồ chơi.(
t1) |
|
|
|
|
|
Luyện tập |
|
|
|
|
|
|
|
134 |
Người làm đồ chơi.(
t2) |
|
|
|
|
|
Luyện tập chung |
|
|
|
|
|
|
|
135 |
Đàn bê của anh Hồ
Giáo. |
|
|
|
|
|
Luyện tập chung |
|
|
|
|
|
|
|
136 |
Cháy nhà hàng xóm. |
|
|
|
|
|
KTĐK(giữa kìII) |
|
|
|
|
|
|
|
137 |
Ôn tập cuối học kì II |
|
|
|
|
|
Đơn vị, chục, trăm
nghìn. |
|
|
|
|
|
|
|
138 |
Ôn tập cuối học kì II |
|
|
|
|
|
SS các số tròn trăm |
|
|
|
|
|
|
|
139 |
Ôn tập cuối học kì II |
|
|
|
|
|
Các số tròn chục từ
110 đến 200 |
|
|
|
|
|
|
|
140 |
Ôn tập cuối học kì II |
|
|
|
|
|
Các số từ 101-110 |
|
|
|
|
|
|
|
141 |
|
|
|
|
|
|
Các số từ 111-200 |
|
|
|
|
|
|
|
142 |
|
|
|
|
|
|
Các số có 3 chữ số |
|
|
|
|
|
|
|
143 |
|
|
|
|
|
|
SS các số có 3 cs. |
|
|
|
|
|
|
|
144 |
|
|
|
|
|
|
Luyện tập |
|
|
|
|
|
|
|
145 |
|
|
|
|
|
|
Mét |
|
|
|
|
|
|
|
146 |
|
|
|
|
|
|
Ki - lô - met |
|
|
|
|
|
|
|
147 |
|
|
|
|
|
|
Mi - li - met |
|
|
|
|
|
|
|
148 |
|
|
|
|
|
|
Luyện tập |
|
|
|
|
|
|
|
149 |
|
|
|
|
|
|
Viết số thành tổng
các trăm, chục,… |
|
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
|
|
|
|
Phép cộng (không
nhớ)trong PV 1000 |
|
|
|
|
|
|
|
151 |
|
|
|
|
|
|
Luyện tập |
|
|
|
|
|
|
|
152 |
|
|
|
|
|
|
Phép trừ (không nhớ)
trong PV 1000 |
|
|
|
|
|
|
|
153 |
|
|
|
|
|
|
Luyện tập |
|
|
|
|
|
|
|
154 |
|
|
|
|
|
|
Luyện tập chung |
|
|
|
|
|
|
|
155 |
|
|
|
|
|
|
Tiền Việt Nam. |
|
|
|
|
|
|
|
156 |
|
|
|
|
|
|
Luyện tập |
|
|
|
|
|
|
|
157 |
|
|
|
|
|
|
Luyện tập chung |
|
|
|
|
|
|
|
158 |
|
|
|
|
|
|
Luyện tập chung |
|
|
|
|
|
|
|
159 |
|
|
|
|
|
|
Luyện tập chung |
|
|
|
|
|
|
|
160 |
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra |
|
|
|
|
|
|
|
161 |
|
|
|
|
|
|
Ôn tập: các số trong
PV 1000 |
|
|
|
|
|
|
|
162 |
|
|
|
|
|
|
Ôn tập:các số trong
PV1000(tt) |
|
|
|
|
|
|
|
163 |
|
|
|
|
|
|
Ôn tập về phép cộng,
phép trừ |
|
|
|
|
|
|
|
164 |
|
|
|
|
|
|
Ôn tập về phép cộng,
phép trừ (tt) |
|
|
|
|
|
|
|
165 |
|
|
|
|
|
|
Ôn tậpvề phép nhân;
phép chia |
|
|
|
|
|
|
|
166 |
|
|
|
|
|
|
Ôn tập về Phép nhân;
P. chia(tt) |
|
|
|
|
|
|
|
167 |
|
|
|
|
|
|
Ôn tập về đại
lượng |
|
|
|
|
|
|
|
168 |
|
|
|
|
|
|
Ôn tập về đại lượng
(tt) |
|
|
|
|
|
|
|
169 |
|
|
|
|
|
|
Ôn tập về hình
học |
|
|
|
|
|
|
|
170 |
|
|
|
|
|
|
Ôn tập về hình học
(tt) |
|
|
|
|
|
|
|
171 |
|
|
|
|
|
|
Luyện tập chung |
|
|
|
|
|
|
|
172 |
|
|
|
|
|
|
Luyện tập chung |
|
|
|
|
|
|
|
173 |
|
|
|
|
|
|
Luyện tập chung |
|
|
|
|
|
|
|
174 |
|
|
|
|
|
|
Luyện tập chung |
|
|
|
|
|
|
|
175 |
|
|
|
|
|
|
KTĐK(cuối kìII) |
|
|
|
|
|
|
|
176 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
177 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
178 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|