Tiết TV CT LT&C KC TLV Toán ĐĐ TNXH AN MT TC TD CC SHL
1 Có công mài sắt, có ngày nên kim.( t1) Chữ hoa: A Tập chép: Có công mài sắt, có ngày nên kim. Từ và câu - Có công mài sắt, có ngày nên kim. Tự giới thiệu. Câu và bài Ôn tập: các số đến 100 Học tập, sinh hoạt đúng giờ Cơ quan vận động - Ôn tập các bài hát lớp 1.- Nghe hát Quốc ca Vẽ trang trí: Vẽ đậm vẽ nhạt Gấp tên lửa( T1 ) Tiết 1: Giới thiệu chương trình - Trò chơi: “Diệt các con vật có hại”. Sinh hoạt đầu tuần Sinh hoạt cuối tuần
2 Có công mài sắt, có ngày nên kim. ( t2) Chữ hoa: Ă, Â Nghe viết: Ngày hôm qua đâu rồi? Mở rộng vốn từ: từ ngữ về học tập. Dấu chấm hỏi - Phần thưởng. Chào hỏi . Tự giới thiệu. Ôn tập:các số đến 100 (tt) Học tập, sinh hoạt đúng giờ Bộ xương Học hát: Bài Thật là hay Thường thức Mĩ thuật: Xem tranh thiếu nhi Gấp tên lửa( T2 ) Tiết 2: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số. Sinh hoạt đầu tuần Sinh hoạt cuối tuần
3 Tự thuật. Chữ hoa: B Tập chép:Phần thưởng. Từ chỉ sự vật.Câu kiểu Ai là gì? - Bạn của Nai nhỏ. Sắp xếp câu trong bài. Lập dsách học sinh. Số hạng - tổng Biết nhận lỗi và sửa lỗi Hệ cơ Ôn tập bài hát: Thật là hay Vẽ theo mẫu: Vẽ lá cây Gấp máy bay phản lực ( T1 ) Tiết 1: Dàn hàng ngang, dồn hàng - Trò chơi: “Qua đường lội” Sinh hoạt đầu tuần Sinh hoạt cuối tuần
4 Ngày hôm qua đâu rồi? Chữ hoa: C Nghe viết: Làm việc thật là vui. Từ chỉ sự vật.Mở rộng vốn từ: ngày, tháng, năm - Bím tóc đuôi sam. Cảm ơn, xin lỗi. Luyện tập Biết nhận lỗi và sửa lỗi Làm gì để xương và cơ phát triển tốt? Học hát: Bài Xoè hoa Vẽ tranh: Đề tài vườn cây đơn giản Gấp máy bay phản lực( T2 ) Tiết 2: Dàn hàng ngang, dồn hàng - Trò chơi: “Nhanh lên bạn ơi” Sinh hoạt đầu tuần Sinh hoạt cuối tuần
5 Phần thưởng.( t1) Chữ hoa: D Tập chép: Bạn của Nai nhỏ. Tên riêng và cách viết tên riêng.Câu kiểu Ai là gì? - Chiếc bút mực. Trả lời câu hỏi. Đặt tên cho bài. Luyện tập Đề-xi-mét Gọn gàng, ngăn nắp Cơ quan tiêu hoá Ôn tập bài hát: Xoè hoa Tập nặn tạo dáng: Nặn hoặc xé dán, vẽ con vật Gấp máy bay đuôi rời( T1 ) Tiết 1: Quay phải, quay trái - Trò chơi: “Nhanh lên bạn ơi” Sinh hoạt đầu tuần Sinh hoạt cuối tuần
6 Phần thưởng. (t2) Chữ hoa: Đ Nghe viết: Gọi bạn. Câu kiểu Ai là gì? Khẳng định, phủ định.MRVT - Mẩu giấy vụn. Khẳng định, phủ định. Luyện tập về mục lục sách. Luyện tập Gọn gàng, ngăn nắp Tiêu hoá thức ăn Học hát: Bài Múa vui Vẽ trang trí: Màu sắc, vẽ màu vào hình có sẵn Gấp máy bay đuôi rời( T2 ) Tiết 2: Quay phải, quay trái - Động tác vươn thở và tay Sinh hoạt đầu tuần Sinh hoạt cuối tuần
7 Làm việc thật là vui. Chữ hoa: E, Ê Tập chép: Bím tóc đuôi sam. Mở rộng vốn từ: từ ngữ về các môn học. - Người thầy cũ. Kể ngắn theo tranh. Luyện tập về thời khoá biểu. Số bị trừ -số trừ- hiệu Chăm làm việc nhà Ăn uống đầy đủ Ôn tập bài hát: Múa vui Vẽ tranh: Đề tài em đi học Gấp thuyền phẳng đáy không mui( T1 ) Tiết 1: Động tác chân - Trò chơi: “Kéo cưa lừa xẻ” Sinh hoạt đầu tuần Sinh hoạt cuối tuần
8 Mít làm thơ. Chữ hoa: G Nghe viết: Trên chiếc bè. Từ chỉ hoạt động, trạng thái.Dấu phẩy. - Người mẹ hiền. Mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị. Kể ngắn theo câu hỏi. Luyện tập Chăm làm việc nhà Ăn, uống sạch sẽ - Ôn tập 3 bài hát: Thật là hay, Xoè hoa… Thường thức Mĩ thuật: Xem tranh Tiếng đàn bầu Gấp thuyền phẳng đáy không mui( T2 ) Tiết 2: Động tác lườn - Trò chơi: “Kéo cưa lừa xẻ” Sinh hoạt đầu tuần Sinh hoạt cuối tuần
9 Bạn của Nai nhỏ.( t1) Ôn tập giữa học kì I Tập chép: Chiếc bút mực. Ôn tập giữa học kì I Ôn tập giữa học kì I Ôn tập giữa học kì I Luyện tập chung Chăm chỉ học tập Đề phòng bệnh giun Học hát: Bài Chúc mừng sinh nhật Vẽ theo mẫu: Vẽ cái mũ (nón) Gấp thuyền phẳng đáy có mui( T1 ) Tiết 1: Chuyển đội hình hàng dọc thành đội hình vòng tròn và ngược lại. Ôn 4 động tác của bài thể dục  Sinh hoạt đầu tuần Sinh hoạt cuối tuần
10 Bạn của Nai nhỏ. (t2) Chữ hoa: H Nghe viết: Cái trống trường em. MRVT: từ ngữ về họ hàng.Dấu chấm, dấu chấm hỏi. - Sáng kiến của bé Hà. Kể về người thân LT chung Chăm chỉ học tập Ôn tập: Con người và sức khoẻ Ôn tập bài hát: Chúc mừng sinh nhật Vẽ tranh: Đề tài tranh chân dung Gấp thuyền phẳng đáy có mui( T2 ) Tiết 2: Động tác bụng - chuyển đội hình hàng ngang thành đội hình vòng tròn và ngược lại. Sinh hoạt đầu tuần Sinh hoạt cuối tuần
11 Gọi bạn. Chữ hoa: J Tập chép: Mẩu giấy vụn. MRVT: từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà. - Bà cháu. Chia buồn, an ủi. Kiểm tra Thực hành kĩ năng giữa kì I Gia đình Học hát: Bài Cộc cách tùng cheng Vẽ trang trí: Vẽ tiếp hoạ tiết vào đường diềm và vẽ màu Ôn tập chương I: Kĩ thuật gấp hình( T1 ) Tiết 1: Ôn 5 động tác của bài thể dục phát triển chung Sinh hoạt đầu tuần Sinh hoạt cuối tuần
12 Danh sách học sinh tổ 1, lớp 2A. Chữ hoa: K Nghe viết: Ngôi trường mới. MRVT: từ ngữ về tình cảm.Dấu phẩy. - Sự tích cây vú sữa. Gọi điện. Phép cộng có tổng bằng 10 Quan tâm, giúp đỡ bạn Đồ dùng trong gia đình - Ôn tập bài hát: Cộc cách tùng cheng.. Vẽ theo mẫu: Vẽ lá cờ (cờ tổ quốc hoặc cờ lễ hội) Ôn tập chương I: Kĩ thuật gấp hình( T2 ) Tiết 2: Ôn 5 động tác đã học của bài thể dục phát triển chung (nội dung như bài 11) Sinh hoạt đầu tuần Sinh hoạt cuối tuần
13 Bím tóc đuôi sam.( t1) Chữ hoa: L Tập chép: Người thầy cũ. MRVT: từ ngữ về công việc gia đình.Kiểu câu Ai là gì? - Bông hoa Niềm Vui. Kể về gia đình. 26 + 4;36 + 24 Quan tâm, giúp đỡ bạn Giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở Học hát: Bài Chiến sĩ tí hon Vẽ tranh: Đề tài Vườn hoa hoặc công viên Gấp, cắt, dán hình tròn( T1 ) Tiết 1: Động tác toàn than Sinh hoạt đầu tuần Sinh hoạt cuối tuần
14 Bím tóc đuôi sam.( t2) Chữ hoa: M Nghe viết: Cô giáo lớp em. MRVT: từ ngữ về tình cảm gia đình.Câu kiểu Ai làm gì? - Câu chuyện bó đũa. Quan sát tranh, trả lời câu hỏi. Viết nhắn tin. Luyện tập Giữ gìn trường lớp sạch đẹp Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà Ôn tập bài hát: Chiến sĩ tí hon Vẽ trang trí: Vẽ tiếp hoạ tiết vào hình vuông và vẽ màu Gấp, cắt, dán hình tròn( T2 ) Tiết 2: Động tác nhảy - Trò chơi: “Bịt mắt bắt dê” Sinh hoạt đầu tuần Sinh hoạt cuối tuần
15 Trên chiếc bè. Chữ hoa: N Tập chép: Người mẹ hiền. Từ chỉ đặc điểm.Câu kiểu Ai thế nào?  - Hai anh em. Chia vui. Kể về anh chị em. 9 cộng với 1 số:9 + 5 Giữ gìn trường lớp sạch đẹp Trường học Ôn tập 3 bài hát:Chúc mừng sinh nhật, … Vẽ theo mẫu: Vẽ cái cốc (cái ly) Gấp, cắt, dán biển báo giao thông  Tiết 1: Động tác điều hòa - Trò chơi: “Bịt mắt bắt dê” Sinh hoạt đầu tuần Sinh hoạt cuối tuần
16 Mít làm thơ tt Chữ hoa: O Nghe viết: Bàn tay dịu dàng. Từ chỉ tính chất.Câu kiểu Ai thế nào?MRVT: .. - Con chó nhà hàng xóm. Khen ngợi. Kể ngắn về con vật. Lập thời gian biểu. 29 + 5;  Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng Các thành viên trong nhà trường - Kể chuyện âm nhạc. Nghe nhạc Tập nặn tạo dáng: Nặn hoặc vẽ, xé dán con vật Gấp, cắt, dán biển báo giao thông chỉ lối đi Tiết 2: Ôn bài thể dục phát triển chung. Sinh hoạt đầu tuần Sinh hoạt cuối tuần
17 Chiếc bút mực.( t1) Chữ hoa: Ô, Ơ Ôn tập giữa học kì I MRVT: từ ngữ về vật nuôi.Câu kiểu Ai thế nào? - Tìm ngọc. Ngạc nhiên, thích thú. Lập thời gian biểu. 49 + 25 Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng Phòng tránh ngã khi ở trường Học hát: Tập biểu diễn một vài bài hát đã học Thường thức Mĩ thuật: Xem tranh dân gian Việt Nam Phú quý, Gà mái Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe( T1 ) Tiết 1: Ôn bài thể dục phát triển chung - điểm số 1-2; 1-2 theo đội hình hàng dọc Sinh hoạt đầu tuần Sinh hoạt cuối tuần
18 Chiếc bút mực.( t2) Ôn tập cuối học kì I Ôn tập giữa học kì I Ôn tập cuối học kì I Ôn tập cuối học kì I Ôn tập cuối học kì I Luyện tập Thực hành kĩ năng cuối học kì I Thực hành: Giữ trường học sạch, đẹp Tập biểu diễn Vẽ trang trí: Vẽ màu vào hình có sẵn tranh Gà mái Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe( T2 ) Tiết 2: Tiếp tục ôn bài thể dục phát triển chung. Điểm số 1-2; 1-2 theo đội hình hàng ngang Sinh hoạt đầu tuần Sinh hoạt cuối tuần
19 Mục lục sách. Chữ hoa: P Tập chép: Ngày lễ. MRVT: từ ngữ về các mùa.Đặt và trả lời câu hỏi Khi nào? - Chuyện bốn mùa. Đáp lời chào, lời tự giới thiệu. 8 cộngvới 1 số:8 + 5 Trả lại của rơi Đường giao thông Học hát: Bài Trên con đường đến trường Vẽ tranh: Đề tài sân trường trong giờ chơi Cắt, gấp, trang trí thiếp chúc mừng( T1 ) Tiết 1: Bài thể dục phát triển chung (nội dung như bài 18) Sinh hoạt đầu tuần Sinh hoạt cuối tuần
20 Cái trống trường em. Chữ hoa: Q Nghe viết: Ông và cháu. MRVT: từ ngữ về thời tiết.Đặt và trả lời câu hỏi Khi nào? - Ông Mạnh thắng Thần Gió. Tả ngắn về bốn mùa. 28 + 5 Trả lại của rơi An toàn khi đi các phương tiện giao thông Ôn tập bài hát: Trên con đường đến trường Vẽ theo mẫu: Vẽ túi xách (giỏ xách) Cắt, gấp, trang trí thiếp chúc mừng( T2 ) Tiết 2: Điểm số 1-2; 1-2 theo đội hình vòng tròn. Trò chơi: “Bỏ khăn” Sinh hoạt đầu tuần Sinh hoạt cuối tuần
21 Mẩu giấy vụn.( t1) Chữ hoa: R Tập chép: Bà cháu. MRVT: từ ngữ về chim chóc.Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu? - Chim sơn ca và bông cúc trắng. Đáp lời cảm ơn. Tả ngắn về loài chim. 38 + 25 Biết nói lời yêu cầu đề nghị Cuộc sống xung quanh Học hát: Bài Hoa lá mùa xuân Tập nặn tạo dáng: Nặn hoặc vẽ dáng người đơn giản Gấp, cắt, dán phong bì( T1 ) Tiết 1: Trò chơi: “Bỏ khăn - ôn bài thể dục” Sinh hoạt đầu tuần Sinh hoạt cuối tuần
22 Mẩu giấy vụn.( t2) Chữ hoa: S Nghe viết: Cây xoài của ông em. MRVT: từ ngữ về loài chim.Dấu chấm, dấu phẩy. - Một trí khôn hơn trăm trí khôn. Đáp lời xin lỗi. Tả ngắn về loài chim. Luyện tập Biết nói lời yêu cầu đề nghị Cuộc sống xung quanh (TT) Ôn tập bài hát: Hoa lá mùa xuân Vẽ trang trí: Trang trí đường diềm Gấp, cắt, dán phong bì( T2 ) Tiết 2: Trò chơi: “Bỏ khăn - ôn bài thể dục” Sinh hoạt đầu tuần Sinh hoạt cuối tuần
23 Ngôi trường mới. Chữ hoa: T Nghe viết: Sự tích cây vú sữa. MRVT: từ ngữ về muông thú.Đặt và trả lời câu hỏi - Bác sĩ Sói. Đáp lời khẳng định. Viết nội quy. Hình CN, H. tứ giác  Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại Ôn tập: Xã hội Học hát: Bài Chú chim nhỏ dễ thương Vẽ tranh: Đề tài mẹ hoặc cô giáo Ôn tập chương II: Phối hợp gấp, cắt, dán hình( T1 ) Tiết 1: Trò chơi: “Nhóm ba, nhóm bảy - ôn bài thể dục” Sinh hoạt đầu tuần Sinh hoạt cuối tuần
24 Mua kính. Chữ hoa: U, Ư Tập chép: Mẹ. MRVT: từ ngữ về loài thú.Dấu chấm, dấu phẩy. - Quả tim khỉ. Đáp lờiphủ định. Nghe - trả lời câu hỏi. Bài toán về nhiều hơn Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại Cây sống ở đâu? Ôn tập bài hát: Chú chim nhỏ dễ thương Vẽ theo mẫu: Vẽ con vật Ôn tập chương II: Phối hợp gấp, cắt, dán hình( T2 ) Tiết 2: Ôn nội dung như bài 20 (sách giáo viên) Sinh hoạt đầu tuần Sinh hoạt cuối tuần
25 Người thầy cũ.( t1) Chữ hoa: V Tập chép: Bông hoa Niềm Vui. MRVT: từ ngữ về sông biển.Đặt và trả lời câu hỏi Vì sao? - Sơn Tinh, Thủy Tinh. Đáp lời đồng ý. Quan sát tranh, trả lời câu hỏi. Luyện tập Thực hành kĩ năng giữa kì II Một số loài cây sống trên cạn Ôn tập 2 bài hát: Trên con đường đến trường.. Vẽ trang trí: Tập vẽ hoạ tiết dạng hình vuông, hình tròn Làm dây xúc xích trang trí( T1 ) Tiết 1: Trò chơi: “Bỏ khăn và nhóm ba, nhóm bảy” Sinh hoạt đầu tuần Sinh hoạt cuối tuần
26 Người thầy cũ. ( t2) Chữ hoa: X Nghe viết: Quà của bố. MRVT: từ ngữ về sông biển.Dấu phẩy - Tôm Càng và cá con. Đáp lời đồng ý. Tả ngắn về biển 7 + với 1 số: 7 + 5 Lịch sự khi đến nhà người khác Một số loài cây sống dưới nước Học hát: Bài Chim chích bông Vẽ tranh: Đề tài con vật (vật nuôi) Làm dây xúc xích trang trí( T2 ) Tiết 2: Điểm số 1-2; 1-2 theo đội hình vòng tròn - Trò chơi: “Bịt mắt bắt dê” Sinh hoạt đầu tuần Sinh hoạt cuối tuần
27 Thời khóa biểu. Ôn tập giữa học kì II Nghe viết: Câu chuyện bó đũa. Ôn tập giữa học kì II Ôn tập giữa học kì II Ôn tập giữa học kì II 47 + 5; Lịch sự khi đến nhà người khác Loài vật sống ở đâu? Ôn tập bài hát: Chim chích bông Vẽ theo mẫu: Vẽ cặp sách học sinh Làm đồng hồ đeo tay( T1 ) Tiết 1: Trò chơi: “Vòng tròn” Sinh hoạt đầu tuần Sinh hoạt cuối tuần
28 Cô giáo lớp em. Chữ hoa: Y Tập chép: Tiếng võng kêu. MRVT: từ ngữ về cây cối.Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?.. - Kho báu. Đáp lời chia vui. Tả ngắn về cây cối.  47 + 25 Giúp đỡ người khuyết tật Một số loài vậtsống trên cạn Học hát: Bài Chú ếch con Vẽ trang trí: Vẽ thêm vào hình có sẵn (vẽ gà) và vẽ màu Làm đồng hồ đeo tay( T2 ) Tiết 2: Trò chơi: “Vòng tròn” Sinh hoạt đầu tuần Sinh hoạt cuối tuần
29 Người mẹ hiền.( t1) Chữ hoa: A (Kiểu 2) Tập chép: Hai anh em. MRVT: từ ngữ về cây cối.Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì? - Những quả đào. Đáp lời chia vui. Nghe- trả lời câu hỏi. Luyện tập Giúp đỡ người khuyết tật Một số loài vậtsống dưới nước Ôn tập bài hát: Chú ếch con Tập nặn tạo dáng: Nặn hoặc vẽ, xé dán con vật Làm vòng đeo tay( T1 ) Tiết 1: Trò chơi: “Vòng tròn” Sinh hoạt đầu tuần Sinh hoạt cuối tuần
30 Người mẹ hiền.( t2) Chữ hoa: M (Kiểu 2) Nghe viết: Bé Hoa. MRVT: từ ngữ về Bác Hồ. - Ai ngoan sẽ được thưởng. Nghe - trả lời câu hỏi  Bài toán về ít hơn Bảo vệ loài vật có ích Nhận biết cây cối và con vật Học hát: Bài Bắc kim thang Vẽ tranh: Đề tài vệ sinh môi trường Làm vòng đeo tay( T2 ) Tiết 2: Bài thể dục phát triển chung - Trò chơi “Vòng tròn” Sinh hoạt đầu tuần Sinh hoạt cuối tuần
31 Bàn tay dịu dàng. Chữ hoa: N (Kiểu 2) Tập chép: Con chó nhà hàng xóm. MRVT: từ ngữ về Bác Hồ.Dấu chấm, dấu phẩy. - Chiếc rễ đa tròn. Đáp lời khen ngợi. Tả ngắn về Bác Hồ  Luyện tập Bảo vệ loài vật có ích Mặt Trời Ôn tập bài hát: Bắc kim thang, tập hát lời mới Vẽ trang trí: Trang trí hình vuông Làm con bướm( T1 ) Tiết 1: Trò chơi: “Vòng tròn và Nhóm ba, nhóm bảy” Sinh hoạt đầu tuần Sinh hoạt cuối tuần
32 Đổi giày. Chữ hoa: Q (Kiểu 2) Nghe viết: Trâu ơi! Từ trái nghĩa.Dấu chấm, dấu phẩy - Chuyện quả bầu. Đáp lời từ chối. Đọc sổ liên lạc Ki-lô-gam Dành cho địa phương Mặt Trời và phương hướng - Ôn tập 2 bài hát: Chim chích bông,… Thường thức Mĩ thuật: Tìm hiểu về tượng (tượng tròn) Làm con bướm Tiết 2: Trò chơi: “Nhanh lên bạn ơi và vòng tròn” Sinh hoạt đầu tuần Sinh hoạt cuối tuần
33 Ôn tập giữa học kì I Chữ hoa: V (Kiểu 2) Nghe viết: Tìm ngọc. MRVT: từ ngữ chỉ nghề nghiệp. - Bóp nát quả cam. Đáp lời an ủi. Kể chuyện được chứng kiến (viết) Luyện tập Dành cho địa phương Mặt Trăng và các vì sao Học hát: Dành cho địa phưong tự chọn Vẽ theo mẫu: Vẽ cái bình đựng nước Ôn tập, thực hành thi khéo tay làm đồ chơi theo ý thích( T1 ) Tiết 1: Trò chơi: “Bịt mắt bắt dê và Nhóm ba, nhóm bảy” Sinh hoạt đầu tuần Sinh hoạt cuối tuần
34 Ôn tập giữa học kì I Ôn cáchchữ hoa:A, M, N, Q, V  Tập chép: Gà “tỉ tê” với gà. Từ trái nghĩa.MRVT: từ ngữ chỉ nghề nghiệp - Người làm đồ chơi. Kể ngắn về người thân (nói, viết)  6 cộng với 1 số: 6 + 5 Dành cho địa phương Ôn tập: Tự nhiên Ôn tập các bài hát đã học Vẽ tranh: Đề tài phong cảnh đơn giản Ôn tập, thực hành thi khéo tay làm đồ chơi theo ý thích( T2 ) Tiết 2: Trò chơi: “Vòng tròn và bỏ khăn” Sinh hoạt đầu tuần Sinh hoạt cuối tuần
35 Ôn tập giữa học kì I Ôn tập cuối kì II Ôn tập cuối học kì I Ôn tập cuối học kì II Ôn tập cuối học kì II Ôn tập cuối học kì II 26+5 T.H kĩ năng cuối HK II và cuối năm Ôn tập: Tự nhiên Tập biểu diễn Trưng bày kết quả học tập của học sinh Trưng bày sản phẩm thực hành của học sinh Tiết 1: Trò chơi: “Vòng tròn và nhanh lên bạn ơi” Sinh hoạt đầu tuần Sinh hoạt cuối tuần
36 Ôn tập giữa học kì I   Ôn tập cuối học kì I       36 + 15           Tiết 2: Sơ kết học kì I
37 Sáng kiến của bé Hà.( t1)   Tập chép: Chuyện bốn mùa.       Luyện tập           Tiết 1: Trò chơi: “Bịt mắt bắt dê và Nhanh lên bạn ơi”
38 Sáng kiến của bé Hà.( t2)   Nghe viết: Thư Trung thu.       Bảng cộng           Tiết 2: Trò chơi: “Bịt mắt bắt dê và Nhóm ba, nhóm bảy”
39 Bưu thiếp.   Nghe viết: Gió.       Luyện tập           Tiết 1: Đứng kiễng gót hai tay chống hông (dang ngang). Trò chơi: “Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau”
40 Thương ông.   Nghe viết: Mưa bóng mây.       Phép cộng có tổngbằng 100           Tiết 2: Một số bài tập rèn luyện tư thế cơ bản. Trò chơi: “Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau”
41 Bà cháu.( t1)   Tập chép: Chim sơn ca và bông cúc trắng.       Lít           Tiết 1: Đi thường theo vạch kẻ thẳng
42 Bà cháu.( t2)   Nghe viết: Sân chim.       Luyện tập           Tiết 2: Đi theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông (dang ngang). Trò chơi: “Nhảy ô”
43 Cây xoài của ông em.   Nghe viết: Một trí khôn hơn trăm trí khôn.       LT chung           Tiết 1: Ôn một số bài tập đi theo vạch kẻ thẳng - Trò chơi: “Nhảy ô”
44 Đi chợ.   Nghe viết: Cò và Cuốc.       KTĐK (giữa kì I)           Tiết 2: Đi kiễng gót, hai tay chống hông - Trò chơi: “Nhảy ô”
45 Sự tích cây vú sữa.( t1)   Tập chép: Bác sĩ Sói.       Tìm số hạng trong một tổng            Tiết 1: Trò chơi: “Kết bạn”
46 Sự tích cây vú sữa.( t2)   Nghe viết: Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên.       Luyện tập           Tiết 2: Đi nhanh chuyển sang chạy - Trò chơi: “Kết bạn”
47 Mẹ.   Nghe viết: Quả tim khỉ.       Số tròn chục trừ đimột số           Tiết 1: Đi nhanh chuyển sang chạy - Trò chơi: “Kết bạn”
48 Điện thoại.   Nghe viết: Voi nhà.       11 trừ đi một số: 11-5           Tiết 2: Ôn một số bài tập đi theo vạch kẻ thẳng và đi nhanh chuyển sang chạy. Trò chơi: “Nhảy ô”
49 Bông hoa Niềm Vui.( t1)   Tập chép: Sơn Tinh, Thủy Tinh.       31 - 5;            Tiết 1: Ôn một số bài tập rèn luyện tư thế cơ bản (RLTTCB). Trò chơi: “Nhảy đúng, nhảy nhanh”
50 Bông hoa Niềm Vui.( t2)   Nghe viết: Bé nhìn biển.       51 - 15           Tiết 2: Một số bài tập RLTTCB. Trò chơi: “Nhảy đúng, nhảy nhanh”
51 Quà của bố.   Tập chép: Vì sao cá không biết nói?       Luyện tập           Tiết 1: Ôn một số bài tập RLTTCB - Trò chơi: “Kết bạn”
52 Há miệng chờ sung.   Nghe viết: Sông Hương.       12 trừ đi một số: 12 - 8           Tiết 2: Hoàn thiện bài tập RLTTCB
53 Câu chuyện bó đũa.( t1)   Ôn tập giữa học kì II       32 - 8           Tiết 1: Bài tập RLTTCB
54 Câu chuyện bó đũa.( t2)   Ôn tập giữa học kì II       52 - 28           Tiết 2: Trò chơi: “Tung vòng vào đích”
55 Nhắn tin.   Nghe viết: Kho báu.       Luyện tập           Tiết 1: Trò chơi: “Tung vòng vào đích”
56 Tiếng võng kêu.   Nghe viết: Cây dừa.       Tìm số bị trừ           Tiết 2: Trò chơi: “Tung vòng vào đích và Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau”
57 Hai anh em.( t1)   Tập chép: Những quả đào.       13 trừ đi một số: 13 - 5           Tiết 1: Trò chơi: “Con cóc là cậu ông trời và chuyển bóng tiếp sức”
58 Hai anh em.( t2)   Nghe viết: Hoa phượng.       33 - 5           Tiết 2: Trò chơi: “Con cóc là cậu ông trời - Tâng cầu”
59 Bé Hoa.   Nghe viết: Ai ngoan sẽ được thưởng.       53 - 15           Tiết 1: Tâng cầu - Trò chơi: “Tung vòng vào đích”
60 Bán chó.   Nghe viết: Cháu nhớ Bác Hồ.       Luyện tập           Tiết 2: Tâng cầu - Trò chơi: “Tung vòng vào đích”
61 Con chó nhà hàng xóm.( t1)   Nghe viết: Việt Nam có Bác.       14 trừ đi một số: 14 - 8           Tiết 1: Chuyền cầu - Trò chơi: “Ném bóng trúng đích”
62 Con chó nhà hàng xóm.( t2)   Nghe viết: Cây và hoa bên Lăng Bác.       34 - 8           Tiết 2: Chuyền cầu - Trò chơi: “Ném bóng trúng đích”
63 Thời gian biểu.   Nghe viết: Chuyện quả bầu.       54 - 18           Tiết 1: Chuyền cầu - Trò chơi: “Nhanh lên bạn ơi”
64 Đàn gà mới nở.   Nghe viết: Tiếng chổi tre.       Luyện tập           Tiết 2:Chuyền cầu - Trò chơi: “Ném bóng trúng đích”
65 Tìm ngọc.( t1)   Nghe viết: Bóp nát quả cam.       15, 16, 17, 18 trừ đi một số           Tiết 1: Chuyền cầu - Trò chơi: “Ném bóng trúng đích”
66 Tìm ngọc.( t2)   Nghe viết: Lượm.       55 - 8;56 - 7;37 - 8;68 - 9           Tiết 2: Chuyền cầu - Trò chơi: “Con cóc là cậu ông trời”
67 Gà “tỉ tê” với gà.   Nghe viết: Người làm đồ chơi.       65 - 38; 46 - 17; 57 - 28; 78 - 29           Tiết 1: Chuyền cầu
68 Thêm sừng cho ngựa.   Nghe viết: Đàn bê của anh Hồ Giáo.       Luyện tập           Tiết 2: Chuyền cầu
69 Ôn tập cuối học kì I   Ôn tập cuối học kì II       Bảng trừ           Tiết 1: Chuyền cầu
70 Ôn tập cuối học kì I   Ôn tập cuối học kì II       Luyện tập           Tiết 2: Tổng kết môn học
71 Ôn tập cuối học kì I           100 trừ đi 1 số            
72 Ôn tập cuối học kì I           Tìm số trừ            
73 Chuyện bốn mùa.( t1)           Đường thẳng            
74 Chuyện bốn mùa.( t2)           Luyện tập            
75 Thư Trung thu.           Luyện tập chung            
76 Lá thư nhầm địa chỉ.           Ngày, giờ            
77 Ông Mạnh thắng Thần Gió.( t1)           Thực hành xem đồng hồ            
78 Ông Mạnh thắng Thần Gió.( t2)           Ngày, tháng            
79 Mùa xuân đến.            TH xem lịch            
80 Mùa nước nổi.           Luyện tập chung            
81 Chim sơn ca và bông cúc trắng.( t1)           Ôn tập về phép cộng, phép trừ            
82 Chim sơn ca và bông cúc trắng.( t2)            Ôn tập về phép cộng, phép trừ (tt)            
83 Vè chim.           Ôn tậpvề phép cộng, phép trừ (tt)            
84 Thông báo của thư viện vườn chim.           Ôn tậpvề hình học            
85 Một trí khôn hơn trăm trí khôn.( t1)           Ôn tậpvề đo lường            
86 Một trí khôn hơn trăm trí khôn.( t2)           Ôn tậpvề giải toán            
87 Cò và Cuốc.           Luyện tập chung            
88 Chim rừng Tây Nguyên.           Luyện tập chung            
89 Bác sĩ Sói.( t1)           Luyện tập chung            
90 Bác sĩ Sói.( t2)           KTĐK (cuối kì I)            
91 Nội qui Đảo Khỉ.           Tổng của nhiều số            
92 Sư Tử xuất quân.           Phép nhân            
93 Quả tim khỉ.( t1)           Thừa số - tích            
94 Quả tim khỉ.( t2)           Bảng nhân 2            
95 Voi nhà.           Luyện tập            
96 Gấu trắng là chúa tò mò.           Bảng nhân 3            
97 Sơn Tinh, Thủy Tinh.( t1)           Luyện tập            
98 Sơn Tinh, Thủy Tinh.( t2)           Bảng nhân 4            
99 Bé nhìn biển.           Luyện tập            
100 Dự báo thời tiết.           Bảng nhân 5            
101 Tôm Càng và cá con.( t1)           Luyện tập            
102 Tôm Càng và cá con.( t2)           Đường gấp khúc Độ dài ĐGK            
103 Sông Hương.           Luyện tập            
104 Cá sấu sợ cá mập.           Luyện tập chung            
105 Ôn tập giữa học kì II           Luyện tập chung            
106 Ôn tập giữa học kì II           Kiểm tra            
107 Ôn tập giữa học kì II           Phép chia            
108 Ôn tập giữa học kì II           Bảng chia 2            
109 Kho báu.( t1)           Một phần hai            
110 Kho báu.( t2)           Luyện tập            
111 Cây dừa.            Số bị chia - số chia - thương            
112 Bạn có biết?           Bảng chia 3            
113 Những quả đào.( t1)           Một phần ba            
114 Những quả đào.( t2)           Luyện tập            
115 Cây đa quê hương.           Tìm 1 thừa số..             
116 Cậu bé và cây si già.           Luyện tập            
117 Ai ngoan sẽ được thưởng.( t1)           Bảng chia 4            
118 Ai ngoan sẽ được thưởng.( t2)           Một phần tư            
119 Cháu nhớ Bác Hồ.           Luyện tập            
120 Xem truyền hình.           Bảng chia 5            
121 Chiếc rễ đa tròn.( t1)           Một phần năm            
122 Chiếc rễ đa tròn.( t2)           Luyện tập            
123 Cây và hoa bên Lăng Bác.           Luyện tập chung            
124 Bảo vệ như thế là rất tốt.           Giờ, phút            
125 Chuyện quả bầu.( t1)           TH xem đồng hồ            
126 Chuyện quả bầu.( t2)           Luyện tập            
127 Tiếng chổi tre.           Tìm số bị chia            
128 Quyển sổ liên lạc.           Luyện tập            
129 Bóp nát quả cam.( t1)           CV Hình tam giác. CV Hình tứ giác            
130 Bóp nát quả cam.( t2)           Luyện tập            
131 Lượm.           Số 1 trong phép nhân; phép cộng            
132 Lá cờ.           Số 0 trong phép nhân; phép cộng            
133 Người làm đồ chơi.( t1)           Luyện tập            
134 Người làm đồ chơi.( t2)            Luyện tập chung            
135 Đàn bê của anh Hồ Giáo.           Luyện tập chung            
136 Cháy nhà hàng xóm.           KTĐK(giữa kìII)            
137 Ôn tập cuối học kì II           Đơn vị, chục, trăm nghìn.            
138 Ôn tập cuối học kì II           SS các số tròn trăm            
139 Ôn tập cuối học kì II           Các số tròn chục từ 110 đến 200            
140 Ôn tập cuối học kì II           Các số từ 101-110            
141             Các số từ 111-200            
142             Các số có 3 chữ số            
143             SS các số có 3 cs.            
144             Luyện tập            
145             Mét            
146             Ki - lô - met            
147             Mi - li - met            
148             Luyện tập            
149             Viết số thành tổng các trăm, chục,…            
150             Phép cộng (không nhớ)trong PV 1000            
151             Luyện tập            
152             Phép trừ (không nhớ) trong PV 1000            
153             Luyện tập            
154             Luyện tập chung            
155             Tiền Việt Nam.            
156             Luyện tập            
157             Luyện tập chung            
158             Luyện tập chung            
159             Luyện tập chung            
160             Kiểm tra            
161             Ôn tập: các số trong PV 1000             
162             Ôn tập:các số trong PV1000(tt)             
163             Ôn tập về phép cộng, phép trừ             
164             Ôn tập về phép cộng, phép trừ (tt)            
165             Ôn tậpvề phép nhân; phép chia             
166             Ôn tập về Phép nhân; P. chia(tt)            
167             Ôn tập về đại lượng             
168             Ôn tập về đại lượng (tt)            
169             Ôn tập về hình học             
170             Ôn tập về hình học (tt)             
171             Luyện tập chung            
172             Luyện tập chung            
173             Luyện tập chung            
174             Luyện tập chung            
175             KTĐK(cuối kìII)             
176                          
177                          
178