Tiết | TĐ | CT | LT&C | KC | TLV | Toán | ĐĐ | KH | LS | ĐL | AN | MT | KT | TD | T.Anh | T.học | CC | SHL |
1 | Dế Mèn bênh vực kẻ yếu. | Nghe viết: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu. | Tiết 1: Cấu tạo của tiếng. | Sự tích hồ Ba Bể. | Thế nào là kể chuyện? | Ôn tập: các số đến 100000 | Trung thực trong học tập | Con người cần gì để sống? | Môn Lịch sử và Địa lí | Làm quen với bản đồ | Ôn tập 3 bài hát và kí hiệu ghi nhạc | Màu sắc và cách pha màu | Vật liệu, dụng cụ cắt, khâu thêu | Tiết 1: Giới thiệu chương trình - Trò chơi “Chuyển b | Review (1) | 1 Những gì em đã biết | Sinh hoạt đầu tuần | Sinh hoạt cuối tuần |
2 | Mẹ ốm. | Nghe viết: Mười năm cõng bạn đi học. | Tiết 2: Luyện tập về cấu tạo của tiếng. | Kể chuyện đã nghe, đã đọc (bài thơ Nàng tiên Ốc). | Nhân vật trong truyện | Ôn tập: các số đến 100000 (tt) | Trung thực trong học tập | Trao đổi chất ở người | Môn Lịch sử và Địa lí | Làm quen với bản đồ | Học hát: Bài Em yêu hoà bình | Vẽ theo mẫu: Vẽ hoa, lá | Vật liệu, dụng cụ cắt, khâu thêu | Tiết 2: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng | Review (2) | 2 Khám phá máy tính | Sinh hoạt đầu tuần | Sinh hoạt cuối tuần |
3 | Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (tt). | Nghe viết: Cháu nghe câu chuyện của bà. | Tiết 1: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - Đoàn kết. | Kể chuyện đã nghe, đã đọc (về lòng nhân hậu). | Kể lại hành động của nhân vật | Ôn tập: các số đến 100000 (tt) | Vượt khó trong học tập | Trao đổi chất ở người (TT) | Nước Văn Lang | Dãy Hoàng Liên Sơn | - Ôn tập bài hát: Em yêu hoà bình | Vẽ tranh: Đề tài các con vật quen thuộc | Cắt vải theo đường vạch dấu | Tiết 1: Quay phải, quay trái, dàn hàng, dồn hàng - Tr | Unit 1: My Homeland Lesson 1: A.1-3 | 3 Chương trình máy tính được lưu ở đâu | Sinh hoạt đầu tuần | Sinh hoạt cuối tuần |
4 | Truyện cổ nước mình. | Nhớ viết: Truyện cổ nước mình | Tiết 2: Dấu hai chấm. | Một nhà thơ chân chính. | Tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn kể chuyện | Biểu thức có chứa 1 chữ | Vượt khó trong học tập | Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn. | Nước Âu Lạc | Một số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn | - Học hát: Bài Bạn ơi lắng nghe.. | Vẽ trang trí: Hoạ tiết trang trí dân tộc | Khâu thường | Tiết 2: Động tác quay sau - Trò chơi “Nhảy đúng, nh | Unit 1: My Homeland Lesson 2: A.4-6 | 4 Chương trình máy tính được lưu ở đâu | Sinh hoạt đầu tuần | Sinh hoạt cuối tuần |
5 | Thư thăm bạn. | Nghe viết: Những hạt thóc giống. | Tiết 1: Từ đơn và từ phức. | Kể chuyện đã nghe, đã đọc (về tính trung thực). | Kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật | Luyện tập | Biết bày tỏ ý kiến | Vai trò của chất đạm và chất béo | Nước ta dưới ách đô hộ của các triều đại phong kiến phương Bắc | Hoạt động sản xuất của người dân ở Hoàng Liên Sơn | - Ôn tập bài hát: Bạn ơi lắng nghe.. | Thường thức Mĩ thuật: Xem tranh phong cảnh | Khâu thường | Tiết 1: Đi đều, đứng lại, quay sau - Trò chơi “Kéo c | Unit 1: My Homeland Lesson 3: B.1-3 | 5 Những gì em đã biết | Sinh hoạt đầu tuần | Sinh hoạt cuối tuần |
6 | Người ăn xin. | Nghe viết: Người viết truyện thật thà. | Tiết 2: MRVT: Nhân hậu - Đoàn kết. | Kể chuyện đã nghe, đã đọc (về lòng tự trọng) | Viết thư | Các số có 6 chữ số | Biết bày tỏ ý kiến | Vai trò của vi ta min, chất khoáng và ch | Khởi nghĩa Hai Bà Trưng (Năm 40) | Tây Nguyên | - Tập đọc nhạc: TĐN số 1 | Vẽ theo mẫu: Vẽ quả dạng hình cầu | Khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường | Tiết 2: Đi đều, vòng phải, vòng trái, đứng lại - Trò ch | Unit 1: My Homeland Lesson 4: B.4-7 | 6 Những gì em đã biết | Sinh hoạt đầu tuần | Sinh hoạt cuối tuần |
7 | Một người chính trực. | Nhớ viết: Gà Trống và Cáo. | Tiết 1: Từ ghép và từ láy. | Lời ước dưới trăng. | Cốt truyện | Luyện tập | Tiết kiệm tiền của | Tại sao cần ăn phối hợp nhiều loại thức | Chiến thắng Bạch đằng do Ngô Quyền lãnh đạo (Năm 938) | Một số dân tộc ở Tây Nguyên | - Ôn tập 2 bài hát: Em yêu hoà bình.. | Vẽ tranh: Đề tài phong cảnh quê hương | Khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường | Tiết 1: Đi đều, vòng phải, vòng trái, đứng lại - Trò ch | Unit 2: Happy Birthday Lesson 1: A.1-3 | 7 Vẽ hình chữ nhật – Hình vuông | Sinh hoạt đầu tuần | Sinh hoạt cuối tuần |
8 | Tre Việt Nam. | Nghe viết: Trung thu độc lập. | Tiết 2: Luyện tập về từ ghép và từ láy | Kể chuyện đã nghe đã đọc | Luyện tập xây dựng cốt truyện | Hàng và lớp | Tiết kiệm tiền của | Tại sao cần ăn phối hợp đạm động vật | Ôn tập | Hoạt động sản xuất của người dân ở Tây Nguyên | Học hát: Bài Trên ngựa ta phi nhanh | Tập nặn tạo dáng: Nặn con vật quen thuộc | Khâu đột thưa | Tiết 2: Đội hình đội ngũ - Trò chơi “Bỏ khăn” | Unit 2: Happy Birthday Lesson 2: A.4-6 | 8 Vẽ hình chữ nhật – Hình vuông | Sinh hoạt đầu tuần | Sinh hoạt cuối tuần |
9 | Những hạt thóc giống. | Nghe viết: Thợ rèn. | Tiết 1: MRVT: Trung thực - Tự trọng. | Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | Viết thư (KT viết) | SS các số có nhiều cs. | Tiết kiệm thời giờ | Sử dụng hợp lí các chất béo và muối ăn | Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân | Hoạt động sản xuất của người dân ở Tây Nguyên (TT) | - Ôn tập bài hát: Trên ngựa ta phi nhanh | Vẽ trang trí: Vẽ đơn giản hoa lá | Khâu đột thưa | Tiết 1: Trò chơi “Bịt mắt bắt dê” | Unit 2: Happy Birthday Lesson 3: B.1-3 | 9 Sao chép hình | Sinh hoạt đầu tuần | Sinh hoạt cuối tuần |
10 | Gà Trống và Cáo. | Ôn tập giữa học kì I | Tiết 2: Danh từ. | Ôn tập giữa học kì I | Đoạn văn trong bài văn kể chuyện | Triệu và lớp triệu | Tiết kiệm thời giờ | Ăn nhiều rau và quả chín. Sử dụng thực | Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ nhất (năm 981) | Thành phố Đà Lạt | Học hát: Bài Khăn quàng thắm mãi vai em | Vẽ theo mẫu: Vẽ đồ vật có dạng hình trụ | Khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột | Tiết 2: Quay sau, đi đều vòng phải, vòng trái, đứng l | Unit 2: Happy Birthday Lesson 4: B.4-7 | 10 Sao chép hình | Sinh hoạt đầu tuần | Sinh hoạt cuối tuần |
11 | Nỗi dằn vặt của An đrây ca. | Nhớ viết: Nếu chúng mình có phép lạ. | Tiết 1: Danh từ chung và danh từ riêng. | Bàn chân kì diệu | Trả bài văn viết thư | Triệu và lớp triệu (tt) | Thực hành kĩ năng giữa kì I | Một số cách bảo quản thức ăn | Nhà Lý dời đô ra Thăng Long | Ôn tập | - Ôn tậpập bài hát: Khăn quàng thắm mãi vai em | Thường thức Mĩ thuật: Xem tranh của hoạ sĩ và của | Khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột | Tiết 1: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, đi đều vòng | Unit 3: Things We Can Do Lesson 1: A.1-3 | 11 Vẽ hình Elip – Hình tròn | Sinh hoạt đầu tuần | Sinh hoạt cuối tuần |
12 | Chị em tôi. | Nghe viết: Người chiến sĩ giàu nghị lực. | Tiết 2: MRVT: Trung thực - Tự trọng | Kể chuyện đã nghe, đã đọc (về một người có nghị lực). | Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện | Luyện tập | Hiếu thảo với ông bà, cha mẹ | Phòng một số bệnh do thiếu chất dinh d | Chùa thời Lý | Đồng bằng Bắc Bộ | Học hát: Bài Cò lả | Vẽ tranh: Đề tài sinh hoạt | Khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột | Tiết 2: Đi đều vòng phải, vòng trái - Trò chơi “Ném t | Unit 3: Things We Can Do Lesson 2: A.4-6 | 12 Vẽ hình Elip – Hình tròn | Sinh hoạt đầu tuần | Sinh hoạt cuối tuần |
13 | Trung thu độc lập. | Nghe viết: Người tìm đường lên các vì sao. | Tiết 1: Cách viết tên người, tên địa lí Việt Nam. | Tự soạn | Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện | Luyện tập | Hiếu thảo với ông bà, cha mẹ | Phòng bệnh béo phì | Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ hai (1075-1077 | Người dân ở đồng bằng Bắc Bộ | - Ôn tập bài hát: Cò lả.. | Vẽ trang trí: Trang trí đường diềm | Thêu móc xích | Tiết 1: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số - Tr | Unit 3: Things We Can Do Lesson 3: B.1-3 | 13 Vẽ tự do bằng cọ vẽ - Bút chì | Sinh hoạt đầu tuần | Sinh hoạt cuối tuần |
14 | Ở Vương quốc Tương Lai. | Nghe viết: Chiếc áo búp bê. | Tiết 2: Luyện tập viết tên người, tên địa lí Việt Nam. | Búp bê của ai? | Luyện tập phát triển câu chuyện | Dãy số tự nhiên | Biết ơn thầy giáo, cô giáo | Phòng một số bệnh lây qua đường tiêu | Nhà Trần thành lập | Hoạt động sản xuát của người dân ở ĐBBB | - Ôn tập 3 bài hát: Trên ngựa ta phi nhanh, | Vẽ theo mẫu: Mẫu có hai đồ vật | Thêu móc xích | Tiết 2: Quay sau, đi đều vòng phải, vòng trái - Trò c | Unit 3: Things We Can Do Lesson 4: B.4-7 | 14 Vẽ tự do bằng cọ vẽ - Bút chì | Sinh hoạt đầu tuần | Sinh hoạt cuối tuần |
15 | Nếu chúng mình có phép lạ. | Nghe viết: Cánh diều tuổi thơ. | Tiết 1: Cách viết tên người, tên địa lí nước ngoài. | Kể chuyện đã nghe, đã đọc | Luyện tập phát triển câu chuyện | Viết số tự nhiêntrong hệ thập phân | Biết ơn thầy giáo, cô giáo | Bạn cảm thấy thế nào khi bị bệnh | Nhà Trần và việc đắp đê | Hoạt động sản xuát của người dân ở ĐBBB(TT) | Học bài hát tự chọn | Vẽ tranh: Vẽ chân dung | Cắt, khâu, thêu sản phẩm tự chọn | Tiết 1: Quay sau, đi đều vòng phải, vòng trái (nội du | Self-check One Lesson 1: Language Focus | 15 Thực hành tổng hợp | Sinh hoạt đầu tuần | Sinh hoạt cuối tuần |
16 | Đôi giày ba ta màu xanh. | Nghe viết: Kéo co. | Tiết 2: Dấu ngoặc kép. | Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | Luyện tập phát triển câu chuyện | SS và xếp các số TN | Yêu lao động | Ăn uống khi bị bệnh | Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông -Nguyên | Thủ đô Hà Nội | Ôn tập 3 bài hát | Tập nặn tạo dáng: Nặn tạo dáng hoặc xé dán con v | Cắt, khâu, thêu sản phẩm tự chọn | Tiết 2: Động tác vươn thở và tay của bài thể dục PT | Self-check One Lesson 2: Self-check One | 16 Thực hành tổng hợp | Sinh hoạt đầu tuần | Sinh hoạt cuối tuần |
17 | Thưa chuyện với mẹ. | Nghe viết: Mùa đông trên rẻo cao. | Tiết 1: MRVT: Ước mơ. | Một phát minh nho nhỏ. | Tự soạn | Luyện tập | Yêu lao động | Phòng tránh tai nạn đuối nước | Ôn tập học kì I | Ôn tập học kì I | Ôn tập 2 bài TĐN | Vẽ trang trí: Trang trí hình vuông | Cắt, khâu, thêu sản phẩm tự chọn | Tiết 1: Động tác chân của bài thể dục phát triển chun | One Period Test (1) | 17 Vì sao phải tập gõ 10 ngón? | Sinh hoạt đầu tuần | Sinh hoạt cuối tuần |
18 | Điều ước của vua Mi đát. | Ôn tập cuối học kì I | Tiết 2: Động từ | Ôn tập cuối học kì I | Luyện tập trao đổi ý kiến với người thân | Yến, tạ, tấn | Thực hành kĩ năng cuối học kì I | Ôn tập: Con người và sức khoẻ | Kiểm tra định kì (CKI) | Kiểm tra định kì (CKI) | Tập biểu diễn | Vẽ theo mẫu: Tĩnh vật lọ hoa và quả | Cắt, khâu, thêu sản phẩm tự chọn | Tiết 2: Động tác lưng - bụng của bài thể dục PTC - | Correct the Test | 18 Vì sao phải tập gõ 10 ngón? | Sinh hoạt đầu tuần | Sinh hoạt cuối tuần |
19 | Ôn tập giữa học kì I | Nghe viết: Kim tự tháp Ai Cập. | Ôn tập giữa học kì I | Bác đánh cá và gã hung thần. | Tiết 6 | Bảng đơn vị đo khối lượng | Kính trọng, biết ơn người lđộng | Ôn tập: Con người và sức khoẻ | Nước ta cuối thời Trần | Đồng bằng Nam Bộ | - Học hát: Bài Chúc mừng.. | Thường thức Mĩ thuật: Xem tranh dân gian Việt Na | Lợi ích của việc trồng rau, hoa | Tiết 1: Động tác toàn thân của bài thể dục PTC - TC | Unit 4: My Classroom Lesson 1: A.1-3 | 10 Gõ từ đơn giản | Sinh hoạt đầu tuần | Sinh hoạt cuối tuần |
20 | Ôn tập giữa học kì I | Nghe viết: Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp | Ôn tập giữa học kì I | Kể chuyện đã nghe, đã đọc (về một người có tài). | Tiết 8 (Kiểm tra) |
Giây, thế kỉ | Kính trọng, biết ơn người lđộng | Nước có những tính chất gì? | Chiến thắng Chi Lăng | Người dân ở đồng bằng Nam Bộ | - Ôn tập bài hát: Chúc mừng | Vẽ tranh: Đề tài Ngày hội quê em | Vật liệu và dụng cụ trồng rau, hoa | Tiết 2: Ôn 5 động tác đã học của bài thể dục - Trò c | Unit 4: My Classroom Lesson 2: A.4-6 | 20 Gõ từ đơn giản | Sinh hoạt đầu tuần | Sinh hoạt cuối tuần |
21 | Ông Trạng thả diều. | Nhớ viết: Chuyện cổ tích về loài người. | Tiết 1: Luyện tập về động từ. | Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | Luyện tập trao đổi ý kiến với người thân | Luyện tập | Lịch sự với mọi người | Ba thể của nước | Nhà Hậu Lê và việc tổ chức quản lí đất nước | Hoạt động sản xuất của người dân ở đồng bằngNam Bộ | Học hát: Bài Bàn tay mẹ | Vẽ trang trí: Trang trí hình tròn | Điều kiện ngoại cảnh của cây rau, hoa | Tiết 1: Ôn 5 động tác đã học của bài thể dục PTC - | Unit 4: My Classroom Lesson 3: B.1-3 | 21 Sử dụng phím Shift | Sinh hoạt đầu tuần | Sinh hoạt cuối tuần |
22 | Có chí thì nên. | Nghe viết: Sầu riêng. | Tiết 2: Tính từ. | Con vịt xấu xí. | Mở bài trong bài văn kể chuyện | Tìm số TBC | Lịch sự với mọi người | Mây được hình thành như thế nào? Mư | Trường học thời Hậu Lê | Hoạt động sản xuất của người dân ở đồng bằngNam Bộ (TT) | - Ôn tập bài hát: Bàn tay mẹ | Vẽ theo mẫu: Vẽ cái ca và quả | Trồng cây rau, hoa | Tiết 2: Ôn 5 động tác đã học của bài thể dục phát tri | Unit 4: My Classroom Lesson 4: B.4-7 | 22 Sử dụng phím Shift | Sinh hoạt đầu tuần | Sinh hoạt cuối tuần |
23 | “Vua tàu thủy” Bạch Thái Bưởi. | Nhớ viết: Chợ Tết. | Tiết 1: MRVT: Ý chí - Nghị lực | Kể chuyện đã nghe, đã đọc | Kết bài trong bài văn kể chuyện | Luyện tập | Giữ gìn các công trình công cộng | Sơ đồ vòng tuần hoàn của nước trong t | Văn học và khoa học thời Hậu Lê | Thành phố Hồ Chí Minh | Học hát: Bài Chim sáo | Tập nặn tạo dáng: Tập nặn dáng người đơn giản | Trồng cây rau, hoa | Tiết 1: Động tác thăng bằng của bài thể dục PTC- T | Unit 5: My School Subjects Lesson 1: A.1-3 | 23 Ôn luyện gõ | Sinh hoạt đầu tuần | Sinh hoạt cuối tuần |
24 | Vẽ trứng. | Nghe viết: Họa sĩ Tô Ngọc Vân | Tiết 2: Tính từ (Tiếp theo) | Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | Kể chuyện (KT viết) | Biểu đồ | Giữ gìn các công trình công cộng | Nước cần cho sự sống | Ôn tập | Thành phố Cần Thơ | - Ôn tập bài hát: Chim sáo | Vẽ trang trí: Tìm hiểu về chữ nét đều | Chăm sóc rau, hoa | Tiết 2: Động tác nhảy của bài thể dục phát triển chun | Unit 5: My School Subjects Lesson 2: A.4-6 | 24 Ôn luyện gõ | Sinh hoạt đầu tuần | Sinh hoạt cuối tuần |
25 | Người tìm đường lên các vì sao. | Nghe viết: Khuất phục tên cướp biển. | Tiết 1: MRVT: Ý chí - Nghị lực | Những chú bé không chết. | Trả bài văn kể chuyện | Biểu đồ (tt) | Thực hành kĩ năng giữa kì II | Nước bị ô nhiễm | Trịnh - Nguyễn phân tranh | Ôn tập | - Ôn tập 3 bài hát: Chúc mừng, .. | Vẽ tranh: Đề tài Trường em | Chăm sóc rau, hoa | Tiết 1: Động tác điều hòa của bài thể dục phát triển c | Unit 5: My School Subjects Lesson 3: B.1-3 | 25 Học toán với phần mềm cùng học toán 4 | Sinh hoạt đầu tuần | Sinh hoạt cuối tuần |
26 | Văn hay chữ tốt. | Nghe viết: Thắng biển. | Tiết 2: Câu hỏi và dấu chấm hỏi. | Kể chuyện đã nghe, đã đọc (về lòng dũng cảm). | Ôn tập văn kể chuyện | Luyện tập | Tích cực tgia các hđộng nhân đạo | Nguyên nhân làm nước bị ô nhiễm | Cuộc khẩn hoang ở Đàng Trong | Dải đồng bằng duyên hải miền Trung | Học hát: Bài Chú voi con ở Bản Đôn | Thường thức Mĩ thuật: Xem tranh đề tài sinh hoạt | Các chi tiết và dụng cụ của bộ lắp ghép mô hình | Tiết 2: Ôn Bài thể dục phát triển chung - Trò chơi “C | Unit 5: My School Subjects Lesson 4: B.4-7 | 26 Học toán với phần mềm cùng học toán 4 | Sinh hoạt đầu tuần | Sinh hoạt cuối tuần |
27 | Chú Đất Nung. | Nhớ viết: Bài thơ về tiểu đội xe không kính. | Tiết 1: Luyện tập về câu hỏi. | Tự soạn | Thế nào là miêu tả? | Luyện tập chung | Tích cực tgia các hđộng nhân đạo | Một số cách làm sạch nước | Thành thị thế kỉ XVI – XVII | Người dân và hoạt động sản xuất ở đồng bằng duyên hải miền Trung | - Ôn tập bài hát: Chú voi con ở Bản Đôn.. | Vẽ theo mẫu: Vẽ cây | Lắp cái đu | Tiết 1: Ôn Bài thể dục phát triển chung - Trò chơi “Đ | Unit 6: My School Timetable Lesson 1: A.1-3 | 27 Thực hành: Học toán với phần mềm cùng h | Sinh hoạt đầu tuần | Sinh hoạt cuối tuần |
28 | Chú Đất Nung (tt). | Ôn tập giữa học kì II | Tiết 2: Dùng câu hỏi vào mục đích khác. | Ôn tập giữa học kì II | Cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật | Luyện tập chung | Tôn trọng luật giao thông | Bảo vệ nguồn nước | Nghĩa quân Tây Sơn tiến ra Thăng Long (Năm 1786) | Người dân và hoạt động sản xuất ở đồng bằng duyên hải miền Trung (TT) | Học hát: Bài Thiếu nhi thế giới liên hoan | Vẽ trang trí: Trang trí lọ hoa | Lắp cái đu | Tiết 2: Ôn Bài thể dục phát triển chung - Trò chơi “Đ | Unit 6: My School Timetable Lesson 2: A.4-6 | 28 Thực hành: Học toán với phần mềm cùng h | Sinh hoạt đầu tuần | Sinh hoạt cuối tuần |
29 | Cánh diều tuổi thơ. | Nghe viết: Ai nghĩ ra các chữ số 1, 2, 3, 4…? | Tiết 1: MRVT: Đồ chơi - Trò chơi. | Đôi cánh của Ngựa Trắng. | Luyện tập miêu tả đồ vật | Phép cộng | Tôn trọng luật giao thông | Tiết kiệm nước | Quang Trung đại phá quân Thanh (Năm 1789) | Thành phố Huế | - Ôn tập bài hát: Thiếu nhi thế giới liên.. | Vẽ tranh: Đề tài An toàn giao thông | Lắp xe nôi | Tiết 1: Ôn Bài thể dục phát triển chung - Trò chơi “T | Unit 6: My School Timetable Lesson 3: B.1-3 | 29 Khám phá rừng nhiệt đới | Sinh hoạt đầu tuần | Sinh hoạt cuối tuần |
30 | Tuổi ngựa. | Nhớ viết: Đường đi Sa Pa. | Tiết 2: Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi. | Kể chuyện đã nghe, đã đọc (về du lịch hay thám hiểm). | Quan sát đồ vật | Phép trừ | Bảo vệ môi trường | Làm thế nào để biết có không khí? | Những chính sách về kinh tế và văn hoá của vua Quang Trung | Thành phố Đà Nẵng | - Ôn tập 2 bài hát: Chú voi con ở Bản Đôn.. | Tập nặn tạo dáng: Đề tài tự chọn | Lắp xe nôi | Tiết 2: Ôn Bài thể dục phát triển chung - Trò chơi “L | Unit 6: My School Timetable Lesson 4: B.4-7 | 30 Khám phá rừng nhiệt đới | Sinh hoạt đầu tuần | Sinh hoạt cuối tuần |
31 | Kéo co. | Nghe viết: Nghe lời chim nói. | Tiết 1: MRVT: Đồ chơi - Trò chơi. | Tự soạn | Luyện tập giới thiệu địa phương | Luyện tập | Bảo vệ môi trường | Không khí có những tính chất gì? | Nhà Nguyễn thành lập | Biển, Đảo và quần đảo | Ôn tập 2 bài TĐN số 7 và số 8 | Vẽ theo mẫu: Mẫu dạng hình trụ và hình cầu | Lắp ô tô tải | Tiết 1: Bài tập rèn luyện tư thế và kỹ năng vận động | Self-check Two Lesson 1: Language Focus | 31 Tập thể thao với trò chơi Golf | Sinh hoạt đầu tuần | Sinh hoạt cuối tuần |
32 | Trong quán ăn “Ba cá bống”. | Nghe viết: Vương quốc vắng nụ cười. | Tiết 2: Câu kể. | Khát vọng sống. | Luyện tập miêu tả đồ vật | Biểu thức có chứa 2chữ | Dành cho địa phương | Không khí gồm những thành phần nào? | Kinh thành Huế | Khai thác khoáng sản và hải sản ở vùng biển Việt Nam | Học bài hát tự chọn | Vẽ trang trí: Tạo dáng và trang trí chậu cảnh | Lắp ô tô tải | Tiết 2: Bài tập rèn luyện tư thế và kỹ năng vận động | Self-check Two Lesson 2: Self-check Two | 32 Tập thể thao với trò chơi Golf | Sinh hoạt đầu tuần | Sinh hoạt cuối tuần |
33 | Rất nhiều mặt trăng. | Nhớ viết: Ngắm trăng. Không đề. | Tiết 1: Câu kể Ai làm gì? | Kể chuyện đã nghe, đã đọc (về tinh thần lạc quan yêu đời). | Đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật | Tính chất giao hoán của phép cộng | Dành cho địa phương | Ôn tập HKI | Tổng kết | Ôn tập | Ôn tập 3 bài hát | Vẽ tranh: Đề tài Vui chơi trong mùa hè | Lắp ghép mô hình tự chọn | Tiết 1: Bài tập rèn luyện tư thế và kỹ năng vận động | Review (1) | 33 Ôn tập học kỳ I | Sinh hoạt đầu tuần | Sinh hoạt cuối tuần |
34 | Rất nhiều mặt trăng (tt). | Nghe viết: Nói ngược. | Tiết 2: Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì? | Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả đồ vật | Biểu thức có chứa 3 chữ | Dành cho địa phương | Kiểm tra HKI | Ôn tập học kì II | Ôn tập học kì II | Ôn tập 2 bài TĐN | Vẽ tranh: Đề tài tự do | Lắp ghép mô hình tự chọn | Tiết 2: Đi nhanh chuyển sang chạy - Trò chơi “Nhảy | Review (2) | 34 Ôn tập học kỳ I | Sinh hoạt đầu tuần | Sinh hoạt cuối tuần |
35 | Ôn tập cuối học kì I | Ôn tập cuối học kì II | Ôn tập cuối học kì I | Ôn tập cuối học kì II | Tiết 6 | Tính chất kết hợp của Phép cộng | Thực hànhcuối học kì II và cuối năm | Không khí cần cho sự cháy | Kiểm tra định kì (cuối kì II) | Kiểm tra định kì (CKII) | Tập biểu diễn | Trưng bày kết quả học tập | Lắp ghép mô hình tự chọn | Tiết 1: Đi nhanh chuyển sang chạy - Trò chơi “Chạy | Review (3) | 35 Kiểm tra học kỳ I | Sinh hoạt đầu tuần | Sinh hoạt cuối tuần |
36 | Ôn tập cuối học kì I | Ôn tập cuối học kì I | Tiết 8 (Kiểm tra) | Luyện tập | Không khí cần cho sự sống | Tiết 2: Sơ kết học kì I - Trò chơi “Chạy theo hình ta | The First Term Exam | 36 Kiểm tra học kỳ I | ||||||||||
37 | Bốn anh tài. | Tiết 1: Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì? | Luyện tập xây dựng mở bài trong bài văn miêu tả đồ vật | Tìm 2 số khi biết T&H. | Tại sao có gió? | Tiết 1: Đi vượt chướng ngại vật thấp - Trò chơi “Chạ | Unit 7: May Day Lesson 1: A.1-3 | 37 Những gì em đã biết | ||||||||||
38 | Chuyện cổ tích về loài người. | Tiết 2: MRVT: Tài năng. | Luyện tập xây dựng kết bài trong bài văn miêu tả đồ vật | Luyện tập | Gió nhẹ, gió mạnh. Phòng chống bão | Tiết 2: Đi vượt chướng ngại vật thấp - Trò chơi “Thă | Unit 7: May Day Lesson 2: A.4-6 | 38 Những gì em đã biết | ||||||||||
39 | Bốn anh tài (tt). | Tiết 1: Luyện tập về câu kể Ai làm gì? | Miêu tả đồ vật (Kiểm tra viết) | Góc nhọn, góc tù, góc... | Không khí bị ô nhiễm | Tiết 1: Đi chuyển hướng phải, trái - Trò chơi “Thăng | Unit 7: May Day Lesson 3: B.1-3 | 39 Căn lề | ||||||||||
40 | Trống đồng Đông Sơn. | Tiết 2: MRVT: Sức khỏe. | Luyện tập giới thiệu địa phương | Hai đường thẳng vuông góc | Bảo vệ bầu không khí trong sạch | Tiết 2: Đi chuyển hướng phải, trái - Trò chơi “Lăn bó | Unit 7: May Day Lesson 4: B.4-7 | 40 Thực hành: Căn lề | ||||||||||
41 | Anh hùng Lao động Trần Đại Nghĩa. | Tiết 1: Câu kể Ai thế nào? | Trả bài văn miêu tả đồ vật | Hai đường thẳng song song | Âm thanh | Tiết 1: Nhảy dây kiểu chụm hai chân - Trò chơi “Lăn | Unit 8: What We Do Every Day Lesson 1: A.1-3 | 41 Cỡ chữ và phông chữ | ||||||||||
42 | Bè xuôi sông La. | Tiết 2: Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào? | Cấu tạo bài văn miêu tả cây cối | Vẽ hai đường thẳng vuông góc | Sự lan truyền âm thanh | Tiết 2: Nhảy dây kiểu chụm hai chân - Trò chơi “Lăn | Unit 8: What We Do Every Day Lesson 2: A.4-6 | 42 Thực hành: Cỡ chữ và phông chữ | ||||||||||
43 | Sầu riêng. | Tiết 1: Chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào? | Luyện tập quan sát cây cối | Vẽ hai đường thẳng song song | Âm thanh trong cuộc sống | Tiết 1: Nhảy dây kiểu chụm hai chân - Trò chơi “Đi | Unit 8: What We Do Every Day Lesson 3: B.1-3 | 43 Thay đổi cỡ chữ và phông chữ | ||||||||||
44 | Chợ Tết. | Tiết 2: MRVT: Cái đẹp. | Luyện tập miêu tả các bộ phận của cây cối | TH vẽ hình chữ nhật | Âm thanh trong cuộc sống (TT) | Tiết 2: Nhảy dây - Trò chơi “Đi qua cầu” (nội dung n | Unit 8: What We Do Every Day Lesson 4: B.4-7 | 44 Thực hành: Thay đổi cỡ chữ và phông chữ | ||||||||||
45 | Hoa học trò. | Tiết 1: Dấu gạch ngang. | Luyện tập miêu tả các bộ phận của cây cối | TH vẽ hình vuông | Ánh sáng | Tiết 1: Bật xa - Trò chơi “Con sâu đo” | Unit 9: My Favourite Food and Drink Lesson 1: A.1-3 | 45 Sao chép văn bản | ||||||||||
46 | Khúc hát ru những em bé lớn trên lưn | Tiết 2: MRVT: Cái đẹp. | Đoạn văn trong bài văn miêu tả cây cối | Luyện tập | Bóng tối | Tiết 2: Bật xa, tập phối hợp chạy, nhảy - Trò chơi “ | Unit 9: My Favourite Food and Drink Lesson 2: A.4-6 | 46 Thực hành: Sao chép văn bản | ||||||||||
47 | Vẽ về cuộc sống an toàn. | Tiết 1: Câu kể Ai là gì? | Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả cây cối | Luyện tập chung | Ánh sáng cần cho sự sống | Tiết 1: Phối hợp chạy, nhảy, mang, vác - Trò chơi “ | Unit 9: My Favourite Food and Drink Lesson 3: B.1-3 | 47 Trình bày chữ đậm, chữ nghiêng | ||||||||||
48 | Đoàn thuyền đánh cá. | Tiết 2: Vị ngữ trong câu kể Ai là gì? | Tự soạn | KTĐK (giữa kì I) | Ánh sáng cần cho sự sống (TT) | Tiết 2: Bật xa - Trò chơi “Kiệu người” (nội dung như | Unit 9: My Favourite Food and Drink Lesson 4: B.4-7 | 48 Thực hành: Trình bày chữ đậm, chữ nghiên | ||||||||||
49 | Khuất phục tên cướp biển. | Tiết 1: Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì? | Tự soạn | Nhân với số có 1 chữ số | Ánh sáng và việc bảo vệ đôi mắt | Tiết 1: Phối hợp chạy nhảy, mang, vác - Trò chơi “C | Self-check Three Lesson 1: Language Focus | 49 Thực hành tổng hợp | ||||||||||
50 | Bài thơ về tiểu đội xe không kính. | Tiết 2: MRVT: Dũng cảm. | Luyện tập xây dựng mở bài trong bài văn miêu tả cây cối | Tính chất giao hoán của phép nhân | Nóng, lạnh và nhiệt độ | Tiết 2: Nhảy dây chân trước chân sau - Trò chơi “C | Self-check Three Lesson 2: Self-check Three | 50 Thực hành tổng hợp | ||||||||||
51 | Thắng biển. | Tiết 1: Luyện tập về câu kể Ai là gì? | Luyện tập xây dựng kết bài trong bài văn miêu tả cây cối | Nhân với 10;100;..Chia cho 10;100,. | Nóng, lạnh và nhiệt độ (TT) | Tiết 1: Một số bài tập RLTTCB - Trò chơi “Trao tín | One Period Test (2) | 51 Kiểm tra chương V | ||||||||||
52 | Ga vrốt ngoài chiến lũy. | Tiết 2: MRVT: Dũng cảm. | Luyện tập miêu tả cây cối | Tính chất kết hợp của phép nhân | Vật dẫn nhiệt và vật cách nhiệt | Tiết 2: Di chuyển tung, bắt bóng, nhảy dây - Trò chơ | Correct the Test | 52 Kiểm tra chương V | ||||||||||
53 | Dù sao trái đất vẫn quay! | Tiết 1: Câu khiến. | Miêu tả đồ vật (Kiểm tra viết) | Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 | Các nguồn nhiệt | Tiết 1: Nhảy dây, di chuyển tung và bắt bóng - Trò c | Unit 10: At the Circus Lesson 1: A.1-3 | 53 Bước đầu làm quen với Logo | ||||||||||
54 | Con sẻ. | Tiết 2: Cách đặt câu khiến. | Trả bài văn miêu tả cây cối | Đề-xi-métvuông | Nhiệt cần cho sự sống | Tiết 2: Môn thể thao tự chọn - Trò chơi “Dẫn bóng” | Unit 10: At the Circus Lesson 2: A.4-6 | 54 Bước đầu làm quen với Logo | ||||||||||
55 | Ôn tập giữa học kì II | Ôn tập giữa học kì II | Tiết 6 | Mét vuông | Ôn tập: Vật chất và năng lượng | Tiết 1: Môn thể thao tự chọn - Trò chơi “Dẫn bóng” | Unit 10: At the Circus Lesson 3: B.1-3 | 55 Thêm một số lệnh của Logo | ||||||||||
56 | Ôn tập giữa học kì II | Ôn tập giữa học kì II | Tiết 8 (Kiểm tra) | Nhân 1 số với 1 tổng | Ôn tập: Vật chất và năng lượng | Tiết 2: Môn thể thao tự chọn - Trò chơi “Trao tín gậ | Unit 10: At the Circus Lesson 4: B.4-7 | 56 Thêm một số lệnh của Logo | ||||||||||
57 | Đường đi Sa Pa. | Tiết 1: MRVT: Du lịch - Thám hiểm. | Tự soạn | Nhân 1 số với 1 hiệu | Thực vật cần gì để sống? | Tiết 1: Môn thể thao tự chọn - Nhảy dây | Unit 11: Places Lesson 1: A.1-3 | 57 Sử dụng câu lệnh lặp | ||||||||||
58 | Trăng ơi... từ đâu đến? | Tiết 2: Giữ phép lịch sự khi bày tỏ yêu cầu, đề nghị. | Cấu tạo của bài văn miêu tả con vật | Luyện tập | Nhu cầu nước của thực vật | Tiết 2: Môn thể thao tự chọn - Nhảy dây | Unit 11: Places Lesson 2: A.4-6 | 58 Sử dụng câu lệnh lặp | ||||||||||
59 | Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái | Tiết 1: MRVT: Du lịch - Thám hiểm. | Luyện tập quan sát con vật | Nhân với số có 2 cs. | Nhu cầu chất khoáng của thực vật | Tiết 1: Nhảy dây (nội dung như bài 58 SGV) | Unit 11: Places Lesson 3: B.1-3 | 59 Ôn tập chương VI | ||||||||||
60 | Dòng sông mặc áo. | Tiết 2: Câu cảm. | Điền vào giấy tờ in sẵn | Luyện tập | Nhu cầu không khí của thực vật | Tiết 2: Môn thể thao tự chọn - Trò chơi “Kiệu người | Unit 11: Places Lesson 4: B.4-7 | 60 Ôn tập chương VI | ||||||||||
61 | Ăng co Vát. | Tiết 1: Thêm trạng ngữ cho câu. | Luyện tập miêu tả các bộ phận của con vật | Giới thiệu nhân nhẩm số có 2 chữ số với 11 | Trao đổi chất ở thực vật | Tiết 1: Môn thể thao tự chọn - Nhảy dây tập thể | Unit 12: Our Clothes Lesson 1: A.1-3 | 61 Bước đầu làm quen với Encore | ||||||||||
62 | Con chuồn chuồn nước. | Tiết 2: Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu. | Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật | Nhân với số có 3 chữ số | Động vật cần gì để sống? | Tiết 2: Môn thể thao tự chọn - Trò chơi “Con sâu đo | Unit 12: Our Clothes Lesson 2: A.4-6 | 62 Bước đầu làm quen với Encore | ||||||||||
63 | Vương quốc vắng nụ cười. | Tiết 1: Thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu. | Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật | Nhân với số có 3 chữ số (tt) | Động vật ăn gì để sống? | Tiết 1: Môn thể thao tự chọn - Trò chơi “Dẫn bóng” | Unit 12: Our Clothes Lesson 3: B.1-3 | 63 Em học nhạc với Encore | ||||||||||
64 | Ngắm trăng. Không đề. | Tiết 2: Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu. | Luyện tập xây dựng mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả c | Luyện tập | Trao đổi chất ở động vật | Tiết 2: Môn thể thao tự chọn - Nhảy dây | Unit 12: Our Clothes Lesson 4: B.4-7 | 64 Em học nhạc với Encore | ||||||||||
65 | Vương quốc vắng nụ cười (tt). | Tiết 1: MRVT: Lạc quan - Yêu đời | Miêu tả con vật (Kiểm tra viết) | Luyện tập chung | Quan hệ thức ăn trong tự nhiên | Tiết 1: Môn thể thao tự chọn (nội dung như bài 63 S | Self-check Four Lesson 1: Language Focus | 65 Em học nhạc với Encore | ||||||||||
66 | Con chim chiền chiện. | Tiết 2: Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu. | Điền vào giấy tờ in sẵn | Chia một tổng cho một số | Chuỗi thức ăn trong tự nhiên | Tiết 2: Môn thể thao tự chọn (nội dung như bài 64 S | Self-check Four Lesson 2: Self-check Four | 66 Sinh hoạt tập thể với Encore | ||||||||||
67 | Tiếng cười là liều thuốc bổ. | Tiết 1: MRVT: Lạc quan - Yêu đời | Trả bài văn miêu tả con vật | Chia cho số có 1 chữ số | Ôn tập: Thực vật và động vật | Tiết 1: Nhảy dây - Trò chơi “Lăn bóng bằng tay” | Review (1) | 67 Ôn tập học kỳ II | ||||||||||
68 | Ăn “mầm đá”. | Tiết 2: Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu. | Điền vào giấy tờ in sẵn | Luyện tập | Ôn tập: Thực vật và động vật | Tiết 2: Nhảy dây - Trò chơi “Dẫn bóng” | Review (2) | 68 Ôn tập học kỳ II | ||||||||||
69 | Ôn tập cuối học kì II | Ôn tập cuối học kì II | Tiết 6 | Chia 1 số cho 1 tích | Ôn tập HKII | Tiết 1: Di chuyển tung và bắt bóng - Trò chơi “Trao t | Review (3) | 69 Kiểm tra học kỳ II | ||||||||||
70 | Ôn tập cuối học kì II | Ôn tập cuối học kì II | Tiết 8 (Kiểm tra) |
Chia 1 tích cho 1 số | Kiểm tra HKII | Tiết 2: Tổng kết môn học | The Second Term Exam | 70 Kiểm tra học kỳ II | ||||||||||
71 | Chia 2 số có tận cùng là các chữ số 0 | |||||||||||||||||
72 | Chia cho số có 2 chữ số | |||||||||||||||||
73 | Chia cho số có 2 cs (tt) | |||||||||||||||||
74 | Luyện tập | |||||||||||||||||
75 | Chia cho số có 2 cs (tt) | |||||||||||||||||
76 | Luyện tập | |||||||||||||||||
77 | Thương có chữ số 0 | |||||||||||||||||
78 | Chia cho số có 3 chữ số | |||||||||||||||||
79 | Luyện tập | |||||||||||||||||
80 | Chia cho số có 3 cs (tt) | |||||||||||||||||
81 | Luyện tập | |||||||||||||||||
82 | Luyện tập chung | |||||||||||||||||
83 | Dấu hiệu chia hết cho 2 | |||||||||||||||||
84 | Dấu hiệu chia hết cho 5 | |||||||||||||||||
85 | Luyện tập | |||||||||||||||||
86 | Dấu hiệu chia hết cho 9 | |||||||||||||||||
87 | Dấu hiệu chia hết cho 3 | |||||||||||||||||
88 | Luyện tập | |||||||||||||||||
89 | Luyện tập chung | |||||||||||||||||
90 | KTĐK (cuối kì I) | |||||||||||||||||
91 | Ki-lô-mét vuông | |||||||||||||||||
92 | Luyện tập | |||||||||||||||||
93 | Hình bình hành | |||||||||||||||||
94 | Diện tích hình bình hành | |||||||||||||||||
95 | Luyện tập | |||||||||||||||||
96 | Phân số | |||||||||||||||||
97 | Phân sốvà phép chia số tự nhiên | |||||||||||||||||
98 | Phân số và phép chia số tự nhiên (tt) | |||||||||||||||||
99 | Luyện tập | |||||||||||||||||
100 | Phân số bằng nhau | |||||||||||||||||
101 | Rút gọn phân số | |||||||||||||||||
102 | Luyện tập | |||||||||||||||||
103 | QĐMS các phân số | |||||||||||||||||
104 | QĐMS các phân số (tt) | |||||||||||||||||
105 | Luyện tập | |||||||||||||||||
106 | Luyện tập chung | |||||||||||||||||
107 | So sánh 2 phân số cùng mẫu số. | |||||||||||||||||
108 | Luyện tập | |||||||||||||||||
109 | So sánh 2 phân sốkhác mẫu số. | |||||||||||||||||
110 | Luyện tập | |||||||||||||||||
111 | Luyện tập chung | |||||||||||||||||
112 | Luyện tập chung | |||||||||||||||||
113 | Phép cộng phân số | |||||||||||||||||
114 | Phép cộng phân số(tt) | |||||||||||||||||
115 | Luyện tập | |||||||||||||||||
116 | Luyện tập | |||||||||||||||||
117 | Phép trừphân số | |||||||||||||||||
118 | Phép trừphân số (tt) | |||||||||||||||||
119 | Luyện tập | |||||||||||||||||
120 | Luyện tậpchung | |||||||||||||||||
121 | Phép nhân phân số | |||||||||||||||||
122 | Luyện tập | |||||||||||||||||
123 | Luyện tập | |||||||||||||||||
124 | Tìm phân số của 1 số | |||||||||||||||||
125 | Phép chia phân số | |||||||||||||||||
126 | Luyện tập | |||||||||||||||||
127 | Luyện tập | |||||||||||||||||
128 | Luyện tập chung | |||||||||||||||||
129 | Luyện tập chung | |||||||||||||||||
130 | Luyện tập chung | |||||||||||||||||
131 | Luyện tập chung | |||||||||||||||||
132 | KTĐK (giữa kìII) | |||||||||||||||||
133 | Hình thoi | |||||||||||||||||
134 | DT Hình thoi | |||||||||||||||||
135 | Luyện tập | |||||||||||||||||
136 | Luyện tập chung | |||||||||||||||||
137 | Giới thiệu tỉ số | |||||||||||||||||
138 | Tìm 2 số biết tổng & tỉ | |||||||||||||||||
139 | Luyện tập | |||||||||||||||||
140 | Luyện tập | |||||||||||||||||
141 | Luyện tập chung | |||||||||||||||||
142 | Tìm 2 số biết H &T | |||||||||||||||||
143 | Luyện tập | |||||||||||||||||
144 | Luyện tập | |||||||||||||||||
145 | Luyện tập chung | |||||||||||||||||
146 | Luyện tập chung | |||||||||||||||||
147 | Tỉ lệ bản đồ | |||||||||||||||||
148 | Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ | |||||||||||||||||
149 | Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (tt) | |||||||||||||||||
150 | Thực hành | |||||||||||||||||
151 | Thực hành (tt) | |||||||||||||||||
152 | Ôn tập về số tự nhiên. | |||||||||||||||||
153 | Ôn tập về số tự nhiên (tt) | |||||||||||||||||
154 | Ôn tập về số tự nhiên (tt) | |||||||||||||||||
155 | Ôn tập phép tính về số TN | |||||||||||||||||
156 | Ôn tập vềcác phép tính số tự nhiên (tt) | |||||||||||||||||
157 | Ôn tập vềcác phép tính số tự nhiên (tt) | |||||||||||||||||
158 | Ôn tập về biểu đồ | |||||||||||||||||
159 | Ôn tập về phân số | |||||||||||||||||
160 | Ôn tập các phép tính phân số | |||||||||||||||||
161 | Ôn tập vềcác phép tính với phân số(tt) | |||||||||||||||||
162 | Ôn tập vềcác phép tính với phân số(tt) | |||||||||||||||||
163 | Ôn tập vềcác phép tính với phân số(tt) | |||||||||||||||||
164 | Ôn tập về đại lượng | |||||||||||||||||
165 | Ôn tập vềđại lượng (tt) | |||||||||||||||||
166 | Ôn tập về đại lượng (tt) | |||||||||||||||||
167 | Ôn tập về hình học | |||||||||||||||||
168 | Ôn tập về hình học (tt) | |||||||||||||||||
169 | Ôn tập về tìm số TBC | |||||||||||||||||
170 | Ôn tập về tìm 2 số khi biết Tổng, hiệu và tỉ. | |||||||||||||||||
171 | Ôn tập về tìm 2 số khi biết Tổng, hiệu và tỉ(tt) | |||||||||||||||||
172 | Luyện tập chung | |||||||||||||||||
173 | Luyện tập chung | |||||||||||||||||
174 | Luyện tập chung | |||||||||||||||||
175 | KTĐK(cuối kìII) | |||||||||||||||||