|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu 6 |
KỲ THI CHỌN HỌC
SINH GIỎI CẤP HUYỆN |
|
ĐƠN
VỊ DỰ THI....................... |
|
|
DANH SÁCH THÍ SINH
DỰ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HỌC………………….. |
Môn thi:………………… |
|
Stt |
Họ và tên thí sinh |
Chữ kí của thí
sinh |
Số báo danh |
Ngày sinh |
Nơi sinh |
Dân tộc |
Nam/ Nữ |
ĐTB học kỳ gần
nhất môn dự thi |
Kết quả điểm kỳ
thi lập đội tuyển |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh sách này gồm………thí
sinh đủ hồ sơ hợp lệ và điều kiện dự thi |
Danh sách này gồm……thí sinh đủ hồ sơ hợp lệ và điều
kiện dự thi |
|
……………,
ngày………..tháng……….năm 20…….. |
…………., ngày…….tháng………năm 2013 |
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
|
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG COI THI |
|
(ký tên, đóng dấu và ghi rõ họ tên) |
|
(ký tên, đóng dấu và ghi rõ họ tên) |
|
|
|
|
1.
Qui định về mã đơn vị dự thi: |
|
|
DTNT: 01 |
Pải
Lủng: 04 |
|
Tả Lủng: 08 |
Giàng Chu Phìn:
12 |
Tát Ngà: 16 |
|
|
Thị trấn: 02 |
Xín
Cái: 05 |
|
Sủng Trà: 09 |
Cán Chu Phìn: 13 |
Nậm Ban: 17 |
|
|
Pả vi: 03 |
Thượng Phùng: 06 |
|
Sủng Máng: 10 |
Lũng Pù: 14 |
Niêm Sơn: 18 |
|
|
Sơn
vĩ: 07 |
|
Lũng Chinh: 11 |
Khâu Vai: 15 |
Niêm Tòng: 19 |
|
2.
Qui định về mã môn thi |
|
|
|
|
Môn thi |
Mã
môn |
Môn
thi |
Mã môn |
Môn thi |
Mã môn |
Môn
thi |
Mã môn |
|
Toán |
01 |
Ngữ Văn |
06 |
MTCT
CN Toán |
10 |
MTCT ĐĐ Toán |
14 |
|
Vật lý |
02 |
Lịch Sử |
07 |
MTCT
CN Vật lý |
11 |
MTCT ĐĐ Vật lý |
15 |
|
Hóa học |
03 |
Địa lý |
08 |
MTCT
CN Hóa học |
12 |
MTCT ĐĐ Hóa học |
16 |
|
Sinh học |
04 |
Tiếng Anh |
09 |
MTCT
CN Sinh học |
13 |
MTCT ĐĐ Sinh học |
17 |
3. Cách đánh số báo danh: gồm 6 kí tự đối
với cấp THCS; 4 kí tự đối với cấp Tiểu học. (2 kí tự đầu là mã đơn vị, 2 kí
tự sau là mã môn, 2 ký tự cuối là số thứ tự theo vần A, B, C… |
VD: - Cấp THCS : Thí sinh Nguyễn Văn A
(đầu tiên) của trường THCS Thị trấn thi môn Toán thì có số BD: 020101, Vật lý
là 020201. |
|
|
- Cấp Tiểu học : Thí sinh Nguyễn Văn A
(đầu tiên) của trường tiểu học Thị trấn thì có số BD: 0201. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|