PHÒNG GD&ĐT THANH OAI |
DANH SÁCH HỌC SINH
NGHÈO VÀ KHÓ KHĂN |
Trường TH Cao
Dương |
|
Năm học: 2013 -2014 |
Số tt |
Họ và tên |
|
|
|
|
ĐỐI TƯỢNG |
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Ngày tháng năm sinh |
Tên cha (mẹ) |
Thôn |
Lớp |
Hoàn
cảnh ( nêu rõ hơn về hoàn cảnh của từng em) |
Mồ
côi (ghi cha hoặc mẹ hoặc cả cha, mẹ) |
Có
cha mẹ thuộc diện hộ nghèo (đánh dấu X) |
Khó
khăn (đánh dấu X) |
1 |
Nguyễn
Minh Trí |
11/4/2003 |
nguyễn
Minh Thu |
TN |
5A |
Gia
đình hộ nghèo |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao Dương,
ngay....03......tháng..09.......năm..2013.......... |
|
|
GVCN |
|
|
( Kí, ghi rõ họ tên) |
|
|
|
chậm nhất là ngày 15 tháng 9 năm 2013 |
|
Ngoài ra nộp giấy chứng nhận hộ nghèo và khó
khăn của học sinh cho đ/c Hoàng Minh vào ngày
15 tháng 9 năm 2013 |
Nguyễn Thị Hằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|