PHÒNG GD VÀ ĐT PHỤNG HIỆP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH CÂY DƯƠNG 1 Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
BẢNG NHẬP LƯƠNG-PCTN NHÀ GIÁO-PHỤ CẤP ƯU ĐÃI
Số TT Họ và tên Chức vụ Ngạch bậc lương đang hưởng Các loại phụ cấp Ngày công tác thời điểm hưởng TS tháng Số tháng tập sự
  ngạch Bậc lương Hệ số Lương Hệ số lương tập sự Ngày hưởng PC chức vụ Thâm niên VK  PC thâm niên PC trách nhiệm
% TN Hệ số PCTN
%VK HSVK
1 TRỊNH XUÂN HOÀNG HT 15a.203 7 4.32   01/12/12 0.30     28%  1.2096     9/1/1985 11/1/2014 350      12 28.00
2 NGUYỄN QUỐC VIỆT PHT 15a.203 9 4.98   8/1/2014 0.25 5%   25%  1.2450     9/1/1988 11/1/2014 314      12 25.00
3 NGUYỄN THỊ THU HÀ KT3 15a.203 6 3.99   3/1/2012 0.20     13%  0.5187     2/1/2001 11/1/2014 165        6 13.00
4 NGUYỄN NGỌC YÊN KT4 15.114 6 2.86   8/1/2012 0.20     13%  0.3718     9/1/2000 11/1/2014 170      12 13.00
5 NGUYỄN DŨNG CHINH KT5 15a.203 3 3.00   3/1/2012 0.20     12%  0.3600     10/1/2001 11/1/2014 157      12 12.00
6 NGUYỄN MỘNG TUYỀN GVHS 15a.203 3 3.00   3/1/2012       13%  0.3900     3/1/2000 11/1/2014 176      12 13.00
7 DƯƠNG KIM HỒNG KT1 15a.204 3 2.72   3/1/2012 0.20     13%  0.3536     3/1/2000 11/1/2014 176      12 13.00
8 NGUYỄN THÁI GIÁP Ktoan '06.032 6 3.99   1/3/2013       29%  1.1571     10/1/1984 11/1/2014 361      12 29.00
9 HUỲNH THỊ NGỌC ĐIỆP GV 15.114 12 4.06   1/12/2013       12%  0.4872     9/1/2001 11/1/2014 158        6 12.00
10 HUỲNH THỊ THÙY LINH GV 15.114 3 2.46   10/3/2014       7%  0.1722     9/1/2006 11/1/2014 98      12 7.00
11 NGUYỄN HOÀNG NAM GV 15.114 1 2.06   1/1/2014       7%  0.1442     10/1/2006 11/1/2014 97 6 7.00
12 ĐỖ QUỐC CƯỜNG GV 15a.204 2 2.41   1/1/2012       6%  0.1446     9/1/2007 11/1/2014 86 6 6.00
13 NGUYỄN HOÀNG PHƯƠNG  GVPC 15a.203 9 4.98   1/12/2014   5%   26%  1.2948   0.30 1/1/1987 11/1/2014 334 12 26.00
14 PHẠM THỊ THIÊN GV 15a.204 10 4.89   1/9/2011       4%  0.1956     9/1/2009 11/1/2014 62 12 4.00
15 CAO THỊ NA GV 15a.204 2 2.41   1/10/2011       4%  0.0964     9/1/2009 11/1/2014 62 12 4.00
16 TRẦN THANH TÂN GV 15a.204 2 2.41   9/1/2011       4%  0.0964     9/1/2009 11/1/2014 62 12 4.00
17 ĐỖ NGỌC NGÂN GV 15a.204 2 2.41   3/1/2011       2%  0.0482     1/1/2011 11/1/2014 46 12 2.00
18 HUỲNH HÀ TIÊN GV 15a.204 1 2.41   9/1/2013       6%  0.1446     10/9/2007 11/1/2014 85 12 6.00
19 NGUYỄN VĂN NHIỀU GV 15a.204 1 2.41   9/1/2013       2%  0.0482     1/1/2011 11/1/2014 46 12 2.00
20 TRỊNH HOÀNG TÂM TPT 15a.204 1 2.41   9/1/2013       2%  0.0482   0.10 1/1/2011 11/1/2014 46 12 2.00
21 NGUYỄN THỊ KIM THUÊ NVYT 16.122 2 1.83   1/1/2013       2%  0.0366     1/1/2011 11/1/2014 46 12 2.00
22 THÁI PHÁT HÙNG TV 17.171 12 4.06   8/1/2014   5%   32%  1.2992   0.20 7/1/1981 11/1/2014 400 12 32.00
23 TRẦN THỊ NGỌC TUYẾT GV 15a.204 1 2.10   1/1/2012       2%  0.0420     1/1/2011 11/1/2014 46 12 2.00
24 NGUYỄN THỊ TUYÊT NGỌC GV 15a.204 1 2.10   1/1/2012       4%  0.0840     9/1/2009 11/1/2014 62 12 4.00
25 PHẠM THỊ HUYỀN TRANG GV 15a.204 1 2.10   1/1/2012       3%  0.0630     3/1/2010 11/1/2014 56 12 3.00
26                     0%          -           0   0.00
27                     0%          -           0   0.00
28                     0%          -           0   0.00
29                     0%          -           0   0.00
30                     0%          -           0   0.00
31                     0%          -           0   0.00
32                     0%          -           0   0.00
33                     0%          -           0   0.00
34                     0%          -           0   0.00
35                     0%          -           0   0.00
36                     0%          -           0   0.00
37                     0%          -           0   0.00
38                     0%          -           0   0.00
39                     0%          -           0   0.00
40                     0%          -           0   0.00
Cộng       73.370     1.350 15% 0.0000 271% ####### 0.60     3,661  
Cần định dạng hệ thông mãy theo ngày tháng năm Việt Nam thì sẽ không bị lỗi (nhập đủ ngày, tháng, năm)
Ngày tháng năm phải định dang theo ngày tháng năm Việt Nam theo dang (dd/mm/dddd): để nhập vào các cột ngày tháng năm công tác, ngày tháng năm hưởng % phụ cấp thâm niên
% PCTN sẽ tự động tăng nếu tới thời điểm ngày tháng năm hưởng sẽ tự động tăng thêm 1%
Nếu qua tháng sau chúng ta chỉ cần nhập ngày tháng năm của tháng đó. 
Mỗi tháng nếu có thay đổi hệ số lương thì ta nhập ngay cho GV đó trong bảng này
 Lưu ý nên nhập sheet bảng lương trước
 *Chỉ nhập các ô màu đen
 * Các ô có màu xanh là ô chứa công thức ta không nhập và không xóa
 * Khi thực hiện xong "Sheet nhập lương" thì bảng lương và phụ cấp ưu đãi đã liên kết xong, ta không thực hiện gì ở bảng lương và bảng phụ cấp ưu đãi ta chỉ thay đổi tên tháng là xong 
Ghi chú: Nếu giáo viên đang tập sự, thì ghi cột hệ số lương như sau:
  THSP ĐH
Hệ số lương đã hết tập sự 1.86 2.10 2.34
Hệ số tâp sự 85% 1.581 1.785 1.989
Lưu ý Tuyệt đối ghi các chữ viết tắt sau đây (nhân viên y tế, nhân viên Bảo vệ, nhân viên thư viện nhân viên kế toán, …….., nếu không ghi đúng thì những người này sẽ được tính ưu đãi 
Sau đây là những chữ viết tắt trong bảng lương, tuyệt đối phải ghi đúng theo bảng viết tắt sau đây cột chức vụ
HT Là chữ viết tắt Hiệu trưởng 
HTHS Là chữ viết tắt Hiệu trưởng đang nghỉ hộ sản
PHT Là chữ viết tắt phó Hiệu trưởng 
PHTHS Là chữ viết tắt phó Hiệu trưởng đang nghỉ hộ sản
NVYT Là chữ viết tắt nhân viên y tế được hưởng ưu đãi 20%
NVYTHS Là chữ viết tắt nhân viên y tế hộ sản vẫn được hưởng ưu đãi 20%
NVYTTS Là chữ viết tắt nhân viên y tế tập sự được hưởng ưu đãi 20%
NVYTTSHS Là chữ viết tắt nhân viên y tế tập sự đang nghỉ HỘ SẢN được hưởng ưu đãi 20%
YT Là chữ viết tắt nhân viên y tế không hưởng ưu đãi
YTTS Là chữ viết tắt nhân viên y tế tập sựu không hưởng ưu đãi
YTHS Là chữ viết tắt nhân viên y tế hộ sản không hưởng ưu đãi
YTTSHS Là chữ viết tắt nhân viên y tế tập sựu không hưởng ưu đãi đang nghỉ HỘ SẢN
BV Là chữ viết tắt nhân viên Bảo vệ
KtoanHS Là chữ viết tắt nhân viên kế toán đang nghỉ hộ sản
Ktoan Là chữ viết tắt nhân viên kế toán
KtoanTS Là chữ viết tắt nhân viên kế toán đang tập sự
KtoanTSHS Là chữ viết tắt nhân viên kế toán đang tập sự đang nghỉ HỘ SẢN
GV Là chữ viết tắt GV dạy lớp, dạy tin học, anh văn, …. 
GVHS Là những giáo viên nữ đang nghỉ hộ sản
GVTS Là những giáo viên đang tập sự
GVTSHS Là những giáo viên đang tập sự nghỉ hộ sản
VP Là chữ viết tắt GV làm công tác Văn phòng không đứng lớp
TVU Là chữ viết tắt nhân viên tạp  vụ
CD Là chữ viết tắt nhân viên cấp dưỡng
KTBM Là chữ viết tắt GV là khối trưởng (mầm, chồi, lá)