|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KHÔNG ĐƯỢC THAY ĐỔI
SỐ LIỆU Ở CÁC CỘT DƯỚI |
|
Tháng |
Thời gian dạy học |
Số tuần của từng
tháng |
Số tuần thực dạy
/tháng |
|
Chức vụ |
Ký hiệu viết tắt |
Tiết TC/ tuần |
Số tiết miễm
giảm /tuần |
|
8 |
Từ
ngày 11 tháng 08 đến 31 tháng 08 năm 2014 |
4 |
3 |
|
Hiệu trưởng |
HT |
2 |
|
|
TRƯỜNG PHẢI NHẬP SỐ LỚP - HỌC SINH CỦA TỪNG KHỐI |
9 |
Từ ngày 01 tháng 09
đến 30 tháng 09 năm 2014 |
4 |
4 |
|
Phó Hiệu trưởng |
PHT |
4 |
|
|
|
|
10 |
Từ ngày 01 tháng 10
đến 31 tháng 10 năm 2014 |
5 |
4 |
|
Giáo viên |
GV |
23 |
|
|
Từ ngày 01
tháng 09 đến 30 tháng 09 năm 2014[1] |
|
11 |
Từ ngày 01 tháng 11
đến 30 tháng 11 năm 2014 |
4 |
4 |
|
Giáo viên tập sự |
GVTS |
2 |
|
|
|
|
|
|
Số tuần thực dạy trong
tháng: |
4 |
|
|
12 |
Từ ngày 01 tháng 12
đến 31 tháng 12 năm 2014 |
4 |
3 |
|
Giáo viên hộ sản |
GVHS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ ngày 01 tháng 01
đến 31 tháng 01 năm 2015 |
5 |
4 |
|
Giáo viên có con nhỏ |
GVCN |
23 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Từ ngày 01 tháng 02
đến 28 tháng 02 năm 2015 |
4 |
2 |
|
Thư ký hội đồng |
TKHĐ |
23 |
2 |
|
Số lớp -Số HS |
Lớp 1 |
Lớp 2 |
Lớp 3 |
Lớp 4 |
Lớp 5 |
Tổng số HS |
|
Ghi chú |
3 |
Từ ngày 01 tháng 03
đến 31 tháng 03 năm 2015 |
4 |
4 |
|
Giáo viên Mỹ thuật |
GVMT |
23 |
|
|
SL |
HS |
SL |
HS |
SL |
HS |
SL |
HS |
SL |
HS |
SL |
HS |
4 |
Từ ngày 01 tháng 04
đến 30 tháng 04 năm 2015 |
4 |
4 |
|
Giáo viên Âm nhạc |
GVAN |
23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
5 |
Từ ngày 01 tháng 05
đến 31 tháng 05 năm 2015 |
4 |
3 |
|
Giáo viên Thể dục |
GVTD |
23 |
|
|
Thống kê số tiết dạy
của các môn chuyên |
Tổng số tiết
dạy trong tháng |
|
|
42 |
35 |
|
Giáo viên Anh văn |
GVAV |
23 |
|
|
Số lớp - Số tiết |
SL |
Sổ
tiết |
SL |
Sổ
tiết |
SL |
Sổ
tiết |
SL |
Sổ
tiết |
SL |
Sổ
tiết |
TS
lớp |
TS
tiết dạy |
Số
tiết dư |
|
|
|
|
Giáo viên Tin học |
GVTH |
23 |
|
|
Mỹ thuật |
3[2] |
12 |
3[3] |
12 |
3[4] |
12 |
3[5] |
12 |
3[6] |
12 |
15
|
60 |
-32 |
|
|
|
|
Giáo viên TPT (trường loại 1) |
TPT1 |
2 |
|
|
Mỹ thuật |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
-
|
0 |
-92 |
|
|
|
|
Giáo viên TPT (trường loại 2) |
TPT2 |
7.67 |
|
|
Nhạc |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
-
|
0 |
-92 |
|
|
|
|
Giáo viên TPT (trường loại 3) |
TPT3 |
11.50 |
|
|
Nhạc |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
-
|
0 |
-92 |
|
|
|
|
|
Giáo viên kiêm thư viện |
GVTV |
23 |
2 |
|
Thể dục |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
-
[7] |
0 |
-92 |
|
|
|
|
GV phổ cập |
GVPC |
8 |
|
|
Thể dục |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
-
[8] |
0 |
-92 |
|
|
|
|
|
Khối trưởng khối 1 |
KT1 |
23 |
3 |
|
Anh văn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
0 |
-92 |
|
|
|
|
|
Khối trưởng khối 2 |
KT2 |
23 |
3 |
|
Anh văn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
0 |
-92 |
|
|
|
|
|
Khối trưởng khối 3 |
KT3 |
23 |
3 |
|
Tin học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
0 |
-92 |
|
|
|
|
|
Khối trưởng khối 4 |
KT4 |
23 |
3 |
|
Môn Tin học và Anh văn
do nhà trường sắp xếp số tiết dạy cho từng khối |
|
|
|
|
|
Khối trưởng khối 5 |
KT5 |
23 |
3 |
|
|
|
|
|
Khối trưởng bộ môn |
KTBM |
23 |
3 |
|
GV hợp đồng dạy lớp ghi
hệ số lương theo trình độ chuyên môn đào tạo: |
|
|
|
|
|
Thanh tra nhân dân |
TTND |
23 |
2 |
|
HS lương |
1.86 |
|
TĐCM: Trung cấp |
|
|
|
|
|
|
Chủ tịch CĐ (loại1) |
CTCĐ1 |
23 |
4 |
|
HS lương |
2.1 |
|
TĐCM: Cao đẳng |
|
|
|
|
|
Chủ tịch CĐ (loại2-3) |
CTCĐ2 |
23 |
3 |
|
HS lương |
2.34 |
|
TĐCM: Đại học |
|
|
|
|
GV là BTCB trường loại 1 |
BTCB1 |
23 |
3 |
|
GV hợp đồng các môn
chuyên và tự chọn ghi hệ số lương giống như GV hợp đồng dạy lớp |
|
|
|
|
GV là BTCB trường loại 2,3 |
BTCB2 |
23 |
2 |
|
|
|
|
GV hợp đồng dạy lớp |
GVHĐ |
23 |
|
|
|
|
|
Gv dạy HĐ Anh văn |
GVHĐAV |
|
|
|
|
|
|
Gv daỵ HD Mỹ thuật |
GVHĐMT |
|
|
|
|
|
|
Gv day HD nhạc |
GVHĐAN |
|
|
|
|
|
|
Gv day HDThể dục |
GVHĐTD |
|
|
|
|
|
|
Gv day HD Tin học |
GVHĐTH |
|
|
|
|
|
|
Thư viện |
TV |
|
|
|
|
|
|
Văn Phòng |
VP |
|
|
|
|
|
|
Kế toán |
KTOAN |
|
|
|
|
|
|
Bảo vệ |
BV |
|
|
|
|
|
|
Phục vụ, tập vụ |
PV |
|
|
|
|
|
|
PGĐ Trung tâm HTCĐ |
TTHTCĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HƯỚNG DẪN CÁCH NHẬP CÁC
CỘT VÀ CÁCH TÍNH HƯỞNG HOẶC BỊ TRỪ Ở BẢNG NHẬP QUI MÔ |
|
|
|
Số tiết dạy thêm trong tháng |
1. Số ngày dự tập huấn chuyên môn
hoặc có giấy triệu tập của PGD và SGD: Ghi số ngày GV dự tập huấn chuyên môn
(trừ ngày thứ bảy và Chủ nhật) nhưng không bị trừ
số tiết của người đi tập huấn CM…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
Số ngày dạy thay GV đi tập huấn CM (giấy triệu tập của PGD-SGD): Ghi số ngày dạy thay (không tính
ngày thức bảy và chủ nhật) và được tính dạy thêm tiết như sau: số ngày x 4 tiết |
|
3.
Lớp dạy thay GV nghỉ phép: Ghi tên lớp GV nghỉ phép được
dạy thay |
|
4.
Số ngày dạy thay nghỉ của GV nghỉ phép: Ghi số ngày nghỉ
của GV nghỉ phép (trừ thứ bảy và chủ nhật) và sẽ
được tính dạy thêm số tiết như sau: số ngày x 4
tiết |
|
5. Số tiết GV dạy lớp dạy thêm môn chuyên và GV chuyên dạy dư
tiết: ghi số tiết GV (dạy lớp) dạy thêm môn chuyên
(Nhạc, MT, TD nếu trường thiếu GV môn chuyên) và số tiết dạy dư trong tháng
của GV môn chuyên (sau khi đã dạy đủ số tiết tiêu chuẩn/tháng) |
|
|
6.
Số tiết GVHĐ môn chuyên dạy trong
tháng: Ghi số tiết dạy môn chuyên của GV hợp đống môn
chuyên đã dạy trong tháng |
|
7.
Số ngày dạy của HT, PHT, TPT dạy thay GV nghỉ phép: Ghi
số ngày HT, PHT, TPT dạy thay số ngày GV nghỉ phép (trừ thứ bảy và chủ nhật) |
|
Số tiết bị trừ trong tháng |
8. Số ngày nghỉ của GV: Ghi số ngày nghỉ của GV (không tính
ngày thứ bảy và chủ nhât). GV nghỉ phép sẽ bị
trừ: số ngày x 4 tiết và nếu tuần sau dạy thay
bằng số tiết nghỉ thì không được hưởng dạy thay dư tiết |
|
9. Số ngày nghỉ của KT và CTCĐ2 CTCĐ3 (trường loại 2,3): Nếu nghỉ từ 5 ngày đến dưới 10 ngày thì bị trừ 1,5 tiết, Nếu nghỉ từ 10 ngày đến dưới 15
ngày thì bị trừ 3 tiết, nếu
nghỉ từ 15 ngày đến dưới 21 ngày thì bị trừ 6 tiết
và nếu nghỉ từ 21 ngày trở lên thì bị trừ 12 tiết |
|
|
10. Số ngày nghỉ của CTCĐ1 (trường loại 1):
Nếu nghỉ từ 5 ngày đến dưới 10 ngày thì bị trừ 4 tiết, Nếu nghỉ từ 10 ngày đến dưới 15
ngày thì bị trừ 8 tiết, nếu
nghỉ từ 15 ngày đến dưới 21 ngày thì bị trừ 12 tiết
và nếu nghỉ từ 21 ngày trở lên thì bị trừ 16 tiết |
|
|
11. Số ngày nghỉ của TKHĐ, TTND: Nếu nghỉ
từ 5 ngày đến dưới 10 ngày thì bị trừ 2 tiết, Nếu nghỉ từ 10 ngày đến dưới 15 ngày thì bị trừ 4 tiết, nếu nghỉ từ 15 ngày đến dưới 21
ngày thì bị trừ 6 tiết và nếu nghỉ từ 21 ngày trở lên thì bị trừ 8 tiết |
|
|
12.
Số tiết bị trừ do GVPC dạy môn đạo đức: bị trừ mỗi tuần
1 tiết/lớp kể cả GV dạy hợp đồng hưởng Qui môn- Riêng các khối trưởng sẽ không bị trừ số tiết do GVPC dạy môn
đạo đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|