3. Hoạt
động chuyên môn - cộng đồng (Học kì I) |
|
|
|
|
|
I. Sinh hoạt chuyên môn trong
học kì |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Rất tích cực |
|
Họp chuyên môn theo tổ |
Lần |
18 |
Tích cực |
|
|
Họp chuyên môn theo trường |
Lần |
10 |
Chưa tích cực |
|
|
Họp chuyên môn theo cụm trường |
Lần |
3 |
|
|
|
II. Trợ
giảng ngôn ngữ được đánh giá hỗ trợ HS có hiệu quả |
Người |
|
|
|
|
III. Hoạt động Ban đại diện cha, mẹ HS |
|
|
|
|
|
Họp Ban đại diện cha mẹ HS |
Lần |
3 |
|
|
|
Tham gia tổ chức các hoạt động ngoại khóa |
Lần |
5 |
|
|
|
Hỗ trợ các hoạt đông giáo dục của nhà trường |
|
|
|
|
|
IV. Hoàn thành tập huấn VNEN |
Lượt người |
|
|
|
|
1. Cấp trung ương |
|
|
|
|
|
Giáo viên lớp 2 |
" |
|
|
|
|
Giáo viên lớp 3 |
" |
|
|
|
|
Giáo viên lớp 4 |
" |
|
|
|
|
Giáo viên lớp 5 |
" |
|
|
|
|
Cán bộ quản lý (trường) |
" |
|
|
|
|
2. Cấp
cụm tỉnh |
|
|
|
|
|
Giáo
viên lớp 2 |
" |
|
|
|
|
Giáo viên lớp 3 |
" |
|
|
|
|
Giáo viên lớp 4 |
" |
|
|
|
|
Giáo viên lớp 5 |
" |
|
|
|
|
Cán bộ quản lý (trường) |
" |
|
|
|
|
3. Cấp trường |
|
|
|
|
|
Giáo
viên lớp 2 |
" |
|
|
|
|
Giáo viên lớp 3 |
" |
|
|
|
|
Giáo viên lớp 4 |
" |
|
|
|
|
Giáo viên lớp 5 |
" |
|
|
|
|
Cán bộ quản lý (trường) |
" |
|
|
|
|
V. Lớp học có đồ dùng học tập tự làm |
Lớp |
16 |
|
|
|
VI. Hoàn thành tập huấn về Dạy - Học cả ngày (FDS) |
|
|
|
|
|
Tên Mô-đun tập huấn |
GV
hoàn thành tập huấn |
HT và Phó HT hoàn thành tập huấn |
Tổng số |
Nữ |
|
Dân tộc |
Tổng số |
Nữ |
Dân tộc |
TH31: Tổ chức dạy học, dạy học cả ngày |
23 |
19 |
|
|
2 |
1 |
|
Dạy học đảm bảo chất lượng môn Toán và Tiếng Việt (các lớp 1, 2,
3, 4 và 5) |
23 |
19 |
|
|
2 |
1 |
|
Mô
hình trường tiểu học dạy học cả ngày và Lộ trình chuyển đổi |
|
|
|
|
|
|
|
Kĩ năng
giao tiếp ngôn ngữ địa phương cho giáo viên không phải là người dân tộc
(Kh'mer/Chăm/Jrai/H'mông) |
|
|
|
|
|
|
|
Tăng cường kĩ năng giao tiếp tiếng Việt cho học sinh dân tộc |
|
|
|
|
|
|
|
Dạy
học Tiếng Việt 1 - Công nghệ giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|