0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
GIA PHẢ HÀ GIA Canh Tân Nhâm Quý Giáp Ất Bính Đinh Mậu Kỉ    
Stt HỌ và TÊN Năm sinh Nơi sinh Tuổi (can,chi) Ghi chú Thân Dậu Tuất Hợi Sửu Dần Mẹo Thìn Tị Ngọ Mùi
1 Hà Văn Tống 1915   Ất Mẹo  
2 Đỗ Thị Hoằn 1915   Ất Mẹo  
2.2 HÀ VĂN TỐNG
* Ngày GIỖ    9-10/9  âl. 3 Hà Ngọc On 1935   Ất Hợi  
ĐỖ THỊ HOẰN * Ngày GIỖ   02-03 Tết/1 âl. 4 Hà Thị Chiến 1938   Mậu Dần  
5 Hà Thị Hính 1944   Giáp Thân  
               
 
   
 
6 Hà Ngọc Hồng 1951   Tân Mẹo  
2. HÀ NGỌC ON 3. HÀ THỊ CHIẾN 5. HÀ THỊ HÍNH 7. HÀ NGỌC HỒNG Út. HÀ VIỆT CHƯƠNG 7 Hà Việt Chương 1957   Đinh Dậu Khoen
TRẦN THỊ KIẾU ĐẶNG VĂN XÌ BÙI VĂN KHÔI
TRỊNH THỊ PHẦN
ĐỖ THỊ CÚC
8 Trịnh Thị Phiến        
Ngày sinh  9 Trần Thị Kiếu        
2   Hà Hồng Ân ©  2. Đặng Thị Bích Thủy 2. Hà Thị Ánh 2. Hà Trịnh Minh Trí 2. Hà Trần Hoài Niệm 3h20-29/6/1979 (âl) 10 2   Hà Hồng Ân ©  1954   Giáp Ngọ  
3   Hà Thị Cúc 3. Đặng Thị Chiêu Lan 3. Hà Văn Hôn 3. Hà Trịnh Minh Thư 3. Hà Trần Giang Duy 18h00-28/7/1981(âl) 11 3   Hà Thị Cúc 1957   Đinh Dậu  
4   Hà Thị Liệp 4. Đặng Thị Thanh Tuyền 4. Hà văn Nhơn Út. Hà Trịnh Minh Thịnh 4. Hà Trần Hàn Uyển 23h00-30/1/1987 (âl) 12 4   Hà Thị Liệp        
5  Hà Thị Kén 5. Đặng thị Mộng Tuyền 5. Hà Thị Lệ Thủy Út. Hà Việt Đỗ Quyên 00h05- 01/10/1992 (dl) 13 5  Hà Thị Kén        
2.2 Hà Ngọc Dũng Út. Đặng Thị Thu Tiền 6. Hà Hôn Em  (Song Giang) 06/09  Nhâm Thân (ÂL) 14 2.2 Hà Ngọc Dũng        
3.2 Hà Thị Phúc Út. Hà Văn Dứt 15 3.2 Hà Dũng Em        
4.2 Hà Dũng Em 16 4.2 Hà Thanh dũng        
5.2 Hà Thanh Dũng 17 5.2 Hà Thị Phúc        
6.2 Hà Thị Bích 18 6.2 Hà Thị Bích        
7.2 Hà Thị Trang 19 7.2 Hà Thị Trang        
8.2 Hà Ngọc Lợi 20 8.2 Hà Ngọc Lợi        
9.2 Hà Ngọc Nuôi 21 9.2 Hà Ngọc Nuôi        
Út.2 Hà Thanh Sang 22 Út.2 Hà Thanh Sang        
*Ghi chú: *.anh 2 On có vợ trước tên Trịnh Thị Phiến, vợ sau tên Trần Thị Kiếu. 23 2. Đặng Thị Bích Thủy        
*.Hồng Ân, Cúc, Liệp, Kén là con của chị hai Trịnh Thị Phiến. 24 3. Đặng Thị Chiêu Lan        
25 4. Đặng Thị Thanh Tuyền        
*  Hà Việt Chương  còn có tên là HÀ VĂN KHOEN 26 5. Đặng thị Mộng Tuyền        
* 4  Hà Thị Húng  6  Hà Thị Hón  chết hồi còn nhỏ. 27 Út. Đặng Thị Thu Tiền        
* Bùi Văn Khôi  trong giấy tên là Hà Văn Lên   28 2. Hà Thị Ánh        
        (Tía lấy tên của chú 8 làm giấy cho anh năm để trốn quân dịch thời Cộng Hòa trước 1975) 29 3. Hà Văn Hôn        
* Giỗ của anh hai ( On)   06-07/4  âl. 30 4. Hà văn Nhơn        
Ghi chuù: 31 5. Hà Thị Lệ Thủy        
*.HỒNG ÂN (2 On) chết năm 18 tuổi vì bệnh gan. 32 6. Hà Hôn Em  (Song Giang)        
*.DŨNG EM chết năm ……….. Hưởng … tuổi. 33 Út. Hà Văn Dứt        
34 2. Hà Trịnh Minh Trí 1981   Tân Dậu Diện
35 3. Hà Trịnh Minh Thư 1983   Quý Hợi  
36 Út. Hà Trịnh Minh Thịnh 1985   Ất Sửu  
37 Dương Thị Phụng 1987   Đinh Mẹo Vợ của Diện
38 Hà Như Quỳnh 2009   Kỉ Sửu Ngọc Ngà (Con Diện)
39 Hà Xuân Huy 2014   Giáp Ngọ Con Diện
40 Bùi Tuấn Anh 1979   Kỉ Mùi Chồng của Minh Thư
41 Bùi Thảo Như 2011   Tân Mẹo Con Minh Thư
42 Trần Thị Thu Vân 1958   Mậu Tuất Chết năm 1989
43 2. Hà Trần Hoài Niệm 1979   Kỉ Mùi  
44 3. Hà Trần Giang Duy 1981   Tân Dậu  
45 Phạm Lê Dung 1981   Tân Dậu  
46 Hà Phạm Nguyên Khang 2008   Mậu Tí  
47 4. Hà Trần Hàn Uyển 1987   Đinh Mẹo  
48 Phạm Bé Nghé 1987   Đinh Mẹo  
49 Phạm Hà Gia Phúc 2014   Giáp Ngọ  
50 Út. Hà Việt Đỗ Quyên 1992   Nhâm Thân  
51          
52          
53          
54          
55          
56          
57          
58          
59          
60          
61          
62          
63          
64          
65          
66          
67          
68          
69          
70          
71          
72          
73          
74          
75          
76          
77          
78          
79          
80          
81          
82          
83          
84          
85          
86          
87          
88          
89          
90          
91          
92          
93          
94          
95          
96          
97          
98          
99          
100