Mẫu số 02 | |||||||||||||||
PHÒNG GD & ĐT THANH OAI | |||||||||||||||
TRƯỜNG MN MỸ HƯNG | |||||||||||||||
DANH SÁCH CÁ NHÂN ĐĂNG KÍ THI ĐUA - NĂM HỌC 2015 - 2016 | |||||||||||||||
STT | Họ và Tên | Năm sinh |
Nam/ nữ |
Chức vụ | Trình độ chuyên môn |
Bộ
môn giảng dạy |
Đăng ký Danh hiệu thi đua | ||||||||
CSTĐ cấp TP | Chiến sĩ thi đua cơ sở | Lao
động tiên tiến |
Giáo
viên giỏi |
Tên
đề tài |
|||||||||||
1 | Nhữ Thị Thủy | 1971 | Nữ | Hiệu trưởng | ĐHSP | x | Một số kinh
nghiệm xây dựng nề nếp kỷ cương trong trường mầm non Mỹ Hưng năm học 2015-2016( năm thứ hai) |
||||||||
2 | Ngô Thị Tân | 1961 | Nữ | PHT | ĐHSP | x | Một
số kinh nghiệm nâng cao chất lượng giáo dục dinh dưỡng và VSATTP cho trẻ trong trường MN Mỹ Hưng năm học 2015-2016 |
||||||||
3 | Nguyễn Thị Mai | 1982 | Nữ | PHT | ĐHSP | x | Một
số biện pháp chỉ đạo giáo viên xây dựng môi trường học tập cho trẻ trong trường MN Mỹ Hưng năm học 2015-2016 |
||||||||
4 | Phạm Thị Hương | 1980 | Nữ | GV | ĐHSP | x | Một số biện pháp phát huy tính tích cực cho trẻ Mẫu giáo 5-6 tuổi trường MN Mỹ Hưng. | ||||||||
5 | Phạm Thị Như Ngọc | 1990 | Nữ | GV | ĐHSP | x | Một số biện pháp giúp trẻ Mẫu giáo 5-6 tuổi trường MN Mỹ Hưng học tốt hoạt độngTạo Hình | ||||||||
6 | Tạ Thị Thanh Dung | 1994 | Nữ | GV | ĐHSP | x | Một số biện pháp giúp trẻ Mẫu giáo 4-5 tuổi trường MN Mỹ Hưng hứng thú với hoạt độngTạo Hình. | ||||||||
7 | Nguyễn Thị Uyên | 1983 | Nữ | GV | CĐSP | x | Một số biện pháp giúp trẻ Mẫu giáo 4-5 Tuổi trường MN Mỹ Hưng hứng thú với hoạt động Âm nhạc. | ||||||||
8 | Nguyễn Thị Hảo | 1990 | Nữ | GV | ĐHSP | x | Một số biện pháp giúp trẻ 24-36 tháng tuổi trường MN Mỹ Hưng hứng thú với hoạt động làm quen Văn học. | ||||||||
9 | Trịnh Thị Hương Giang | 1987 | Nữ | GV | ĐHSP | x | Một số biện pháp hướng dẫn trẻ Mẫu giáo 4-5 Tuổi trường MN Mỹ Hưng làm đồ dùng đồ chơi trong các góc hoạt động. | ||||||||
10 | Nguyễn Thị Tuân | 1967 | Nữ | GV | TCSP | x | Một số biện
pháp giúp trẻ Mẫu giáo 3-4 tuổi trường mầm non Mỹ Hưng hứng thú với hoạt động làm quen văn học thể loại truyện kể. |
||||||||
11 | Nguyễn Thị Sáng | 1991 | Nữ | GV | TCSP | x | Một số biện
pháp giúp trẻ 3-4 Tuổi trường MN Mỹ Hưng phát triển ngôn ngữ thông qua hoạt động kể truyện, đọc thơ. |
||||||||
12 | Hoàng Thùy Hương | 1985 | Nữ | GV | ĐHSP | x | Một số biện
pháp lồng ghép trò chơi dân gian trong các hoạt động tại lớp 3-4 tuổi trường Mầm non Mỹ Hưng. |
||||||||
13 | Nguyễn Thị Hoa | 1991 | Nữ | GV | TCSP | x | Một
số biện pháp giúp trẻ mẫu giáo 3-4 tuổi trường mầm non Mỹ Hưng học tốt hoạt động làm quen văn học thể loại đọc Thơ |
||||||||
14 | Trịnh Thị Thu Hương | 1981 | Nữ | GV | ĐHSP | x | Một số biện pháp giúp trẻ 24-36 tháng tuổi trường MN Mỹ Hưng hứng thú với hoạt động Nhận biết tập nói. | ||||||||
15 | Nguyễn Thị Thúy | 1985 | Nữ | GV | ĐHSP | x | Một số biện pháp giúp trẻ Mẫu giáo 5-6 tuổi trường mầm non Mỹ Hưng hứng thú với hoạt động làm quen chữ cái. | ||||||||
16 | Phạm Thị Duyên | 1987 | Nữ | GV | ĐHSP | x | Một số biện pháp phát triển ngôn ngữ mạch lạc cho trẻ mẫu giáo 5-6 tuổi lớp A1 trường MN Mỹ Hưng thông qua hoạt động truyện kể. | ||||||||
17 | Lê Thị Thúy Bình | 1973 | Nữ | GV | ĐHSP | x | Một
số biện pháp rèn kỹ năng vẽ cho trẻ
Mẫu giáo 4-5 tuổi lớp B1 trường MN Mỹ Hưng năm học 2015-2016. |
||||||||
18 | Nguyễn Thị Hường | 1973 | Nữ | GV | ĐHSP | x | Một
số biện pháp giúp trẻ Mẫu giáo 4-5 trường MN Mỹ Hưng đọc thuộc thơ diễn cảm. |
||||||||
19 | Nguyễn THị Bích Hằng | 1970 | Nữ | GV | ĐHSP | x | Một
số biện pháp kích thích trẻ 3-4 tuổi trường MN Mỹ Hưng hoạt động tích cực trong giờ học vẽ. |
||||||||
20 | Đào Thị Trang | 1990 | Nữ | GV | ĐHSP | x | Một
số biện pháp giúp trẻ 3-4 Tuổi trường MN Mỹ Hưng hứng thú khi tham gia hoạt động truyện kể. |
||||||||
21 | Nguyễn Thị Trang | 1990 | Nữ | GV | ĐHSP | x | Một
số biện pháp giáo dục lễ giáo cho trẻ 3-4 tuổi lớp C1 trường MN Mỹ Hưng. |
||||||||
22 | Kiều Thị Hằng | 1982 | Nữ | GV | ĐHSP | x | Một
số biện pháp giúp trẻ 4-5 tuổi lớp B2 trường mầm non Mỹ Hưng học tốt hoạt động làm quen Văn học. |
||||||||
23 | Nguyễn Thị Tố Hương | 1972 | Nữ | GV | ĐHSP | x | Một
số biện pháp tạo hứng thú cho trẻ 4-5 tuổi trường MN Mỹ Hưng làm quen với tác phẩm Văn học. |
||||||||
24 | Nguyễn Thị Nhung | 1983 | Nữ | GV | ĐHSP | x | Một
số biện pháp giúp trẻ MG 4-5 tuổi trường MN Mỹ Hưng hứng thú với hoạt động Âm nhạc. |
||||||||
25 | Nguyễn Thị Thu Hồng | 1968 | Nữ | GV | TCSP | x | Một số biện pháp giúp trẻ 24-36 tháng tuổi trường MN Mỹ Hưng học tốt hoạt động làm quen Văn học. | ||||||||
26 | Lưu Thị Hương | 1980 | Nữ | GV | ĐHSP | x | Một
số kinh nghiệm tạo hứng thú cho trẻ 24-36 tháng trường mầm non Mỹ Hưng trong giờ đọc thơ. |
||||||||
27 | Nguyễn Thị Thúy | 1981 | Nữ | GV | ĐHSP | x | Một số biện pháp giúp trẻ 5-6 tuổi trường MN Mỹ Hưng học tốt hoạt động Tạo hình | ||||||||
28 | Ngô Thị Nga | 1985 | Nữ | GV | ĐHSP | x | Một
số biện pháp giúp trẻ 5-6 tuổi trường MN Mỹ Hưng học tốt hoạt động Làm quen chữ cái. |
||||||||
29 | Nhữ Thị Thương | 1986 | Nữ | GV | ĐHSP | x | Một số biện
pháp giúp trẻ MG 4-5 tuổi trường MN Mỹ Hưng tích cực tham gia hoạt động Văn học thể loại truyện kể. |
||||||||
30 | Hoàng Thị Thi | 1985 | Nữ | GV | ĐHSP | x | Một số biện pháp rẻn kỹ năng làm một số công việc tự phục vụ cho trẻ 5-6 trường MN Mỹ Hưng. | ||||||||
31 | Lê Thị Tuyết | 1980 | Nữ | GV | ĐHSP | x | Một số biện pháp rèn kỹ năng vệ sinh cá nhân cho 5-6 tuổi trường MN Mỹ Hưng. | ||||||||
32 | Lê Thị Mai Hương | 1980 | Nữ | GV | ĐHSP | x | Một số biện
pháp rèn thói quen vệ sinh và hành vi văn minh cho trẻ 4-5 tuổi trường MN Mỹ Hưng. |
||||||||
33 | Tạ Thị Thúy | 1986 | Nữ | GV | ĐHSP | x | Một số biện
pháp giúp trẻ 4-5 tuổi lớp B2 trường mầm non Mỹ Hưng tích cực tham gia hoạt động giáo dục âm nhạc.. |
||||||||
34 | Lê Thị Giang | 1989 | Nữ | NVYT | ĐHY | x | Một
số biện pháp chăm sóc sức khỏe cho trẻ ở trường ở trường MN Mỹ Hưng năm học 2015-2016. |
||||||||
35 | Nguyễn Thị Thơm | 1974 | Nữ | NVND | TCNĂ | x | Một
số biện pháp đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm cho trẻ trường MN Mỹ Hưng |
||||||||
36 | Nguyễn Thị Thủy | 1973 | Nữ | NVND | TCTĂ | x | Một
số biện pháp xây dựng thực đơn cho trẻ trong trường mầm non Mỹ Hưng |
||||||||
37 | Lê Thị Quỳnh | 1978 | Nữ | NVND | TCTĂ | x | Một
số kinh nghiệm chế biến món ăn cho trẻ trong trường MN Mỹ Hưng năm học 2015-2016 |
||||||||
38 | Nguyễn Thị Hường | 1989 | Nữ | NVND | CĐNĂ | x | Một
số biện pháp đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm cho trẻ trong trường MN Mỹ Hưng. |
||||||||
39 | Nguyễn Thị Tâm | 1988 | Nữ | NVND | TCNĂ | NVG | Một
số biện pháp chế biến món ăn cho trẻ Mẫu giáo trường mầm non Mỹ Hưng. |
||||||||
40 | Nguyễn Thị Liêm | 1976 | Nữ | NVND | TCNĂ | x | Một
số biện pháp đảm bảo VSATTP tronng trường mầm non Mỹ Hưng. |
||||||||
41 | Đào Thị Hằng | 1987 | Nữ | NVKT | CĐKT | x | Một
số kinh nghiệm về công tác tiền lương và các khoản trích theo lương của trường mầm non Mỹ Hưng. |
||||||||
Mỹ Hưng, ngày 09 tháng 10 năm 2015 | |||||||||||||||
CHỦ TỊCH CÔNG ĐOÀN | HIỆU TRƯỞNG | ||||||||||||||
Ngô Thị Tân | Nhữ Thị Thủy | ||||||||||||||