|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Công văn số 616/BGDĐT-NGCBQLGD, ngày 05
tháng 02 năm 2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
|
|
|
|
|
|
|
Phòng GD-ĐT: |
Phú Tân |
|
Mã số |
1 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường: |
Tiểu học A Phú Lâm |
|
Năm học: |
2015-2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Họ và tên giáo viên: |
Hà Việt Chương |
Nam |
x |
|
Nữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chủ nhiệm lớp (hoặc môn
được phân công giảng dạy): |
Âm nhạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đánh giá, xếp loại |
|
|
|
|
|
|
(Các từ viết
tắt trong bảng: a, b, c, d là các tiêu chí tương ứng với các yêu cầu của từng
lĩnh vực) |
|
|
|
|
|
|
Các lĩnh vực, yêu cầu |
Điểm đạt được của tiêu chí |
Tên minh chứng
(nếu có) |
|
|
|
a |
b |
c |
d |
Tổng
điểm |
|
|
|
|
|
|
I. Lĩnh vực Phẩm chất chính trị, lối sống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Nhận thức tư tưởng chính trị với trách nhiệm của một công
dân, một nhà giáo đối với nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. |
8[1] |
8[2] |
8[3] |
8[4] |
32 |
Khá |
|
0 |
2 |
|
|
|
|
2. Chấp hành chính sách, pháp luật của Nhà nước. |
8[5] |
8[6] |
8[7] |
8[8] |
32 |
Khá |
|
0 |
2 |
|
|
|
3. Chấp hành quy chế của ngành, quy định của nhà trường, kỉ luật
lao động. |
8[9] |
8[10] |
8[11] |
8[12] |
32 |
Khá |
|
0 |
2 |
|
|
|
4. Đạo đức, nhân cách và lối sống lành mạnh, trong sáng của nhà
giáo; tinh thần đấu tranh chống các biểu hiện tiêu cực; ý thức phấn đấu vươn
lên trong nghề nghiệp; sự tín nhiệm của đồng nghiệp, HS và cộng đồng. |
8[13] |
8[14] |
8[15] |
8[16] |
32 |
Khá |
|
0 |
2 |
|
|
|
5. Trung thực trong công tác; đoàn kết trong quan hệ đồng
nghiệp; phục vụ nhân dân và học sinh. |
8[17] |
8[18] |
8[19] |
8[20] |
32 |
Khá |
|
0 |
2 |
|
|
|
II. Lĩnh vực Kiến thức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Kiến thức cơ bản. |
8[21] |
8[22] |
8[23] |
8[24] |
32 |
Khá |
|
0 |
2 |
|
|
|
2. Kiến thức về tâm lí học sư phạm và tâm lí học lứa tuổi, giáo
dục học tiểu học. |
8[25] |
8[26] |
8[27] |
8[28] |
32 |
Khá |
|
0 |
2 |
|
|
|
3. Kiến thức về kiểm tra, đánh giá kết quả học tập, rèn luyện
của học sinh. |
8[29] |
8[30] |
8[31] |
8[32] |
32 |
Khá |
|
0 |
2 |
|
|
|
4. Kiến thức phổ thông về chính trị, xã hội và nhân văn, kiến
thức liên quan đến ứng dụng công nghệ thông tin, ngoại ngữ, tiếng dân tộc. |
8[33] |
8[34] |
8[35] |
8[36] |
32 |
Khá |
|
0 |
2 |
|
|
|
5. Kiến thức địa phương về nhiệm vụ chính trị, kinh tế, văn hóa,
xã hội của tỉnh, huyện, xã nơi giáo viên công tác. |
8[37] |
8[38] |
8[39] |
8[40] |
32 |
Khá |
|
0 |
2 |
|
|
|
III. Lĩnh vực Kĩ năng sư phạm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Lập được kế hoạch dạy học; biết cách soạn giáo án theo hướng
đổi mới. |
8[41] |
8[42] |
8[43] |
8[44] |
32 |
Khá |
|
0 |
2 |
|
|
|
2. Tổ chức và thực hiện các hoạt động học trên lớp nhằm phát huy
tính năng động, sáng tạo của học sinh. |
8[45] |
8[46] |
8[47] |
8[48] |
32 |
Khá |
|
0 |
2 |
|
|
|
3. Công tác chủ nhiệm lớp; tổ chức các hoạt động giáo dục ngoài
giờ lên lớp. |
8[49] |
8[50] |
8[51] |
8[52] |
32 |
Khá |
|
0 |
2 |
|
|
|
4. Thực hiện thông tin hai chiều trong quản lí chất lượng giáo
dục; hành vi giao tiếp, ứng xử có văn hóa và mang tính giáo dục. |
8[53] |
8[54] |
7[55] |
8[56] |
31 |
Khá |
|
0 |
2 |
|
|
|
5. Xây dựng, bảo vệ và sử dụng có hiệu quả hồ sơ giáo dục và
giảng dạy. |
7[57] |
8[58] |
8[59] |
8[60] |
31 |
Khá |
|
0 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực |
Điểm |
Xếp loại |
Ghi chú |
|
|
|
I. Phẩm chất
chính trị, đạo đức, lối sống |
160 |
Khá |
|
|
2 |
2 |
0 |
|
|
|
II. Kiến
thức. |
160 |
Khá |
|
|
2 |
2 |
0 |
|
|
|
III. Kĩ năng
sư phạm. |
158 |
Khá |
|
|
2 |
2 |
0 |
|
|
|
Xếp loại
chung |
478 |
Khá |
|
|
|
|
|
|
|
* Vi phạm mục 4, điều 9, QĐ 14: |
0[61] |
|
|
|
2. Những điểm mạnh: |
|
|
|
Nhiệt tình, hòa đồng
với đồng nghiệp xây dựng tập thể đoàn kết phát triển vững mạnh
về mọi mặt. |
|
|
Có tinh thần trách
nhiệm trong mọi công việc ở trên giao, luôn quan tâm đến học sinh nhằm
nâng dần chất lượng. |
|
|
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
|
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
|
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
|
|
|
3. Những điểm yếu: |
|
|
|
Đôi khi chưa trung thực
với việc nhận xét, đánh giá học sinh, còn chạy theo chỉ tiêu của trên giao. |
|
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
|
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
|
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
|
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
|
|
|
|
|
4. Hướng phát huy điểm
mạnh, khắc phục điểm yếu: |
|
|
|
Bản thân luôn học tập
nghiên cứu nâng dần trình độ về chuyên môn nghiệp vụ, phục vụ tốt
hơn trong giảng dạy. |
|
|
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
|
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
|
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
|
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
|
|
|
Phú Lâm, ngày 21 tháng 5
năm 2015 |
|
|
(Chữ kí của giáo viên) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHIẾU ĐÁNH GIÁ GIÁO VIÊN CỦA TỔ CHUYÊN MÔN VÀ CỦA HIỆU TRƯỞNG |
|
|
|
|
(Kèm theo Công văn số 616/BGDĐT-NGCBQLGD, ngày 05
tháng 02 năm 2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
|
|
|
|
|
|
|
Phòng GD-ĐT: |
Phú Tân |
|
Mã số |
1 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường: |
Tiểu học A Phú Lâm |
|
Năm học: |
2015-2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Họ và tên giáo viên: |
Hà Việt Chương |
Nam |
x |
|
Nữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chủ nhiệm lớp (hoặc môn
được phân công giảng dạy): |
Âm nhạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đánh giá, xếp loại |
|
|
|
|
|
|
(Các từ viết
tắt trong bảng: a, b, c, d là các tiêu chí tương ứng với các yêu cầu của từng
lĩnh vực) |
|
|
|
|
|
Các lĩnh vực, yêu cầu |
Điểm đạt được của tiêu chí |
Ghi chú |
|
|
|
a |
b |
c |
d |
Tổng
điểm |
|
|
|
|
|
|
I. Lĩnh vực Phẩm chất chính trị, lối sống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Nhận thức tư tưởng chính trị với trách nhiệm của một công
dân, một nhà giáo đối với nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. |
8[62] |
8[63] |
8[64] |
8[65] |
32 |
Khá |
|
0 |
2 |
|
|
|
|
2. Chấp hành chính sách, pháp luật của Nhà nước. |
8[66] |
8[67] |
8[68] |
8[69] |
32 |
Khá |
|
0 |
2 |
|
|
|
3. Chấp hành quy chế của ngành, quy định của nhà trường, kỉ luật
lao động. |
8[70] |
8[71] |
8[72] |
8[73] |
32 |
Khá |
|
0 |
2 |
|
|
|
4. Đạo đức, nhân cách và lối sống lành mạnh, trong sáng của nhà
giáo; tinh thần đấu tranh chống các biểu hiện tiêu cực; ý thức phấn đấu vươn
lên trong nghề nghiệp; sự tín nhiệm của đồng nghiệp, HS và cộng đồng. |
8[74] |
8[75] |
8[76] |
8[77] |
32 |
Khá |
|
0 |
2 |
|
|
|
5. Trung thực trong công tác; đoàn kết trong quan hệ đồng
nghiệp; phục vụ nhân dân và học sinh. |
8[78] |
8[79] |
8[80] |
8[81] |
32 |
Khá |
|
0 |
2 |
|
|
|
II. Lĩnh vực Kiến thức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Kiến thức cơ bản. |
8[82] |
8[83] |
8[84] |
8[85] |
32 |
Khá |
|
0 |
2 |
|
|
|
2. Kiến thức về tâm lí học sư phạm và tâm lí học lứa tuổi, giáo
dục học tiểu học. |
8[86] |
8[87] |
8[88] |
8[89] |
32 |
Khá |
|
0 |
2 |
|
|
|
3. Kiến thức về kiểm tra, đánh giá kết quả học tập, rèn luyện
của học sinh. |
8[90] |
8[91] |
8[92] |
8[93] |
32 |
Khá |
|
0 |
2 |
|
|
|
4. Kiến thức phổ thông về chính trị, xã hội và nhân văn, kiến
thức liên quan đến ứng dụng công nghệ thông tin, ngoại ngữ, tiếng dân tộc. |
8[94] |
8[95] |
8[96] |
8[97] |
32 |
Khá |
|
0 |
2 |
|
|
|
5. Kiến thức địa phương về nhiệm vụ chính trị, kinh tế, văn hóa,
xã hội của tỉnh, huyện, xã nơi giáo viên công tác. |
8[98] |
8[99] |
8[100] |
8[101] |
32 |
Khá |
|
0 |
2 |
|
|
|
III. Lĩnh vực Kĩ năng sư phạm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Lập được kế hoạch dạy học; biết cách soạn giáo án theo hướng
đổi mới. |
8[102] |
8[103] |
8[104] |
8[105] |
32 |
Khá |
|
0 |
2 |
|
|
|
2. Tổ chức và thực hiện các hoạt động học trên lớp nhằm phát huy
tính năng động, sáng tạo của học sinh. |
8[106] |
8[107] |
8[108] |
8[109] |
32 |
Khá |
|
0 |
2 |
|
|
|
3. Công tác chủ nhiệm lớp; tổ chức các hoạt động giáo dục ngoài
giờ lên lớp. |
8[110] |
8[111] |
8[112] |
8[113] |
32 |
Khá |
|
0 |
2 |
|
|
|
4. Thực hiện thông tin hai chiều trong quản lí chất lượng giáo
dục; hành vi giao tiếp, ứng xử có văn hóa và mang tính giáo dục. |
8[114] |
8[115] |
7[116] |
8[117] |
31 |
Khá |
|
0 |
2 |
|
|
|
5. Xây dựng, bảo vệ và sử dụng có hiệu quả hồ sơ giáo dục và
giảng dạy. |
7[118] |
8[119] |
8[120] |
8[121] |
31 |
Khá |
|
0 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực |
Điểm |
Xếp loại |
Ghi chú |
|
|
|
I. Phẩm chất
chính trị, đạo đức, lối sống |
160 |
Khá |
|
|
2 |
2 |
0 |
|
|
|
II. Kiến
thức. |
160 |
Khá |
|
|
2 |
2 |
0 |
|
|
|
III. Kĩ năng
sư phạm. |
158 |
Khá |
|
|
2 |
2 |
0 |
|
|
|
Xếp loại
chung |
478 |
Khá |
|
|
|
|
|
|
|
* Vi phạm mục 4, điều 9, QĐ 14: |
0[122] |
|
|
|
2. Những điểm mạnh: |
|
|
|
Nhiệt tình, hòa đồng
với đồng nghiệp xây dựng tập thể đoàn kết phát triển vững mạnh
về mọi mặt. |
|
|
Có tinh thần trách
nhiệm trong mọi công việc ở trên giao, luôn quan tâm đến học sinh nhằm
nâng dần chất lượng. |
|
|
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
|
|
|
3. Những điểm yếu: |
|
|
|
Đôi khi chưa trung thực
với việc nhận xét, đánh giá học sinh, còn chạy theo chỉ tiêu của trên giao. |
|
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
|
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
|
|
|
|
|
4. Hướng phát huy điểm
mạnh, khắc phục điểm yếu: |
|
|
|
Bản thân luôn học tập
nghiên cứu nâng dần trình độ về chuyên môn nghiệp vụ, phục vụ tốt
hơn trong giảng dạy. |
|
|
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
|
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
|
|
5. Ý kiến bảo lưu của
giáo viên (do giáo viên tự ghi) |
|
|
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
|
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
|
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
|
|
………………, ngày tháng năm 20 |
|
|
|
TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN |
|
|
|
|
|
|
|
6. Xếp loại chung và ý
kiến của Hiệu trưởng |
Khá |
|
|
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
|
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
|
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
|
|
………………, ngày tháng năm 20 |
|
|
|
|
HIỆU TRƯỞNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Họ và tên giáo viên |
GV tự đánh giá |
Đánh giá của Tổ |
Xếp loại chính thức của Hiệu trưởng |
Ghi chú |
|
|
Tổng số điểm |
Xếp loại |
Tổng số điểm |
Xếp loại |
|
|
1 |
Hà Việt Chương |
478 |
Khá |
478 |
Khá |
Khá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|