|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Công văn số 616/BGDĐT-NGCBQLGD, ngày 05
tháng 02 năm 2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
|
|
|
|
|
|
|
Phòng GD-ĐT: |
|
|
Mã số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường: |
|
|
Năm học: |
2014-2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Họ và tên giáo viên: |
|
Nam |
|
|
Nữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chủ nhiệm lớp (hoặc môn
được phân công giảng dạy): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đánh giá, xếp loại |
|
|
|
|
|
|
(Các từ viết
tắt trong bảng: a, b, c, d là các tiêu chí tương ứng với các yêu cầu của từng
lĩnh vực) |
|
|
|
|
|
|
Các lĩnh vực, yêu cầu |
Điểm đạt được của tiêu chí |
Tên minh chứng
(nếu có) |
|
|
|
a |
b |
c |
d |
Tổng
điểm |
|
|
|
|
|
|
I. Lĩnh vực Phẩm chất chính trị, lối sống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Nhận thức tư tưởng chính trị với trách nhiệm của một công
dân, một nhà giáo đối với nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. |
[1] |
[2] |
[3] |
[4] |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
|
2. Chấp hành chính sách, pháp luật của Nhà nước. |
[5] |
[6] |
[7] |
[8] |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
3. Chấp hành quy chế của ngành, quy định của nhà trường, kỉ luật
lao động. |
[9] |
[10] |
[11] |
[12] |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
4. Đạo đức, nhân cách và lối sống lành mạnh, trong sáng của nhà
giáo; tinh thần đấu tranh chống các biểu hiện tiêu cực; ý thức phấn đấu vươn
lên trong nghề nghiệp; sự tín nhiệm của đồng nghiệp, HS và cộng đồng. |
[13] |
[14] |
[15] |
[16] |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
5. Trung thực trong công tác; đoàn kết trong quan hệ đồng
nghiệp; phục vụ nhân dân và học sinh. |
[17] |
[18] |
[19] |
[20] |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
II. Lĩnh vực Kiến thức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Kiến thức cơ bản. |
[21] |
[22] |
[23] |
[24] |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
2. Kiến thức về tâm lí học sư phạm và tâm lí học lứa tuổi, giáo
dục học tiểu học. |
[25] |
[26] |
[27] |
[28] |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
3. Kiến thức về kiểm tra, đánh giá kết quả học tập, rèn luyện
của học sinh. |
[29] |
[30] |
[31] |
[32] |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
4. Kiến thức phổ thông về chính trị, xã hội và nhân văn, kiến
thức liên quan đến ứng dụng công nghệ thông tin, ngoại ngữ, tiếng dân tộc. |
[33] |
[34] |
[35] |
[36] |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
5. Kiến thức địa phương về nhiệm vụ chính trị, kinh tế, văn hóa,
xã hội của tỉnh, huyện, xã nơi giáo viên công tác. |
[37] |
[38] |
[39] |
[40] |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
III. Lĩnh vực Kĩ năng sư phạm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Lập được kế hoạch dạy học; biết cách soạn giáo án theo hướng
đổi mới. |
[41] |
[42] |
[43] |
[44] |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
2. Tổ chức và thực hiện các hoạt động học trên lớp nhằm phát huy
tính năng động, sáng tạo của học sinh. |
[45] |
[46] |
[47] |
[48] |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
3. Công tác chủ nhiệm lớp; tổ chức các hoạt động giáo dục ngoài
giờ lên lớp. |
[49] |
[50] |
[51] |
[52] |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
4. Thực hiện thông tin hai chiều trong quản lí chất lượng giáo
dục; hành vi giao tiếp, ứng xử có văn hóa và mang tính giáo dục. |
[53] |
[54] |
[55] |
[56] |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
5. Xây dựng, bảo vệ và sử dụng có hiệu quả hồ sơ giáo dục và
giảng dạy. |
[57] |
[58] |
[59] |
[60] |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực |
Điểm |
Xếp loại |
Ghi chú |
|
|
|
I. Phẩm chất
chính trị, đạo đức, lối sống |
|
|
|
|
0 |
FALSE |
0 |
|
|
|
II. Kiến
thức. |
|
|
|
|
0 |
FALSE |
0 |
|
|
|
III. Kĩ năng
sư phạm. |
|
|
|
|
0 |
FALSE |
0 |
|
|
|
Xếp loại
chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Vi phạm mục 4, điều 9, QĐ 14: |
[61] |
|
|
|
2. Những điểm mạnh: |
|
|
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
|
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
|
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
|
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
|
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
|
|
|
3. Những điểm yếu: |
|
|
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
|
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
|
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
|
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
|
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
|
|
|
|
|
4. Hướng phát huy điểm
mạnh, khắc phục điểm yếu: |
|
|
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
|
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
|
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
|
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
|
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
|
|
|
……………., ngày tháng năm 20 |
|
|
|
(Chữ kí của giáo viên) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHIẾU ĐÁNH GIÁ GIÁO VIÊN CỦA TỔ CHUYÊN MÔN VÀ CỦA HIỆU TRƯỞNG |
|
|
|
|
(Kèm theo Công văn số 616/BGDĐT-NGCBQLGD, ngày 05
tháng 02 năm 2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
|
|
|
|
|
|
|
Phòng GD-ĐT: |
0 |
|
Mã số |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường: |
0 |
|
Năm học: |
2014-2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Họ và tên giáo viên: |
0 |
Nam |
|
|
Nữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chủ nhiệm lớp (hoặc môn
được phân công giảng dạy): |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đánh giá, xếp loại |
|
|
|
|
|
|
(Các từ viết
tắt trong bảng: a, b, c, d là các tiêu chí tương ứng với các yêu cầu của từng
lĩnh vực) |
|
|
|
|
|
Các lĩnh vực, yêu cầu |
Điểm đạt được của tiêu chí |
Ghi chú |
|
|
|
a |
b |
c |
d |
Tổng
điểm |
|
|
|
|
|
|
I. Lĩnh vực Phẩm chất chính trị, lối sống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Nhận thức tư tưởng chính trị với trách nhiệm của một công
dân, một nhà giáo đối với nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. |
[62] |
[63] |
[64] |
[65] |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
|
2. Chấp hành chính sách, pháp luật của Nhà nước. |
[66] |
[67] |
[68] |
[69] |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
3. Chấp hành quy chế của ngành, quy định của nhà trường, kỉ luật
lao động. |
[70] |
[71] |
[72] |
[73] |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
4. Đạo đức, nhân cách và lối sống lành mạnh, trong sáng của nhà
giáo; tinh thần đấu tranh chống các biểu hiện tiêu cực; ý thức phấn đấu vươn
lên trong nghề nghiệp; sự tín nhiệm của đồng nghiệp, HS và cộng đồng. |
[74] |
[75] |
[76] |
[77] |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
5. Trung thực trong công tác; đoàn kết trong quan hệ đồng
nghiệp; phục vụ nhân dân và học sinh. |
[78] |
[79] |
[80] |
[81] |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
II. Lĩnh vực Kiến thức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Kiến thức cơ bản. |
[82] |
[83] |
[84] |
[85] |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
2. Kiến thức về tâm lí học sư phạm và tâm lí học lứa tuổi, giáo
dục học tiểu học. |
[86] |
[87] |
[88] |
[89] |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
3. Kiến thức về kiểm tra, đánh giá kết quả học tập, rèn luyện
của học sinh. |
[90] |
[91] |
[92] |
[93] |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
4. Kiến thức phổ thông về chính trị, xã hội và nhân văn, kiến
thức liên quan đến ứng dụng công nghệ thông tin, ngoại ngữ, tiếng dân tộc. |
[94] |
[95] |
[96] |
[97] |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
5. Kiến thức địa phương về nhiệm vụ chính trị, kinh tế, văn hóa,
xã hội của tỉnh, huyện, xã nơi giáo viên công tác. |
[98] |
[99] |
[100] |
[101] |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
III. Lĩnh vực Kĩ năng sư phạm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Lập được kế hoạch dạy học; biết cách soạn giáo án theo hướng
đổi mới. |
[102] |
[103] |
[104] |
[105] |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
2. Tổ chức và thực hiện các hoạt động học trên lớp nhằm phát huy
tính năng động, sáng tạo của học sinh. |
[106] |
[107] |
[108] |
[109] |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
3. Công tác chủ nhiệm lớp; tổ chức các hoạt động giáo dục ngoài
giờ lên lớp. |
[110] |
[111] |
[112] |
[113] |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
4. Thực hiện thông tin hai chiều trong quản lí chất lượng giáo
dục; hành vi giao tiếp, ứng xử có văn hóa và mang tính giáo dục. |
[114] |
[115] |
[116] |
[117] |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
5. Xây dựng, bảo vệ và sử dụng có hiệu quả hồ sơ giáo dục và
giảng dạy. |
[118] |
[119] |
[120] |
[121] |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực |
Điểm |
Xếp loại |
Ghi chú |
|
|
|
I. Phẩm chất
chính trị, đạo đức, lối sống |
|
|
|
|
0 |
FALSE |
0 |
|
|
|
II. Kiến
thức. |
|
|
|
|
0 |
FALSE |
0 |
|
|
|
III. Kĩ năng
sư phạm. |
|
|
|
|
0 |
FALSE |
0 |
|
|
|
Xếp loại
chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Vi phạm mục 4, điều 9, QĐ 14: |
[122] |
|
|
|
2. Những điểm mạnh: |
|
|
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
|
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
|
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
|
|
|
3. Những điểm yếu: |
|
|
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
|
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
|
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
|
|
|
|
|
4. Hướng phát huy điểm
mạnh, khắc phục điểm yếu: |
|
|
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
|
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
|
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
|
|
5. Ý kiến bảo lưu của
giáo viên (do giáo viên tự ghi) |
|
|
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
|
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
|
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
|
|
………………, ngày tháng năm 20 |
|
|
|
TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN |
|
|
|
|
|
|
|
6. Xếp loại chung và ý
kiến của Hiệu trưởng |
|
|
|
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
|
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
|
|
……………………………………………………………………………………………………………………. |
|
|
|
………………, ngày tháng năm 20 |
|
|
|
|
HIỆU TRƯỞNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Họ và tên giáo viên |
GV tự đánh giá |
Đánh giá của Tổ |
Xếp loại chính thức của Hiệu trưởng |
Ghi chú |
|
|
Tổng số điểm |
Xếp loại |
Tổng số điểm |
Xếp loại |
|
|
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|