PHÒNG GD&ĐT THANH OAI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |||||||
TRƯỜNG MẦM NON MỸ HƯNG | Độc lập - Tự do - Hạnh phúc | |||||||
BIÊN BẢN KIỂM TRA TÀI SẢN NHÀ BẾP + VĂN PHÒNG NĂM HỌC 2016 - 2017 | ||||||||
I. Thời gian: Vào lúc 8h30 ngày 10 tháng 5 năm 2017 | ||||||||
II. Địa điểm kiểm tra: | ||||||||
- Phòng ban, bếp: Nhà bếp + Văn phòng - Khu: Đan Thầm. | ||||||||
- Trường Mầm non Mỹ Hưng. | ||||||||
III. Thành phần gồm có: | ||||||||
1. Bà: Nhữ Thị Thủy | Chức vụ: Hiệu Trưởng. | |||||||
2. Bà: Nguyễn Thị Mai | Chức vụ: Phó Hiệu trưởng. | |||||||
3. Bà: Đào Thị Hằng. | Chức vụ: Kế Toán. | |||||||
4. Bà: Nguyễn Thị Hường | Chức vụ: Tổ trưởng tổ Nuôi dưỡng. | |||||||
5. Ông: Hoàng Văn Tiến. | Chức vụ: Bảo vệ. | |||||||
IV. Tổng số tài sản được kiểm tra với số lượng như sau: | ||||||||
TT | Tên tài sản cố | đơn vị tính (chiếc, cái) | Sè lîng ®Õn thêi ®iÓm 24/5/2013 | Ghi chó | Số lượng | Ghi chú (Nếu hỏng thì ghi chú vào) |
||
1 | Tủ cơm ga | Chiếc | ||||||
2 | Khay cơm | Chiếc | ||||||
3 | Nồi cơm ga | Chiếc | ||||||
4 | Bếp ga đôi | Chiếc | ||||||
5 | Cân 100 kg | Chiếc | ||||||
6 | Cân 5 kg | Chiếc | ||||||
7 | Xoong quân dụng to | Chiếc | ||||||
8 | Xoong gang to | Chiếc | ||||||
9 | Xoong gang nhỡ | Chiếc | ||||||
10 | Xoong nhôm nhỡ | Chiếc | ||||||
11 | Xoong nhôm nhỏ | Chiếc | ||||||
12 | Thùng Inox nhỏ | Chiếc | ||||||
13 | Thùng Inox to | Chiếc | ||||||
14 | Hộp xốp to (đựng thức ăn) | Chiếc | ||||||
15 | Hộp xốp nhỏ ( đựng cháo) | Chiếc | ||||||
16 | Rổ Inox | Chiếc | ||||||
17 | Chậu nhựa nhỏ | Chiếc | ||||||
18 | Thớt | Chiếc | ||||||
19 | Rổ nhựa nhỏ | Chiếc | ||||||
20 | Rổ nhựa nhỡ | Chiếc | ||||||
21 | Quang trở thức ăn | Đôi | ||||||
22 | Mâm | Chiếc | ||||||
23 | Chậu nhôm to | Chiếc | ||||||
24 | Vỉ + đế xôi | Chiếc | ||||||
25 | Máy xay thịt Inox | Chiếc | ||||||
26 | Tủ lạnh | Chiếc | ||||||
27 | Thùng đựng gạo (Cô) | Chiếc | ||||||
28 | Thùng đựng gạo (Trẻ) | Chiếc | ||||||
29 | Dao to | Chiếc | ||||||
30 | Dao nhỏ | Chiếc | ||||||
31 | Rổ chữ nhật to | Cái | ||||||
32 | Rổ nhôm to | Cái | ||||||
33 | Rổ nhôm nhỏ | Cái | ||||||
34 | Bảng đa năng | Chiếc | ||||||
35 | Bảng chia ăn | Chiếc | ||||||
36 | Bàn gỗ to bọc Inox | Chiếc | ||||||
37 | Bàn Inox to | Chiếc | ||||||
38 | Môi nhôm to | Chiếc | ||||||
39 | Môi nhôm nhỡ | Chiếc | ||||||
40 | Bát ăn cơm | Chiếc | ||||||
41 | Bát Inox to | Chiếc | ||||||
42 | Vỏ bình ga (nhỏ) | Chiếc | ||||||
43 | Rá nhôm to | Chiếc | ||||||
44 | Rá nhôm nhỡ | Chiếc | ||||||
45 | Rá nhôm nhỏ | Chiếc | ||||||
46 | Tủ kho | Chiếc | ||||||
47 | Gáo múc nước | Chiếc | ||||||
48 | Ghế nhựa (trẻ) | Chiếc | ||||||
49 | Bàn nhỏ bọc Inox | Chiếc | ||||||
50 | Ủng chân | Đôi | ||||||
51 | Dép đi trong nhà | Đôi | ||||||
52 | Lồng bàn nhựa | Chiếc | ||||||
53 | Máy bơm nước | Chiếc | ||||||
54 | Tủ thuốc | Chiếc | ||||||
55 | Hót rác | Chiếc | ||||||
56 | Phích nước nóng | Chiếc | ||||||
57 | Ấm nhôm | Chiếc | ||||||
58 | Thang tre | Chiếc | ||||||
59 | Chảo nhôm nhỏ | Chiếc | ||||||
60 | Chảo gang to | Chiếc | ||||||
61 | Cây treo đồ I nox | Chiếc | ||||||
62 | Trạn bát Inox | Chiếc | ||||||
63 | Rế tròn to I nox | Chiếc | ||||||
64 | Rế Inox dài | Chiếc | ||||||
65 | Tạp rề | Chiếc | ||||||
66 | Quạt cây | Chiếc | ||||||
67 | Cặp lồng Inox(đưa TĂ về khu) | Chiếc | ||||||
68 | Nồi cơm điện | Chiếc | ||||||
69 | Bình khí + Bình bột | Bình | ||||||
70 | Máy xay thịt nhỏ | Chiếc | ||||||
71 | Môi thủng Inox to | Chiếc | ||||||
72 | Bàn gỗ văn phòng | Chiếc | ||||||
73 | Ghế gỗ văn phòng | Chiếc | ||||||
74 | Âm ly | Bộ | ||||||
75 | Loa thùng | Chiếc | ||||||
76 | Máy tính bàn | Chiếc | ||||||
77 | Điện thoại bàn | Chiếc | ||||||
78 | Tủ sắt | Chiếc | ||||||
79 | Tủ gỗ | Chiếc | ||||||
80 | Bục nói chuyện | Chiếc | ||||||
81 | Bục tượng Bác Hồ | Chiếc | ||||||
82 | Hoa để bàn (bát hoa) | Bát | ||||||
83 | Quạt trần | Chiếc | ||||||
84 | Quạt cây | Chiếc | ||||||
85 | Ghế nhựa | Chiếc | ||||||
86 | Ghế xoay | Chiếc | ||||||
87 | Đồng hồ | Chiếc | ||||||
88 | Bàn dập ghim to | Chiếc | ||||||
89 | Dập ghim nhỏ | Chiếc | ||||||
90 | Hòm sắt | Chiếc | ||||||
91 | Máy in đa năng | Chiếc | ||||||
92 | Máy in Canon | Chiếc | ||||||
93 | Máy tính sách tay (Mai cầm) | Chiếc | ||||||
94 | Bình nước nóng | Chiếc | ||||||
95 | Bộ cốc chén | Bộ | ||||||
96 | Phích nước nóng | Chiếc | ||||||
V. Đề xuất kiến nghị cảa ban kiểm tra: | ||||||||
................................................................................................................................................................................................ | ||||||||
................................................................................................................................................................................................ | ||||||||
................................................................................................................................................................................................ | ||||||||
Biên bản kết thúc vào lúc 9h30 ngày 10 tháng 5 năm 2017. | ||||||||
Người kiểm tra | Tổ trưởng | |||||||
Nguyễn Thị Mai | Nguyễn Thị Hường | |||||||
VI. Đối chiếu số liệu tài sản nhà trường đã giao cho lớp từ đầu năm: | ||||||||
................................................................................................................................................................................................ | ||||||||
................................................................................................................................................................................................ | ||||||||
................................................................................................................................................................................................ | ||||||||
Mỹ Hưng, ngày 10 tháng 5 năm 2017 | ||||||||
Kế toán | Hiệu trưởng | |||||||
Đào Thị Hằng | Nhữ Thị Thủy |