PHÒNG GD&ĐT THANH OAI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |||||||
TRƯỜNG MẦM NON MỸ HƯNG | Độc lập - Tự do - Hạnh phúc | |||||||
BIÊN BẢN KIỂM TRA TÀI SẢN LỚP D2 QUẢNG MINH NĂM HỌC 2016 - 2017 | ||||||||
I. Thời gian: Vào lúc 10h30 ngày 12 tháng 5 năm 2017 | ||||||||
II. Địa điểm kiểm tra: | ||||||||
- Lớp: D2 - Khu: Quảng Minh | ||||||||
- Trường Mầm non Mỹ Hưng. | ||||||||
III. Thành phần gồm có: | ||||||||
1. Bà: Nhữ Thị Thủy | Chức vụ: Hiệu Trưởng. | |||||||
2. Bà: Nguyễn Thị Mai | Chức vụ: Phó Hiệu trưởng. | |||||||
3. Bà: Đào Thị Hằng. | Chức vụ: Kế Toán. | |||||||
4. Bà: Trịnh Thị Thu Hương | Chức vụ: Giáo viên chủ nhiệm. | |||||||
5. Bà: Nguyễn Thị Tuân | Chức vụ: Giáo viên chủ nhiệm. | |||||||
IV. Tổng số tài sản được kiểm tra với số lượng như sau: | ||||||||
TT | Tên tài sản cố | đơn vị tính (chiếc, cái) | Sè lîng ®Õn thêi ®iÓm 24/5/2013 | Ghi chó | Số lượng | Ghi chú (Nếu hỏng thì ghi chú vào) |
||
1 | Bàn cô | Chiếc | ||||||
2 | Ghế cô | Chiếc | ||||||
3 | Bàn trẻ | Chiếc | ||||||
4 | Ghế trẻ | Chiếc | ||||||
5 | Chăn len | Chiếc | ||||||
6 | Chiếu | Chiếc | ||||||
7 | Tivi | Chiếc | ||||||
8 | Đầu đĩa | Chiếc | ||||||
9 | Âm ly | Chiếc | ||||||
10 | Loa | Chiếc | ||||||
11 | Đồng hồ treo tường | Chiếc | ||||||
12 | Tủ đựng hồ sơ GV | Chiếc | ||||||
13 | Bảng đa năng | Chiếc | ||||||
14 | Quạt trần | Chiếc | ||||||
15 | Quạt treo tường | Chiếc | ||||||
16 | Máy điều hòa | Chiếc | ||||||
17 | Bóng điện | Chiếc | ||||||
18 | Giá khăn mặt Inox | Chiếc | ||||||
19 | Giá đồ chơi | Chiếc | ||||||
20 | Tủ sắt đựng ĐDCN của trẻ | Chiếc | ||||||
21 | Xô nhựa | Chiếc | ||||||
22 | Chậu nhựa | Chiếc | ||||||
23 | Đàn Oóc gan | Chiếc | ||||||
24 | Tủ đựng ca cốc Inox | Chiếc | ||||||
25 | Bình nước nóng | Chiếc | ||||||
26 | Cân đồng hồ | Chiếc | ||||||
27 | Thùng đựng giác | Chiếc | ||||||
28 | Phản ngủ | Chiếc | ||||||
29 | Giá để dép | Chiếc | ||||||
30 | Giá góc Inox | Chiếc | ||||||
31 | Bát to Inox | Cái | ||||||
32 | Bát Inox của trẻ | Cái | ||||||
33 | Thìa Inox của trẻ | Cái | ||||||
34 | Cốc Inox của trẻ | Chiếc | ||||||
35 | Môi Inox nhỡ | Chiếc | ||||||
36 | Môi Inox to | Chiếc | ||||||
37 | Môi nhựa + Nhôm | Chiếc | ||||||
38 | Đĩa đựng khăn Inox | Chiếc | ||||||
39 | Nồi cơm điện | Chiếc | ||||||
40 | Khay Inox to | Chiếc | ||||||
41 | Rổ nhôm to úp bát | Chiếc | ||||||
42 | Xoong nhôm | Chiếc | ||||||
43 | Tủ thuốc Y tế | Chiếc | ||||||
44 | Tạp rề của GV | Chiếc | ||||||
45 | Ghế TD Gỗ + Nhựa | Chiếc | ||||||
46 | Cổng chui sắt + Nhựa | Chiếc | ||||||
47 | Thang leo | Chiếc | ||||||
48 | Cột ném bóng | Chiếc | ||||||
49 | Ván trượt | Chiếc | ||||||
50 | Trang phục nâu ăn | Chiếc | ||||||
51 | Trang phục Công an | Chiếc | ||||||
52 | Trang phục Bộ đội | Chiếc | ||||||
53 | Trang phục Công nhân | Chiếc | ||||||
54 | Trang phục Bác sỹ | Chiếc | ||||||
55 | Hướng dẫn TH chương trình | Quyển | ||||||
56 | Tuyển tập thơ,bài hát, truyện | Quyển | ||||||
57 | Chương trình GDMN | Quyển | ||||||
58 | Các loại sách tham khảo | Quyển | ||||||
59 | Sách tham khảo các chủ đề | Quyển | ||||||
60 | Máy in canon | Chiếc | ||||||
61 | Đệm xốp trẻ | Chiếc | ||||||
62 | Thảm trải nền | Chiếc | ||||||
63 | Xốp trải nền (m2) | Miếng | ||||||
64 | Vỏ bình nước | Chiếc | ||||||
65 | Bình khí + bình bột | Bình | ||||||
66 | Hộp đựng bình khí +Bình bột | Chiếc | ||||||
67 | Rổ chữ nhật to đựng ĐD | Chiếc | ||||||
68 | Rổ nhựa trẻ | Chiếc | ||||||
69 | Hòm thư góp ý | Chiếc | ||||||
70 | Bộ xếp hình XD gỗ | Bộ | ||||||
71 | Gạch XD gỗ + Nhựa | Thùng | ||||||
72 | Bộ XD lăng Bác gỗ | Bộ | ||||||
73 | Mô hình răng | Bộ | ||||||
74 | Bộ dập ghim | Chiếc | ||||||
V. Đề xuất, kiến nghị của Ban kiểm kê: | ||||||||
................................................................................................................................................................................................ | ||||||||
................................................................................................................................................................................................ | ||||||||
................................................................................................................................................................................................ | ||||||||
Biên bản kết thúc vào lúc 11h30 ngày 12 tháng 5 năm 2017 | ||||||||
Người kiểm kê | Giáo viên chủ nhiệm | |||||||
Nguyễn Thị Mai | ||||||||
VI. Đối chiếu số liệu tài sản nhà trường đã giao cho lớp từ đầu năm: | ||||||||
................................................................................................................................................................................................ | ||||||||
................................................................................................................................................................................................ | ||||||||
................................................................................................................................................................................................ | ||||||||
Mỹ Hưng, ngày 12 tháng 5 năm 2017 | ||||||||
Kế toán | Hiệu trưởng | |||||||
Đào Thị Hằng | Nhữ Thị Thủy |