BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 5 | www.facebook.com/hocexcelcoban | |||||||||
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau: | ||||||||||
DANH SÁCH THI TUYỂN | ||||||||||
STT | TÊN THÍ SINH | NHẬP ĐIỂM | LÝ THUYẾT |
THỰC HÀNH |
ĐTB | XẾP LOẠI |
||||
LT | TH | |||||||||
1 | Nguyễn Thái Nga | 45 | 75 | 4.5 | 7.5 | 6 | Trung bình | |||
2 | Trương Ngọc Lan | 4 | 4.5 | 4 | 4.5 | 4.25 | Rớt | |||
3 | Lý Cẩm Nhi | 56 | 56 | 5.6 | 5.6 | 5.6 | Trung bình | |||
4 | Lưu Thùy Nhi | 7.5 | 6.5 | 7.5 | 6.5 | 7 | Trung bình | |||
5 | Trần Thị Bích Tuyền | 89 | 80 | 8.9 | 8 | 8.45 | Khá | |||
BẢNG XẾP LOẠI | ||||||||||
Điểm | Xếp loại | |||||||||
0 | Rớt | |||||||||
5 | Trung bình | |||||||||
8 | Khá | |||||||||
10 | Giỏi | |||||||||
Yêu cầu tính toán: | ||||||||||
2) LÝ THUYẾT = LT/10 nếu LT>10, ngược lại LÝ THUYẾT = LT. | ||||||||||
3) THỰC HÀNH = TH/10 nếu TH>10, ngược lại THỰC HÀNH = TH. | ||||||||||
4) ĐTB = (LÝ THUYẾT + THỰC HÀNH)/2. | ||||||||||
5) Xếp loại cho thí sinh dựa vào BẢNG XẾP LOẠI. | ||||||||||
6) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai5.xls. |