BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 6 | www.facebook.com/hocexcelcoban | |||||||
BẢNG TÍNH TIỀN NHẬP HÀNG | ||||||||
Tên hàng |
Loại hàng |
Số lượng |
Giá | Trị giá |
Thuế | Phí vận chuyển |
Tiền | |
Radio | A | 25 | 400000 | 10000000 | 1000000 | 12659883.72 | 23659883.72 | |
Casette | B | 45 | 700000 | 31500000 | 6300000 | 22787790.7 | 60587790.7 | |
Máy lạnh | C | 55 | 8000000 | 440000000 | 132000000 | 27851744.19 | 599851744.2 | |
Tủ lạnh | B | 64 | 7000000 | 448000000 | 89600000 | 32409302.33 | 570009302.3 | |
Đầu máy | D | 75 | 5500000 | 412500000 | 0 | 37979651.16 | 450479651.2 | |
Tivi | A | 80 | 5000000 | 400000000 | 40000000 | 40511627.91 | 480511627.9 | |
TỔNG CỘNG: | 344 | 26600000 | 1742000000 | 268900000 | 174200000 | 2185100000 | ||
Yêu cầu: | ||||||||
1) Nhập số liệu cho bảng tính | ||||||||
2) Định dạng cột GIÁ có dấu phân cách hàng ngàn và đơn vị VND. | ||||||||
3) Tính Trị giá như sau: Trị giá = Số lượng * Giá | ||||||||
4) Tính Thuế như sau: | ||||||||
Thuế = 10% * Trị giá nếu Loại hàng là A | ||||||||
Thuế = 20% * Trị giá nếu Loại hàng là B | ||||||||
Thuế = 30% * Trị giá nếu Loại hàng là C | ||||||||
Thuế = 0 với các loại hàng khác | ||||||||
5) Tính Tổng Số lượng và Tổng Trị giá | ||||||||
6) Tính Phí vận chuyển như sau: | ||||||||
Phí vận chuyển = (Tổng trị giá / Tổng số lượng) * Số lượng * 10% | ||||||||
7) Tiền = Trị giá + Thuế + Phí vận chuyển | ||||||||
8) Sắp xếp bảng tính tăng dần theo cột Phí vận chuyển | ||||||||
9) Định dạng bảng tính và lưu bài với tên Bai6.xls. |