BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 10 | www.facebook.com/hocexcelcoban | ||||||||
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau: | |||||||||
BẢNG KẾT QUẢ TUYỂN SINH | |||||||||
SỐ TT |
HỌ VÀ TÊN | MÃ
SỐ NGÀNH- ƯU TIÊN |
TÊN NGÀNH |
TOÁN | LÝ | CỘNG ĐIỂM |
ĐIỂM ƯU TIÊN |
TỔNG CỘNG |
KẾT QUẢ |
1 | Lê Văn Bình | A1 | Tin học | 7.0 | 3.0 | 17 | 2 | 19 | Đậu |
2 | Trần Thị Cơ | B3 | Lý | 4.0 | 7.0 | 15 | 1 | 16 | Rớt |
3 | Lý Thị Loan | C2 | Hóa | 7.0 | 6.0 | 20 | 1.5 | 21.5 | Đậu |
4 | Trần Hoàng Thái | C4 | Hóa | 6.0 | 6.5 | 18.5 | 0 | 18.5 | Đậu |
ĐIỂM ƯU TIÊN | |||||||||
NGÀNH HỌC |
Mã ngành | A | B | C | Mã ưu tiên |
Điểm | |||
Tên ngành | Tin học | Lý | Hóa | 1 | 2 | ||||
2 | 1.5 | ||||||||
3 | 1 | ||||||||
4 | 0 | ||||||||
Yêu cầu tính toán: | |||||||||
1) TÊN NGÀNH: Căn cứ vào ký tự đầu của MÃ SỐ NGÀNH-ƯU
TIÊN, tra cứu trong bảng NGÀNH HỌC. |
|||||||||
2) CỘNG ĐIỂM = (TOÁN*2 + LÝ) | |||||||||
3) ĐIỂM ƯU TIÊN: Căn cứ vào ký tự cuối của MÃ SỐ NGÀNH-ƯU
TIÊN, tra trong bảng ĐIỂM ƯU TIÊN. |
|||||||||
4) TỔNG CỘNG = CỘNG ĐIỂM + ĐIỂM ƯU TIÊN. | |||||||||
5) KẾT QuẢ: Nếu TỔNG CỘNG > 18 thì ghi Đậu, ngược lại ghi Rớt. | |||||||||
6) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai10.xls |