BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 11 | www.facebook.com/hocexcelcoban | |||||||||
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau: | ||||||||||
BÁO CÁO BÁN HÀNG | ||||||||||
MÃ MH | MẶT HÀNG | ĐƠN GIÁ | SỐ LƯỢNG | PHÍ CHUYÊN CHỞ |
THÀNH TIỀN |
TỔNG CỘNG |
||||
HD1 | Đĩa cứng | 49 | 60 | 0.49 | 2969.4 | 2939.706 | ||||
FD1 | Đĩa mềm | 2.5 | 70 | 0.025 | 176.75 | 176.75 | ||||
MS1 | Mouse | 3 | 30 | 0.03 | 90.9 | 90.9 | ||||
SD1 | SD Ram | 13 | 120 | 0.13 | 1575.6 | 1559.844 | ||||
DD1 | DD Ram | 27 | 100 | 0.27 | 2727 | 2699.73 | ||||
HD2 | Đĩa cứng | 50 | 50 | 2.5 | 2625 | 2598.75 | ||||
MS2 | Mouse | 3.5 | 65 | 0.175 | 238.875 | 238.875 | ||||
DD2 | DD Ram | 30 | 20 | 1.5 | 630 | 630 | ||||
* Chú giải: 2 ký
tự đầu của MÃ MH cho biết Mặt hàng, ký tự cuối của MÃ MH cho biết Đơn giá (Loại 1 hay Loại 2). |
www.facebook.com/hocexcelcoban | |||||||||
ĐƠN GIÁ | ||||||||||
MÃ MH | MẶT HÀNG | ĐƠN GIÁ | BẢNG THỐNG KÊ | |||||||
1 | 2 | Số lượng đã bán: | ||||||||
HD | Đĩa cứng | 49 | 50 | HD | 110 | |||||
FD | Đĩa mềm | 2.5 | 3 | FD | 70 | |||||
MS | Mouse | 3 | 3.5 | MS | 95 | |||||
SD | SD Ram | 13 | 15 | SD | 120 | |||||
DD | DD Ram | 27 | 30 | DD | 120 | |||||
Yêu cầu tính toán: | ||||||||||
1) MẶT HÀNG: Căn cứ vào MÃ MH, tra cứu ở bảng ĐƠN GIÁ. | ||||||||||
2) ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào MÃ MH, tra cứu ở bảng ĐƠN GIÁ. | ||||||||||
3) PHÍ CHUYÊN CHỞ: | ||||||||||
= 1% * ĐƠN GIÁ đối với mặt hàng loại 1 và 5% * ĐƠN GIÁ đối với mặt hàng loại 2. | ||||||||||
4) THÀNH TIỀN = SỐ LƯỢNG * (ĐƠN GIÁ + PHÍ CHUYÊN CHỞ). | ||||||||||
5) TỔNG CỘNG = THÀNH TIỀN - TIỀN GIẢM biết rằng nếu THÀNH TIỀN
>=1000 sẽ giảm 1%*THÀNH TIỀN và định dạng với không số lẻ. |
||||||||||
6) Thống kê số lượng hàng đã bán như BẢNG THỐNG KÊ trên. | ||||||||||
7) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai11.xls |