www.facebook.com/hocexcelcoban | ||||||||||||||||||||||||||||||
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 13 | ||||||||||||||||||||||||||||||
Bảng 1- BẢNG ĐIỂM CHUẨN | Bảng 2- BẢNG ĐIỂM HỌC BỔNG | |||||||||||||||||||||||||||||
Mã ngành |
Ngành thi |
Điểm chuẩn 1 |
Điểm chuẩn 2 |
Mã ngành | A | B | C | D | ||||||||||||||||||||||
A | Máy tính | 19 | 20 | Điểm HB | 25 | 23 | 21 | 19 | ||||||||||||||||||||||
B | Điện tử | 17 | 18 | |||||||||||||||||||||||||||
C | Cơ khí | 15 | 16 | |||||||||||||||||||||||||||
D | Hóa | 13 | 14 | |||||||||||||||||||||||||||
KẾT QUẢ TUYỂN SINH NĂM 2005 | ||||||||||||||||||||||||||||||
Mã số |
Họ | Tên | Ngành thi |
Khu vực |
Toán | Lý | Hóa | Điểm chuẩn | Tổng điểm | Kết quả |
Điểm HB | HB | ||||||||||||||||||
C203 | Lý | Mạnh | Cơ khí | 2 | 2 | 6 | 3 | 16 | 11 | Rớt | 21 | |||||||||||||||||||
A208 | Lâm | Sơn | Máy tính | 2 | 4 | 3 | 5 | 20 | 12 | Rớt | 25 | |||||||||||||||||||
A205 | Nguyễn | Tùng | Máy tính | 2 | 5 | 4 | 4 | 20 | 13 | Rớt | 25 | |||||||||||||||||||
A101 | Lê | Trung | Máy tính | 1 | 5 | 8 | 7 | 19 | 20 | Đậu | 25 | |||||||||||||||||||
B102 | Kiều | Nga | Điện tử | 1 | 6 | 5 | 5 | 17 | 16 | Rớt | 23 | |||||||||||||||||||
D107 | Lê | Hoa | Hóa | 1 | 8 | 6 | 5 | 13 | 19 | Đậu | 19 | Có | ||||||||||||||||||
D204 | Phạm | Uyên | Hóa | 2 | 9 | 9 | 7 | 14 | 25 | Đậu | 19 | Có | ||||||||||||||||||
C106 | Trần | Hùng | Cơ khí | 1 | 10 | 8 | 8 | 15 | 26 | Đậu | 21 | Có | ||||||||||||||||||
Yêu cầu: | ||||||||||||||||||||||||||||||
1) Chèn vào trước cột Kết quả hai cột: Tổng cộng, Điểm chuẩn. | ||||||||||||||||||||||||||||||
2) Sắp xếp bảng tính KẾT QUẢ TUYỂN SINH theo thứ tự Tên tăng dần. | ||||||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||
Trong đó: | ||||||||||||||||||||||||||||||
- Khu vực là ký tự thứ 2 của Mã số | ||||||||||||||||||||||||||||||
- Ngành thi: dựa vào ký tự đầu của Mã số và Bảng 1. | ||||||||||||||||||||||||||||||
4) Từ ký tự đầu của Mã số (Mã ngành), Khu vực và Bảng 1, hãy điền dữ liệu cho cột Điểm chuẩn. |
||||||||||||||||||||||||||||||
Trong đó, nếu thí sinh thuộc khu vực 1 thì lấy Điểm chuẩn1, ngược lại lấy Điểm chuẩn2. | ||||||||||||||||||||||||||||||
5) Tính Tổng cộng là tổng điểm của 3 môn. | ||||||||||||||||||||||||||||||
6) Hãy lập công thức điền Kết quả như sau: | ||||||||||||||||||||||||||||||
Nếu thí sinh có điểm Tổng cộng >= Điểm chuẩn của ngành mình dự thi | ||||||||||||||||||||||||||||||
thì sẽ có kết quả là "Đậu", ngược lại là "Rớt". | ||||||||||||||||||||||||||||||
7) Thêm cột Điểm học bổng và lập công thức tính dựa vào ký tự đầu của Mã số (Mã ngành) và Bảng 2. | ||||||||||||||||||||||||||||||
8) Thêm cột Học bổng và lập công thức điền vào đó là "Có" nếu điểm Tổng cộng của | ||||||||||||||||||||||||||||||
thí sinh >= Điểm học bổng, trường hợp ngược lại để trống. | ||||||||||||||||||||||||||||||
9) Sắp xếp lại danh sách Kết quả tuyển sinh theo thứ tự tăng dần của 3 cốt điểm: Toán, Lý, Hóa. | ||||||||||||||||||||||||||||||
10) Rút trích thông tin của các thí sinh của các thí sinh dự thi khối A. | ||||||||||||||||||||||||||||||
11) Thống kê như bảng sau: | ||||||||||||||||||||||||||||||
Số thí sinh đậu | Số thí sinh rớt | Số TS có học bổng |
||||||||||||||||||||||||||||
4 | 4 | 3 | ||||||||||||||||||||||||||||
12) Dựa vào bảng thống kê trên, hãy vẽ bảng đồ dạng PIE phản ánh tỉ lệ thí sinh đậu, rớt. | ||||||||||||||||||||||||||||||
13) Định dạng bảng tính và lưu với tên Bai13.xls. | ||||||||||||||||||||||||||||||
Mã số |
||||||||||||||||||||||||||||||
A* | ||||||||||||||||||||||||||||||
BẢNG THÔNG TIN RÚT TRÍCH CỦA CÁC THÍ SINH DỰ THI KHỐI A | ||||||||||||||||||||||||||||||
Mã số |
Họ | Tên | Ngành thi |
Khu vực |
Toán | Lý | Hóa | Điểm chuẩn | Tổng điểm | Kết quả |
Điểm HB | HB | ||||||||||||||||||
A208 | Lâm | Sơn | Máy tính | 2 | 4 | 3 | 5 | 20 | 12 | Rớt | 25 | |||||||||||||||||||
A205 | Nguyễn | Tùng | Máy tính | 2 | 5 | 4 | 4 | 20 | 13 | Rớt | 25 | |||||||||||||||||||
A101 | Lê | Trung | Máy tính | 1 | 5 | 8 | 7 | 19 | 20 | Đậu | 25 |