BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 14 | www.facebook.com/hocexcelcoban | |||||||||||||||||
Tỉ giá: | 15,800 | |||||||||||||||||
STT | MÃ HÀNG |
TÊN HÀNG |
NGÀY SX | NHẬP | XUẤT | SỐ LƯỢNG |
ĐƠN GIÁ (USD) |
TRỊ GIÁ (VNĐ) |
KHUYẾN MÃI |
|||||||||
4 | MDT | Máy điện thoại | 1/12/2005 | x | 45 | 150 | 106,650,000 | Có khuyến mãi | ||||||||||
8 | MDT | Máy điện thoại | 1/28/2005 | x | 15 | 180 | 42,660,000 | |||||||||||
3 | ML | Máy lạnh | 1/3/2005 | x | 25 | 250 | 98,750,000 | |||||||||||
6 | ML | Máy lạnh | 1/6/2005 | x | 10 | 270 | 42,660,000 | |||||||||||
7 | MPT | Máy photo | 1/20/2005 | x | 50 | 400 | 300,200,000 | Có khuyến mãi | ||||||||||
2 | MPT | Máy photo | 1/2/2005 | x | 30 | 480 | 227,520,000 | |||||||||||
9 | TL | Tủ lạnh | 1/17/2005 | x | 30 | 280 | 132,720,000 | Có khuyến mãi | ||||||||||
10 | TL | Tủ lạnh | 1/20/2005 | x | 8 | 300 | 36,024,000 | Có khuyến mãi | ||||||||||
1 | TV | Ti vi | 1/18/2005 | x | 50 | 200 | 158,000,000 | Có khuyến mãi | ||||||||||
5 | TV | Ti vi | 1/5/2005 | x | 15 | 220 | 52,140,000 | |||||||||||
Tổng cộng: | 278 | 2730 | 1,197,324,000 | 183 | ||||||||||||||
BẢNG HÀNG HÓA: | ||||||||||||||||||
Đơn giá (USD) | BẢNG THỐNG KÊ: | ĐK TV NHẬP | ĐK ML NHẬP | MÃ HÀNG |
NHẬP | MÃ HÀNG |
XUẤT | |||||||||||
Mã hàng |
Tên hàng | Nhập | Xuất | Mã hàng |
Tổng SL nhập | Tổng SL xuất | FALSE | FALSE | TV | x | TV | x | ||||||
TV | Ti vi | 200 | 220 | TV | 50 | 15 | MÃ HÀNG |
NHẬP | MÃ HÀNG |
XUẤT | ||||||||
ML | Máy lạnh | 250 | 270 | ML | 25 | 10 | ML | x | ML | x | ||||||||
MPT | Máy photo | 450 | 480 | MPT | 50 | 30 | MÃ HÀNG |
NHẬP | MÃ HÀNG |
XUẤT | ||||||||
TL | Tủ lạnh | 280 | 300 | TL | 30 | 8 | MPT | x | MPT | x | ||||||||
MDT | Máy điện thoại | 150 | 180 | MDT | 45 | 15 | MÃ HÀNG |
NHẬP | MÃ HÀNG |
XUẤT | ||||||||
TL | x | TL | x | |||||||||||||||
Mô tả: | MÃ HÀNG |
NHẬP | MÃ HÀNG |
XUẤT | ||||||||||||||
- Cột Nhập và cột Xuất: Tùy theo cột nào có đánh dấu x để biết được là hàng Nhập hay Xuất. | MDT | x | MDT | x | ||||||||||||||
Yêu cầu: | ||||||||||||||||||
1) Tên hàng: Dựa vào Mã hàng, tra trong Bảng Hàng hóa. | ||||||||||||||||||
2) Đơn giá (USD): Dựa vào Mã hàng và Nhập hay Xuất, tra trong Bảng Hàng hóa. | ||||||||||||||||||
3) Trị giá (VNĐ): Số lượng * Đơn giá (USD) * Tỉ giá. Tuy nhiên nếu mặt hàng xuất trong ngày | ||||||||||||||||||
20/01/2005 thì giảm 5% Đơn giá. | ||||||||||||||||||
4) Khuyến mãi: Nếu hàng xuất trong khoảng từ ngày 10 đến 20 của tháng 1 thì ghi là | ||||||||||||||||||
"Có khuyến mãi", ngược lại để trống. | ||||||||||||||||||
5) Tổng cộng: Tính tổng Số lượng, Tổng trị giá, Có bao nhiêu mặt hàng khuyến mãi. | BẢNG ĐỒ PHẢN ÁNH TỈ LỆ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬP CỦA CÁC LOẠI MẶT HÀNG | |||||||||||||||||
6) Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã hàng, nếu trùng thì sắp giảm dần theo Số lượng. |
|
|||||||||||||||||
7) Rút trích thông tin của các mặt hàng được nhập trong 15 ngày đầu tiên của tháng 1 năm 2005. | ||||||||||||||||||
8) Thống kê theo BẢNG THỐNG KÊ trên. | ||||||||||||||||||
9) Dựa vào BẢNG THỐNG KÊ, hãy vẽ bảng đồ dạng Column phản ánh tỉ lệ tổng SL nhập | ||||||||||||||||||
của các loại mặt hàng. | ||||||||||||||||||
10) Định dạng bảng tính và lưu với tên Bai14.xls. | ||||||||||||||||||
STT | MÃ HÀNG |
TÊN HÀNG |
NGÀY SX | NHẬP | XUẤT | SỐ LƯỢNG |
ĐƠN GIÁ (USD) |
TRỊ GIÁ (VNĐ) |
KHUYẾN MÃI |
|||||||||
2 | MPT | Máy photo | 1/2/2005 | x | 30 | 480 | 227,520,000 | |||||||||||
3 | ML | Máy lạnh | 1/3/2005 | x | 25 | 250 | 98,750,000 | |||||||||||
5 | TV | Ti vi | 1/5/2005 | x | 15 | 220 | 52,140,000 | |||||||||||
6 | ML | Máy lạnh | 1/6/2005 | x | 10 | 270 | 42,660,000 | |||||||||||
4 | MDT | Máy điện thoại | 1/12/2005 | x | 45 | 150 | 106,650,000 | Có khuyến mãi |