BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 15 |
|
|
|
|
|
www.facebook.com/hocexcelcoban |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã hàng |
Tên hàng |
Số lượng |
Thành tiền |
THUẾ |
Thuế |
Trả trước |
Còn lại |
|
G06N |
Gấm T.hải |
250 |
18,750,000 |
281,250 |
281,250 |
14,062,500 |
4,687,500 |
|
K02X |
Vải Katê |
120 |
840,000 |
10,080 |
10,080 |
420,000 |
420,000 |
|
K03N |
Vải Katê |
180 |
1,260,000 |
15,120 |
15,120 |
630,000 |
630,000 |
|
K10X |
Vải Katê |
220 |
1,540,000 |
26,950 |
26,950 |
770,000 |
770,000 |
|
S04N |
Vải Silk |
180 |
5,400,000 |
81,000 |
81,000 |
4,050,000 |
1,350,000 |
|
S05N |
Vải Silk |
200 |
6,000,000 |
90,000 |
90,000 |
4,500,000 |
1,500,000 |
|
T01X |
Vải Tole |
150 |
1,800,000 |
21,600 |
21,600 |
900,000 |
900,000 |
|
X06X |
Vải xô |
140 |
4,900,000 |
73,500 |
73,500 |
2,450,000 |
2,450,000 |
|
X09N |
Vải xô |
150 |
5,250,000 |
91,875 |
91,875 |
3,937,500 |
1,312,500 |
|
|
|
|
BẢNG 1 |
|
BẢNG 2 |
|
Mã số |
Tên hàng |
ĐG (đ/m) |
|
Từ tháng |
1 |
4 |
9 |
|
K |
Vải Katê |
7000 |
|
Tỉ lệ |
1.20% |
1.50% |
1.75% |
|
G |
Gấm T.hải |
75000 |
|
T |
Vải Tole |
12000 |
|
Từ tháng 01 -> tháng
03: Tỉ lệ = 1.2% |
|
S |
Vải Silk |
30000 |
|
Từ tháng 04 -> tháng
09: Tỉ lệ = 1.5% |
|
ĐK KT 1- 3 |
ĐK KT 4 -6 |
ĐK TL 1 - 3 |
ĐK TL 4 -6 |
|
X |
Vải xô |
35000 |
|
Từ tháng 09 -> tháng
12: Tỉ lệ = 1.75% |
|
FALSE |
FALSE |
FALSE |
FALSE |
|
|
|
BẢNG THỐNG KÊ |
|
ĐK RÚT TRÍCH |
|
|
SỐ LƯỢNG |
|
FALSE |
|
|
Tháng |
1 -> 3 |
4 -> 6 |
|
Mã hàng |
Tên hàng |
Số lượng |
Thành tiền |
Thuế |
Trả trước |
Còn lại |
|
Vải Katê |
300 |
0 |
|
K03N |
Vải Katê |
180 |
1,260,000 |
15120 |
630,000 |
630,000 |
|
Vải Tole |
150 |
0 |
|
K10X |
Vải Katê |
220 |
1,540,000 |
26950 |
770,000 |
770,000 |
Lưu ý: |
|
|
-
Định dạng các cột số canh lề phải, theo định dạng 1,000 (có dấu phân cách
hàng nghìn) |
|
|
hay 1,000.00 (có dấu phân cách hàng nghìn,
phần thập phân - nếu có). |
|
|
-
Định dạng các cột đơn vị tiền tệ 1,000 VND hay 1,000 USD (thêm phần thập phân
- nếu có), |
|
|
canh
lề phải. |
|
|
Mô tả: |
|
|
-
Ký tự đầu của Mã hàng cho biết Mã số của mặt hàng. |
|
|
-
2 ký tự thứ 2, 3 của Mã hàng cho biết tháng nhập hàng. |
|
|
-
Ký tự cuối của Mã hàng cho biết hàng này được nhập (N) hay được xuất (X). |
|
|
Yêu
cầu: |
|
|
1)
Tên hàng: Dựa vào Mã số tra trong BẢNG 1 để lấy tên hàng tương ứng. |
|
|
2)
Thành tiền = Số lượng * Đơn giá (đ/m). Biết rằng: |
|
|
|
+ Đơn giá (đ/m): Dựa vào
Mã số, tra trong BẢNG 1 để lấy đơn giá tương ứng. |
|
|
3)
Thuế = Thành tiền * Tỉ lệ. Biết rằng: |
|
|
|
+ Tỉ lệ: Dựa vào 2 ký tự
thứ 2, 3 của Mã hàng để lấy Tỉ lệ tương ứng trong BẢNG 2. |
|
|
4)
Trả trước: Biết rằng: |
|
|
|
+ Nếu Thành tiền >=
5000000 thì Trả trước = 75% * Thành tiền, |
|
|
|
còn ngược lại thì Trả
trước = 50% * Thành tiền. |
|
|
5)
Còn lại = Thành tiền - Trả trước. |
|
|
6)
Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã số, nếu trùng thì sắp giảm
dần |
|
|
theo
Thành tiền. |
|
|
7)
Rút trích thông tin của mặt hàng "Vải Katê" được nhập từ tháng 3
trở về sau. |
|
|
8)
Thống kê số lượng theo BẢNG THỐNG KÊ trên. |
|
|
9)
Định dạng bảng tính và lưu với tên Bai15.xls. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|