BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 16 | www.facebook.com/hocexcelcoban | ||||||||||||||
Tháng: | 10/2011 | ||||||||||||||
STT | HỌ TÊN | MÃ NV | TÊN ĐƠN VỊ |
SỐ LƯỢNG SP |
LƯƠNG SP | BHXH | HỆ SỐ | THU NHẬP | TẠM ỨNG |
THUẾ | THỰC LÃNH | ||||
1 | An | 01DH4 | SX-PX1 | 300 | 54000 | 2,700 | 1.2 | 54,000 | 10800 | 12600 | 40,500 | ||||
2 | Bình | 02NH2 | SX-PX2 | 150 | 16500 | 0 | 1.06 | 16,500 | 3300 | 0 | 13,200 | ||||
3 | Công | 03NH6 | QL-PX1 | 100 | 18500 | 0 | 1.36 | 25,160 | 8387 | 0 | 16,773 | ||||
4 | Danh | 04DH4 | QL-PX2 | 100 | 12000 | 600 | 1.2 | 14,400 | 2880 | 0 | 10,920 | ||||
5 | Đào | 05NH2 | SX-PX3 | 180 | 27000 | 0 | 1.06 | 27,000 | 5400 | 0 | 21,600 | ||||
6 | Giang | 06DH2 | SX-PX3 | 390 | 58500 | 2,925 | 1.06 | 58,500 | 11700 | 13950 | 43,875 | ||||
7 | Hùng | 07DH1 | SX-PX1 | 300 | 54000 | 2,700 | 1.02 | 54,000 | 10800 | 12600 | 40,500 | ||||
8 | Khoa | 08DH7 | QL-PX3 | 120 | 18000 | 900 | 1.45 | 26,100 | 8700 | 0 | 16,500 | ||||
9 | Loan | 09NH5 | QL-PX4 | 100 | 21500 | 0 | 1.28 | 27,520 | 9173 | 0 | 18,347 | ||||
10 | Minh | 10NH3 | SX-PX4 | 290 | 58000 | 0 | 1.13 | 58,000 | 11600 | 13800 | 46,400 | ||||
BẢNG ĐƠN GIÁ | BẢNG HỆ SỐ | ||||||||||||||
SX | QL | Bậc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | ||||||
PX1 | 180 | 185 | Hệ số | 1.02 | 1.06 | 1.13 | 1.2 | 1.28 | 1.36 | 1.45 | |||||
PX2 | 110 | 120 | |||||||||||||
PX3 | 150 | 150 | |||||||||||||
PX4 | 200 | 215 | |||||||||||||
ðHãy nhập và trình bày bảng tính trên, thực hiện các yêu cầu sau: | |||||||||||||||
1) Chèn vào giữa cột SỐ LƯỢNG SP và cộ TẠM ỨNG các cột: LƯƠNG SP, BHXH, HỆ SỐ, | |||||||||||||||
THU NHẬP | |||||||||||||||
2) Lập công thức tính lương sản phẩm: | |||||||||||||||
LƯƠNG SP = SỐ LƯỢNG SP * ĐƠN GIÁ | |||||||||||||||
3) Bảo hiểm xã hội (BHXH) được quy định bằng 5% lương sản phẩm nhưng chỉ tính cho | |||||||||||||||
những người có hợp đồng dài hạn và loại hợp đồng được ghi trong MÃ NV. | |||||||||||||||
(DH: Dài hạn, NH: Ngắn hạn) | |||||||||||||||
4) Điền dữ liệu vào cột HỆ SỐ dựa vào cấp bậc (là ký tự cuối của MÃ NV) và BẢNG HỆ SỐ. | |||||||||||||||
5) THU NHẬP: Nếu thuộc bộ phận quản lý (QL) thì THU NHẬP = LƯƠNG SP * HỆ SỐ, | |||||||||||||||
ngược lại: THU NHẬP chính là LƯƠNG SP. | |||||||||||||||
6) TẠM ỨNG: Công nhân có cấp bậc từ 5 trở lên sẽ được tạm ứng bằng 1/3 của mức | |||||||||||||||
THU NHẬP, ngược lại TẠM ỨNG là 1/5 mức THU NHẬP. | |||||||||||||||
7) THUẾ: chỉ áp dụng cho những người có mức thu nhập từ 50.000 trở lên và được tính | |||||||||||||||
bằng 30% của số tiền vượt trên 50.000. | |||||||||||||||
8) THỰC LÃNH = THU NHẬP - (BHXH + TẠM ỨNG). | |||||||||||||||
9) Rút trích ra những công nhân viên có mức thu nhập >= 50.000 | |||||||||||||||
10) Tháng: Dùng hàm lấy ra Tháng và Năm hiện tại. Vd: 09/2006. | |||||||||||||||
11) Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Bai16.xls. | |||||||||||||||
NHỮNG CÔNG NHÂN VIÊN CÓ MỨC THU NHẬP >=50.000 | |||||||||||||||
ĐK | |||||||||||||||
THU NHẬP | |||||||||||||||
>=50000 | |||||||||||||||
STT | HỌ TÊN | MÃ NV | TÊN ĐƠN VỊ |
SỐ LƯỢNG SP |
LƯƠNG SP | BHXH | HỆ SỐ | THU NHẬP | TẠM ỨNG |
THUẾ | THỰC LÃNH | ||||
1 | An | 01DH4 | SX-PX1 | 300 | 54000 | 2,700 | 1.2 | 54,000 | 10800 | 12600 | 40,500 | ||||
6 | Giang | 06DH2 | SX-PX3 | 390 | 58500 | 2,925 | 1.06 | 58,500 | 11700 | 13950 | 43,875 | ||||
7 | Hùng | 07DH1 | SX-PX1 | 300 | 54000 | 2,700 | 1.02 | 54,000 | 10800 | 12600 | 40,500 | ||||
10 | Minh | 10NH3 | SX-PX4 | 290 | 58000 | 0 | 1.13 | 58,000 | 11600 | 13800 | 46,400 |