BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 17 www.facebook.com/hocexcelcoban
BÁO CÁO BÁN HÀNG THÉP XÂY DỰNG
NĂM: 2017
Đơn vị tính: USD
Mã hàng Tên hàng Mã QG Số lượng Ngày bán Trị giá Phí
vận chuyển
Thành tiền  
TR20C Thép tròn 20mm AU 50 04/04 22500 6000 28500   ĐK RÚT TRÍCH
TR20T Thép tròn 20mm AU 36 24/04 14400 4320 18720   FALSE
GO55C Thép góc 5x5mm GE 70 02/05 36400 10500 2345  
GO55T Thép góc 5x5mm GE 12 24/05 5640 1800 372  
TA10T Thép tấm 10mm KO 60 26/05 38400 6000 2220  
TA10C Thép tấm 10mm KO 45 12/05 31500 4500 1800  
TA10C Thép tấm 10mm KO 35 15/04 24500 3500 28000  
BẢNG 1 BẢNG 2
4 Ký tự
đầu
Tên hàng Mã QG Đơn giá Mã QG Xuất xứ Giá VC
Cao cấp Thường AU Australia 120
TR20 Thép tròn 20mm   AU 450 400 KO Korea 100
TA10 Thép tấm 10mm   KO 700 640 GE Germany 150
GO55 Thép góc 5x5mm   GE 520 470
ĐK KO-CC
Mô tả: FALSE
- Ký tự cuối của Mã hàng cho biết Loại hàng là Cao cấp (C) hay là Thường (T). ĐK KO-T
FALSE
Yêu cầu: ĐK GE-CC
1- NĂM: Dùng hàm lấy ra năm hiện tại. FALSE
2- Tên hàng: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1. ĐK GE-T
3- Mã QG: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1. FALSE
4- Trị giá = Số lượng * Đơn giá. Biết rằng:
+ Đơn giá: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1, kết hợp với Loại hàng
để lấy giá trị hợp lý.
5- Phí vận chuyển = Số lượng * Giá VC. Biết rằng:
+ Giá vận chuyển: dựa vào Mã QG, tra trong BẢNG 2.
6- Thành tiền = Trị giá + Phí vận chuyển.
    Nếu bán ra trong tháng 5 thì giảm 5% Thành tiền.
7- Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã QG, nếu trùng thì sắp giảm theo Số lượng.
8- Rút trích danh sách các mặt hàng loại "Thường" bán ra trong tháng 5.
9- Thống kê tổng thành tiền theo mẫu sau:
Mã QG Hàng cao cấp Hàng thường ĐIỀU KIỆN QG LOẠI HÀNG ĐK
KO 29800 2220 FALSE TRUE FALSE
GE 2345 372
10- Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Bai17.xls.
Mã hàng Tên hàng Mã QG Số lượng Ngày bán Trị giá Phí
vận chuyển
Thành tiền
GO55T Thép góc 5x5mm GE 12 24/05 5640 1800 372
TA10T Thép tấm 10mm KO 60 26/05 38400 6000 2220