BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 19 |
|
|
|
|
|
|
|
www.facebook.com/hocexcelcoban |
BẢNG KÊ TIỀN CHO
THUÊ MÁY VI TÍNH |
|
MÃ
SỐ |
HÌNH THỨC THUÊ |
NHẬN MÁY |
TRẢ MÁY |
THỜI GIAN THUÊ |
TIỀN |
TIỀN GIẢM |
TIỀN PHẢI TRẢ |
|
GIỜ |
PHÚT |
|
|
|
01T |
Thực hành |
9:00 |
10:30 |
1 |
30 |
4500 |
0 |
4500 |
|
02I |
Internet |
9:05 |
10:00 |
0 |
55 |
5500 |
0 |
5500 |
|
03M |
Check Mail |
14:00 |
14:15 |
0 |
15 |
3500 |
0 |
3500 |
|
06T |
Thực hành |
15:30 |
18:00 |
2 |
30 |
7500 |
1500 |
6000 |
|
09I |
Internet |
19:00 |
20:30 |
1 |
30 |
7000 |
0 |
7000 |
|
02I |
Internet |
10:30 |
15:30 |
5 |
0 |
20000 |
4000 |
16000 |
|
01I |
Internet |
18:10 |
20:15 |
2 |
5 |
8500 |
1700 |
6800 |
|
05M |
Check Mail |
17:00 |
17:15 |
0 |
15 |
3500 |
0 |
3500 |
|
08T |
Thực hành |
9:00 |
11:00 |
2 |
0 |
6000 |
0 |
6000 |
|
BẢNG 1 |
|
BẢNG THỐNG KÊ |
|
MÃ THUÊ |
I |
T |
|
STT Máy |
Doanh thu |
Số lần thuê trong ngày |
|
Đơn giá/1 giờ |
4000 |
3000 |
|
01 |
11300 |
2 |
|
Đơn giá/1 phút |
100 |
50 |
|
02 |
21500 |
2 |
|
|
03 |
3500 |
1 |
|
Mô tả: |
|
|
-
2 ký tự đầu của Mã số cho biết STT Máy. |
|
|
-
Ký tự cuối của Mã số cho biết Hình thức thuê máy là Thực hành (T), Internet
(I) hay Check Mail (M). |
|
Yêu
cầu: |
|
|
1-
Hình thức thuê: dựa vào ký tự cuối của Mã số để điền giá trị thích hợp. |
|
|
2-
Giờ = Trả máy - Nhận máy. Lưu ý: Chỉ lấy phần giờ. |
|
|
Vd: Nhận máy lúc 9:00, trả máy lúc 10:30
--> Giờ (Thời gian thuê) sẽ là 1. |
|
|
3-
Phút = Trả máy - Nhận máy. Lưu ý: Chỉ lấy phần phút. |
|
|
Vd: Nhận máy lúc 9:00, trả máy lúc 10:30
--> Phút (Thời gian thuê) sẽ là 30. |
|
|
4-
Tiền thuê: |
|
|
+
Nếu hình thức thuê là Check Mail thì tiền thuê là = 3500, |
|
|
còn ngược lại thì Tiền thuê = Giờ * Đơn
giá/1 giờ + Phút * Đơn giá/1 phút. |
|
|
Với:
Đơn giá/1 giờ: dựa vào hình thức thuê, tra trong BẢNG 1 để lấy Đơn giá theo
giờ tương ứng. |
|
|
Đơn giá/1 phút: dựa vào hình thức
thuê, tra trong BẢNG 1 để lấy Đơn giá theo phút tương ứng. |
|
5-
Tiền giảm: nếu thuê nhiều hơn 2 giờ thì Tiền giảm = 20% của Tiền thuê, còn
ngược lại thì không giảm. |
|
6-
Tiền phải trả = Tiền thuê - Tiền giảm. |
|
|
7-
Rút trích các thông tin liên quan đến các máy được thuê để Thực hành hay để
Internet. |
|
|
8-
Thống kê như BẢNG THỐNG KÊ trên. |
|
|
9-
Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Bai19.xls. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|