Bảng 1 www.facebook.com/hocexcelcoban
BẢNG THEO DÕI CUỘC GỌI
Ngày
Gọi
Thời Gian
Bắt Đầu
Thời Gian
Kết Thúc
Số
Phút
Hình Thức
gọi
Thành
Tiền
Tiền
Giảm
Phải
Trả
3/20/2003 12:30:45 12:47:30 17 LT 30600 0 30600
4/24/2003 23:01:30 23:45:56 44 NT 52800 0 52800
6/30/2003 14:20:30 14:37:01 17 DD 45900 0 45900
7/5/2003 6:18:08 6:27:00 9 DD 24300 2430 21870
8/12/2003 17:02:45 17:34:56 32 LT 57600 0 57600
9/7/2003 3:02:58 3:25:49 23 NT 27600 2760 24840
Tổng Cộng     238800 5190 233610
Kết Quả Tham Khảo 142 238,800 5,190 233,610
Bảng 2
BẢNG TRA GIÁ CƯỚC CUỘC GỌI
Hình Thức Gọi Diễn Giải Đơn Giá (đ/phút)
NT Nội Tỉnh 1200
LT Liên Tỉnh 1800
DD Di Động 2700
Yêu Cầu  
Câu 1 Tính Số Phút cho mỗi cuộc gọi, biết rằng Số Phút được tính bằng Thời Gian Kết Thúc - Thời Gian Bắt Đầu
  số giây lẻ >30 thì tính thêm 1 phút  
  Ví dụ:  
     - Bắt đầu gọi lúc: 13:02:01 và Kết thúc lúc: 13:04:58 thì tính là: 3 phút  
     - Bắt đầu gọi lúc: 14:20:37 và Kết thúc lúc: 14:25:27 thì tính là  : 5 phút  
Câu 2 Tính Thành Tiền  = Số Phút * Đơn Giá trong đó Đơn Giá cho mỗi cuộc gọi thì dựa vào Hình Thức Gọi 
  Bảng 1 và tra ở Bảng 2  
Câu 3 Tính Tiền Giảm cho mỗi cuộc gọi biết rằng nếu gọi vào ngày Thứ Bảy hoặc Chủ Nhật thì   
  được giảm 10% Thành Tiền, còn gọi vào các ngày khác thì không giảm.  
Câu 4 Tính Phải Trả = Thành Tiền - Tiền Giảm  
Câu 5 Hoàn thành Bảng Thống Kê sau :  
Hình Thức
Gọi
Tổng Số
Phút Gọi
Tổng Số Tiền
Phải Trả
NT 67 77,640
LT 49 88,200
DD 26 67,770
Tổng Cộng 142 233,610
Kết Quả
Tham Khảo
142 233,610