|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
www.facebook.com/hocexcelcoban |
|
BẢNG TÍNH
TIỀN ĐIỆN |
|
|
|
Khách Hàng |
Khu Vực |
Số Cũ |
Số Mới |
Định Mức |
Tiêu Thụ |
Tiền Điện |
Thuê Bao |
Phải Trả |
|
|
|
Anh |
1 |
468 |
500 |
50 |
32 |
14400 |
720 |
15120 |
|
|
|
Vũ |
2 |
160 |
230 |
100 |
70 |
31500 |
1575 |
33075 |
|
|
|
Trang |
3 |
410 |
509 |
150 |
99 |
44550 |
2227.5 |
46777.5 |
|
|
|
Lan |
3 |
436 |
630 |
150 |
194 |
102700 |
5135 |
107835 |
|
|
|
Loan |
2 |
307 |
430 |
100 |
123 |
63400 |
3170 |
66570 |
|
|
|
Thanh |
1 |
171 |
205 |
50 |
34 |
15300 |
765 |
16065 |
|
|
|
TỔNG CỘNG |
552.00 |
271850.00 |
13592.50 |
285442.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Yêu Cầu |
Xác định gía trị cho
cột Định Mức, biết rằng : Định Mức cho khu vực 1 là 50, khu
vực 2 là 100 và khu vực 3 là 150 |
|
|
Câu 1 |
|
|
|
Tính lượng điện tiêu thụ
của mỗi hộ biết rằng Tiêu Thụ = Số Mới - Số Cũ |
|
|
Câu 2 |
|
|
|
Tính Tiền
Điện biết rằng : Tiêu
Điện = Tiêu Thụ * Đơn Giá, trong đó: |
|
|
Câu 3 |
- Nếu số KW Tiêu
Thụ <= Số KW Định Mức của khu vực mình thi tính
gía 450 đ/KW |
|
|
|
- Ngược lại : cứ mỗi KW vượt định mức tính giá 800 đ/KW (Số KW trong định mức vẫn
tính giá 450 đ/KW) |
|
|
|
|
|
|
Tính Thuê
Bao = 5% * Tiền Điện |
|
|
Câu 4 |
|
|
|
Tính Phải
Trả= Tiền Điện + Thuê Bao |
|
|
Câu 5 |
|
|
|
Tính Tổng
Cộng cho các cột Tiêu
Thụ, Tiền Điện, Thuê Bao và Phải Trả |
|
|
Câu 6 |
|
|
|
Định dạng và kẻ khung
cho bảng tính |
|
|
Câu 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|