|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
www.facebook.com/hocexcelcoban |
|
BẢNG TÍNH
TIỀN NƯỚC |
|
|
|
Chủ Hộ |
Số Cũ |
Số Mới |
Tiêu Thụ |
Tiền Nước |
Phụ Phí |
Phải Trả |
|
|
Lê |
468 |
500 |
32 |
3200 |
64 |
3264 |
|
|
Hoa |
160 |
230 |
70 |
8000 |
240 |
8240 |
|
|
Việt |
410 |
509 |
99 |
12350 |
370.5 |
12720.5 |
|
|
Hoà |
210 |
630 |
420 |
76500 |
3825 |
80325 |
|
|
Trâm |
307 |
410 |
103 |
13100 |
655 |
13755 |
|
|
Thảo |
171 |
210 |
39 |
3900 |
78 |
3978 |
|
|
Tổng Cộng |
763 |
117050 |
5232.5 |
122282.5 |
|
|
Kết Quả Tham Khảo |
763 |
117050 |
5232.5 |
122282.5 |
|
|
|
|
|
|
|
Yêu Cầu |
|
|
|
Câu 1 |
Tính lượng nước tiêu thụ
của mỗi hộ biết rằng Tiêu Thụ = Số Mới - Số Cũ |
|
|
Câu 2 |
Tính Tiền
Nước biết rằng : Tiền
Nước = Tiêu Thụ * Đơn Giá, trong đó Đơn Giá được tính theo |
|
|
|
phương pháp luỹ tiến như
sau: |
|
|
|
Số M3 Tiêu Thụ |
|
Đơn Giá |
|
|
|
Từ 0 - 50 |
|
100 |
|
|
|
Từ 51-100 |
|
150 |
|
|
|
Trên 100 |
|
200 |
|
|
|
Ví Dụ: |
|
|
|
|
|
|
|
- Nếu mức tiêu thụ là 30 m3 thì chỉ tính 1 giá là 100 đ/1m3 |
|
|
|
|
- Nếu mức tiêu thụ là 70 m3 thì có 2 giá : 50 m3 tính 100 đ/1m3 và 20 m3 tính 150 đ/1m3 |
|
|
|
- Nếu mức tiêu thụ là 120 m3 thì có 3 giá : 50 m3 tính 100 đ/1m3, 50 m3 tính 150 đ/1m3 |
|
|
|
và 20 m3 còn lại tính 200 đ/1m3 |
|
|
Câu 3 |
Tính Phụ Phí biết rằng : Phụ Phí =Tiền Nước * %Phụ Phí, trong đó %Phụ Phí được quy định như sau : |
|
|
|
Lưu ý : Phụ Phí
không tính theo phương pháp luỹ tiến |
|
|
|
Số M3 Tiêu Thụ |
|
%Phụ Phí |
|
|
|
Từ 0 - 50 |
|
2% |
|
|
|
Từ 51-100 |
|
3% |
|
|
|
Trên 100 |
|
5% |
|
|
Câu 4 |
Tính Phải
Trả = Tiền Nước + Phụ Phí |
|
|
|
Câu 5 |
Tính Tổng
Cộng cho các cột Tiêu
Thụ, Tiền Nước, Phụ Phí và Phải Trả |
|
|
Câu 6 |
Định dạng và kẻ khung
cho bảng tính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|