CÁC HÀM XỬ LÝ CHUỖI (TEXT FUNTIONS) |
|
|
|
|
|
|
www.facebook.com/hocexcelcoban |
Mặt hàng |
Mã HĐ |
Mã loại |
STTHĐ |
Đơn giá |
Số lượng |
Giảm giá |
Thành tiền |
|
Kaki 2 |
K1252 |
2 |
125 |
80000 |
15 |
360000 |
840000 |
|
Jean 1 |
J2011 |
1 |
201 |
200000 |
24 |
2400000 |
2400000 |
|
Jean 2 |
J0982 |
2 |
098 |
150000 |
12 |
540000 |
1260000 |
|
Kaki 1 |
K5801 |
1 |
580 |
120000 |
30 |
1800000 |
1800000 |
|
|
Yêu cầu: |
|
|
1.
Lập công thức cho cột Mã Loại, biết rằng: Ký tự cuối cùng của Mã HĐ là Mã
Loại |
|
2.
Lập công thức cho cột STT HĐ, biết rằng: 3 ký tự giữa của Mã HĐ là STT của
hoá đơn. |
|
3.
Tính cột giảm giá sao cho: |
|
|
|
nếu Mã loại là 1 thì
Giảm giá = 30%*Đơn giá * Số lượng |
|
|
|
nếu Mã loại là 2 thì
Giảm giá = 50%*Đơn giá * Số lượng |
|
|
4.
Tính cột thành tiền = Đơn giá * Số lượng - Giảm giá |
|
|
Hướng
Dẫn |
|
|
*
Chú ý rằng kết quả trong cột mã loại là kiểu Text |
|
|
nên
phải dùng hàm Value(text) để đổi thành giá trị số |
|
|
hoặc phải
so sánh với dạng ký tự như" "1", "2". |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|