BẢNG ĐIỂM HỌC SINH | www.facebook.com/hocexcelcoban | ||||||||||||||||
Stt | Họ và Tên | Ngày Sinh | Toán | Lý | Hóa | Sinh | Văn | Sử | Địa | ĐTB | Xếp Loại |
Phần
Thưởng |
|||||
3 | Lê Hương | 7/11/1991 | 8.3 | 7.6 | 9.2 | 8.3 | 8.0 | 8.0 | 8.0 | 8.2 | YẾU | ||||||
4 | Phan Tuấn | 7/15/1990 | 9.0 | 3.7 | 6.4 | 8.5 | 9.0 | 8.0 | 6.0 | 7.6 | YẾU | ||||||
5 | Bùi Long | 8/1/1992 | 6.5 | 9.1 | 6.7 | 8.9 | 6.0 | 7.0 | 7.0 | 7.1 | YẾU | ||||||
6 | Phạm Hoa | 8/1/1991 | 6.0 | 8.0 | 5.7 | 7.8 | 8.0 | 6.0 | 7.0 | 6.9 | YẾU | ||||||
7 | Lê Lan | 8/5/1990 | 7.0 | 3.9 | 7.5 | 5.4 | 7.0 | 7.0 | 9.0 | 6.8 | YẾU | ||||||
8 | Lưu Luyến | 8/7/1991 | 7.5 | 5.7 | 6.7 | 6.7 | 7.0 | 9.0 | 3.0 | 6.7 | YẾU | ||||||
9 | Quách Hùng | 8/20/1991 | 8.0 | 8.4 | 7.6 | 8.4 | 3.0 | 2.0 | 8.0 | 6.3 | YẾU | ||||||
10 | Khưu Giang | 8/25/1992 | 6.0 | 3.6 | 4.8 | 3.6 | 6.0 | 7.0 | 5.0 | 5.3 | YẾU | ||||||
2 | Nguyễn Hai | 6/27/1991 | 2.0 | 8.4 | 4.7 | 5.0 | 6.0 | 4.0 | 4.1 | YẾU | |||||||
1 | Trần Minh | 6/22/1990 | 4.8 | 4.8 | 7.4 | 4.0 | 4.0 | 2.0 | 3.4 | YẾU | |||||||
BẢNG ĐIỀU KIỆN | Bảng Thống Kê Số Lượng | ||||||||||||||||
Điều kiện | Loại | Giỏi | Khá | Tb | Yếu | ||||||||||||
Có 5 môn từ 8,0 trở lên, các môn còn lại từ 6,5 trở lên. | Giỏi | 0 | 0 | 0 | 10 | ||||||||||||
Có 5 môn từ 6,5 trở lên, các môn còn lại từ 5,0 trở lên. | Khá | ||||||||||||||||
Có 5 môn từ 5,0 trở lên, các môn còn lại từ 3,5 trở lên. | Tb | ||||||||||||||||
Các trường hợp còn lại | Yếu | ||||||||||||||||
ĐK RÚT TRÍCH | |||||||||||||||||
FALSE | |||||||||||||||||
Stt | Họ và Tên | Ngày Sinh | Toán | Lý | Hóa | Sinh | Văn | Sử | Địa | ĐTB | Xếp Loại |
Phần Thưởng |
|||||
3 | Lê Hương | 7/11/1991 | 8.3 | 7.6 | 9.2 | 8.3 | 8.0 | 8.0 | 8.0 | 8.2 | GIỎI | 15 Quyển tập | |||||
5 | Bùi Long | 8/1/1992 | 6.5 | 9.1 | 6.7 | 8.9 | 6.0 | 7.0 | 7.0 | 7.1 | KHÁ | 5 Quyển tập | |||||
Yêu cầu : | |||||||||||||||||
1. Đổi tên Sheet hiện hành thành tên XEPLOAI_HKI. | |||||||||||||||||
2. Chèn vào giữa cột Sinh và ĐTB các cột : Văn, Sử, Địa. Sau đó tự tay điền điểm (có giá trị từ 0 đến 10) váo các cột này. | |||||||||||||||||
3. Tính cột ĐTB: Văn, Toán có hệ số 2, các môn còn lại hệ số 1 và làm tròn đến 2 số lẻ. | |||||||||||||||||
4. Tính Xếp Loại căn cứ vào điểm các môn và bảng điều kiện. | |||||||||||||||||
5. Phần thưởng : Nếu có loại Giỏi thì được 15 quyển tập, loại Khá thì được 5 quyển. | |||||||||||||||||
6. Tính bảng thống kê trên và vẽ đồ thị dạng PIE cho hiển thị nhãn (label) và tỉ lệ phần trăm của từng loại tổng số học sinh, để biểu diễn số liệu thống kê này. | |||||||||||||||||
7. Sắp xếp bảng tính giảm dần theo ĐTB và tên theo thứ tự từ A đến Z. | |||||||||||||||||
8. Thiết lập điều kiện rút trích và rút trích ra những học sinh có loại Giỏi và Khá. |