BẢNG KÊ HÀNG HÓA TỒN KHO QUÝ 3 NĂM 2000 www.facebook.com/hocexcelcoban
Tên hàng  Khu vực Số lượng  Đơn giá  Trị giá Thuế Tổng cộng BẢNG THUẾ SUẤT
Ghế đệm 1 345 235 81,075 6,486 87,600 Khu vực  Thuế suất
Bàn gỗ 1 232 165 38,280 3,062 41,300 1 8%
Bàn bureau 1 123 112 13,776 1,102 14,900 2 5%
Ghế salon 1 120 196 23,520 1,882 25,400 3 3%
  1 Total     156,651 12,532 169,200 4 2%
Ghế đôn 2 234 118 27,612 1,381 29,000
Ghế mây 2 321 229 73,509 3,675 77,200 BẢNG THỐNG KÊ KHU VỰC
Bàn mica 2 232 200 46,400 2,320 48,700 Khu vực Trị giá Thuế Tổng cộng
  2 Total     147,521 7,376 154,900 1 156,651 12,532 169,200
Ghế đẩu  3 145 220 31,900 957 32,900 2 147,521 7,376 154,900
Bàn tròn 3 244 245 59,780 1,793 61,600 3 91,680 2,750 94,500
  3 Total     91,680 2,750 94,500 4 128,578 2,572 131,200
Bàn dài  4 250 283 70,750 1,415 72,200
Bàn cắt 4 244 237 57,828 1,157 59,000
  4 Total     128,578 2,572 131,200
  Grand Total     524,430 25,230 549,800
YÊU CẦU:            
1. Tính các cột trị giá, thuế và tổng cộng, cho biết  
- Trị giá = Số lượng * Đơn giá.  
- Thuế = Trị giá * Thuế suất. Thuế suất cho mỗi khu vực là khác nhau và được cho cụ thể trong bảng thuế suất  
- Tổng cộng = Trị giá + Thuế  
2. Xác định Trị giá, Tiền thuế và Tổng cộng của từng khu vực vào Bảng thống kê.  
3. Định dạng bảng tính đã cho theo mẫu. Định dạng các ô chứa giá trị số có dấu phân cách hàng nghìn. Làm tròn cột Tổng cộng đến hàng trăm.  
4. Sắp xếp Bảng kê hàng hoá tồn kho tăng dần theo khu vực.  
5. Tổng hợp (Subtotal) các cột Trị giá, Thuế và Tổng cộng theo khu vực.