Trường PTTH Lý Tự Trọng | www.facebook.com/hocexcelcoban | ||||||||||||||||||||||
BẢNG ĐIỂM THI XẾP LOẠI HỌC TẬP | |||||||||||||||||||||||
Tên HS |
Lớp Chuyên |
MÔN THI | ĐTB | Ghi Chú |
Môn Thi Lại |
Xếp Loại |
Học Bổng |
Thưởng | Kết
Quả Tham Khảo |
||||||||||||||
Toán | Lý | Hoá | Văn | Sử | Địa | Anh | Pháp | Trung | Sinh | ||||||||||||||
Vân | Anh | 10 | 8 | 9 | 9 | 9 | 10 | 10 | 9 | 10 | 10 | 9.5 | ĐẠT | GIỎI | 100000 | 100000 | 100000 | ||||||
Hoàng | Lý | 9 | 10 | 9 | 10 | 9 | 7 | 10 | 10 | 9 | 9 | 9.3 | ĐẠT | GIỎI | 100000 | 100000 | 100000 | ||||||
Nhật | Sinh | 9 | 8 | 8 | 8 | 8 | 6 | 9 | 6 | 8 | 8 | 7.8 | ĐẠT | KHÁ | 50000 | 50000 | 50000 | ||||||
Thành | Văn | 9 | 7 | 9 | 6 | 8 | 7 | 7 | 6 | 6 | 10 | 7.4 | ĐẠT | KHÁ | 50000 | 50000 | 50000 | ||||||
Trinh | Trung | 7 | 8 | 9 | 9 | 8 | 7 | 4 | 7 | 7 | 5 | 7.1 | THI LẠI | Anh | |||||||||
Việt | Địa | 4 | 6 | 7 | 6 | 7 | 8 | 9 | 6 | 7 | 9 | 7.0 | THI LẠI | Toán | |||||||||
Trúc | Sử | 8 | 9 | 6 | 9 | 3 | 8 | 8 | 6 | 7 | 8 | 6.8 | HỎNG | Sử | |||||||||
Bình | Hoá | 9 | 6 | 7 | 7 | 7 | 8 | 7 | 3 | 6 | 5 | 6.5 | THI LẠI | Pháp | |||||||||
Mỹ | Pháp | 8 | 6 | 7 | 5 | 6 | 7 | 7 | 6 | 5 | 9 | 6.5 | ĐẠT | TB | 0 | 0 | |||||||
Hào | Hoá | 7 | 5 | 8 | 5 | 5 | 7 | 8 | 9 | 5 | 4 | 6.5 | THI LẠI | Sinh | |||||||||
Lê | Toán | 6 | 5 | 9 | 4 | 5 | 6 | 9 | 6 | 6 | 7 | 6.3 | THI LẠI | Văn | |||||||||
Thái | Lý | 6 | 5 | 7 | 5 | 6 | 6 | 8 | 7 | 8 | 5 | 6.2 | ĐẠT | TB | 0 | 0 | |||||||
Thảo | Địa | 5 | 8 | 6 | 7 | 6 | 6 | 9 | 2 | 6 | 3 | 5.8 | THI LẠI | PhápSinh | |||||||||
Yêu Cầu | |||||||||||||||||||||||
Câu 1 | Tính ĐTB = Tổng Điểm / Tổng Hệ Số biết rằng Học sinh học lớp chuyên môn học nào thì điểm thi | ||||||||||||||||||||||
môn đó được tính hệ số 2. | |||||||||||||||||||||||
Câu 2 | Điền giá trị cho cột Ghi Chú biết rằng : | ||||||||||||||||||||||
- Học sinh thi tất cả các môn với số điểm >=5 ghi là "Đạt" | |||||||||||||||||||||||
- Học sinh học lớp chuyên mà thi môn chuyên có điểm < 5 hoặc có trên 1 môn thi có điểm < 5 thì ghi là "Hỏng" | |||||||||||||||||||||||
- Học sinh thi có một môn điểm < 5 ghi là "Thi Lại" | |||||||||||||||||||||||
Câu 3 | Hãy tạo giá trị cho cột Thi Lại biết rằng: | ||||||||||||||||||||||
- Học sinh nào bị Thi Lại thì ghi tên môn thi lại đó (Tức là tên môn thi có điểm <5) | |||||||||||||||||||||||
- Các trường hợp còn lại thì để trống | |||||||||||||||||||||||
Câu 4 | Điền giá trị cho cột Xếp Loại đối với các học sinh thi Đạt dựa vào ĐTB như sau: | ||||||||||||||||||||||
- TB với 5 <= ĐTB < 7.0 | |||||||||||||||||||||||
- Khá với 7.0 <= ĐTB < 9 | |||||||||||||||||||||||
- Giỏi với ĐTB >= 9 | |||||||||||||||||||||||
- Các trường hợp Thi Lại và Hỏng thì để trống | |||||||||||||||||||||||
Câu 5 | Tính Học Bổng cho các học sinh dựa vào Xếp Loại như sau: | ||||||||||||||||||||||
- Giỏi thì được 100000 | |||||||||||||||||||||||
- Khá thì được 50000 | |||||||||||||||||||||||
- Trung Bình thì được 0 | |||||||||||||||||||||||
Điền giá trị cho cột Thưởng biết rằng: | |||||||||||||||||||||||
- Học sinh nào Xếp Loại Giỏi, không có môn thi nào điểm < 5, không bỏ thi môn nàothì được Thưởng 100000 | |||||||||||||||||||||||
- Học sinh nào Xếp Loại Khá, không có môn thi nào điểm < 5, không bỏ thi môn nàothì được Thưởng 50000 | |||||||||||||||||||||||
- Các trường hợp khác thì không Thưởng |