www.facebook.com/hocexcelcoban | ||||||||||
Bảng 1 | ||||||||||
BẢNG THỐNG KÊ TIÊU THỤ SẢN PHẨM | ||||||||||
Mã SP | Đại Lý | Tên Hàng - Tên Hãng Sản Xuất | Đơn Giá | Số Lượng | Thành Tiền | |||||
CDR-SS | SGN | CDRom - SamSung | 30 | 96 | 2,880 | |||||
KEY-DE | HNN | Keyboard - Dell | 15 | 35 | 525 | |||||
MOU-IM | DNA | Mouse - IBM | 9 | 19 | 171 | |||||
KEY-SS | HNN | Keyboard - SamSung | 10 | 39 | 390 | |||||
CDR-DE | DNA | CDRom - Dell | 20 | 53 | 1,060 | |||||
MOU-IM | SGN | Mouse - IBM | 9 | 88 | 792 | |||||
Tổng Cộng | 5,818 | |||||||||
Kết Quả Tham Khảo | 5,818 | |||||||||
Bảng 2 | ||||||||||
BẢNG TRA TÊN HÀNG, TÊN HÃNG SẢN XUẤT VÀ ĐƠN GIÁ | ||||||||||
Mã Hãng - Tên Hãng Sản Xuất | ||||||||||
SS | IM | DE | ||||||||
Mã Hàng | Tên Hàng | SamSung | IBM | Dell | ||||||
CDR | CDRom | 30 | 25 | 20 | ||||||
KEY | Keyboard | 10 | 17 | 15 | ||||||
MOU | Mouse | 5 | 9 | 13 | ||||||
Bảng 3 | ||||||||||
BẢNG TỔNG HỢP | Kết Quả Tham Khảo |
|||||||||
Đại Lý | Tổng Tiền | |||||||||
SGN | 3672 | 3,672 | ||||||||
HNN | 915 | 915 | ||||||||
DNA | 1231 | 1,231 | ||||||||
Tổng Cộng | ||||||||||
Yêu Cầu | ||||||||||
Câu 1 | Căn cứ vào 3 ký tự bên trái và 2 ký tự bên phải của Mã SP trong Bảng 1, | |||||||||
hãy tra trong Bảng 2 để điền giá trị cho cột Tên Hàng - Tên Hãng Sản Xuất. | ||||||||||
Ví dụ : Mã SP là CDR-SS thì có Tên Hàng - Tên Hãng Sản Xuất là : CDRom - Sam Sung | ||||||||||
Câu 2 | Hãy điền Đơn Giá cho mỗi mặt hàng dựa vào Mã SP ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2. | |||||||||
Câu 3 | Tính Thành Tiền = Số Lượng * Đơn Giá. | |||||||||
Câu 4 | Hãy hoàn thành Bảng Tổng Hợp ở Bảng 3 | |||||||||