STT |
TÊN |
DIỆN CS |
ĐIỂM THI |
LOẠI HỌC BỔNG |
HỌC BỔNG |
|
|
|
|
www.facebook.com/hocexcelcoban |
MÔN CS |
MÔN CN1 |
MÔN CN2 |
TỔNG ĐIỂM |
|
D201 |
A |
2 |
8 |
7 |
6 |
21.5 |
C |
0 |
|
D202 |
B |
2 |
7 |
8 |
9 |
24.5 |
B |
100000 |
|
N103 |
C |
1 |
8 |
9 |
8 |
26 |
A |
200000 |
|
D404 |
D |
4 |
4 |
5 |
7 |
16 |
C |
0 |
|
D105 |
E |
1 |
9 |
6 |
6 |
22 |
B |
100000 |
|
N206 |
F |
2 |
7 |
8 |
6 |
21.5 |
C |
0 |
|
|
|
Loại HB |
Mức HB |
Tổng |
|
|
A |
200000 |
200000 |
|
|
B |
100000 |
200000 |
|
|
C |
0 |
0 |
|
|
|
Yêu cầu: |
|
|
Câu
1: Tính cột Diện CS biết rằng Cột STT gồm 4 kí tự, kí tự thứ 2 cho biết Diện
CS |
|
|
Câu
2: Tính cột Tổng Điểm: |
|
|
Tổng
điểm = Môn CS + Môn CN1 + Môn CN2 + Điểm CS |
|
|
Trong
đó: Điểm CS là 1 nếu Diện CS là 1, Điểm CS là 0,5 nếu Diện CS là 2. |
|
|
Còn
lại Điểm CS là 0 |
|
|
Câu
3: Tính Cột Loại HB biết rằng: |
|
|
-
Loại HB = A nếu Tổng điểm >= 24 và không có môn nào nhỏ hơn 8 |
|
|
-
Loại HB = B nếu: |
|
|
Hoặc
Tổng điểm >= 24 và không có môn nào nhỏ hơn 6 |
|
|
Hoặc
Tổng điểm >= 22 và không có môn nào nhỏ hơn 6 và Diện CS là 1 |
|
|
-
Còn lại là Loại C |
|
|
Câu
4: Tính cột Học Bổng (Dựa vào Loại Học bổng và được tra cứu trên bảng Loại |
|
|
học
bổng) |
|
|
Câu
5: Tính cột Tổng: Tổng tiền học bổng đã phát cho từng Loại học bổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|