www.facebook.com/hocexcelcoban | ||||||||||||||||
KẾT QUẢ THI TUYỂN SINH | ||||||||||||||||
Số Báo Danh |
Tên
Thí Sinh |
Mã
Trường |
Diện
Chính Sách |
Toán | Lý | Hoá | Điểm ưu tiên |
Tổng Điểm |
Kết Quả |
Kết
Quả Tham Khảo |
||||||
A01 | Thanh | A | K | 3 | 6 | 4 | 0 | 13 | Rớt | Rớt | ||||||
B01 | Le | C | CLS | 10 | 8 | 4 | 1.5 | 23.5 | Đậu | Đậu | ||||||
B02 | Viet | B | CTB | 8 | 6 | 4 | 1 | 19 | Đậu | Đậu | ||||||
C01 | Hoang | C | CTB | 7 | 0 | 1 | 1 | 9 | Rớt | Rớt | ||||||
D01 | Thy | C | K | 10 | 9 | 7 | 0 | 26 | Đậu | Đậu | ||||||
D02 | Thai | A | MN | 9 | 10 | 5 | 0.5 | 24.5 | Đậu | Đậu | ||||||
Bảng Tra Điểm Thi | Bảng Điểm Chuẩn | |||||||||||||||
Số Báo Danh | Toán | Lý | Hoá | Mã Trường | A | B | C | |||||||||
D01 | 10 | 9 | 7 | Điểm Chuẩn | 16 | 17.5 | 19 | |||||||||
B01 | 10 | 8 | 4 | |||||||||||||
D02 | 9 | 10 | 5 | |||||||||||||
C01 | 7 | 0 | 1 | |||||||||||||
A01 | 3 | 6 | 4 | |||||||||||||
B02 | 8 | 6 | 4 | |||||||||||||
Yêu Cầu | ||||||||||||||||
Câu 1 | Dựa vào Số Báo Danh của mỗi thí sinh và tra ở Bảng Tra Điểm Thi hãy xác định giá trị cho các cột điểm | |||||||||||||||
Toán, Lý và Hoá | ||||||||||||||||
Câu 2 | Xác định Điểm ưu tiên cho mỗi thí sinh, biết rằng: | |||||||||||||||
- Nếu thuộc diện chính sách là CLS (Con liệt sỹ) thì được 1,5 điểm | ||||||||||||||||
- Nếu thuộc diện chính sách là CTB (Con thương binh) thì được 1 điểm | ||||||||||||||||
- Nếu thuộc diện chính sách là MN (Miền núi) thì được 0,5 điểm | ||||||||||||||||
- Còn ngoài ra không thuộc các diện thì 0 điểm | ||||||||||||||||
Câu 3 | Tính Tổng Điểm biết rằng Tổng Điểm = Điểm Toán + Điểm Hoá + Điểm Lý + Điểm ưu tiên | |||||||||||||||
Câu 4 | Xác định giá trị cho cột Kết Quả, biết rằng : Nếu: Tổng Điểm >= Điểm Chuẩn thì ghi là "Đậu", | |||||||||||||||
còn ngược lại thì ghi là "Rớt", trong đó Điểm Chuẩn của mỗi trường thì tra theo Bảng Điểm Chuẩn | ||||||||||||||||
dựa vào giá trị ở cột Mã Trường | ||||||||||||||||
Câu 5 | Định dạng và kẻ khung cho bảng tính | |||||||||||||||