Công ty Xuất nhập khẩu www.facebook.com/hocexcelcoban
TÌNH HÌNH XUẤT HÀNG NÔNG SẢN QUÝ 1 - 2002
Mã Hàng Tên Hàng Số Lượng Thành Tiền Tiền Giảm Phải Trả
GTD-1 Gạo trắng dài 100 2000 60.0 1,940.0
GTH-2 Gạo thơm 245 11025 551.3 10,473.8
GNH-3 Gạo Nàng Hương 278 8340 583.8 7,756.2
GTT-2 Gạo trắng tròn 189 7560 378.0 7,182.0
GNH-3 Gạo Nàng Hương 256 7680 537.6 7,142.4
GTD-2 Gạo trắng dài 289 11560 578.0 10,982.0
GTH-3 Gạo thơm 275 20625 1,443.8 19,181.3
Tổng Cộng 1632 68790 4,132.4 64,657.6
Kết Quả Tham Khảo 1632 68,790 4,132.4 64,657.6
Bảng Tra
Mã Hàng Tên Hàng Loại
1 2 3
GTD Gạo trắng dài 20 40 60
GTH Gạo thơm 15 45 75
GNH Gạo Nàng Hương 10 20 30
GTT Gạo trắng tròn 30 40 50
Yêu Cầu  
Câu 1 Dựa vào 3 ký tự bên trái của Mã Hàng và tra trong Bảng Tra, hãy điền tên cho các mặt hàng  
Câu 2 Hãy tính Thành Tiền, biết rằng Thành Tiền = Số Lượng * Đơn Giá, trong đó:  
         Đơn Giá của mỗi mặt hàng thì tra trong Bảng Tra dựa vào Mã Hàng  
Câu 3 Tính Tiền Giảm cho mỗi loại hàng biết rằng Tiêfn Giảm =  Thành Tiền * %Giảm, trong đó : %Giảm
  cho mỗi mặt hàng dựa vào ký tự đầu tiên bên phải, nếu :  
      + Bằng 1 : thì được giảm 3%  
      + Bằng 2 : thì được giảm 5%  
      + Bằng 3 : thì được giảm 7%  
Câu 4 Tính Phải Trả =  Thành Tiền  - Tiền Giảm  
Câu 5 Tính Tổng Cộng cho các cột Số Lượng, Thành Tiền, Tiền Giảm Phải Trả