UBND TỈNH BÌNH ĐỊNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |||||||||||||||||||||||
SỞ NỘI VỤ | Độc lập - Tự do - Hạnh phúc | |||||||||||||||||||||||
|
|
|||||||||||||||||||||||
THOẢ THUẬN DANH SÁCH BỔ NHIỆM VÀ XẾP LƯƠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP | ||||||||||||||||||||||||
VIÊN CHỨC HẠNG III VÀ HẠNG IV | ||||||||||||||||||||||||
(Kèm theo Công văn số: /SNV-CCVC ngày tháng 8 năm 2017 của Sở Nội vụ) | ||||||||||||||||||||||||
Số TT |
Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh |
Chức vụ, chức danh công tác | Vị trí công tác | Trình độ | Chứng chỉ bồi dưỡng theo yêu cầu chức danh nghề nghiệp | Lương hiện hưởng | Bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp và xếp lương | Ghi chú | |||||||||||||||
Chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành đào tạo) |
Ngoại ngữ | Tin học | Ngạch | Mã số | Bậc lương | Hệ
số lương |
% PC TN VK |
Hệ số chênh lệch bảo lưu (nếu có) | Thời điểm xét nâng bậc lương lần sau | Chức danh nghề nghiệp | Mã số | Bậc lương | Hệ
số lương |
% PC TN VK |
||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 24 | |||
I | THCS Nhơn Tân | |||||||||||||||||||||||
1 | Phạm Thị Bích Thảo | 20/12/1986 | Giáo viên | GV Công nghệ | Kỹ
sư CN may |
B | B | GV
Trung học |
15.113 | 2/9 | 2.67 | 01/03/2016 | GV THCS hạng II | V.07.04.11 | 2/9 | 2.67 | Trình độ chuyên môn không phù hợp với chức danh nghề nghiệp đề nghị chuyển xếp | |||||||
II | Tiểu học Nhơn Tân | |||||||||||||||||||||||
2 | Phạm Văn Chánh | 25/09/1961 | Giáo viên | GV Thể dục | TC TDTT | B | B | GV
THCS chưa đạt chuẩn |
15c.208 | 10/10 | 4.89 | 01/10/2015 | GV Tiểu học hạng III | V.07.03.08 | 10/10 | 4.89 | Trình độ chuyên môn không phù hợp với chức danh nghề nghiệp đề nghị chuyển xếp | x | ||||||
Tổng cộng danh sách trên là 2 người./. | ||||||||||||||||||||||||
KT. GIÁM ĐỐC | ||||||||||||||||||||||||
PHÓ GIÁM ĐỐC | ||||||||||||||||||||||||
Trịnh Xuân Long | ||||||||||||||||||||||||