Mẫu số 02 | |||||||||||||||
PHÒNG GD & ĐT THANH OAI | |||||||||||||||
TRƯỜNG MẦM NON MỸ HƯNG | |||||||||||||||
DANH SÁCH CÁ NHÂN ĐĂNG KÍ THI ĐUA - NĂM HỌC 2016 - 2017 | |||||||||||||||
STT | Họ và Tên | Năm sinh |
Nam/ nữ |
Chức vụ | Trình độ chuyên môn |
Bộ
môn giảng dạy |
Đăng ký Danh hiệu thi đua | ||||||||
CSTĐ cấp TP | Chiến sĩ thi đua cơ sở | Lao
động tiên tiến |
Giáo
viên giỏi |
Tên
đề tài |
|||||||||||
1 | Nhữ Thị Thủy | 1971 | Nữ | HT | ĐHSP | 1 | Một số biện
pháp xây dựng tập thể đoàn kết nhằm nâng cao chất lượng chăm sóc giáo dục toàn diện tại trường mầm non Mỹ Hưng - huyện Thanh Oai năm học 2016-2017. |
||||||||
2 | Nguyễn Thị Mai | 1982 | Nữ | PHT | ĐHSP | 1 | Một số biện pháp chỉ đạo giáo viên xây dựng môi trường học tập nhằm phát huy tính tích cực của trẻ trong trường MN Mỹ Hưng năm học 2015-2016( năm thứ hai) | ||||||||
3 | Hoàng Thị Thi | 1985 | Nữ | Tổ phó CM | ĐHSP | 1 | Một số biện pháp giáo dục trẻ 5-6 tuổi lớp A1 trường MN Mỹ Hưng có ý thức giữ gìn, bảo quản đồ dùng đồ chơi, tài sản của lớp, của trường. | ||||||||
4 | Nguyễn Thị Thúy | 1985 | Nữ | GV | ĐHSP | 1 | Một số biện pháp giáo dục trẻ 5-6 tuổi lớp A1 trường MN Mỹ Hưng có ý thứcbảo vệ môi trường. | ||||||||
5 | Lê Thị Mai Hương | 1980 | Nữ | GV | ĐHSP | 1 | Một số biện pháp rèn thói quen vệ sinh và hành vi văn minh cho trẻ 4-5 tuổi trường MN Mỹ Hưng. | ||||||||
6 | Nhữ Thị Thương | 1986 | Nữ | GV | ĐHSP | 1 | Một số biện pháp giáo dục trẻ mẫu giáo 4-5 tuổi trường Mầm non Mỹ Hưng hứng thú với hoạt động Tạo Hình( Đề tài làm đồ dùng, đồ chơi từ nguyên phế liệu). | ||||||||
7 | Lê Thị Thúy Bình | 1973 | Nữ | GV | ĐHSP | 1 | Một số biện pháp giáo dục trẻ mẫu giáo 4-5 tuổi trường Mầm non Mỹ Hưng học tốt hoạt động làm quen Văn học( thể loại truyện kể). | ||||||||
8 | Nguyễn Thị Hường | 1973 | Nữ | GV | ĐHSP | 1 | Một số biện pháp giáo dục lễ giáo cho trẻ 3-4 tuổi trường Mầm non Mỹ Hưng năm học 2016-2017. | ||||||||
9 | Đào Thị Trang | 1990 | Nữ | GV | ĐHSP | 1 | Một số biện
pháp giáo dục trẻ 3-4 tuổi trường Mầm non
Mỹ Hưng có ký năng tự phục vụ |
||||||||
10 | Nguyễn Thị Trang | 1990 | Nữ | GV | ĐHSP | 1 | Một số biện pháp giúp trẻ mẫu giáo 3-4 tuổi trường Mầm non Mỹ Hưng học tốt hoạt động làm quen Văn học thể loại truyện kể. | ||||||||
11 | Phạm Thị Hương | 1980 | Nữ | GV | ĐHSP | 1 | Một số biện
pháp giúp trẻ mẫu giáo 5-6 tuổi trường Mầm non Mỹ Hưng thực hành tốt kỹ năng sống. |
||||||||
12 | Lê Thị Tuyết | 1980 | Nữ | GV | ĐHSP | 1 | Một số biện pháp rèn kỹ năng về sinh cá nhân cho trẻ mẫu giáo 5-6 tuổi trường Mầm non Mỹ Hưng năm học 2016-2017 | ||||||||
13 | Kiều Thị Hằng | 1982 | Nữ | GV | ĐHSP | 1 | Một số biện pháp giúp trẻ mẫu giáo 4-5 tuổi học tốt hoạt động làm quen với Văn học trường Mầm non Mỹ Hưng | ||||||||
14 | Nguyễn Thị Tố Hương | 1972 | Nữ | GV | ĐHSP | 1 | Một số biện pháp tạo môi trường học tập cho trẻ mẫu giáo 4-5 tuổi trong trường Mầm non. | ||||||||
15 | Hoàng Thị Thúy | 1990 | Nữ | GV | ĐHSP | 1 | Một số biện pháp giúp trẻ Mẫu giáo 4-5 tuổi trường Mầm non Mỹ Hưng học tốt hoạt động Âm nhạc | ||||||||
16 | Nguyễn Thị Nhung | 1983 | Nữ | GV | ĐHSP | 1 | Một số biện pháp tạo hứng thú cho trẻ Mẫu giáo 4-5 tuổi lớp B2 trường Mầm non Mỹ Hưng làm quen với tác phẩm Văn học. | ||||||||
17 | Nguyễn Thị Thu Hồng | 1968 | Nữ | GV | ĐHSP | 1 | Một
số biện pháp tạo hứng thú cho trẻ Nhà trẻ 24-36 tháng tuổi lớp D1 trường Mầm non Mỹ Hưng học tốt hoạt động làm quen văn học |
||||||||
18 | Lưu Thị Hương | 1980 | Nữ | GV | ĐHSP | 1 | Một số biện pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ Nhà trẻ 24-36 tháng tuổi lớp D1 trường Mầm non Mỹ Hưng năm học 2016-2017. | ||||||||
19 | Nguyễn Thị Hằng | 1988 | Nữ | GV | CĐSP | 1 | Một
số biện pháp nhằm phát huy tính tích cực chủ đạo cho trẻ Mẫu giáo 5-6 tuổi trường Mầm non Mỹ Hưng khi tham gia hoạt động ngoài trời |
||||||||
20 | Tạ Thị Dương | 1990 | Nữ | GV | TCSP | 1 | Một
số biện pháp giúp trẻ mẫu giáo 5-6 tuổi trường Mầm non Mỹ Hưng có khả năng cảm thụ các tác phẩm văn học tốt. |
||||||||
21 | Nguyễn Thị Thúy | 1981 | Nữ | GV | ĐHSP | 1 | Một số biện pháp giúp trẻ 5-6 tuổi trường MN Mỹ Hưng học tốt hoạt động Tạo hình( năm thứ 2) | ||||||||
22 | Nguyễn Thị Hảo | 1990 | Nữ | GV | ĐHSP | 1 | Một
số biện pháp giúp trẻ mẫu giáo 3-4 tuổi lớp C2 trường Mầm non Mỹ Hưng học tốt hoạt động làm quen với Toán. |
||||||||
23 | Nguyễn Thị Thơm | 1990 | Nữ | GV | ĐHSP | 1 | Một số biện pháp giúp trẻ mẫu giáo bé trường mầm non Mỹ Hưng làm quen với tác phẩm Văn học thông qua hoạt động kể chuyện. | ||||||||
24 | Nguyễn Thị Sáng | 1991 | Nữ | GV | TCSP | 1 | Một
số biện pháp giúp phát triển ngôn ngữ cho trẻ mẫu giáo bé lớp C2 trường Mầm non Mỹ Hưng thông qua hoạt động dạy trẻ kể truyện sáng tạo. |
||||||||
25 | Trịnh Thị Thu Hương | 1981 | Nữ | GV | CĐSP | 1 | Một
số biện pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ 24-36 tháng tuổi lớp D2 trường mầm non Mỹ Hưng năm học 2016-2017 |
||||||||
26 | Nguyễn Thị Tuân | 1967 | Nữ | GV | TCSP | 1 | Một
số kinh nghiệm giúp trẻ 24-36 tháng tuổi lớp D2 trường Mầm non Mỹ Hưng hứng thú với hoạt động Tạo hình năm học 2016-2017 |
||||||||
27 | Trịnh Thị Hương Giang | 1987 | Nữ | GV | ĐHSP | 1 | Một số biện pháp giúp trẻ Mẫu giáo 4-5 lớp B4 trường Mầm non Mỹ Hưng tuổi học tốt hoạt động làm quen với Toán năm học 2016-2017 | ||||||||
28 | Phạm Thị Như Ngọc | 1990 | Nữ | GV | ĐHSP | 1 | Một số biện pháp giúp trẻ Mẫu giáo 4-5 lớp B4 trường Mầm non Mỹ Hưng tuổi học tốt hoạt động tạo hình năm học 2016-2017 | ||||||||
29 | Nguyễn Thị Phương | 1987 | Nữ | GV | ĐHSP | 1 | Một
số biện pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ Mẫu giáo 4-5 tuổi trường Mầm non Mỹ Hưng thông qua hoạt động dạy trẻ tập kể truyện |
||||||||
30 | Ngô Thị Nga | 1985 | Nữ | GV | ĐHSP | 1 | Một số biện pháp giúp trẻ mẫu giáo 5-6 tuổi lớp A3 trường Mầm non Mỹ Hưng hứng thú với hoạt động Tạo hình | ||||||||
31 | Phạm Thị Duyên | 1987 | Nữ | GV | ĐHSP | 1 | Một
số biện pháp giúp trẻ Mẫu giáo 5-6 tuổi lớp A3 trường Mầm non Mỹ Hưng hứng thú với hoạt động Làm quen với Toán. |
||||||||
32 | Đào Thị Hường | 1985 | Nữ | GV | CĐSP | 1 | Một
số biện pháp giáo dục lễ giáo cho trẻ mẫu giáo 4-5 tuổi lớp B3 trường mầm non Mỹ Hưng |
||||||||
33 | Tạ Thị Thúy | 1986 | Nữ | GV | ĐHSP | 1 | Một
số kinh nghiệm dạy trẻ mẫu giáo 4-5 tuổi lớp B3 trường Mầm non Mỹ Hưng có kỹ năng tự phục vụ |
||||||||
34 | Nguyễn Thị Tâm | 1988 | Nữ | GV | CĐNĂ | 1 | Một số kinh nghiệm chế biến món ăn cho trẻ trong trường Mầm non Mỹ Hưng | ||||||||
35 | Nguyễn Thị Thơm | 1974 | Nữ | NVND | TCNĂ | 1 | Một
số biện pháp đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm cho trẻ trong trường Mầm non Mỹ Hưng |
||||||||
36 | Lê Thị Quỳnh | 1978 | Nữ | NVND | CĐNĂ | 1 | Một số kinh nghiệm chế biến món ăn cho trẻ trong trường Mầm non Mỹ Hưng | ||||||||
37 | Nguyễn Thị Hường | 1989 | Nữ | NVND | CĐNĂ | 1 | Một
số biện pháp lựa chọn thực phẩm an toàn cho trẻ trong trường Mầm non Mỹ Hưng |
||||||||
38 | Nguyễn Thị Liêm | 1976 | Nữ | NVND | TCNĂ | 1 | Một
số biện pháp nâng cao chất lượng bữa ăn cho trẻ trog trường Mầm non Mỹ Hưng |
||||||||
39 | Tạ Minh Nguyệt | 1983 | Nữ | NVND | TCNĂ | 1 | Một
số biện pháp đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm cho trẻ trong trường Mầm non Mỹ Hưng |
||||||||
40 | Nguyễn Thị Thủy | 1973 | Nữ | NVND | TCTĂ | 1 | Một số kinh nghiệm chế biến món ăn cho trẻ trong trường Mầm non Mỹ Hưng | ||||||||
41 | Nguyễn Thị Giang | 1984 | Nữ | NVND | TCTĂ | 1 | Một
số biện pháp đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm cho trẻ trong trường Mầm non Mỹ Hưng |
||||||||
42 | Nguyễn Thị Việt | 1982 | Nữ | NVPV | ĐH KT | 1 | Một
số biện pháp xây dựng thực đơn cho trẻ trong trường Mầm non Mỹ Hưng năm học 2016-2017 |
||||||||
Mỹ Hưng, ngày 11 tháng 11 năm 2016 | |||||||||||||||
PHÓ CHỦ TỊCH CÔNG ĐOÀN | HIỆU TRƯỞNG | ||||||||||||||
Hoàng Thị Thi | Nhữ Thị Thủy | ||||||||||||||