UBND THỊ XÃ DĨ AN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
PHÒNG GD VÀ ĐT | Độc lập - Tự do - Hạnh phúc | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TÓM TẮT THÀNH TÍCH CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ XÉT PHONG TẶNG DANH HIỆU NHÀ GIÁO ƯU TÚ NĂM 2017 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Họ và tên Năm sinh Quê quán, chức vụ Nơi công tác NGƯT năm:…(đối với xét NGND) |
Trình độ được đào tạo |
Giới tính |
Dân tộc |
Năm vào ngành |
Số năm trực tiếp giảng dạy |
Thành tích trường 02 năm 2014-2015 2015-2016 |
Số SKKN giáo trình, NCKH, bài báo KH, Đào tạo sau đại học |
Số năm CSTĐ |
HCLĐ hoặc BK |
Số phiếu đạt và tỷ lệ % | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Quần chúng |
HĐCS | HĐ huyện |
HĐ Tỉnh Bộ |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Họ tên: Nguyễn Thị Hồng Anh Năm sinh: 1972 Quê quán: TP. Hải Dương, Hải Dương Chức vụ: Giáo viên Đơn vị: trường THCS Dĩ An |
ĐH | Nữ | Kinh | 1993 | 23 | 02
SKKN loại B cấp Tỉnh |
05
CSTĐ CS 01 CSTĐ Tỉnh 02 GVG Tỉnh |
02 Tỉnh khen | 96.20% | 12/13 92% |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Họ tên: Nguyễn Thị Liên Anh Năm sinh: 1968 Quê quán: TP. Huế, Thừa Thiên Huế Chức vụ: Hiệu trưởng Đơn vị: trường TH Lê Quý Đôn |
ĐH | Nữ | Kinh | 1986 | 21 | 2014-2015: TTLĐSX 2015-2016: TTLĐSX |
04
SKKN loại B cấp Tỉnh |
14
CSTĐ CS 02 CSTĐ Tỉnh 03 GVG Tỉnh |
01
Tỉnh khen ( Nội dung: GVG) |
100% | 17/17 100% |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Họ tên: Trần Thị Kim Chung Năm sinh: 1972 Quê quán: Dĩ An, Bình Dương Chức vụ: Hiệu trưởng Đơn vị: trường MN Võ Thị Sáu |
ĐH | Nữ | Kinh | 1991 | 17 | 2014-2015: TTLĐSX 2015-2016: TTLĐSX |
01
SKKN loại A và 05 SKKN loại B cấp Tỉnh |
11
CSTĐ CS 02 CSTĐ Tỉnh 04 GVG Tỉnh 01 GVG VMĐ Tỉnh |
02
Tỉnh khen 01 TTCP khen |
100% | 11/11 100% |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Họ tên: Phạm Thị Đường Năm sinh: 1970 Quê quán: huyện Đức Thọ, Hà Tĩnh Chức vụ: Phó Hiệu trưởng Đơn vị: trường TH Lý Thường Kiệt |
ĐH | Nữ | Kinh | 1991 | 22 | 2014-2015: TTLĐSX 2015-2016: Bằng khen hoàn thành SX |
11
SKKN loại B cấp Tỉnh |
12
CSTĐ CS 01 CSTĐ 02 GVG huyện 02 GVG Tỉnh |
02 Tỉnh khen | 89.30% | 15/15 100% |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Họ tên: Trịnh Thị Kim Hà Năm sinh: 1964 Quê quán: Dĩ An, Bình Dương Chức vụ: Giáo viên Đơn vị: trường THCS Dĩ An |
ĐH | Nữ | Kinh | 1984 | 32 | 03
SKKN loại B cấp Tỉnh |
14
CSTĐ CS 03 CSTĐ Tỉnh 03 GVG Tỉnh |
03 Tỉnh khen | 100% | 13/13 100% |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Họ tên: Nguyễn Thị Ánh Hoa Năm sinh: 1963 Quê quán: Dĩ An, Bình Dương Chức vụ: Hiệu trưởng Đơn vị: trường MG Hoa Hồng 4 |
ĐH | Nữ | Kinh | 1981 | 10 | 2014-2015: TTLĐSX 2015-2016: TTLĐSX |
05
SKKN loại B cấp Tỉnh |
13
CSTĐ CS 05 CSTĐ Tỉnh 02 GVG Tỉnh |
06
Tỉnh khen 01 TTCP khen 01 HCLĐ hạng 3 |
100% | 13/13 100% |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Họ tên: Đỗ Thị Hoa Năm sinh: 1976 Quê quán: Thuận An, Bình Dương Chức vụ: Phó Hiệu trưởng Đơn vị: trường TH Dĩ An C |
ĐH | Nữ | Kinh | 1995 | 11 | 2014-2015: Bằng khen hoàn thành SX NVCT 2015-2016: TTLĐSX |
01
SKKN loại A và 04 SKKN loại B cấp Tỉnh |
12
CSTĐ CS 03 CSTĐ Tỉnh 01 GVG Tỉnh |
02 Tình khen | 98.50% | 15/15 100% |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Họ tên: Nguyễn Ánh Hồng Năm sinh: 1966 Quê quán: Dĩ An, Bình Dương Chức vụ: Hiệu trưởng Đơn vị: trường TH Tân Đông Hiệp B |
ĐH | Nữ | Kinh | 1987 | 19 | 2014-2015: Bằng khen hoàn thành SX NVCT 2015-2016: TTLĐSX |
01
SKKN loại A và 07 SKKN loại B cấp Tỉnh |
13
CSTĐ CS 03 CSTĐ Tỉnh 03 GVG Tỉnh |
01 Tỉnh khen | 100% | 15/15 100% |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Họ tên: Lê Thị Hồng Năm sinh: 1969 Quê quán: Dĩ An, Bình Dương Chức vụ: Giáo viên Đơn vị: trường MN Hoa Hồng 6 |
ĐH | Nữ | Kinh | 1989 | 27 | 03
SKKN loại B cấp Tỉnh |
08
CSTĐ CS 01 CSTĐ Tỉnh 05 GVG Tỉnh 02 GVG VMĐ Tỉnh |
01
Tỉnh khen ( Nội dung: GVG) |
91% | 11/11 100% |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Họ tên: Triệu Thị Tuyết Hồng Năm sinh: 1971 Quê quán: Huyện Tuy Phước, Bình Định Chức vụ: Phó Hiệu trưởng Đơn vị: trường TH Lê Quý Đôn |
ĐH | Nữ | Kinh | 1995 | 15 | 2014-2015: Bằng khen hoàn thành SX NVCT 2015-2016: TTLĐSX |
02
SKKN loại A và 06 SKKN loại B cấp Tỉnh |
11
CSTĐ CS 02 CSTĐ Tỉnh 04 GVG Tỉnh |
01 Tỉnh khen | 100% | 17/17 100% |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Họ tên: Nguyễn Thị Tuyết Nhung Năm 1966 Quê quán: Dĩ An, Bình Dương Chức vụ: Hiệu trưởng Đơn vị: trường MN Hoa Hồng 6 |
ĐH | Nữ | Kinh | 1985 | 19 | 2014-2015: TTLĐSX 2015-2016: TTLĐSX |
01
SKKN loại B cấp Tỉnh 02 giáo trình |
15
CSTĐ CS 01 CSTĐ Tỉnh 02 GVG Tỉnh |
02
Tỉnh khen 01 TTCP khen 01 Tỉnh khen chuyên đề |
96.60% | 11/11 100% |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Họ tên: Nguyễn Thị Rành Năm sinh: 1972 Quê quán: Dĩ An, Bình Dương Chức vụ: Giáo viên Đơn vị: trường TH Lê Quý Đôn |
ĐH | Nữ | Kinh | 1993 | 23 | 03
SKKN loại B cấp Tỉnh |
10
CSTĐ CS 01 CSTĐ Tỉnh |
01
Tỉnh khen ( Nội dung: CSTĐ) |
88.70% | 17/17 100% |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Họ tên: Nguyễn Thị Thanh Tâm Năm sinh: 1974 Quê quán: Huyện Hưng Hà, Thái Bình Chức vụ: Giáo viên Đơn vị: trường TH Tân Bình |
ĐH | Nữ | Kinh | 1992 | 24 | 03
SKKN loại B cấp Tỉnh |
11
CSTĐ CS 01 CSTĐ Tỉnh 02 GVG VMĐ Tỉnh |
05 Tình khen | 98.92% | 13/13 100% |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Họ tên: Nguyễn Mai Thảo Năm sinh: 1972 Quê quán: Dĩ An, Bình Dương Chức vụ: Phó Hiệu trưởng Đơn vị: trường TH Tân Đông Hiệp |
ĐH | Nữ | Kinh | 1995 | 12 | 2014-2015: Bằng khen hoàn thành SX NVCT 2015-2016: TTLĐSX |
01
SKKN loại A và 08 SKKN loại B cấp Tỉnh |
13
CSTĐ CS 04 CSTĐ Tỉnh 04 GVG Tỉnh 02 GVG Quốc gia |
02
Tỉnh khen 01 Bộ khen |
100% | 17/17 100% |