UBND THỊ XÃ DĨ AN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
PHÒNG GD VÀ ĐT | Độc lập - Tự do - Hạnh phúc | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
KẾT QUẢ BỎ PHIẾU TÁN THÀNH CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ XÉT PHONG TẶNG DANH
HIỆU NHÀ GIÁO ƯU TÚ LẦN THỨ 14 NĂM 2017 CỦA HỘI ĐỒNG XÉT TẶNG THỊ XÃ DĨ AN NGÀY 20/12/2016 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Họ và tên Năm sinh Quê quán, chức vụ Nơi công tác NGƯT năm:…(đối với xét NGND) |
Trình độ được đào tạo |
Giới tính |
Dân tộc |
Năm vào ngành |
Số năm công tác | Số năm trực tiếp giảng dạy |
Thành tích trường 02 năm 2014-2015 2015-2016 |
Số SKKN giáo trình, NCKH, bài báo KH, Đào tạo sau đại học |
Số năm CSTĐ |
HCLĐ hoặc BK |
Số phiếu đạt và tỷ lệ % | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Quần chúng |
HĐCS | HĐ thị xã |
HĐ Tỉnh Bộ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Họ tên: Nguyễn Thị Hồng Anh Năm sinh: 1972 Quê quán: TP. Hải Dương, Hải Dương Chức vụ: Giáo viên Đơn vị: trường THCS Dĩ An |
ĐH | Nữ | Kinh | 1993 | 23 | 23 | 02
SKKN loại B cấp Tỉnh |
05
CSTĐ CS 01 CSTĐ Tỉnh 02 GVG Tỉnh |
02 Tỉnh khen | 96.20% | 12/13 92% |
14/15 93.33% |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Họ tên: Nguyễn Thị Liên Anh Năm sinh: 1968 Quê quán: TP. Huế, Thừa Thiên Huế Chức vụ: Hiệu trưởng Đơn vị: trường TH Lê Quý Đôn |
ĐH | Nữ | Kinh | 1986 | 30 | 21 | 2014-2015: TTLĐSX 2015-2016: TTLĐSX |
04
SKKN loại B cấp Tỉnh |
14
CSTĐ CS 02 CSTĐ Tỉnh 03 GVG Tỉnh |
01 Tỉnh khen | 100% | 17/17 100% |
13/15 86.66% |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Họ tên: Trần Thị Kim Chung Năm sinh: 1972 Quê quán: Dĩ An, Bình Dương Chức vụ: Hiệu trưởng Đơn vị: trường MN Võ Thị Sáu |
ĐH | Nữ | Kinh | 1991 | 25 | 17 | 2014-2015: TTLĐSX 2015-2016: TTLĐSX |
01
SKKN loại A và 05 SKKN loại B cấp Tỉnh |
11
CSTĐ CS 02 CSTĐ Tỉnh 04 GVG Tỉnh 01 GVG VMĐ Tỉnh |
02
Tỉnh khen 01 TTCP khen |
100% | 11/11 100% |
14/15 93.33% |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Họ tên: Phạm Thị Đường Năm sinh: 1970 Quê quán: huyện Đức Thọ, Hà Tĩnh Chức vụ: Phó Hiệu trưởng Đơn vị: trường TH Lý Thường Kiệt |
ĐH | Nữ | Kinh | 1991 | 25 | 22 | 2014-2015: TTLĐSX 2015-2016: TTLĐSX UBND tỉnh tặng BK |
11
SKKN loại B cấp Tỉnh |
12
CSTĐ CS 01 CSTĐ 02 GVG huyện 02 GVG Tỉnh |
02 Tỉnh khen | 89.30% | 15/15 100% |
13/15 86.66% |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Họ tên: Trịnh Thị Kim Hà Năm sinh: 1964 Quê quán: Dĩ An, Bình Dương Chức vụ: Giáo viên Đơn vị: trường THCS Dĩ An |
ĐH | Nữ | Kinh | 1984 | 32 | 32 | 03
SKKN loại B cấp Tỉnh |
14
CSTĐ CS 03 CSTĐ Tỉnh 03 GVG Tỉnh |
03 Tỉnh khen | 100% | 13/13 100% |
15/15 100% |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Họ tên: Nguyễn Thị Ánh Hoa Năm sinh: 1963 Quê quán: Dĩ An, Bình Dương Chức vụ: Hiệu trưởng Đơn vị: trường MG Hoa Hồng 4 |
ĐH | Nữ | Kinh | 1981 | 35 | 10 | 2014-2015: TTLĐSX 2015-2016: TTLĐSX |
05
SKKN loại B cấp Tỉnh |
13
CSTĐ CS 05 CSTĐ Tỉnh 02 GVG Tỉnh |
06
Tỉnh khen 01 TTCP khen 01 HCLĐ hạng 3 |
100% | 13/13 100% |
15/15 100% |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Họ tên: Đỗ Thị Hoa Năm sinh: 1976 Quê quán: Thuận An, Bình Dương Chức vụ: Phó Hiệu trưởng Đơn vị: trường TH Dĩ An C |
ĐH | Nữ | Kinh | 1995 | 21 | 11 | 2014-2015:
TT LĐXS UBND tỉnh tặng BK 2015-2016: TTLĐSX |
01
SKKN loại A và 04 SKKN loại B cấp Tỉnh |
12
CSTĐ CS 03 CSTĐ Tỉnh 01 GVG Tỉnh |
02 Tình khen | 98.50% | 15/15 100% |
15/15 100% |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Họ tên: Nguyễn Ánh Hồng Năm sinh: 1966 Quê quán: Dĩ An, Bình Dương Chức vụ: Hiệu trưởng Đơn vị: trường TH Tân Đông Hiệp B |
ĐH | Nữ | Kinh | 1987 | 30 | 19 | 2014-2015:
TT LĐXS UBND tỉnh tặng BK 2015-2016: TTLĐSX |
01
SKKN loại A và 07 SKKN loại B cấp Tỉnh |
13
CSTĐ CS 03 CSTĐ Tỉnh 03 GVG Tỉnh |
01 Tỉnh khen | 100% | 15/15 100% |
14/15 93.33% |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Họ tên: Lê Thị Hồng Năm sinh: 1969 Quê quán: Dĩ An, Bình Dương Chức vụ: Giáo viên Đơn vị: trường MN Hoa Hồng 6 |
ĐH | Nữ | Kinh | 1989 | 27 | 27 | 03
SKKN loại B cấp Tỉnh |
08
CSTĐ CS 01 CSTĐ Tỉnh 05 GVG Tỉnh 02 GVG VMĐ Tỉnh |
01
Tỉnh khen ( Nội dung: GVG) |
91% | 11/11 100% |
14/15 93.33% |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Họ tên: Triệu Thị Tuyết Hồng Năm sinh: 1971 Quê quán: Huyện Tuy Phước, Bình Định Chức vụ: Phó Hiệu trưởng Đơn vị: trường TH Lê Quý Đôn |
ĐH | Nữ | Kinh | 1995 | 21 | 15 | 2014-2015:
TT LĐXS UBND tỉnh tặng BK 2015-2016: TTLĐSX |
02
SKKN loại A và 06 SKKN loại B cấp Tỉnh |
11
CSTĐ CS 02 CSTĐ Tỉnh 04 GVG Tỉnh |
01 Tỉnh khen | 100% | 17/17 100% |
14/15 93.33% |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Họ tên: Nguyễn Thị Tuyết Nhung Năm 1966 Quê quán: Dĩ An, Bình Dương Chức vụ: Hiệu trưởng Đơn vị: trường MN Hoa Hồng 6 |
ĐH | Nữ | Kinh | 1985 | 31 | 19 | 2014-2015: TTLĐSX 2015-2016: TTLĐSX |
01
SKKN loại B cấp Tỉnh 02 giáo trình |
15
CSTĐ CS 01 CSTĐ Tỉnh 02 GVG Tỉnh |
02
Tỉnh khen 01 TTCP khen 01 Tỉnh khen chuyên đề |
96.60% | 11/11 100% |
15/15 100% |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Họ tên: Nguyễn Thị Rành Năm sinh: 1972 Quê quán: Dĩ An, Bình Dương Chức vụ: Giáo viên Đơn vị: trường TH Lê Quý Đôn |
ĐH | Nữ | Kinh | 1993 | 23 | 23 | 03
SKKN loại B cấp Tỉnh |
10
CSTĐ CS 01 CSTĐ Tỉnh |
01
Tỉnh khen ( Nội dung: CSTĐ) |
88.70% | 17/17 100% |
9/15 60.0% |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Họ tên: Nguyễn Thị Thanh Tâm Năm sinh: 1974 Quê quán: Huyện Hưng Hà, Thái Bình Chức vụ: Giáo viên Đơn vị: trường TH Tân Bình |
ĐH | Nữ | Kinh | 1992 | 24 | 24 | 03
SKKN loại B cấp Tỉnh |
11
CSTĐ CS 01 CSTĐ Tỉnh 02 GVG VMĐ Tỉnh |
05 Tình khen | 98.92% | 13/13 100% |
15/15 100% |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Họ tên: Nguyễn Mai Thảo Năm sinh: 1972 Quê quán: Dĩ An, Bình Dương Chức vụ: Phó Hiệu trưởng Đơn vị: trường TH Tân Đông Hiệp |
ĐH | Nữ | Kinh | 1995 | 21 | 12 | 2014-2015:
TT LĐXS UBND tỉnh tặng BK 2015-2016: TTLĐSX |
01
SKKN loại A và 08 SKKN loại B cấp Tỉnh |
13
CSTĐ CS 04 CSTĐ Tỉnh 04 GVG Tỉnh 02 GVG Quốc gia |
02
Tỉnh khen 01 Bộ khen |
100% | 17/17 100% |
15/15 100% |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả: - 11 cá nhân được đề nghị xét
phong tặng danh hiệu NGƯT - 03 cá nhân không được đề nghị xét phong tặng danh hiệu NGƯT vì tỷ lệ đạt dưới 90% |